Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 599 & 600 - 10/2010 |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 21/10/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/11/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------- Số: 18/2010/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCMT, PC, KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thái Lai |
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐVT | Đơn vị tính |
QTV | Quan trắc viên |
KS | Kỹ sư |
KTV | Kỹ thuật viên |
TT | Số thứ tự |
Trạm | - Trạm quan trắc tác động môi trường vùng thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia và các Trung tâm quan trắc môi trường địa phương; - Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định; - Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định. |
1 | Quan trắc hiện trường | 18 | ||||
1.1 | Mẫu nước | Người | 4 | 2 | 2 | 8 |
1.2 | Mẫu không khí | Người | 2 | 2 | 2 | 6 |
1.3 | Mẫu chất thải rắn | Người | 2 | 1 | 1 | 4 |
2 | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 17 | ||||
2.2 | Mẫu nước | Người | 7 | 7 | ||
2.3 | Mẫu không khí | Người | 5 | 5 | ||
2.4 | Mẫu chất thải rắn | Người | 5 | 5 | ||
3 | Xử lý số liệu và báo cáo | Người | 2 | 2 | ||
4 | Phụ trợ và quản lý | Người | 12 | |||
Tổng cộng | 47 |
1 | Quan trắc hiện trường | 194 |
1.1 | Phòng làm việc (18 người * 8 m2) | 144 |
1.2 | Phòng chuẩn bị đi hiện trường | 20 |
1.3 | Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 30 |
2 | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 406 |
2.1 | Phòng giao nhận mẫu (3 người * 8 m2) | 24 |
2.2 | Phòng bảo quản mẫu (500 mẫu) | 15 |
2.3 | Phòng xử lý mẫu 1 (có xử lý nhiệt) | 15 |
2.4 | Phòng xử lý mẫu 2 (không gia nhiệt) | 30 |
2.5 | Phòng chuẩn bị dụng cụ phân tích | 15 |
2.6 | Phòng phân tích 1 (phân tích COD, BOD. ..) | 15 |
2.7 | Phòng phân tích 2 (các chỉ tiêu hóa, lý …) | 15 |
2.8 | Phòng phân tích sinh học (vi sinh, đa dạng sinh học …) | 15 |
2.9 | Phòng phân tích quang phổ (AAS, UV-VIS, IR, FTIR) | 30 |
2.10 | Phòng phân tích điện hóa | 15 |
2.11 | Phòng phân tích chuyên sâu 3 (phòng sắc ký IC, HPLC, GC, GC-MS …) | 30 |
3 | Phòng xử lý số liệu và lưu trữ | 25 |
4 | Phòng làm việc cho bộ máy quản lý và điều hành | 88 |
4.1 | Phòng làm việc cho Trạm trưởng | 12 |
4.2 | Phòng làm việc cho Phó Trạm trưởng | 12 |
4.3 | Phòng làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức | 64 |
5 | Kho chứa mẫu (khí, nước, chất thải rắn) | 20 |
6 | Kho hóa chất | 15 |
7 | Phòng đặt cân (cân kỹ thuật và cân phân tích) | 15 |
8 | Khu phụ trợ (3 x 8m2) | 24 |
Tổng cộng | 600 |
A | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước | |||
I | Thiết bị lấy mẫu hiện trường | |||
1 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | chiếc | 02 | 5 |
3 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | chiếc | 02 | 8 |
4 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | chiếc | 02 | 5 |
5 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | chiếc | 02 | 5 |
6 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) + Động vật nổi: vợt chóp 30cm, lưới 20 μm + Thực vật nổi: vợt chóp 30cm, lưới 13-15 μm + Động vật đáy: * Vợt cầm tay, 30cm x 50cm, lưới 0,5 mm * Cào đáy tam giác đều 30cm, lưới 0,5 mm * Gầu Peterson, 22cm x 22cm | bộ | 02 | 5 |
7 | Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản) | chiếc | 08 | 5 |
II. | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | |||
8 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | chiếc | 02 | 5 |
9 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | bộ | 02 | 5 |
10 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
11 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
12 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | bộ | 02 | 5 |
13 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | bộ | 01 | 5 |
III. | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | |||
1 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Phương tiện phục vụ quan trắc, lấy mẫu hiện trường (xe ô tô chuyên dụng) | chiếc | 01 | 10 |
3 | Máy tính xách tay đi hiện trường | chiếc | 01 | 5 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 02 | 5 |
5 | Mát phát điện 1,5 KW | chiếc | 02 | 5 |
B. | Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí | |||
I. | Thiết bị lấy mẫu hiện trường | |||
1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 – 2 lít/phút) | chiếc | 30 | 5 |
2 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 – 2000 lít/phút) | chiếc | 15 | 5 |
3 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | chiếc | 02 | 8 |
4 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | bộ | 02 | 10 |
II. | Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường | |||
1 | Máy đo độ ồn tích phân | chiếc | 02 | 5 |
2 | Máy đo độ rung tích phân | chiếc | 02 | 5 |
3 | Thiết bị đo khí thải ống khói | bộ | 02 | 5 |
4 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | bộ | 02 | 5 |
III. | Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường | |||
1 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 02 | 5 |
2 | Máy tính xách tay đi hiện trường | chiếc | 01 | 5 |
3 | Máy ảnh đi hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
4 | Máy phát điện 1,5 KW | chiếc | 02 | 5 |
C. | Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn | |||
1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | bộ | 02 | 5 |
2 | Cân kỹ thuật hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
3 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | chiếc | 02 | 5 |
D. | Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm | |||
I. | Thiết bị phân tích | |||
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | máy | 01 | 10 |
2 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | máy | 01 | 10 |
3 | Máy sắc ký ion IC – 2 kênh | máy | 01 | 10 |
4 | Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | máy | 01 | 10 |
5 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | máy | 01 | 10 |
6 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | bộ | 01 | 5 |
7 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | bộ | 01 | 5 |
8 | Bộ phân tích TSS | bộ | 01 | 5 |
9 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | bộ | 01 | 10 |
10 | Máy cất nước 2 lần | máy | 01 | 5 |
11 | Bể siêu âm | máy | 01 | 10 |
12 | Bể điều nhiệt | máy | 01 | 10 |
13 | Bộ chưng cất đạm | máy | 01 | 5 |
14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | bộ | 01 | 5 |
15 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | máy | 01 | 5 |
16 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 03 | 5 |
17 | Tủ hút khí độc | chiếc | 06 | 5 |
18 | Bộ cất phenol | máy | 01 | 5 |
19 | Bộ cất Cyanua | máy | 01 | 5 |
20 | Bộ cất quay chân không | máy | 01 | 5 |
21 | Bộ chiết Soxhlet | máy | 01 | 5 |
22 | Tủ ấm | chiếc | 02 | 10 |
23 | Tủ sấy loại to | chiếc | 01 | 10 |
24 | Tủ sấy loại nhỏ | chiếc | 01 | 10 |
25 | Bình hút ẩm | chiếc | 04 | 5 |
26 | Máy ly tâm | máy | 01 | 10 |
27 | Máy khuấy từ gia nhiệt | máy | 02 | 5 |
28 | Máy lắc đứng và ngang | máy | 02 | 5 |
29 | Cân phân tích | chiếc | 01 | 5 |
30 | Cân kỹ thuật | chiếc | 01 | 5 |
31 | Bơm chân không | chiếc | 02 | 5 |
32 | Lò nung | chiếc | 01 | 10 |
33 | Bộ ổn nhiệt | bộ | 01 | 10 |
34 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 04 | 5 |
35 | Tủ ấm | chiếc | 04 | 5 |
36 | Tủ lạnh sâu | chiếc | 02 | 5 |
37 | Tủ hút chân không | chiếc | 01 | 5 |
38 | Tủ cấy vi sinh – Class II | chiếc | 01 | 5 |
39 | Kính hiển vi soi nổi | chiếc | 01 | 5 |
40 | Bộ đếm khuẩn lạc | bộ | 01 | 5 |
41 | Tủ ấm vi sinh | chiếc | 01 | 5 |
42 | Nồi hấp tiệt trùng | chiếc | 01 | 5 |
43 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | bộ | 01 | 5 |
44 | Máy pH để bàn | chiếc | 01 | 5 |
45 | Máy TDS/EC để bàn | chiếc | 01 | 5 |
46 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | chiếc | 01 | 5 |
II. | Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm | |||
1 | Tủ bảo quản mẫu | chiếc | 04 | 8 |
2 | Máy Photocopy | máy | 01 | 3 |
3 | Máy tính để bàn | bộ | 10 | 5 |
4 | Máy tính xách tay | máy | 05 | 5 |
5 | Máy in | máy | 07 | 5 |
6 | Máy điều hòa nhiệt độ | máy | 22 | 5 |
6.1 | Loại dùng liên tục (cho phòng đặt thiết bị) | chiếc | 15 | 3 |
6.2 | Loại dùng không liên tục (cho phòng quản lý, họp …) | chiếc | 07 | 5 |
7 | Máy hút bụi | chiếc | 02 | 5 |
8 | Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm | chiếc | 03 | 5 |
9 | Máy bơm nước tăng áp | chiếc | 02 | 5 |
10 | Máy hút ẩm | chiếc | 05 | 5 |
11 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 02 | 5 |
12 | Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm | bộ | 01 | 5 |
13 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | bộ | 01 | 8 |
14 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | bộ | 01 | 8 |
15 | Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện) | chiếc | 01 | 5 |
16 | Máy in màu | chiếc | 01 | 5 |
TT | Loại lao động | ĐVT | KS4 | KTV4 | QTV6 | Tổng số |
1 | Vận hành, dự phòng | Người | 01 | 01 | 2 | |
2 | Quản lý | Người | 02 | 2 | ||
Tổng cộng | 4 |
TT | Loại phòng | Diện tích (m2) |
1 | Phòng đặt Trạm | 15 |
2 | Phòng làm việc | 24 |
3 | Phòng đặt các dụng cụ, vật tư, thiết bị | 10 |
4 | Phòng kho và đặt máy nổ | 10 |
Tổng cộng | 59 |
1 | Bộ tạo khí Hydrô | chiếc | 01 | 10 |
2 | Bộ tạo khí Zero | chiếc | 01 | 10 |
3 | Đo gió (hướng và tốc độ) | chiếc | 01 | 10 |
4 | Đo nhiệt độ và độ ẩm | chiếc | 01 | 10 |
5 | Đo bức xạ mặt trời (tổng bức xạ) | chiếc | 01 | 10 |
6 | Đo bức xạ cực tím (UV-A) | chiếc | 01 | 10 |
7 | Đo áp suất không khí | chiếc | 01 | 10 |
8 | Đo lượng mưa | chiếc | 01 | 10 |
9 | Máy phát điện (12-15 KVA) | chiếc | 01 | 10 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục (chạy luân phiên) | máy | 02 | 5 |
11 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục cho phòng quản lý | máy | 01 | 5 |
12 | Lưu điện (5 – 10 KVA) | chiếc | 01 | 10 |
13 | Ổn áp | chiếc | 01 | 10 |
14 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 01 | 10 |
15 | Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc lắng đọng axít | chiếc | 01 | 10 |
16 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 01 | 10 |
17 | Thiết bị báo cháy, báo khói | bộ | 01 | 10 |
18 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | chiếc | 01 | 10 |
19 | Chuyển đổi điện nguồn tự động (ATS) | bộ | 01 | 10 |
20 | Bộ xử lý khí thải của máy phát điện | bộ | 01 | 10 |
21 | Máy in lazer | chiếc | 01 | 5 |
22 | Modem truyền số liệu | chiếc | 01 | 5 |
23 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 01 | 2 |
24 | Ắc quy cho bộ điều khiển ATS | chiếc | 01 | 2 |
25 | Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SOx, NO, CO, NH3, CH4 | chiếc | 05 | 5 |
26 | Máy hút bụi | chiếc | 01 | 5 |
27 | Máy tính | bộ | 01 | 5 |
28 | Máy hút ẩm | chiếc | 05 | 5 |
29 | Máy điều hòa nhiệt độ cho phòng trực | máy | 01 | 5 |
30 | Bộ thu thập xử lý số liệu | bộ | 01 | 10 |
31 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit …) | bộ | 01 | 10 |
32 | Bộ chuẩn đa khí | bộ | 01 | 10 |
33 | Bộ pha loãng khí chuẩn | bộ | 01 | 10 |
1 | Thiết bị phân tích NOx | |||
1.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
1.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
1.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 02 | 12 |
1.4 | Ống xúc tác đảo NO2/NO | ống | 01 | 12 |
1.5 | Óng tách ẩm | ống | 01 | 3 |
1.6 | Bộ màng bơm, van và gioăng đệm | bộ | 01 | 12 |
1.7 | Bình khí chuẩn NO | bình | 01 | 12 |
1.8 | Bơm hút lấy mẫu khí | chiếc | 01 | 36 |
2 | Thiết bị phân tích SO2 | |||
2.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
2.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
2.3 | Phin lọc nhiễu | chiếc | 01 | 12 |
2.4 | Ống khử Hydro Cacbon | ống | 01 | 12 |
2.5 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
2.6 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
2.7 | Bình khí chuẩn SO2 | bình | 01 | 12 |
3 | Thiết bị phân tích NH3 | |||
a | Modul phân tích | |||
3.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
3.2 | Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero | hộp | 02 | 12 |
3.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 02 | 12 |
3.4 | Ống xúc tác | ống | 01 | 12 |
3.5 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
3.6 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
3.7 | Bình khí chuẩn NH3 | bình | 01 | 12 |
b | Bộ chuyển đổi NH3 | |||
3.8 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
3.9 | Màng bơm và gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
4 | Thiết bị phân tích O3 | |||
4.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
4.2 | Bộ màng bơm, gioăng, đệm | bộ | 01 | 12 |
4.3 | Xúc tác dùng cho bộ phân hủy Ozone | hộp | 01 | 12 |
4.4 | Ống tách ẩm | ống | 01 | 3 |
4.5 | Đèn UV tạo Ozone chuẩn | chiếc | 01 | 12 |
5 | Thiết bị phân tích CO | |||
5.1 | Giấy lọc bụi | chiếc | 26 | 6 |
5.2 | Màng bơm | chiếc | 01 | 12 |
5.3 | Bình khí chuẩn CO | bình | 01 | 12 |
6 | Thiết bị phân tích TSP/PM10/PM2.5 | |||
6.1 | Băng giấy lấy mẫu bụi | cuộn | 02 | 12 |
6.2 | Bộ màng bơm và van cho bơm lấy mẫu | bộ | 01 | 12 |
6.3 | Bộ phin lọc khí mẫu | bộ | 01 | 12 |
6.4 | Bộ phin lọc trên đường ống hút khí | bộ | 01 | 12 |
7 | Thiết bị giám sát lắng đọng axít | |||
7.1 | Ống dây bơm | chiếc | 04 | 12 |
7.2 | Điện cực đo pH | bộ | 01 | 24 |
7.3 | Bộ màng cho máy bơm định lượng | chiếc | 01 | 24 |
7.4 | Dung dịch chuẩn pH 6,86 | lít | 01 | 24 |
7.5 | Dung dịch chuẩn pH 4 | lít | 01 | 24 |
7.6 | Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147μS/cm2 | lít | 01 | 24 |
8 | Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn | |||
8.1 | Giấy lọc | tờ | 84 | 12 |
9 | Silicagel | kg | 15 | 12 |
10 | Than hoạt tính | kg | 10 | 12 |
11 | Alumina hoạt hóa | kg | 5 | 12 |
12 | Bộ dụng cụ để bảo dưỡng, thao tác trong quá trình vận hành | bộ | 01 | |
13 | Quạt thông gió | chiếc | 01 | 36 |
14 | Đường điện thoại truyền số liệu | bộ | 01 | |
15 | Bơm hút mẫu khí | chiếc | 01 | 24 |
16 | Bơm hút mẫu vào máy đo | chiếc | 05 | 24 |
17 | Dụng dịch hấp thụ khí thải máy phát điện | lít | 40 | 12 |
1 | Trạm T1 và T2a | 5 | |||
1.1 | Vận hành, trực dự phòng | 02 | |||
1.2 | Quản lý trạm | 02 | |||
1.3 | Lái ca nô | 01 | |||
2 | Trạm T2b | 3 | |||
2.1 | Vận hành, trực dự phòng | 01 | |||
2.2 | Quản lý trạm | 01 | |||
2.3 | Lái ca nô | 01 | |||
Tổng cộng | 8 |
1 | Trạm T1 | 87 |
1.1 | Nhà làm việc | 27 |
Phòng làm việc | 15 | |
Phòng quản lý trạm | 12 | |
1.2 | Nhà đặt vật tư | 60 |
Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 15 | |
Phòng thiết bị quan trắc | 30 | |
Kho chứa | 15 | |
2 | Trạm T2a | 95 |
2.1 | Nhà làm việc | 45 |
Phòng làm việc | 30 | |
Phòng quản lý trạm | 15 | |
2.2 | Nhà đặt vật tư | 60 |
Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ | 15 | |
Phòng thiết bị quan trắc | 30 | |
Kho chứa | 15 | |
3 | Trạm T2b | 15 |
Phòng trực bảo vệ và xử lý | 15 |
1 | Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số | |||||
1.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu ….) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
1.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP, …) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
2 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
3 | Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động | bộ | 01 | 01 | 10 | |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | |||||
4.1 | Cho phòng vận hành | máy | 02 | 01 | 01 | 5 |
4.2 | Cho phòng họp | máy | 02 | 01 | 5 | |
4.3 | Cho phòng trưởng trạm | máy | 01 | 01 | 01 | 5 |
5 | Máy phát điện (5-10 KVA) | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
6 | Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên) | chiếc | 02 | 3 | ||
7 | Ca nô | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
8 | Máy vi tính | chiếc | 03 | 03 | 02 | 5 |
9 | Máy in lazer | chiếc | 03 | 02 | 01 | 5 |
10 | Biển cảnh báo đường sông | bộ | 01 | 3 | ||
11 | Bể xử lý nước thải | bộ | 01 | 10 | ||
12 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | bộ | 01 | 10 | ||
13 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
14 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
15 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | 01 | 01 | |||
16 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | bộ | 01 | 01 | 01 | 5 |
17 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | bộ | 01 | 01 | 01 | 3 |
18 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | 01 | 5 | |||
19 | Hệ thống báo động chống trộm | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
20 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 01 | 01 | 01 | 10 |
21 | Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS) | bộ | 01 | 01 | 5 | |
22 | Bộ lưu điện (UPS) | chiếc | 03 | 02 | 01 | 3 |
23 | Bộ ổn áp (5 – 10 KVA) dùng cho cả trạm | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
24 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
25 | Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
26 | Ắc quy cho ca nô | chiếc | 01 | 01 | 01 | 2 |
27 | Bộ nạp điện cho ắcquy | chiếc | 01 | 01 | 01 | 10 |
28 | Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô | bộ | 01 | 01 | 01 | 1 |
29 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | bộ | 01 | 01 | 01 | 1 |
30 | Máy Fax | bộ | 01 | 01 | 5 |
1 | Quạt thông gió | chiếc | 03 | 03 | 48 | |
2 | Bình nóng lạnh | chiếc | 02 | 02 | 48 | |
3 | Tủ lạnh | chiếc | 02 | 02 | 48 | |
4 | Máy hút bụi | chiếc | 02 | 02 | 01 | 48 |
5 | Máy hút ẩm | chiếc | 01 | 01 | 60 | |
6 | Hệ thống đèn thắp sáng (ngoài) | bộ | 10 | 10 | 10 | 12 |
7 | Hệ thống đèn bảo vệ | bộ | 01 | 01 | 01 | 12 |
8 | Quạt trần | chiếc | 36 | |||
9 | Quạt cây | chiếc | 36 | |||
10 | Biển báo, tiêu lệnh chữa cháy | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
11 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy (bình CO2, xô cát …) | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
12 | Rèm cửa | bộ | 01 | 01 | 24 | |
13 | Hệ thống truyền số liệu qua Internet | bộ | 01 | 01 | 48 | |
14 | Điện thoại | chiếc | 02 | 02 | 01 | 36 |
15 | Bình chứa để đo mẫu | chiếc | 01 | 01 | 60 | |
16 | Bộ lồng bảo vệ các đầu đo và thanh dẫn hướng | bộ | 01 | 01 | 01 | 48 |
17 | Phao nâng các đầu đo | chiếc | 01 | 01 | 60 | |
18 | Bộ làm sạch đầu đo | bộ | 01 | 01 | 01 | 24 |
19 | Chụp bảo vệ các thiết bị | bộ | 01 | 01 | 01 | 60 |
20 | Bộ dụng cụ bảo dưỡng, sửa chữa trong quá trình vận hành | bộ | 01 | 01 | 01 | 48 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 18/2010/TT-BTNMT định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 |
Hiệu lực: | 18/11/2010 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 21/10/2010 |
Số công báo: | 599 & 600 - 10/2010 |
Người ký: | Nguyễn Thái Lai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!