Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 185&186 - 04/2009 |
Số hiệu: | 17/2009/TT-BNN | Ngày đăng công báo: | 10/04/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 27/03/2009 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 12/05/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2009/TT-BNN
NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2009
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
1. Phân trung vi lượng 37 loại;
2. Phân hữu cơ sinh học 25 loại;
3. Phân hữu cơ khoáng 24 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;
5. Phân bón lá 119 loại;
6. Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ LỤC 1 | |||||
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT | |||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) | |||||
I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Humate Sen Vàng | % | Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8 | CT TNHH An Hưng Tường | |
2 | GROWMORE SILIMAX | % | CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17 | CT TNHH Đạt Nông | |
3 | % | CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5 | CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd- | ||
4 | % | MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25 | |||
5 | % | CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5 | |||
6 | % | Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1 | |||
7 | HT - SIMACA | % | CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11 | CS SXKD Phân bón Hải Tiên | |
8 | CaMy | % | CaCO3: 10; MgCO3: 6 | CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức | |
9 | Lân Vi Lượng | % | P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6 | CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina | |
mg/kg | B: 50; Co: 54 | ||||
10 | DAB 969 | % | CaCO3: 7,5; MgCO3: 9 | CT TNHH TM&DVVC Kim Quang | |
11 | VOLCANO | % | CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01 | CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp | |
mg/kg | Mo: 7 | ||||
12 | CALSILI (CS) | % | CaO: 4; SiO2: 55 | ||
13 | Long Vân - Vi Lượng | % | Độ ẩm: 25-30 | CT CP Long Vân | |
ppm | Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320 | ||||
14 | MEKO - SICA | % | CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12 | CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA) | |
15 | Agri - Gro | % | Zn: 0,5; B: 0,5 | CT TNHH MTB | |
16 | Agri - Cal | % | Ca: 10 | ||
17 | Năm Thao | % | Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5 | CT CP Năm Thao | |
18 | NT - Con Gà Thái 101 | ppm | Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50 | CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến | |
19 | NT - Con Gà Thái 102 | % | CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2 | ||
20 | ATZ - 01 | % | N-P2O5-K2O: 1-3-0,5 | CT TNHH Nông Việt Đức | |
ppm | Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500 | ||||
21 | Phú Nông | % | N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3 | CT CP Phú Nông | |
22 | Kaguru - 05 Hữu cơ | % | HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05 | CT TNHH Quốc Tế Úc Việt | |
ppm | Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500 | ||||
23 | Kaguru - 06 Hữu cơ | % | HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05 | ||
ppm | Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500 | ||||
24 | Trical 35-SP chuyên cho sân Golf | % | Ca: 35 | VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited | |
25 | Calphlex chuyên cho sân Golf | % | Ca: 8 | ||
26 | Defense-Man chuyên cho sân Golf | % | Mg: 0,5 | ||
ppm | Mn: 250000 | ||||
27 | Sp Số 1 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
% | N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
28 | VM 01 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
29 | Sp. VM 08 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
30 | CH 5 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
31 | Bột Cá - VMC | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
32 | Bột Cá - Số 1 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
33 | Vi Lượng Sp K-Humate | ppm | Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 9-5-4 | ||||
34 | Si - CanXi | ppm | B: 100 | ||
% | CaO: 20; N: 6 | ||||
35 | Sp VM 09 | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2 | ||||
36 | VM - Lót | ppm | Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50 | ||
% | N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1 | ||||
II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | BN11: 1-1-1 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03; Độ ẩm: 20 | CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc | |
ppm | Zn: 200; B: 100 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
2 | Hữu cơ lân sinh hoá | % | HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt | |
3 | Công Thành Phát | % | HC: 23; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2 | CT TNHH Công Thành Phát | |
ppm | B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
4 | Đại Lộc | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH XNK TM Đại Lộc | |
ppm | Vitamin B1: 5 ppm | ||||
5 | ĐNA - Hỗn hợp | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1; | CT TNHH Hoá Chất | |
| pH: 5-7 | ||||
6 | DANOCOMIX | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Đại Nông | |
ppm | Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100 | ||||
| pH: 5-7 | ||||
7 | Cường Thịnh | % | HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20 | CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh | |
ppm | B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15 | ||||
| pH: 6,7 | ||||
8 | Cao Nguyên | % | HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20 | CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội | |
9 | Hà Mỵ | % | HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I | |
ppm | Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
10 | INTIMEX | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20 | NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An | |
| pH: 6,8 | ||||
11 | Đồng Xanh | % | HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH DVNNKT & CN LMD | |
ppm | Vitamin B1: 10 | ||||
g/kg | B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12 | ||||
Cfu/g | VSV (N): 7,6x106; VSV (P): 4x105 | ||||
| pH: 7 | ||||
12 | Minh Lương | % | HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Minh Lương | |
| pH: 6,5 | ||||
ppm | B: 100; Zn: 50; Mn: 80 | ||||
13 | NACOMIX | % | HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Nam Điền | |
ppm | Axit Glutamic: 15 | ||||
| pH: 5,2 – 6,5 | ||||
14 | Đầu Bò | % | HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20 | CT TNHH TM-SX Phước Hưng | |
ppm | Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000 | ||||
15 | Phương Đông 4 | % | HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 | CT TNHH VTNN Phương Đông | |
16 | NAMKINH | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 | CTCP Phân bón Sơn Trang | |
ppm | Vitamin B1: 10 ppm | ||||
17 | Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc | % | HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Phân bón Thanh Phúc | |
18 | Thuận Lợi | % | HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi | |
| pH: 6,5 | ||||
19 | Con Rồng Xanh | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Thuận Long | |
ppm | B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
20 | TINOMIX | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20 | CS SX Phân bón Tiến Nông | |
Cfu/g | Trichoderma spp.: 1x 106 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
21 | VIMOI | % | HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20 | CT CPSXTM Vị Xuyên | |
ppm | Vitamin B1: 2 | ||||
22 | Cá - Số 3 | % | HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
23 | UV- 09 | % | HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Quốc Tế Úc Việt | |
| pH: 5-7 | ||||
24 | Cá Vàng 3-3-2 | % | HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật | |
ppm | Cu: 50; Zn: 200; B: 100 | ||||
25 | Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4% | % | HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20 | ||
| |||||
III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | BN9: 9-9-9 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 9-9-9; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20 | CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc | |
ppm | Zn: 300; B: 100 | ||||
2 | BN10: 5-5-5 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20 | ||
ppm | Zn: 300; B: 100 | ||||
3 | Bốn Mùa 4-2-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Bốn Mùa | |
4 | Công Thành Phát 3-3-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Công Thành Phát | |
ppm | B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100 | ||||
5 | ĐL01 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Ca: 1,5; Mg: 2; S: 1,2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH XNK TM Đại Lộc | |
6 | ĐL 02 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1,5; Mg: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 20 | ||
7 | DANOCOMIX 5-3-2 | % | HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Đại Nông | |
ppm | Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10 | ||||
8 | DANOCOMIX 3-4-1 | % | HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10 | ||||
9 | Đại Sơn | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20 | CTCP ĐTQT Đại Sơn | |
10 | Cao Nguyên | % | HC: 16; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 | CT TNHH DVMT Đô thị Hà Nội | |
11 | Hà Mỵ (5-3-3) | % | HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I | |
ppm | Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 350 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
12 | Hà Mỵ (4-3-5) | % | HC: 20; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 4-3-5; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20 | ||
ppm | Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 300 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
13 | Hóa Sinh 4-2-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 | CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh | |
ppm | B: 100; Zn: 50; Mn: 80 | ||||
14 | ABC 3 -2 - 4 | % | HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-4; Mg: 0,1; Ca: 0,1; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Hoá Sinh | |
ppm | Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20 | ||||
15 | INTIMEX | % | HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20 | NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An | |
16 | NBC 4-2-2 chuyên lúa | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Nam Bắc | |
ppm | Cu: 80; Zn: 100; B: 200 | ||||
17 | KP- Super | % | Axit Humic: 2,5N-P2O5hh-K2O: 2-5-2; HC: 15; SiO2: 8; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Phân bón | |
18 | Phú Điền 4-2-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20 | CT CP Phân bón Phú Điền | |
ppm | B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100 | ||||
19 | Phương Đông 3 | % | HC: 15; Axit Humic 1,5; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 20 | CT TNHH VTNN Phương Đông | |
20 | Con Rồng xanh 1-7-0 | % | HC: 15; N-P2O5hh: 1-7; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Thuận Long | |
ppm | B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100 | ||||
21 | Con Rồng Xanh 3-3-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20 | ||
ppm | B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100 | ||||
22 | Mầm Xanh | % | HC: 15; N: 11; Vi lượng: TE; Độ ẩm: 20 | CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học | |
23 | Sp - VM09 | % | HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 20 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
ppm | Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98 | ||||
24 | DONA 2-4-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20 | CT CP Môi trường Đồng Xanh | |
ppm | B: 100; Zn: 50; Mn: 80 | ||||
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | BN8: 3-1-3+Trichoderma | % | HC: 24; N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30 | CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc | |
ppm | Zn: 300; B: 300 | ||||
Cfu/g | VSV (P, Trichoderma spp): 1x106 mỗi loại | ||||
2 | BIMA | % | HC: 50; Độ ẩm: 30 | TT Công nghệ SH TPHCM | |
Cfu/g | Trichoderma sp.: 5x106 | ||||
3 | DANOCOMIX | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Đại Nông | |
ppm | Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp.: 1x106; Bacillus spp: 1x106; VSV (P): 1x106 | ||||
4 | Hà Mỵ | % | HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-3-1; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 29 | CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I | |
ppm | Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 300 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P): 1,5x106; VSV (X): 1x106 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
5 | KM Trichoderma | % | HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30. | CT TNHH PT CN Khổng Minh | |
ppm | B: 100; Zn: 50; Mn: 80 | ||||
Cfu/g | VSV phân giải lân: 1x106; Trichoderma spp. : 1x106 | ||||
6 | An Bình | % | HC: 15; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Công Nghệ | |
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
7 | LV-IX | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30 | CT Cổ phần Long Vân | |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
8 | LV-X | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
9 | LV-XI | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
10 | LV-XII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
11 | LV-XIII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-8; Độ ẩm: 30% | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
12 | LV-XIV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
13 | LV-XV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
14 | LV-XVI | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-1-4; Độ ẩm: 30 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2 Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
15 | NBC 1-1-1 chuyên lúa | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Nam Bắc | |
ppm | Cu: 80; Zn: 100; B: 200 | ||||
Cfu/g | Trichoderma sp.: 1x106; VSV phân giải P: 1x106 | ||||
16 | Phú Điền | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 | CT CP Phân bón Phú Điền | |
ppm | B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P): 1x106 mỗi loại | ||||
17 | Sông Gianh | % | HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30 | CT phân bón Sông Gianh | |
Cfu/g | Aspergillus sp. 1x109; Azotobacter: 1x109; Bacillus: 1x108 | ||||
18 | Con Rồng Xanh | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Thuận Long | |
ppm | B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P): 1x106 mỗi loại | ||||
19 | TINOMIX | % | HC: 20; P2O5hh: 1,5; Độ ẩm: 30 | CS SX Phân bón Tiến Nông | |
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x 106 mỗi loại | ||||
20 | TV Hữu cơ | % | HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30 | CT CP | |
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
21 | Mầm Xanh | % | HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30 | CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học | |
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
V. PHÂN BÓN LÁ | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Ajifol - V chuyên rau | % | HC: 25; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-5; MgO: 0,063; Ca: 0,032; S: 4,5 | CT Ajinomoto Việt Nam | |
ppm | Fe: 60; Zn: 20; Mn: 9; Cu: 1; Threonine: 0,01; Glutamic axit: 0,6; Alanine: 0,6; Lysine: 13,5 | ||||
| pH: 6,5 | ||||
2 | AgriSuper | % | P2O5-K2O: 57,9-38,4 | CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan) | |
3 | Hiphos GA | % | N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5; | ||
ppm | B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400 | ||||
4 | QuickSuper | % | Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2 | ||
5 | SeaweedSuper | % | Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8 | ||
6 | Humate Sen Vàng (Super Humate Sen Vàng) | % | Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1 | CT TNHH An Hưng Tường | |
ppm | Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300 | ||||
| pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34 | ||||
7 | Annonggrow - Tốt hạt chuyên lúa | % | Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17 | CT TNHH An Nông | |
8 | Annonggrow - Tốt lá chuyên lúa | % | N-P2O5-K2O: 10-4-4; GA3: 0,4 | ||
9 | Annonggrow - Zn/P chuyên lúa | % | P2O5: 12; Zn: 19 | ||
10 | Annonggrow - Cứng cây chuyên lúa | % | K2O: 15; CaO: 2; SiO2: 1; Chitosan: 1 | ||
11 | Annonggrow - Ra rễ chuyên cây có củ | % | N-P2O5-K2O: 6-10-3; Rong biển: 10; Axit Alginic: 1; 6-BA: 0,01 | ||
12 | Annonggrow - Siêu to củ chuyên cây có củ | % | N-P2O5-K2O: 3-7-15 | ||
ppm | Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B: 250 | ||||
13 | Annonggrow - Chắc củ chuyên cây có củ | % | P2O5-K2O: 15-30 | CT TNHH An Nông | |
ppm | Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B:250 | ||||
14 | Annonggrow - Humate chuyên cây có củ | % | Axit Humic: 15; K2O: 5 | ||
15 | AE-PHOS HUM | % | Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-5-3 | CT TNHH Anh Em | |
ppm | Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000 | ||||
16 | AE-RONIT | % | HC: 5; N-P2O5-K2O: 7-4-5 | ||
ppm | Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg: 400; B: 1000; Alginic axit: 1000 | ||||
17 | AE-NUTRA | % | N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1 | ||
ppm | α-NAA: 2500; GA3: 2000; B: 500 | ||||
18 | BN5: 15-30-15 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,05 | CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc | |
ppm | Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50 | ||||
19 | BN6: 6-2-3+Hữu cơ | % | HC: 8; N-P2O5-K2O: 6-2-3; MgO: 0,05 | ||
ppm | Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50 | ||||
20 | BN7: 5-3-5+ Axít Humic | % | Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-5; MgO: 0,05 | ||
ppm | Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50; NAA: 30 | ||||
21 | Shakti (NPK 20-20 -20) | % | N-P2O5-K2O: 20-20-20 | CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ) | |
22 | Sathi (NPK 0-52-34) | % | P2O5-K2O: 52-34 | ||
23 | Prabal (NPK 13-0-45) | % | N-K2O: 13-45 | ||
24 | Đại lộc ĐL02 | % | N-P2O5-K2O: 10-5,5-3,2 | CT TNHH XNK TM Đại Lộc | |
ppm | Mg: 200; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 200; B: 350 | ||||
25 | DANO - Tiên Phong | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-10-5 | CT TNHH Đại Nông | |
ppm | B: 5000; Zn: 1000, Nitrophenol: 1000; GA3: 1000; a-NAA: 1000; b-NOA: 100; | ||||
26 | DANOCOMIX 10-54-10 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 10-54-10; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
27 | DANOCOMIX 8-30-30 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 8-30-30; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
28 | DANOCOMIX 7-5-44 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
29 | DANOCOMIX 31-11-11 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 31-11-11; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
30 | DANOCOMIX 20-30-20 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 20-30-20; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
31 | DANOCOMIX 18-19-30 | % | Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,09; S: 0,05 | ||
ppm | B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500 | ||||
32 | DANO- Canxi.B | % | CaO: 7; B: 2 | ||
33 | DANO Bo Cao | % | B: 10,9; N: 6; CaO: 2 | ||
34 | DANO LÂN | g/l | N-P2O5-K2O: 100-500-100 | ||
% | MgO: 1; Zn: 0,1 | ||||
35 | DANO CANXI | % | N: 10; CaO: 22,5; B: 1 | ||
ppm | Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 100 | ||||
36 | DANO HUM | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-5 | ||
ppm | Ca: 900; Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 50; Fe: 150 | ||||
37 | HCSH Cường Thịnh | % | Axit Humic: 8,5; N-P2O5-K2O: 3,53-0,9-0,01 | CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh | |
ppm | B: 1,5; Zn: 1,3; Fe: 5; Mn: 1 | ||||
Cfu/g | VSV (N): 1,8x106; VSV (P): 4x105 | ||||
38 | Cao Nguyên 01 | % | N-P2O5-K2O: 6-4-7 | CT CP VSMT Đô thị Hà Nội | |
ppm | Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300 | ||||
39 | Cao Nguyên 02 | % | Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5 | ||
ppm | Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200 | ||||
40 | Hợp Trí Super K | % | N-P2O5-K2O: 7-13-34; Zn: 12,5 | CT TNHH Hóa Nông Hợp Trí | |
41 | YAHA - HP | % | N-P2O5-K2O: 25-20-16 | CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc | |
mg/l | Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300 | ||||
42 | KING DO | % | Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5 | ||
mg/l | Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150 | ||||
43 | FUNKAY | % | Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12 | ||
mg/l | Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600 | ||||
44 | NANO - HP | % | N-P2O5-K2O: 8-15-40 | ||
mg/l | Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800 | ||||
45 | ABC - 001 | % | N-P2O5-K2O: 2-3-2 | CT TNHH Hoá Sinh | |
ppm | Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20 | ||||
46 | ABC - 002 | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5 | ||
ppm | Mg: 1800; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20; NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20 | ||||
47 | ABC - 003 | % | N-P2O5-K2O: 5-10-5; B: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,03; Fe: 0,02 | ||
ppm | NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20 | ||||
48 | NATRA | % | N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8 | Chi nhánh CT CP DV PTNT Miền Bắc - CT CPDVPTNT | |
ppm | Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 4800 | ||||
49 | KITIC | % | N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8 | ||
ppm | Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 3000; GA3: 750 | ||||
50 | MASAGO 1 (Roots Plant 1) | % | N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16 | CT TNHH MASAGO | |
| Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10 | ||||
51 | MASAGO 2 (Roots Plant 2) | % | Axit Humic: 7; Mg: 0,2; Zn: 0,15 | ||
ppm | Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50 | ||||
52 | VITAZYME | % | Fe: 2 | CT TNHH NAB (NK từ Hoa Kỳ) | |
mg/l | Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1 | ||||
ppm | Cu: 980; Zn: 900; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B6: 2,222 | ||||
53 | NBC lớn hạt chuyên cho lúa | % | P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5 | CT TNHH Nam Bắc | |
ppm | Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47; Zn: 43; Mn: 30; B: 27; Mo: 19 | ||||
54 | NBC - Kahumate chuyên cho lúa | % | Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-6-7; MgO: 0,2 | ||
ppm | B: 1000; Cu: 100; Zn: 150 | ||||
55 | NBC- Tăng kháng phèn chuyên cho lúa | g/l | P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100 | ||
56 | NBC- Bo chuyên cho lúa | g/l | B: 150 | ||
57 | NBC Kalsihum chuyên cho lúa | % | Axit Humic: 1; SiO2: 7; K2O: 14 | ||
58 | Amino ferti chuyên cho lúa | % | N-P2O5-K2O: 4-1-1 | CT TNHH Nam Bắc (NK từ Hoa Kỳ) | |
59 | NACOMIX KH 302 | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5 | CT TNHH Nam Điền | |
ppm | Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 300 | ||||
60 | NACOMIX KH 502 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15 | ||
ppm | Mg: 200; S: 300; B: 200; Zn: 300 | ||||
61 | NACOMIX KH 702 | % | N-P2O5-K2O: 10-10-20 | ||
ppm | Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400 | ||||
62 | NQ-SỐ 1 | g/l | HC: 45; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,16; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16; 4-Hydroxyproline: 0,13 | CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang | |
63 | NVD 3 | % | N: 17; CaO: 14; Mg: 1 | CT TNHH | |
| pH: 6,5 - 7 | ||||
64 | NVD 4 | % | N-P2O5-K2O: 14-32-6; Mg: 0,2 | ||
ppm | Zn:800; Cu:50; Si: 500; GA3: 200 | ||||
| pH: 6,5-7 | ||||
65 | NVD 5 | % | B: 9,2 | ||
pH: 6,5-7,1 | |||||
66 | NVD 6 | % | Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:10,5-7,5-6; Mg: 0,1 | ||
ppm | Fe:60; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 20; B: 200; Si: 500; GA3: 200 | ||||
| pH: 6,6-7,3 | ||||
67 | NVD 7 | % | Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01 | ||
ppm | Fe: 100; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 50; B: 500; Mo: 10; Si: 800; GA3: 90; | ||||
| pH: 6.5-7.5 | ||||
68 | NVD 8 | % | N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2 | CT TNHH | |
ppm | Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180 | ||||
| pH: 6,5-7,1 | ||||
69 | NVD 9 | % | N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02; α-NAA: 0,2 | ||
ppm | Cu: 50 | ||||
| pH: 6,5-7,2 | ||||
70 | NVD 10 | % | N-P2O5-K2O: 5,5-3-7,6; CaO: 0,5; Mg: 0,3 | ||
ppm | Fe: 200; Zn: 200; Cu: 150; B: 250; GA3: 150 | ||||
| pH: 6,5-7,5 | ||||
71 | NVD 11 | % | K2O: 12; Mg: 3; Zn: 0,1; B: 0,01; Si: 5; GA3: 0,01; Vitamin B1: 0,01 | ||
72 | NVD 12 | % | N-P2O5-K2O: 5-40-5; Mg: 1; B: 0,01; Si: 0,1 | ||
ppm | Zn: 1000; GA3: 200, α-NAA: 100; Fe: 100 | ||||
73 | P-H 001 | % | Axít Humic: 3; Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-7-3; S: 3 | CT TNHH P-H | |
ppm | Mg: 2000; Ca: 1000; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 1000;Cu: 500; B: 200 | ||||
| pH: 7,1 | ||||
74 | P-H 002 | % | Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-5-5; S: 3 | ||
ppm | Mg: 1000; Ca: 1000; Fe: 500; Mn: 200; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10 | ||||
| pH: 7,2 | ||||
75 | P-H 003 | % | Oligo Saccarit: 0,5; N-P2O5-K2O : 5-2-4; S: 3 | ||
ppm | Ca: 3000; B: 200; | ||||
| pH: 7,0 | ||||
76 | PS - 007 | % | Axít Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3 | CT TNHH Phân bón | |
ppm | Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20 | ||||
77 | A2 | % | N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2 | TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
g/l | Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6 | ||||
ppm | B: 2000; Zn: 2000 | ||||
78 | A4 | % | N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2 | ||
g/l | Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6 | ||||
ppm | B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100 | ||||
79 | Amin | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05 | ||
g/l | Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8 | ||||
ppm | B: 200; Zn: 500; Mo: 50 | ||||
80 | RQ | % | N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1 | ||
g/l | Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8 | ||||
ppm | B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50 | ||||
81 | CQ | % | N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2 | TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
g/l | Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8 | ||||
ppm | B: 50; Zn: 800; Mo: 50 | ||||
82 | HCSH Amine Super 25WP (Amino Micro Power) chuyên lúa, rau và dưa leo | % | HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 7,5-1,56-0,48; Ca: 0,15; Mg: 2,5; Độ ẩm: 20 | CT TNHH Phú Nông (NK từ Hồng Kông) | |
ppm | Fe: 2500; Zn: 25000; Mn: 30000; B: 15000; Cu: 600; Mo: 1000; Co: 20; Aspatic: 15000; Glutamic: 14000; Serine: 25000; Histidine: 1000; Glysine: 22000; Threonine: 10000; Arginine: 14000; Alanine: 13000; Tyrosine: 1500; Valine: 11000; Methione: 1000; Phenylalanine: 6000; Isoleucine: 4000; Leucine: 4500; Lysine: 3000; Proline: 20000 | ||||
83 | Phương Đông 1 | % | Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 8-5-5 | CT TNHH VTNN Phương Đông | |
ppm | Cu: 100; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 10; S: 400 | ||||
84 | Phương Đông 2 | % | Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-3 | ||
ppm | Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 20; S: 200 | ||||
85 | Sơn Trang 01 | % | Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-4 | CTCP Phân bón Sơn Trang | |
ppm | Cu: 50; Fe: 50; B: 100; Mo: 10 | ||||
86 | Sơn Trang 02 | % | N-P2O5-K2O: 8-6-8 | ||
ppm | Cu: 20; Fe: 30; B: 200; Mo: 10; S: 300 | ||||
87 | Bio-Force | % | N-P2O5-K2O: 2,4-5,6-1,9; Na2SO4: 5; C: 1,9; Diatomit: 72,5 | CT Sundat Crop Science Co., Ltd, Singapore (Đại diện tại Việt Nam: CT Chăm sóc & PT NN Việt Nam) | |
Cfu/g | Bacillus Subtilis: 3,5x108 | ||||
ppm | GA3: 4800 | ||||
88 | FA-SA | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-4-3 | CT CP Thanh Hà | |
ppm | Mg: 400; Fe: 400; Zn: 200; B: 200; NAA: 20; GA3: 30 | ||||
89 | TA-SA | % | Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4-2 | ||
ppm | Mg: 200; Cu: 200; Fe: 400; Zn: 200; Mo: 50; B: 200; NAA: 20; GA3: 30 | ||||
90 | T-H | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-3 | ||
ppm | Mn: 400; Cu: 250; Zn: 200; B: 500; NAA: 20; GA3: 30 | ||||
91 | GA-SA | % | Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5 | ||
ppm | Mn: 100; S: 400; Cu: 250; Zn: 800; Mo: 30; B: 500; NAA: 20; GA3: 30 | ||||
92 | CaSil | % | Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1 | CT TNHH PTCN Thảo Điền | |
ppm | Zn: 100; Cu: 80; B: 1500 | ||||
93 | K-44 (KASUPER) | % | N-P2O5-K2O: 7-5-44 | ||
ppm | B: 2000; Zn: 100; Cu : 80 | ||||
94 | BNP 10-54-10+TE (Flower Max) | % | N-P2O5-K2O: 10-54-10 | ||
ppm | B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50 | ||||
95 | Thio 98 chuyên cho xoài, điều | % | N: 31; S: 36 | ||
ppm | B: 1000; Zn : 100 | ||||
96 | BNP 10-5-5+TE | % | HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5 | ||
ppm | Zn : 100; Cu : 80; Fe : 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000 | ||||
97 | TB 25-10-10; | % | N-P2O5-K2O: 25-10-10 | CT TNHH Điện tử - Hoá chất Thiên Bình | |
98 | TB 5-30-30 | % | N-P2O5-K2O: 5-30-30; α-NAA: 0,4; β-NAA: 0,1 | ||
99 | F-GABA 30-10-15 | % | N-P2O5-K2O: 30-10-15; GA3: 0,2 | ||
100 | THL K-Humat chuyên cho lúa | % | N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axít Humic: 5; MgO: 0,2 | CT TNHH SX DV TM Trung Hiệp Lợi | |
ppm | B: 1000; Cu: 100; Zn: 150 | ||||
101 | R600-To hạt chuyên cho lúa | % | Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 5-9-17 | ||
102 | R620-Tăng Kháng Phèn chuyên cho lúa | g/l | P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100 | ||
103 | R500-Tăng trưởng, Đẻ nhánh chuyên cho lúa | % | N-P2O5-K2O: 10-5-5; GA3: 0,1; NAA: 0,3 | ||
104 | KA-HUMAT | % | Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02 | CT CP Trường Sơn | |
ppm | Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100 | ||||
105 | HATSAN | % | Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01 | ||
ppm | Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100 | ||||
106 | TOMAX | % | N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01 | ||
ppm | Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100 | ||||
107 | NASUKA.08 | % | N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02 | ||
ppm | Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100 | ||||
108 | DAPUSA - TS | % | N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5 | ||
ppm | Cu: 50; B: 100; Oligosaccharid: 10; Maltodextrin: 10 | ||||
109 | TRS108 SUPER | % | P2O5-K2O: 2-1; Axit Humic: 0,1 | ||
ppm | Cytokinin: 10 | ||||
110 | TRS.HUMAT | % | Axit Humic: 0,2; P2O5-K2O: 2-1 | ||
ppm | Cu: 50; Fe: 50; Oligosaccharid: 10 | ||||
111 | TALASKA - 007 | % | Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1 | ||
ppm | B: 80; Cytokinin: 10; Maltodextrin: 15 | ||||
112 | Lawn Plex | % | N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6 | Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ) | |
113 | Roots Dry | % | Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1 | ||
114 | VIMY - 05 | % | N-K2O: 5-10; MgO: 0,01; CaO: 3 | CT TNHH Hoá Nông | |
ppm | α-NAA: 2000; Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30 | ||||
115 | VIMY - K humat | % | Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 0,01 | ||
ppm | Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30 | ||||
116 | VIMY - Siêu Bo | g/l | B: 160 | ||
117 | VIMY - 06 | % | N-P2O5-K2O: 7-55-10; B: 1 | ||
118 | Điền Mỹ | % | N-P2O5-K2O: 5-4-1 | CTCP Nông dược Việt Thành | |
ppm | MgO: 500; Ca: 1000; Fe: 600; Cu: 600; Zn: 500; Mn: 900; B: 90 | ||||
119 | Nhật Điền | % | N-P2O5-K2O: 6-4-2 | ||
ppm | MgO: 500; Ca: 500; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 250; B: 180; Fe: 500 | ||||
VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
1 | Endo Roots Soluble | % | Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%. | ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ) | |
Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật cố định đạm, phân giải lân và xenlulo | |||||
PHỤ LỤC 2 | |||||
DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM | |||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) | |||||
Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
26 | Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang | % | HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 25 | CT VTNN Tiền Giang | |
ppm | Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000 | ||||
40 | Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc | % | HC: 25,7; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20 | CS SX Phân HC Thanh Phúc | |
VII. PHÂN BÓN LÁ | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
256 | TIGICAM - 1 | % | N-P2O5-K2O: 6-12-4 | CT VTNN Tiền Giang | |
ppm | Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300 | ||||
257 | TIGICAM - 2 | % | N-P2O5-K2O: 2-10-10 | ||
ppm | Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300 | ||||
258 | TIGICAM - 3 | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5 | ||
ppm | Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300 | ||||
Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
VIII. PHÂN BÓN LÁ | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
2 | Super Humate Sen Vàng (Humate Sen Vàng) | % | P205(hh)-K20: 10-10 S: 0,3 Mg: 0,1 K-Humat: 4 | CT TNHH An Hưng Tường | |
ppm | Mn: 300 Fe: 500 Cu: 400 Zn: 200 Mo: 600 B: 300 | ||||
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
8 | Cá Vàng 3-3-2 | % | HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5 | CT TNHH SXTM Vân Nguyên | |
ppm | Cu: 50; Zn: 200; B: 100 | ||||
9 | Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4% | % | HC: 30; P2O5hh: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1 | ||
VI. PHÂN BÓN LÁ | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
89 | Roots Plant 1 (Siêu to hạt) | % | N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16 | CT TNHH MOSAN | |
ppm | Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10 | ||||
90 | Roots Plant 2 (Siêu ra rễ) | % | Mg: 0,2; Zn: 0,15; Axit Humic: 7 | ||
ppm | Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50 | ||||
Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
5 | VM - 08 | % | HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
ppm | Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98 | ||||
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC | |||||
6 | Số 1 | % | HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50 | CT CP Phân bón Việt Mỹ | |
Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
11 | Hữu cơ lân sinh hoá | % | HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2 | CT TNHH SX-TM PB Trung Việt | |
Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT | |||||
VII. PHÂN BÓN LÁ | |||||
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân đăng ký | |
92 | NQ-SỐ 1 | g/l | HC: 150; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16 | CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang | |
97 | VITAZYME | % | Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068 | CT TNHH NAB | |
mg/l | Triacontano (Melissylacolhol): 0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1 | ||||
ppm | Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
11 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
12 |
Thông tư 17/2009/TT-BNN bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở VN
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 17/2009/TT-BNN |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 27/03/2009 |
Hiệu lực: | 12/05/2009 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 10/04/2009 |
Số công báo: | 185&186 - 04/2009 |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!