hieuluat

Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:862/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tấn Dũng
    Ngày ban hành:04/07/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/07/2018Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Chính sách
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 862/QĐ-LĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 07 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

    --------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

    1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

    + Tổng số hộ nghèo: 1.642.489 hộ;

    Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ;

    + Tỷ lệ hộ nghèo: 6,70%:

    + Tổng số hộ cận nghèo: 1.304.680 hộ;

    + Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,32%.

    2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

    2.1. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ 39,56%); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%). Trong đó:

    + 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 268.678 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 42,59%), 98.131 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,56%);

    + 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 35.104 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,60%) và 19.038 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,88%);

    2.2. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 138.682 hộ (chiếm tỷ lệ 39,59%); tổng số hộ cận nghèo là 49.444 hộ (chiếm tỷ lệ 14,12%).

    (Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)

    Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2018.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

    2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Thứ tr
    ưởng;
    - Vụ KHTC;
    - Cổng TTĐT Bộ;
    - Lưu: VT, VPQGGN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Tấn Dũng

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    Tổng số hộ dân

    Số hộ nghèo

    Tỷ lệ %

    Số hộ cận nghèo

    Tỷ lệ %

     

    Cả nước

    24.511.255

    1.642.489

    6,70

    1.304.680

    5,32

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.661.643

    395.799

    14,87

    241.285

    9,07

    1

    Hà Giang

    176.803

    60.428

    34,18

    24.572

    13,90

    2

    Tuyên Quang

    205.201

    39.644

    19,32

    26.225

    12,78

    3

    Cao Bằng

    125.378

    43.592

    34,77

    15.762

    12,57

    4

    Lạng Sơn

    191.617

    36.537

    19,07

    22.801

    11,90

    5

    Thái Nguyên

    320.106

    28.810

    9,00

    28.131

    8,79

    6

    Bắc Giang

    448.618

    42.734

    9,53

    35.730

    7,96

    7

    Lào Cai

    163.911

    35.746

    21,81

    17.683

    10,79

    8

    Yên Bái

    208.813

    45.899

    21,98

    20.775

    9,95

    9

    Phú Thọ

    396.035

    35.247

    8,90

    29.510

    7,45

    10

    Qung Ninh

    346.174

    7.783

    2,25

    10.437

    3,01

    11

    Bắc Kạn

    78.987

    19.379

    24,53

    9.659

    12,23

    II

    Miền núi Tây Bắc

    710.399

    198.998

    28,01

    85.903

    12,09

    12

    Sơn La

    278.093

    81.260

    29,22

    31.237

    11,23

    13

    Điện Biên

    124.810

    51.188

    41,01

    11.782

    9,44

    14

    Lai Châu

    94.727

    28.257

    29,83

    11.227

    11,85

    15

    Hòa Bình

    212.769

    38.293

    18,00

    31.657

    14,88

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    5.928.691

    144.928

    2,44

    169.436

    2,86

    16

    Bắc Ninh

    327.226

    6.739

    2,06

    8.129

    2,48

    17

    Vĩnh Phúc

    319.717

    9.368

    2,93

    11.215

    3,51

    18

    Hà Nội

    1.933.629

    17.465

    0,90

    8.193

    0,42

    19

    Hải Phòng

    564.081

    11.611

    2,06

    15.725

    2,79

    20

    Nam Định

    625.770

    18.267

    2,92

    40.624

    6,49

    21

    Hà Nam

    272.450

    8.929

    3,28

    12.603

    4,63

    22

    Hải Dương

    585.709

    21.105

    3,60

    21.658

    3,70

    23

    Hưng Yên

    370.697

    12.640

    3,41

    11.579

    3,12

    24

    Thái Bình

    631.513

    25.349

    4,01

    21.550

    3,41

    25

    Ninh Bình

    297.899

    13.455

    4,52

    18.160

    6,10

    IV

    Bắc Trung Bộ

    2.923.493

    239.795

    8,20

    267.534

    9,15

    26

    Thanh Hóa

    969.932

    81.758

    8,43

    96.284

    9,93

    27

    Nghệ An

    867.838

    65.435

    7,54

    85.555

    9,86

    28

    Hà Tĩnh

    375.749

    32.180

    8,56

    29.187

    7,77

    29

    Quảng Bình

    244.871

    23.219

    9,48

    29.466

    12,03

    30

    Quảng Trị

    169.622

    19.541

    11,52

    11.613

    6,85

    31

    Thừa Thiên Huế

    295.481

    17.662

    5,98

    15.429

    5,22

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.156.546

    176.094

    8,17

    140.664

    6,52

    32

    TP. Đà Nng

    254.125

    4.990

    1,96

    4.847

    1,91

    33

    Quảng Nam

    410.644

    38.112

    9,28

    18.590

    4,53

    34

    Quảng Ngãi

    350.667

    39.127

    11,16

    29.069

    8,29

    35

    Bình Định

    423.377

    37.181

    8,78

    26.438

    6,24

    36

    Phú Yên

    258.111

    20.258

    7,85

    23.479

    9,10

    37

    Khánh Hòa

    292.828

    19.142

    6,54

    21.543

    7,36

    38

    Ninh Thuận

    166.794

    17.284

    10,36

    16.698

    10,01

    VI

    Tây Nguyên

    1.367.216

    175.772

    12,86

    110.401

    8,07

    39

    Gia Lai

    339.819

    45.340

    13,34

    33.406

    9,83

    40

    Đắk Lắk

    435.688

    66.956

    15,37

    42.704

    9,80

    41

    Đắk Nông

    151.776

    25.144

    16,57

    10.636

    7,01

    42

    Kon Tum

    128.904

    26.164

    20,30

    8.388

    6,51

    43

    Lâm Đồng

    311.029

    12.168

    3,91

    15.267

    4,91

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.184.345

    32.813

    0,78

    33.037

    0,79

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    0

    0,00

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    302.092

    11.085

    3,67

    14.445

    4,78

    46

    Tây Ninh

    295.405

    4.339

    1,47

    5.950

    2,01

    47

    Bình Phước

    239.370

    10.760

    4,50

    7.274

    3,04

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    792.269

    4.020

    0,51

    2.409

    0,30

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    264.754

    2.609

    0,99

    2.959

    1,12

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.578.922

    278.290

    6,08

    256.420

    5,60

    51

    Long An

    405.432

    11.852

    2,92

    14.987

    3,70

    52

    Đồng Tháp

    443.968

    27.146

    6,11

    26.820

    6,04

    53

    An Giang

    543.359

    28.461

    5,24

    32.845

    6,04

    54

    Tiền Giang

    469.289

    19.680

    4,19

    18.314

    3,90

    55

    Bến Tre

    382.411

    30.154

    7,89

    17.778

    4,65

    56

    Vĩnh Long

    279.011

    10.355

    3,71

    12.889

    4,62

    57

    Trà Vinh

    274.425

    23.078

    8,41

    23.808

    8,68

    58

    Hậu Giang

    199.576

    19.228

    9,63

    11.862

    5,94

    59

    Cần Thơ

    322.678

    8.229

    2,55

    11.433

    3,54

    60

    Sóc Trăng

    323.353

    38.304

    11,85

    40.831

    12,63

    61

    Kiên Giang

    432.981

    26.833

    6,20

    20.781

    4,80

    62

    Bạc Liêu

    204.564

    17.216

    8,42

    13.587

    6,64

    63

    Cà Mau

    297.875

    17.754

    5,96

    10.485

    3,52

     

    PHỤ LỤC SỐ 1a

    TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PH

    Năm 2016

    Diễn biến hộ nghèo trong năm

    Năm 2017

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ thoát nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ tái nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ nghèo phát sinh

    Tỷ lệ

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

     

    Cả nước

    24.149.963

    1.986.697

    8,23

    467.326

    1,94

    24.191

    0,10

    107.499

    0,44

    24.511.255

    1.642.489

    6,70

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.626.853

    465.424

    17,72

    94.812

    3,61

    2.440

    0,09

    23.395

    0,88

    2.661.643

    395.799

    14,87

    1

    Hà Giang

    173.656

    67.297

    38,75

    10.276

    5,92

    504

    0,29

    2.903

    1,64

    176.803

    60.428

    34,18

    2

    Tuyên Quang

    203.114

    47.377

    23,33

    9.116

    4,49

    53

    0,03

    1.383

    0,67

    205.201

    39.644

    19,32

    3

    Cao Bằng

    124.531

    48.070

    38,60

    6.293

    5,05

    178

    0,14

    1.601

    1,28

    125.378

    43.592

    34,77

    4

    Lạng Sơn

    189.902

    42.490

    22,37

    7.169

    3,78

    47

    0,02

    1.169

    0,61

    191.617

    36.537

    19,07

    5

    Thái Nguyên

    318.323

    35.683

    11,21

    8.526

    2,68

    82

    0,03

    1.571

    0,49

    320.106

    28.810

    9,00

    6

    Bắc Giang

    441.822

    51.794

    11,72

    13.118

    2,97

    282

    0,06

    3.776

    0,84

    448.618

    42.734

    9,53

    7

    Lào Cai

    159.951

    43.835

    27,41

    10.035

    6,27

    158

    0,10

    1.788

    1,09

    163.911

    35.746

    21,81

    8

    Yên Bái

    205.583

    55.437

    26,97

    12.523

    6,09

    346

    0,17

    2.639

    1,26

    208.813

    45.899

    21,98

    9

    Phú Thọ

    390.519

    41.050

    10,51

    10.170

    2,60

    623

    0,16

    4.165

    1,05

    396.035

    35.247

    8,90

    10

    Quảng Ninh

    341.252

    11.582

    3,39

    4.355

    1,28

    63

    0,02

    493

    0,14

    346.174

    7.783

    2,25

    11

    Bắc Kạn

    78.200

    20.809

    26,61

    3.231

    4,13

    104

    0,13

    1.907

    2,41

    78.987

    19.379

    24,53

    II

    Miền núi Tây Bắc

    698.529

    218.240

    31,24

    36.883

    5,28

    9.910

    1,39

    14.462

    2,04

    710.399

    198.998

    28,01

    12

    Sơn La

    273.108

    87.146

    31,91

    15.486

    5,67

    8.252

    2,97

    8.101

    2,91

    278.093

    81.260

    29,22

    13

    Điện Biên

    122.089

    54.723

    44,82

    6.908

    5,66

    488

    0,39

    2.867

    2,30

    124.810

    51.188

    41,01

    14

    Lai Châu

    92.682

    32.259

    34,81

    5.839

    6,30

    256

    0,27

    1.581

    1,67

    94.727

    28.257

    29,83

    15

    Hòa Bình

    210.650

    44.112

    20,94

    8.650

    4,11

    914

    0,43

    1.913

    0,90

    212.769

    38.293

    18,00

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    5.769.231

    186.163

    3,23

    59.002

    1,02

    4.154

    0,07

    15.791

    0,27

    5.928.691

    144.928

    2,44

    16

    Bắc Ninh

    319.753

    8.266

    2,59

    3.473

    1,09

    122

    0,04

    923

    0,28

    327.226

    6.739

    2,06

    17

    Vĩnh Phúc

    302.833

    11.901

    3,93

    3.815

    1,26

    315

    0,10

    967

    0,30

    319.717

    9.368

    2,93

    18

    Hà Nội

    1.877.630

    24.215

    1,29

    7.083

    0,38

    0

    0,00

    333

    0,02

    1.933.629

    17.465

    0,90

    19

    Hải Phòng

    552.372

    15.525

    2,81

    5.225

    0,95

    184

    0,03

    1.127

    0,20

    564.081

    11.611

    2,06

    20

    Nam Định

    599.903

    23.477

    3,91

    5.375

    0,90

    509

    0,08

    3.738

    0,60

    625.770

    18.267

    2,92

    21

    Hà Nam

    269.937

    11.456

    4,24

    3.385

    1,25

    1.692

    0,62

    787

    0,29

    272.450

    8.929

    3,28

    22

    Hải Dương

    573.504

    29.107

    5,08

    10.131

    1,77

    339

    0,06

    1.814

    0,31

    585.709

    21.105

    3,60

    23

    Hưng Yên

    358.341

    16.661

    4,65

    6.107

    1,70

    236

    0,06

    2.054

    0,55

    370.697

    12.640

    3,41

    24

    Thái Bình

    623.423

    28.747

    4,61

    9.329

    1,50

    573

    0,09

    2.506

    0,40

    631.513

    25.349

    4,01

    25

    Ninh Bình

    291.535

    16.808

    5,77

    5.079

    1,74

    184

    0,06

    1.542

    0,52

    297.899

    13.455

    4,52

    IV

    Bắc Trung Bộ

    2.869.777

    296.877

    10,34

    77.380

    2,70

    4.609

    0,16

    15.536

    0,53

    2.923.493

    239.795

    8,20

    26

    Thanh Hóa

    964.900

    105.855

    10,97

    30.775

    3,19

    1.263

    0,13

    4.496

    0,46

    969.932

    81.758

    8,43

    27

    Nghệ An

    839.069

    80.168

    9,55

    21.567

    2,57

    2.022

    0,23

    4.723

    0,54

    867.838

    65.435

    7,54

    28

    Hà Tĩnh

    373.070

    39.033

    10,46

    9.478

    2,54

    650

    0,17

    2.865

    0,76

    375.749

    32.180

    8,56

    29

    Quảng Bình

    240.700

    28.885

    12,00

    7.515

    3,12

    385

    0,16

    1.464

    0,60

    244.871

    23.219

    9,48

    30

    Quảng Trị

    165.379

    22.313

    13,49

    4.164

    2,52

    147

    0,09

    1.245

    0,73

    169.622

    19.541

    11,52

    31

    Thừa Thiên Huế

    286.659

    20.623

    7,19

    3.881

    1,35

    142

    0,05

    743

    0,25

    295.481

    17.662

    5,98

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.127.972

    209.919

    9,86

    44.163

    2,08

    983

    0,05

    9.129

    0,42

    2.156.546

    176.094

    8,17

    32

    TP. Đà Nng

    254.125

    7.295

    2,87

    2.213

    0,87

    0

    0,00

    8

    0,00

    254.125

    4.990

    1,96

    33

    Quảng Nam

    407.315

    45.330

    11,13

    9.070

    2,23

    116

    0,03

    1.736

    0,42

    410.644

    38.112

    9,28

    34

    Quảng Ngãi

    346.628

    45.260

    13,06

    8.396

    2,42

    216

    0,06

    2.047

    0,58

    350.667

    39.127

    11,16

    35

    Bình Định

    418.933

    44.637

    10,65

    10.699

    2,55

    280

    0,07

    2.600

    0,61

    423.377

    37.181

    8,78

    36

    Phú Yên

    251.915

    25.765

    10,23

    6.324

    2,51

    38

    0,01

    816

    0,32

    258.111

    20.258

    7,85

    37

    Khánh Hòa

    287.540

    21.379

    7,44

    3.572

    1,24

    226

    0,08

    1.109

    0,38

    292.828

    19.142

    6,54

    38

    Ninh Thuận

    161.516

    20.253

    12,54

    3.889

    2,41

    107

    0,06

    813

    0,49

    166.794

    17.284

    10,36

    VI

    Tây Nguyên

    1.342.530

    204.996

    15,27

    43.983

    3,28

    856

    0,06

    13.961

    1,02

    1.367.216

    175.772

    12,86

    39

    Gia Lai

    331.795

    54.925

    16,55

    13.439

    4,05

    256

    0,08

    3.598

    1,06

    339.819

    45.340

    13,34

    40

    Đắk Lắk

    428.665

    76.434

    17,83

    13.906

    3,24

    194

    0,04

    4.234

    0,97

    435.688

    66.956

    15,37

    41

    Đắk Nông

    149.689

    28.739

    19,20

    6.648

    4,44

    115

    0,08

    2.927

    1,93

    151.776

    25.144

    16,57

    42

    Kon Tum

    125.875

    28.990

    23,03

    5.099

    4,05

    178

    0,14

    2.095

    1,63

    128.904

    26.164

    20,30

    43

    Lâm Đồng

    306.506

    15.908

    5,19

    4.891

    1,60

    113

    0,04

    1.107

    0,36

    311.029

    12.168

    3,91

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.180.218

    43.831

    1,05

    13.653

    0,33

    75

    0,00

    2.087

    0,05

    4.184.345

    32.813

    0,78

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    1.995.882

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    301.010

    13.753

    4,57

    3.532

    1,17

    40

    0,01

    356

    0,12

    302.092

    11.085

    3,67

    46

    Tây Ninh

    297.542

    6.184

    2,08

    2.237

    0,75

    14

    0,00

    377

    0,13

    295.405

    4.339

    1,47

    47

    Bình Phước

    237.728

    12.772

    5,37

    3.356

    1,41

    18

    0,01

    1.322

    0,55

    239.370

    10.760

    4,50

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    294.573

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    792.269

    6.384

    0,81

    2.364

    0,30

    0

    0,00

    0

    0,00

    792.269

    4.020

    0,51

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    261.214

    4.738

    1,81

    2.164

    0,83

    3

    0,00

    32

    0,01

    264.754

    2.609

    0,99

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.534.853

    361.247

    7,97

    97.450

    2,15

    1.164

    0,03

    13.138

    0,29

    4.578.922

    278.290

    6,08

    51

    Long An

    397.495

    14.198

    3,57

    3.123

    0,79

    30

    0,01

    702

    0,17

    405.432

    11.852

    2,92

    52

    Đồng Tháp

    440.237

    35.835

    8,14

    9.711

    2,21

    39

    0,01

    983

    0,22

    443.968

    27.146

    6,11

    53

    An Giang

    543.764

    36.726

    6,75

    9.467

    1,74

    9

    0,00

    1.193

    0,22

    543.359

    28.461

    5,24

    54

    Tiền Giang

    464.943

    23.334

    5,02

    4.260

    0,92

    7

    0,00

    585

    0,12

    469.289

    19.680

    4,19

    55

    Bến Tre

    375.125

    37.541

    10,01

    9.399

    2,51

    95

    0,02

    1.809

    0,47

    382.411

    30.154

    7,89

    56

    Vĩnh Long

    277.377

    13.229

    4,77

    3.807

    1,37

    30

    0,01

    903

    0,32

    279.011

    10.355

    3,71

    57

    Trà Vinh

    271.927

    30.359

    11,16

    8.722

    3,21

    179

    0,07

    1.262

    0,46

    274.425

    23.078

    8,41

    58

    Hậu Giang

    196.817

    24.695

    12,55

    6.292

    3,20

    2

    0,00

    180

    0,09

    199.576

    19.228

    9,63

    59

    Cần Thơ

    319.580

    11.993

    3,75

    4.326

    1,35

    37

    0,01

    525

    0,16

    322.678

    8.229

    2,55

    60

    Sóc Trăng

    323.096

    49.501

    15,32

    11.867

    3,67

    24

    0,01

    646

    0,20

    323.353

    38.304

    11,85

    61

    Kiên Giang

    423.282

    35.233

    8,32

    10.659

    2,52

    625

    0,14

    2.253

    0,52

    432.981

    26.833

    6,20

    62

    Bạc Liêu

    203.964

    24.957

    12,24

    8.677

    4,25

    35

    0,02

    901

    0,44

    204.564

    17.216

    8,42

    63

    Cà Mau

    297.246

    23.646

    7,96

    7.140

    2,40

    52

    0,02

    1.196

    0,40

    297.875

    17.754

    5,96

     

    PHỤ LỤC SỐ 1b

    TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PH

    Năm 2016

    Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

    Năm 2017

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

    Số hộ thoát cận nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ tái cận nghèo

    Tỷ lệ

    Số hộ cận nghèo phát sinh

    Tỷ lệ

    Tổng số hộ

    Số hộ

    Tỷ lệ

     

    Cả nước

    24.149.963

    1.306.928

    5,41

    406.490

    1,68

    25.812

    0,11

    369.774

    1,51

    24.511.255

    1.304.680

    5,32

    I

    Miền núi Đông Bắc

    2.626.853

    236.928

    9,02

    72.228

    2,75

    2.201

    0,08

    75.340

    2,83

    2.661.643

    241.285

    9,07

    1

    Hà Giang

    173.656

    22.324

    12,86

    5.925

    3,41

    413

    0,23

    7.940

    4,49

    176.803

    24.572

    13,90

    2

    Tuyên Quang

    203.114

    22.549

    11,10

    4.085

    2,01

    23

    0,01

    7.761

    3,78

    205.201

    26.225

    12,78

    3

    Cao Bằng

    124.531

    13.648

    10,96

    2.967

    2,38

    49

    0,04

    5.006

    3,99

    125.378

    15.762

    12,57

    4

    Lạng Sơn

    189.902

    22.891

    12,05

    6.031

    3,18

    481

    0,25

    5.585

    2,91

    191.617

    22.801

    11,90

    5

    Thái Nguyên

    318.323

    27.893

    8,76

    6.968

    2,19

    46

    0,01

    7.160

    2,24

    320.106

    28.131

    8,79

    6

    Bắc Giang

    441.822

    37.054

    8,39

    12.923

    2,92

    274

    0,06

    11.325

    2,52

    448.618

    35.730

    7,96

    7

    Lào Cai

    159.951

    16.821

    10,52

    5.950

    3,72

    142

    0,09

    7.104

    4,33

    163.911

    17.683

    10,79

    8

    Yên Bái

    205.583

    21.222

    10,32

    8.148

    3,96

    164

    0,08

    7.537

    3,61

    208.813

    20.775

    9,95

    9

    Phú Thọ

    390.519

    31.377

    8,03

    11.230

    2,88

    432

    0,11

    9.154

    2,31

    396.035

    29.510

    7,45

    10

    Quảng Ninh

    341.252

    11.035

    3,23

    4.380

    1,28

    45

    0,01

    3.736

    1,08

    346.174

    10.437

    3,01

    11

    Bắc Kạn

    78.200

    10.114

    12,93

    3.621

    4,63

    132

    0,17

    3.032

    3,84

    78.987

    9.659

    12,23

    II

    Miền núi Tây Bắc

    698.529

    80.692

    11,55

    23.951

    3,43

    3.917

    0,55

    27.238

    3,83

    710.399

    85.903

    12,09

    12

    Sơn La

    273.108

    29.812

    10,92

    10.781

    3,95

    1.688

    0,61

    12.172

    4,38

    278.093

    31.237

    11,23

    13

    Điện Biên

    122.089

    10.694

    8,76

    2.985

    2,44

    276

    0,22

    4.041

    3,24

    124.810

    11.782

    9,44

    14

    Lai Châu

    92.682

    11.169

    12,05

    3.800

    4,10

    185

    0,20

    3.768

    3,98

    94.727

    11.227

    11,85

    15

    Hòa Bình

    210.650

    29.017

    13,77

    6.385

    3,03

    1.768

    0,83

    7.257

    3,41

    212.769

    31.657

    14,88

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    5.769.231

    171.494

    2,97

    70.938

    1,23

    6.728

    0,11

    49.969

    0,84

    5.928.691

    169.436

    2,86

    16

    Bắc Ninh

    319.753

    8.980

    2,81

    3.458

    1,08

    196

    0,06

    2.554

    0,78

    327.226

    8.129

    2,48

    17

    Vĩnh Phúc

    302.833

    12.106

    4,00

    3.340

    1,10

    1.296

    0,41

    2.234

    0,70

    319.717

    11.215

    3,51

    18

    Hà Nội

    1.877.630

    7.627

    0,41

    16.994

    0,91

    0

    0,00

    3.270

    0,17

    1.933.629

    8.193

    0,42

    19

    Hải Phòng

    552.372

    17.148

    3,10

    5.312

    0,96

    196

    0,03

    3.693

    0,65

    564.081

    15.725

    2,79

    20

    Nam Định

    599.903

    36.126

    6,02

    11.277

    1,88

    1.472

    0,24

    17.575

    2,81

    625.770

    40.624

    6,49

    21

    Hà Nam

    269.937

    13.211

    4,89

    4.067

    1,51

    1.921

    0,71

    3.208

    1,18

    272.450

    12.603

    4,63

    22

    Hải Dương

    573.504

    23.380

    4,08

    8.258

    1,44

    567

    0,10

    5.839

    1,00

    585.709

    21.658

    3,70

    23

    Hưng Yên

    358.341

    12.348

    3,45

    5.490

    1,53

    261

    0,07

    4.607

    1,24

    370.697

    11.579

    3,12

    24

    Thái Bình

    623.423

    21.660

    3,47

    6.945

    1,11

    462

    0,07

    4.640

    0,73

    631.513

    21.550

    3,41

    25

    Ninh Bình

    291.535

    18.908

    6,49

    5.797

    1,99

    357

    0,12

    2.349

    0,79

    297.899

    18.160

    6,10

    IV

    Bắc Trung Bộ

    2.869.777

    270.488

    9,43

    83.303

    2,90

    9.281

    0,32

    70.413

    2,41

    2.923.493

    267.534

    9,15

    26

    Thanh Hóa

    964.900

    96.096

    9,96

    28.562

    2,96

    1.917

    0,20

    26.844

    2,77

    969.932

    96.284

    9,93

    27

    Nghệ An

    839.069

    84.214

    10,04

    27.758

    3,31

    4.146

    0,48

    24.848

    2,86

    867.838

    85.555

    9,86

    28

    Hà Tĩnh

    373.070

    31.294

    8,39

    10.724

    2,87

    1.285

    0,34

    6.675

    1,78

    375.749

    29.187

    7,77

    29

    Quảng Bình

    240.700

    31.106

    12,92

    8.763

    3,64

    1.404

    0,57

    5.719

    2,34

    244.871

    29.466

    12,03

    30

    Quảng Trị

    165.379

    12.001

    7,26

    4.076

    2,46

    221

    0,13

    3.467

    2,04

    169.622

    11.613

    6,85

    31

    Thừa Thiên Huế

    286.659

    15.777

    5,50

    3.420

    1,19

    308

    0,10

    2.860

    0,97

    295.481

    15.429

    5,22

    V

    Duyên hải miền Trung

    2.127.972

    151.074

    7,10

    43.797

    2,06

    1.632

    0,08

    30.586

    1,42

    2.156.546

    140.664

    6,52

    32

    TP. Đà Nng

    254.125

    8.557

    3,37

    4.064

    1,60

    0

    0,00

    0

    0,00

    254.125

    4.847

    1,91

    33

    Quảng Nam

    407.315

    24.808

    6,09

    10.092

    2,48

    185

    0,05

    3.689

    0,90

    410.644

    18.590

    4,53

    34

    Quảng Ngãi

    346.628

    30.500

    8,80

    8.109

    2,34

    222

    0,06

    6.456

    1,84

    350.667

    29.069

    8,29

    35

    Bình Định

    418.933

    27.070

    6,46

    8.486

    2,03

    280

    0,07

    6.480

    1,53

    423.377

    26.438

    6,24

    36

    Phú Yên

    251.915

    22.050

    8,75

    4.599

    1,83

    281

    0,11

    6.027

    2,34

    258.111

    23.479

    9,10

    37

    Khánh Hòa

    287.540

    21.440

    7,46

    4.458

    1,55

    374

    0,13

    4.186

    1,43

    292.828

    21.543

    7,36

    38

    Ninh Thuận

    161.516

    16.649

    10,31

    3.989

    2,47

    290

    0,17

    3.748

    2,25

    166.794

    16.698

    10,01

    VI

    Tây Nguyên

    1.342.530

    106.776

    7,95

    33.270

    2,48

    770

    0,06

    36.282

    2,65

    1.367.216

    110.401

    8,07

    39

    Gia Lai

    331.795

    29.755

    8,97

    8.809

    2,65

    151

    0,04

    12.372

    3,64

    339.819

    33.406

    9,83

    40

    Đắk Lk

    428.665

    41.377

    9,65

    11.305

    2,64

    115

    0,03

    12.517

    2,87

    435.688

    42.704

    9,80

    41

    Đắk Nông

    149.689

    10.824

    7,23

    5.209

    3,48

    259

    0,17

    4.821

    3,18

    151.776

    10.636

    7,01

    42

    Kon Tum

    125.875

    8.359

    6,64

    2.778

    2,21

    40

    0,03

    2.767

    2,15

    128.904

    8.388

    6,51

    43

    Lâm Đồng

    306.506

    16.461

    5,37

    5.169

    1,69

    205

    0,07

    3.805

    1,22

    311.029

    15.267

    4,91

    VII

    Đông Nam Bộ

    4.180.218

    42.650

    1,02

    17.979

    0,43

    209

    0,00

    7.696

    0,18

    4.184.345

    33.037

    0,79

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    1.995.882

    4.085

    0,20

    4.085

    0,20

    0

    0,00

    0

    0,00

    1.995.882

    0

    0,00

    45

    Bình Thuận

    301.010

    13.549

    4,50

    3.079

    1,02

    167

    0,06

    3.059

    1,01

    302.092

    14.445

    4,78

    46

    Tây Ninh

    297.542

    6.234

    2,10

    2.175

    0,73

    34

    0,01

    1.849

    0,63

    295.405

    5.950

    2,01

    47

    Bình Phước

    237.728

    7.042

    2,96

    1.877

    0,79

    7

    0,00

    2.398

    1,00

    239.370

    7.274

    3,04

    48

    Bình Dương

    294.573

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    294.573

    0

    0,00

    49

    Đồng Nai

    792.269

    6.653

    0,84

    4.244

    0,54

    0

    0,00

    0

    0,00

    792.269

    2.409

    0,30

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    261.214

    5.087

    1,95

    2.519

    0,96

    1

    0,00

    390

    0,15

    264.754

    2.959

    1,12

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.534.853

    246.826

    5,44

    61.024

    1,35

    1.074

    0,02

    72.250

    1,58

    4.578.922

    256.420

    5,60

    51

    Long An

    397.495

    15.006

    3,78

    3.374

    0,85

    109

    0,03

    3.225

    0,80

    405.432

    14.987

    3,70

    52

    Đồng Tháp

    440.237

    25.193

    5,72

    5.650

    1,28

    29

    0,01

    7.248

    1,63

    443.968

    26.820

    6,04

    53

    An Giang

    543.764

    32.845

    6,04

    7.511

    1,38

    19

    0,00

    8.667

    1,60

    543.359

    32.845

    6,04

    54

    Tiền Giang

    464.943

    17.532

    3,77

    2.796

    0,60

    11

    0,00

    3.567

    0,76

    469.289

    18.314

    3,90

    55

    Bến Tre

    375.125

    17.395

    4,64

    6.004

    1,60

    441

    0,12

    5.919

    1,55

    382.411

    17.778

    4,65

    56

    Vĩnh Long

    277.377

    12.602

    4,54

    3.168

    1,14

    10

    0,00

    3.445

    1,23

    279.011

    12.889

    4,62

    57

    Trà Vinh

    271.927

    22.784

    8,38

    6.370

    2,34

    198

    0,07

    7.196

    2,62

    274.425

    23.808

    8,68

    58

    Hậu Giang

    196.817

    10.396

    5,28

    2.590

    1,32

    2

    0,00

    4.207

    2,11

    199.576

    11.862

    5,94

    59

    Cần Thơ

    319.580

    10.274

    3,21

    2.729

    0,85

    3

    0,00

    3.885

    1,20

    322.678

    11.433

    3,54

    60

    Sóc Trăng

    323.096

    38.290

    11,85

    5.847

    1,81

    49

    0,02

    9.339

    2,89

    323.353

    40.831

    12,63

    61

    Kiên Giang

    423.282

    19.135

    4,52

    5.957

    1,41

    142

    0,03

    7.887

    1,82

    432.981

    20.781

    4,80

    62

    Bạc Liêu

    203.964

    13.986

    6,86

    4.872

    2,39

    12

    0,01

    4.461

    2,18

    204.564

    13.587

    6,64

    63

    Cà Mau

    297.246

    11.388

    3,83

    4.156

    1,40

    49

    0,02

    3.204

    1,08

    297.875

    10.485

    3,52

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

     

    STT

    TỈNH/THÀNH PH

    Tng shộ nghèo

    Trong đó:

    Hộ nghèo dân tộc thiểu s

    Hộ nghèo về thu nhập

    Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

    Hộ nghèo khu vực thành thị

    Hộ nghèo khu vực nông thôn

    Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

    Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

     

    Cả nước

    1.642.489

    864.931

    1.423.912

    212.229

    135.543

    1.441.511

    273.393

    30.012

    I

    Miền núi Đông Bắc

    395.799

    304.894

    373.400

    22.399

    18.404

    377.395

    38.423

    11.297

    1

    Hà Giang

    60.428

    60.007

    57.826

    2.602

    2.661

    57.767

    5.317

    198

    2

    Tuyên Quang

    39.644

    31.690

    35.387

    4.257

    505

    39.139

    1.157

    151

    3

    Cao Bng

    43.592

    43.413

    41.661

    1.931

    2.518

    41.074

    3.425

    525

    4

    Lạng Sơn

    36.537

    34.391

    34.853

    1.684

    1.171

    35.366

    1.390

    0

    5

    Thái Nguyên

    28.810

    15.604

    25.277

    3.533

    1.910

    26.900

    5.507

    607

    6

    Bắc Giang

    42.734

    15.369

    41.671

    1.063

    1.669

    41.065

    6.904

    210

    7

    Lào Cai

    35.746

    32.978

    34.767

    979

    1.794

    33.952

    1.614

    187

    8

    Yên Bái

    45.899

    37.109

    44.342

    1.557

    2.065

    43.834

    4.939

    960

    9

    Phú Thọ

    35.247

    11.458

    32.382

    2.865

    1.393

    33.854

    4.460

    8.109

    10

    Quảng Ninh

    7.783

    4.398

    6.974

    809

    1.374

    6.409

    2.428

    108

    11

    Bc Kạn

    19.379

    18.477

    18.260

    1.119

    1.344

    18.035

    1.282

    242

    II

    Miền núi Tây Bắc

    198.998

    192.890

    190.819

    8.179

    3.908

    195.090

    14.041

    1.501

    12

    Sơn La

    81.260

    78.897

    78.645

    2.615

    1.410

    79.850

    5.543

    674

    13

    Điện Biên

    51.188

    50.486

    50.170

    1.018

    722

    50.466

    2.861

    240

    14

    Lai Châu

    28.257

    27.912

    26.849

    1.408

    1.034

    27.223

    2.209

    97

    15

    Hòa Bình

    38.293

    35.595

    35.155

    3.138

    742

    37.551

    3.428

    490

    III

    Đồng bằng sông Hồng

    144.928

    2.486

    119.261

    18.927

    15.742

    129.186

    65.966

    1.914

    16

    Bắc Ninh

    6.739

    0

     

     

    1.355

    5.384

    3.329

    45

    17

    Vĩnh Phúc

    9.368

    724

    6.533

    2.835

    1.255

    8.113

    2.962

    449

    18

    Hà Nội

    17.465

    1.093

    14.137

    3.328

    1.299

    16.166

    6.467

    0

    19

    Hải Phòng

    11.611

    3

    8.941

    2.670

    2.766

    8.845

    5.724

    32

    20

    Nam Định

    18.267

    0

    16.579

    1.688

    1.184

    17.083

    8.014

    198

    21

    Hà Nam

    8.929

    0

    7.347

    1.582

    1.229

    7.700

    6.585

    242

    22

    Hải Dương

    21.105

    28

    20.762

    343

    3.118

    17.987

    9.280

    58

    23

    Hưng Yên

    12.640

    27

    8.676

    3.963

    1.040

    11.600

    4.596

    141

    24

    Thái Bình

    25.349

    0

    25.162

    187

    1.364

    23.985

    12.017

    433

    25

    Ninh Bình

    13.455

    611

    11.124

    2.331

    1.132

    12.323

    6.992

    316

    IV

    Bắc Trung Bộ

    239.795

    97.924

    213.039

    26.756

    15.658

    158.702

    53.376

    6.007

    26

    Thanh Hóa

    81.758

    37.758

    76.493

    5.265

    4.063

    77.695

    15.895

    1.226

    27

    Nghệ An

    65.435

    40.980

    50.085

    15.350

     

     

    5.797

    809

    28

    Hà Tĩnh

    32.180

    102

    29.271

    2.909

    4.401

    27.779

    13.478

    1.751

    29

    Quảng Bình

    23.219

    4.513

    21.262

    1.957

    1.278

    21.941

    7.741

    1.101

    30

    Quảng Trị

    19.541

    10.678

    18.817

    724

    2.312

    17.229

    4.130

    624

    31

    Thừa Thiên Huế

    17.662

    3.893

    17.111

    551

    3.604

    14.058

    6.335

    496

    V

    Duyên hải miền Trung

    176.094

    72.647

    158.478

    17.616

    22.967

    153.127

    45.941

    3.756

    32

    TP. Đà Nng

    4.990

    25

    4.990

    0

    3.513

    1.477

    1.986

    0

    33

    Quảng Nam

    38.112

    18.927

    37.784

    328

    2.732

    35.380

    9.377

    846

    34

    Quảng Ngãi

    39.127

    20.899

    32.982

    6.145

    2.318

    36.809

    11.191

    1.143

    35

    Bình Định

    37.181

    7.432

    33.156

    4.025

    5.383

    31.798

    9.728

    842

    36

    Phú Yên

    20.258

    6.109

    18.860

    1.398

    3.289

    16.969

    5.498

    340

    37

    Khánh Hòa

    19.142

    9.357

    15.784

    3.358

    3.585

    15.557

    4.919

    277

    38

    Ninh Thuận

    17.284

    9.898

    14.922

    2.362

    2.147

    15.137

    3.242

    308

    VI

    Tây Nguyên

    175.772

    129.465

    142.483

    33.266

    12.263

    163.509

    11.398

    1.599

    39

    Gia Lai

    45.340

    39.217

    35.484

    9.856

    4.221

    41.119

    2.387

    380

    40

    Đắk Lắk

    66.956

    42.774

    57.296

    9.660

    3.797

    63.159

    4.017

    520

    41

    Đắk Nông

    25.144

    15.211

    19.857

    5.264

    881

    24.263

    690

    176

    42

    Kon Tum

    26.164

    24.236

    22.222

    3.942

    2.165

    23.999

    2.314

    514

    43

    Lâm Đồng

    12.168

    8.027

    7.624

    4.544

    1.199

    10.969

    1.990

    9

    VII

    Đông Nam Bộ

    32.813

    9.148

    28.011

    5.221

    5.822

    26.991

    8.087

    225

    44

    TP. Hồ Chí Minh

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    45

    Bình Thuận

    11.085

    3.061

    8.960

    2.125

    2.927

    8.158

    2.410

    155

    46

    Tây Ninh

    4.339

    152

    4.161

    178

    529

    3.810

    1.554

    3

    47

    Bình Phước

    10.760

    5.349

    9.814

    946

    612

    10.148

    1.361

    31

    48

    Bình Dương

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    49

    Đồng Nai

    4.020

    389

    3.167

    1.272

    697

    3.323

    2.234

    0

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    2.609

    197

    1.909

    700

    1.057

    1.552

    528

    36

    VIII

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    278.290

    55.477

    198.421

    79.865

    40.779

    237.511

    36.161

    3.713

    51

    Long An

    11.852

    58

    8.911

    2.941

    1.521

    10.331

    3.395

    237

    52

    Đồng Tháp

    27.146

    84

    18.142

    9.004

    3.576

    23.570

    1.844

    143

    53

    An Giang

    28.461

    5.721

    14.600

    13.861

    4.950

    23.511

    6.036

    407

    54

    Tiền Giang

    19.680

    9

    15.135

    4.541

    1.655

    18.025

    3.160

    323

    55

    Bến Tre

    30.154

    22

    19.208

    10.946

    1.536

    28.618

    4.241

    827

    56

    Vĩnh Long

    10.355

    1.352

    8.086

    2.269

    1.071

    9.284

    1.692

    187

    57

    Trà Vinh

    23.078

    13.887

    20.397

    2.681

    1.110

    21.968

    2.150

    161

    58

    Hậu Giang

    19.228

    1.951

    15.265

    3.963

    3.896

    15.332

    2.726

    311

    59

    Cần Thơ

    8.229

    785

    5.668

    2.561

    4.647

    3.582

    1.651

    73

    60

    Sóc Trăng

    38.304

    19.018

    25.383

    12.921

    9.748

    28.556

    2.738

    522

    61

    Kiên Giang

    26.833

    6.881

    21.982

    4.851

    3.252

    23.581

    3.465

    169

    62

    Bạc Liêu

    17.216

    3.249

    12.247

    4.969

    2.204

    15.012

    1.626

    273

    63

    Cà Mau

    17.754

    2.460

    13.397

    4.357

    1.613

    16.141

    1.437

    80

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2017

     

    XP HNG THEO TNG S H NGHÈO
    (Theo thứ tự từ cao đến thp)

     

    XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
    (Theo thứ tự từ cao đến thp)

    TỈNH, THÀNH PH

    TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XP HẠNG 2016

    XP HẠNG 2017

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016

     

    TỈNH, THÀNH PH

    TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

    XP HẠNG 2016

    XẾP HẠNG 2017

    TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016

    Thanh Hóa

    81.758

    1

    1

    0

     

    Điện Biên

    41,01

    1

    1

    0

    Sơn La

    81.260

    2

    2

    0

     

    Cao Bằng

    34,77

    3

    2

    -1

    Đắk Lắk

    66.956

    4

    3

    1

     

    Hà Giang

    34,18

    2

    3

    1

    Nghệ An

    65.435

    3

    4

    -1

     

    Lai Châu

    29,83

    4

    4

    0

    Hà Giang

    60.428

    5

    5

    0

     

    Sơn La

    29,22

    5

    5

    0

    Điện Biên

    51.188

    8

    6

    2

     

    Bắc Kạn

    24,53

    8

    6

    -2

    Yên Bái

    45.899

    6

    7

    -1

     

    Yên Bái

    21,98

    7

    7

    0

    Gia Lai

    45.340

    7

    8

    -1

     

    Lào Cai

    21,81

    6

    8

    2

    Bắc Giang

    42.734

    9

    9

    0

     

    Kon Tum

    20,30

    10

    9

    -1

    Cao Bằng

    43.592

    11

    10

    1

     

    Tuyên Quang

    19,32

    9

    10

    1

    Tuyên Quang

    39.644

    12

    11

    1

     

    Lạng Sơn

    19,07

    11

    11

    0

    Quảng Ngãi

    39.127

    14

    12

    2

     

    Hòa Bình

    18,00

    12

    12

    0

    Sóc Trăng

    38.304

    10

    13

    -3

     

    Đắk Nông

    16,57

    13

    13

    0

    Hòa Bình

    38.293

    16

    14

    2

     

    Đắk Lắk

    15,37

    14

    14

    0

    Quảng Nam

    38.112

    13

    15

    -2

     

    Gia Lai

    13,34

    15

    15

    0

    Bình Định

    37.181

    15

    16

    -1

     

    Sóc Trăng

    11,85

    16

    16

    0

    Lạng Sơn

    36.537

    18

    17

    1

     

    Quảng Trị

    11,52

    17

    17

    0

    Lào Cai

    35.746

    17

    18

    -1

     

    Quảng Ngãi

    11,16

    18

    18

    0

    Phú Thọ

    35.247

    19

    19

    0

     

    Ninh Thuận

    10,36

    20

    19

    -1

    Hà Tĩnh

    32.180

    20

    20

    0

     

    Hậu Giang

    9,63

    19

    20

    1

    Bến Tre

    30.154

    21

    21

    0

     

    Bắc Giang

    9,53

    23

    21

    -2

    Thái Nguyên

    28.810

    24

    22

    2

     

    Quảng Bình