Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 573&574-06/2014 |
Số hiệu: | 795/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 08/06/2014 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 795/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | Nội dung | Số lượng |
Tổng số | 9 | |
1 | Hòa Bình | 1 |
Sân golf Sam Tạng, Mai Châu | ||
2 | Quảng Ninh | 1 |
Sân golf Yên Lập | ||
3 | Thừa Thiên Huế | 1 |
Sân golf Khu nghỉ dưỡng Nam A, Lăng Cô | ||
4 | Bình Thuận | 2 |
Sân golf khu du lịch biển Bình Thuận | ||
Sân golf khu du lịch giải trí và biệt thự Bắc Bình | ||
5 | Khánh Hòa | 1 |
Hai Sân golf Khu du lịch nghỉ dưỡng và câu lạc bộ du thuyền tại Cam Lập | ||
6 | Long An | 1 |
Sân Golden Palm Resort Community tại huyện Cần Giuộc | ||
7 | Lâm Đồng | 1 |
Sân golf Lộc Phát | ||
8 | Đồng Nai | 1 |
Sân golf trong khu DLST Đại Phước | ||
Sân Long Thành (giai đoạn II) |
TT | Nội dung | Số lượng |
Tổng số | 15 | |
1 | Hòa Bình | 1 |
Sân golf Phúc Tiến, Kỳ Sơn | ||
2 | Phú Thọ | 1 |
Sân golf Thanh Xuyên | ||
3 | Thái Nguyên | 1 |
Sân golf Yên Bình, Phú Bình | ||
4 | Quảng Ninh | 1 |
Sân golf Ngôi sao Hạ Long | ||
5 | Yên Bái | 1 |
Sân golf hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | ||
6 | Hải Phòng | 1 |
Sân Golf Cát Bà, Cát Hải | ||
7 | Hà Nam | 1 |
Sân golf đồi con Phượng | ||
8 | Thanh Hóa | 1 |
Sân golf Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn | ||
9 | Thừa Thiên Huế | 1 |
Sân golf Lăng Cô | ||
10 | Khánh Hòa | 1 |
Sân golf Hồ Na - Vân Phong | ||
11 | Bình Thuận | 2 |
Sân golf Sơn Mỹ, Hàm Tân | ||
Sân golf Hòn Rơm, Phan Thiết | ||
12 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 |
Sân golf Vietsovpetro | ||
13 | Tây Ninh | 1 |
Sân golf Phước Đông, Bời Lời | ||
14 | Long An | 1 |
Sân golf Hoàn Cầu, Đức Huệ |
TT | Nội dung | Số lượng |
Cả nước | 96 | |
I | Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ | 14 |
1 | Hòa Bình | 3 |
1.1 | Sân golf Phượng Hoàng Lương Sơn | |
1.2 | Sân golf Trung Minh, Kỳ Sơn | |
1.3 | Sơn golf Phúc Tiến, Kỳ Sơn | |
2 | Lạng Sơn | 1 |
Sân golf Công ty Liên doanh quốc tế Lạng Sơn | ||
3 | Tỉnh Bắc Giang | 1 |
Sân golf, dịch vụ Yên Dũng | ||
4 | Phú Thọ | 2 |
4.1 | Sân golf huyện Tam Nông | |
4.2 | Sân golf Thanh Xuyên | |
5 | Quảng Ninh | 5 |
5.1 | Sân golf Vĩnh Thuận | |
5.2 | Sân golf Ao Tiên | |
5.3 | Sân golf Tuần Châu | |
5.4 | Sân golf tại khu đô thị, du lịch sinh thái, văn hóa Hạ Long | |
5.5 | Sân golf Ngôi sao Hạ Long | |
6 | Thái Nguyên | 1 |
Sân golf Yên Bình, Phú Bình | ||
7 | Yên Bái | 1 |
Sân golf Hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | ||
II | Đồng bằng sông Hồng | 19 |
1 | Hà Nội (Danh mục các dự án sân golf cụ thể do UBND thành phố Hà Nội xem xét, quyết định theo tiêu chí, điều kiện quy định hiện hành) | 8 |
2 | Hải Dương | 1 |
Sân golf Ngôi sao Chí Linh | ||
3 | Vĩnh Phúc | 3 |
3.1 | Sân golf Tam Đảo | |
3.2 | Sân golf tại KDL Đại Lải | |
3.3 | Sân golf Đầm Vạc | |
4 | Ninh Bình | 2 |
4.1 | Sân golf thuộc dự án Khu đô thị sinh thái – VCGT hồ Đồng Chương | |
4.2 | Sân golf Hồ Yên Thắng | |
5 | Hải Phòng | 3 |
5.1 | Sân golf khu tổ hợp Resort Sông Giá | |
5.2 | Sân golf Quốc tế 18 hố Đồ Sơn | |
5.3 | Sân golf Cát Bà, Cát Hải | |
6 | Hà Nam | 2 |
6.1 | Sân golf Khu du lịch Tam Chúc | |
6.2 | Sân golf đồi con Phượng | |
III | Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | 30 |
1 | Thanh Hóa | 1 |
Sân golf Quảng Cư, thị xã sầm Sơn | ||
2 | Nghệ An | 1 |
Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự thị xã Cửa Lò | ||
3 | Hà Tĩnh | 1 |
Dự án Khu du lịch và Sân golf Xuân Thành | ||
4 | Quảng Bình | 1 |
Khu nghỉ dưỡng phục hồi chức năng suối nước nóng Bang | ||
5 | Thừa Thiên Huế | 3 |
5.1 | Khu quần thể sân golf và các dịch vụ kèm theo | |
5.2 | Sân golf Laguna Việt Nam | |
5.3 | Sân golf Lăng Cô | |
6 | Đà Nẵng | 3 |
6.1 | Sân golf Bà Nà | |
6.2 | Sân golf của Vinacapital | |
6.3 | Sân golf trong Khu đô thị Quốc tế Đa Phước | |
7 | Quảng Nam | 1 |
Sân golf Indochina Hội An | ||
8 | Quảng Ngãi | 1 |
Sân golf tại Khu kinh tế Dung Quất | ||
9 | Bình Định | 1 |
Sân golf tại khu du lịch Vĩnh Hội | ||
10 | Phú Yên | 2 |
10.1 | Sân golf Khu du lịch liên hợp cao cấp Phú Yên | |
10.2 | Sân golf Khu du lịch sinh thái Rừng dương Thành Lầu và khu ven đầm Ô Loan | |
11 | Khánh Hòa | 4 |
11.1 | Sân golf khu du lịch và giải trí Nha Trang | |
11.2 | Sân golf Vinpearl | |
11.3 | Dự án sân golf và biệt thự sinh thái Cam Ranh (Vĩnh Bình, Cù Hin) | |
11.4 | Sân golf Hồ Na, Vân Phong | |
12 | Ninh Thuận | 3 |
12.1 | Sân golf thuộc Khu du lịch Bình Tiên | |
12.2 | Sân golf thuộc dự án sân golf và khu biệt thự nhà vườn Phan Rang - Tháp Chàm | |
12.3 | Sân golf Mũi Dinh | |
13 | Bình Thuận | 8 |
13.1 | Sân golf Phan Thiết | |
13.2 | Khu sân golf và biệt thự Hàm Thuận Nam | |
13.3 | Sân golf Khu du lịch quốc tế cao cấp Tân Thắng, Hàm Tân | |
13.4 | Sân golf Sealinks Phan Thiết - Việt Nam | |
13.5 | Sân golf tại Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại Dương | |
13.6 | Khu sân golf, khu dịch vụ giải trí và biệt thự phường Mũi Né, xã Thiện Nghiệp | |
13.7 | Sân golf Sơn Mỹ, Hàm Tân | |
13.8 | Sân golf Hòn Rơm, Phan Thiết | |
IV | Tây Nguyên | 7 |
1 | Gia Lai | 1 |
Sân golf Glar huyện Đăkđoa | ||
2 | Lâm Đồng | 5 |
2.1 | Sân golf khu du lịch hồ Đạ Ròn | |
2.2 | Sân golf khu du lịch K'rèn | |
2.3 | Sân golf tại khu nghỉ dưỡng cao cấp Sacom | |
2.4 | Sân golf khu nghỉ dưỡng và huấn luyện ngựa đua Đạ Huoai | |
2.5 | Sân golf số 01 Phù Đổng Thiên Vương | |
3 | Kon Tum | 1 |
Sân golf công ty cổ phần Sài Gòn - Măng Đen | ||
V | Đông Nam Bộ | 22 |
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 |
1.1 | Sân golf Công ty LD Vũng Tàu - Paradise | |
1.2 | Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Winvest Investment | |
1.3 | Sân golf và Dịch vụ Hương Sen | |
1.4 | Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Dự án Hồ Tràm | |
1.5 | Sân golf tại Khu công nghiệp đô thị Châu Đức | |
1.6 | Sân golf tại Khu du lịch phức hợp và vui chơi giải trí cao cấp Lộc An - huyện Đất Đỏ | |
1.7 | Sân golf Vietsovpetro | |
2 | Tây Ninh | 2 |
2.1 | Sân golf hữu nghị Việt Nam - Campuchia | |
2.2 | Sân golf Phước Đông, Bời Lời | |
3 | Bình Dương | 4 |
3,1 | Sân golf Palm - Sông Bé | |
3.2 | Sân golf tại Khu du lịch sinh thái Mekong Golf Villas | |
3.3 | Twin Doves Golf Club & Resort (khu công nghiệp đô thị dịch vụ Bình Dương) | |
3.4 | Câu lạc bộ sân golf và Khu nghỉ dưỡng đảo Hồ Điệp | |
4 | Đồng Nai | 4 |
4.1 | Sân golf Khu du lịch sân golf Sông Mây | |
4.2 | Sân golf Long Thành giai đoạn I | |
4.3 | Sân golf của Công ty trách nhiệm hữu hạn Jeongsan Vina | |
4.4 | Sân golf trong Cụm CN-ĐT-DL Phước Bình | |
5 | TP Hồ Chí Minh | 5 |
5.1 | Sân golf Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa - Việt | |
5.2 | Sân golf Sing Việt | |
5.3 | Sân golf GS | |
5.4 | Sân golf Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Sài Gòn | |
5.5 | Sân golf sân bay Tân Sơn Nhất | |
VI | Đồng bằng sông Cửu Long | 4 |
1 | Cần Thơ | 1 |
Sân golf ở quận Bình Thủy | ||
2 | Tiền Giang | 1 |
Sân golf Tiền Giang | ||
3 | Long An | 2 |
3.1 | Đầu tư khu sân golf và đầu tư khu dân cư đô thị huyện Đức Hòa | |
3.2 | Sân golf Hoàn Cầu, Đức Huệ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 795/QĐ-TTg điều chỉnh danh mục các sân golf dự kiến phát triển
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 795/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 |
Hiệu lực: | 26/05/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | 08/06/2014 |
Số công báo: | 573&574-06/2014 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!