hieuluat

Thông tư 19/2009/TT-BNN danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:209 & 210 - 04/2009
    Số hiệu:19/2009/TT-BNNNgày đăng công báo:19/04/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày ban hành:30/03/2009Hết hiệu lực:17/05/2010
    Áp dụng:14/05/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • THÔNG TƯ

    THÔNG TƯ

    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 19/2009/TT-BNN

    NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2009

    BAN HÀNH DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

     

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

    Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2009.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN, ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2008.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Diệp Kỉnh Tần


    DANH MỤC

    VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 19 /2009/TT-BNN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢ C SẢN XUẤT

    HÀ NỘI

    1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.       

    Cồn Methyl salicilat

    Methyl salicilat

    Lọ

    50ml

    Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong

    TWI-X3-12

    2.       

    Calcium fort

    Calci gluconate

    Ống,

    Lọ

    5ml

    50, 100, 500ml

    Trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật

    TWI-X3-47

    3.       

    Nước cất

    Nước cất 2 lần

    Ống

    5ml

    Dùng để pha tiêm

    TWI-X3-65

    4.       

    Stimulant 200

    Vitamin,Acid amin, Men

    Gói

    50, 100, 500g

    Kích thích tăng trọng

    TWI-X3-76

    5.       

    Mg-calcium fort

    Magie clorid, Calci gluconat

    Lọ

    50, 100ml

    Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa

    TWI-X3-147

    6.       

    Enzymbiosub

    Men tiêu hoá

    Gói

    5, 50, 100, 500g

    Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy

    TWI-X3-164

    7.       

    Dung môi pha tiêm

    Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen

    Lọ

    100, 500ml

    Pha thuốc tiêm

    TWI-X3-165

    8.       

    Oxytocin

    Oxytocin

    Ống

    20UI

    Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ

    TWI-X3-175

    9.       

    Nước sinh lý 0,9%

    Natri clorid

    Lọ

    100ml

    Pha vaccin

    TWI-X3-176

    10.    

    Zn-Vinavet

    Zn gluconat

    Gói

    20g, 50g, 100g

    Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông

    TWI-X3-180

    11.    

    Vinadin

     

    PVP Iodine

    Lọ

    Can

    100; 250; 500ml

    2;5;10;20;30 lít

    Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, Mycoplasma

    TWI-X3-190

    12.    

    B.K.Vet

    Glutaraldehyde; Benzal- konium chloride

    Lọ

    Can

    100; 250; 500ml

    2;5;10;20;30 lít

    Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma

    TWI-X3-191

     

    2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.       

    Cồn Iod 2%

    Iod

    Chai

    50 ml

    Thuốc sát trùng ngoài da.

    TW-X2-19

    2.       

    Cồn methylsalysilat 5%

    Methyl salysilat

    Chai

    50 ml

    Cồn xoa bóp

    TW-X2-20

    3.       

    Oxytocin

    Oxytocin

    Ống

    2;5;10;20;50; 100ml

    Thuốc thúc đẻ, tiết sữa

    TW-X2-45

    4.       

    Calcium-F

    Calcium gluconate

    Ống; lọ

    5 ml; 100ml

    Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ

    TW-X2-46

    5.       

    Oestradiol

    Oestradiol benzoate

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Hormon sinh dục cái

    TW-X2-49

    6.       

    Gona-estrol®

    Chorionic Gonadotropin,

    Oestradiol

    Lọ

    4 ml

    Điều tiết sinh sản, gây động dục

    TW-X2-58

    7.       

    Natri Chloride đẳng trương 0,9%

    Natri chloride

    Ống

    1 ml, 100ml

    Chống mất nước, dung môi pha thuốc tiêm

    TW-X2-64

    8.       

    Calmaphos®plus

    Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium

    Ống;

    Lọ

    5 ml;

    100 ml

    Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ

    TW-X2-79

    9.       

    Hanvet-K.T.G.®
    (Kháng thể Gumboro)

    Kháng thể Gumboro

    Chai

    50 ml, 100 ml

    Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà

    TW-X2-93

    10.   

    Hantox-spray

    Pyrethroid

    Chai, Bình

    50,100, 300 ml,
    1 lít

    Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng

    TW-X2-109

    11.   

    Magnesi sulfate 25%

    Magnesi sulfate

    ống;

    Chai lọ

    5 ml;

    50 ml, 100 ml

    Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật

    TW-X2-113

    12.   

    Hantox-shampoo

    Pyrethroid

    Chai, Bình

    200 ml, 300 ml,
    1 lít

    Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh

    TW-X2-110

    13.   

    Halamid

    Chloramin-T

    Gói

    50;100;500g; 1;5; 25kg

    Thuốc tẩy trùng

    TW-X2-117

    14.   

    Han-iodine

    Polyvidone iodine

    Chai,can

    50,1000 ml;3 lít

    Thuốc sát trùng

    TW-X2-126

    15.   

    Hanvet-K.T.V.®
    (Kháng thể VGSVT vịt, ngan)

    Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan

    Chai

    50 ml, 100 ml

    Chữa viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể

    TW-X2-129

    16.   

    Han-Prost®

    Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)

    Lọ

    5 ml, 10 ml,
    20 ml

    Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn.

    TW-X2-138

    17.   

    Han-Lacvet

    Lactobacillus acidophilus

    Túi

    4,10,50,100,500g

    Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súc

    TW-X2-146

    18.   

    Hanvet K.T.E® Hi

    Kháng thể E.coli

    Lọ nhựa

    20; 50; 100 ml

    Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho Lợn

    TW-X2-150

    19.   

    Oxidan - TCA

    Trichloriocyanuric

    Túi, hộp, lon

    100; 500; 1000g

    Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường.

    TW-X2-151

    20.   

    Progesteron

    Progesteron,

    Vitamin E

    Lọ,

    Ống

    2; 5; 10ml, 20,50 ml.

    Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai .

    TW-X2-149

    21.   

    Cồn sát trùng 700

    Ethanol

    Chai, Lọ

    100; 500ml; 1l

    Sát trùng ngoài da, vết thương

    TW-X2-163

    22.   

    Iodcid

    Iode, Sulphuric acid, Phosphoric acid.

    Chai, lọ

    100; 500ml; 1l; 5l

    Tiêu độc chuồng trại

    TW-X2-171

    23.   

    Glucose 10%

    Glucose (monohydrate)

    Chai

    100, 250, 500 ml

    Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ, sau phẫu thuật, tổn thương gan do ngộ độc trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.

    TW-X2-174

    24.   

    Glucose 20%

    Glucose (monohydrate)

    Chai

    100, 250, 500 ml

    Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.

    TW-X2-175

    25.   

    Fip-Tox Spray

    Fipronil

    Lọ, chai

    100, 250, 500 ml

    Diệt, phòng bọ chét và ve ở chó mèo, thú cảnh.

     

    TW-X2-176

     

    3. CÔNG TY TNHH TM &SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Cồn salicylat methyl 10%

    Salicylat methyl

    Lọ

    50ml

    Xoa bóp, giảm đau

    UHN-2

        2.       

    Bại liệt gà,vịt,ngan, ngỗng

    Can xi (Ca), Phốtpho (P)

    Gói

    10; 20; 50; 100g

    Bổ xung vitamin, vi l­ượng

    UHN-33

        3.       

    Bại liệt gia súc              

    Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu

    Gói

    5; 10; 20; 50g

    Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin

    UHN-57

        4.       

    Calci-Mg-glutamat

    Ca, Mg, acid glutamic

    Ống, lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh do thiếu Ca, Mg

    UHN-66

        5.       

    Calci-Mg-B12

    Ca, Mg, Vitamin B12

    Ống, lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh do thiếu Ca, Mg

    UHN-67

        6.       

    Hupha- Bacteriolact

    Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae,VitA,D3,E

    Gói

    10; 20; 50; 100g

    Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con

    UHN-80

        7.       

    Hupha-PVP-Iodin 10%

    PVP iodin, Glycerin

    Lọ, Can

    100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l

    Tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, rửa vết thương,

    UHN-83

     

    4. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1         

    Cồn salicilat Methyl 10%

    Cồn salicilat methyl

    Lọ

    50ml

    Chống viêm

    HCN-10

    2         

    Xanh methylen 1%

    Xanh methylen

    Lọ

    50ml

    Chống nhiễm trùng

    HCN-11

    3         

    Nước sinh lý 0,9%

    NaCL

    Lọ

    100ml

    Chống mất nước, cần bằng điện giải

    HCN-21

    4         

    Điện giải PO-SO-MIX

    NaCl, KCl, glucose, Vitamin

    Gói

    100g

    Chống mất nước, cần bằng điện giải

    HCN-23

    5         

    Extopa

    Pyrethroid

    Lọ

    Bình

    10; 50; 100; 200; 300; 450; 600ml

    Trị ký sinh trùng ngoài da

    HCN-26

     

    5. CÔNG TY TNHH TÂN MINH HÀ

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.           

    Sub Til

    Nha bào B. subtilis 105-7/1g

    Gói

    3, 6, 60; 120; 1200g

    Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hoá

    TMH-3

    2.           

    Thuốc trị ghẻ nấm

    Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm

    Lọ, chai

    40; 50; 60; 150ml

    Trị ghẻ và nấm ở trâu, bò, lợn chó

    TMH-04

     

    6. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.         

    Five-Canci.B

    Canxi gluconat

    Ống, lọ

    5,10;20;50;100ml

    Bại liệt, còi xương, co giật

    TW5-42

    2.         

    Five-Kẽm

    Zn- Gluconate

    Gói

    10; 20; 50; 100; 200; 500g

    Chống bại liệt, nâng cao sức đề kháng, chống sừng hóa, nứt da tạo vẩy trên gia súc, gia cầm.

    TW5-44

    3.         

    Five-Magie

    MgSO4

    Gói

    10; 20; 50; 100; 200; 500g

    Chống táo bón, nhuận tràng trên gia súc.

    TW5-45

    4.         

    Five-Iodin

    PVP iodine

    Lọ

    10; 20; 100; 500ml

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,

    TW5-3

     

    7. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.   

    Via–iodine

    Povidone iodine

    Chai, Can

    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

    Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại.

    VA-17

          2.   

    Via–Electral

    Sodium hydrocarbonat

    Sodium clorid

    Potassium clorid

    Túi, Lon

    10; 20; 50; 100; 250; 500g

    Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải của cơ thể

    VA-22

          3.   

    Via.Calma Fort

    Ca. gluconat

    Magie clorua

    Chai

    10; 20; 50; 100ml

    Phòng,trị các chứng thiếu canxi và Magie do rối loạn trao đổi chất

    VA-28

          4.   

    Viatox-Shampoo

    Deltamethrine, Methylparaben,

    Propyl paraben,

    Acid benzoic

    Túi,

    Lọ

    10; 15; 25; 40; 50; 100; 200; 250; 500ml

    Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.

    VA-53

     

    8. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.      

    Cồn Iod 5%

    Iod

    Lọ

    20, 50ml

    Sát trùng ngoài da

    XHC-10

    2.      

    Canxi Clorua 10%

    Calci clorid

    Ống

    2, 5, 10ml

    Trị bại liệt trước và sau khi đẻ

    XHC-20

    3.      

    Cồn metylsalixilat

    Metyl salixilat

    Lọ

    10, 20, 50ml

    Giảm đau khớp

    XHC-39

    4.      

    Kẽm Sulfat

    Kẽm Sulfat

    Gói

    2, 3, 5, 10, 20g

    Bổ xung nguyên tố vi lượng

    XHC-48

     

    9. CÔNG TY TNHH TMSX THUỐC THÚ Y NAHATVET

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.      

    NN-Iodine

    Povidone Iodine, Glycerine

    Chai,

    Can

    10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l.

    Thuốc sát trùng

    NN-19

     

    10. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.  

    Canxigluconat (5%; 10%)

    Canxigluconat

    Ống

    5,10,20,50,100,500ml

    Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương,..

    VTY-X-14

    1.  

    Nhuận tràng-thông mật (chống táo bón)

    MgSO4

    Gói

    5; 10; 20; 50; 100; 250g

    Nhuận tràng, thông mạt, kích thích tiêu hóa, giải độc,…

    VTY-X-33

    1.  

    Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)

    Methyl Salysilat

    Lọ

    50ml

    Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khấp

    VTY-X-19

    1.  

    Cồn iode 2%

    Iode

    Lọ

    50ml

    Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc,…

    VTY-X-28

    1.  

    Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phèn

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41

    Lọ

    10; 20; 50ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng

    VTY-X-39

    1.  

    Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52

    Lọ

    10; 20; 50ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

    VTY-X-40

    1.  

    Vacxin Tụ huyết trùng dê

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng phân lập từ dê

    Lọ

    10; 20; 50ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng dê

    VTY-X-41

    1.  

    Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn

    Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5

    Lọ

    10; 20; 50ml

    Phòng bệnh phù đầu lợn

    VTY-X-42

    1.  

    Vacxin Lasota chịu nhiệt

    Chủng virus Lasota

    Lọ

    5; 10; 20ml

    Phòng bệnh Newcastle

    VTY-X-43

    1.  

    VTY-Lugo Iode 3%

    Iode, Ioduakali

    Lọ

    50;100;250;500;1000ml

    Thuốc sát trùng, diệt trùng và chống viêm

    VTY-X-44

    1.  

    VTY-Chloramin T

    Chloramin T

    Gói

    10;20;50;100;250; 500;1000g

    Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y

    VTY-X-45

    1.  

    VTY- Iodine 10%

    P.V.P iodine

    Chai, Can

    50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

    VTY-X-48

     

    11. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    THI. Vamidin

    Dimethylphtalat

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.

    THV-20

        2.       

    Xanh methylen 1%

    Xanh methylen

    Chai

    20; 50; 100ml; 1l.

    Thuốc sát trùng

    THV-21

        3.       

    Nước sinh lý 0,9%

    NaCl

    Chai

    50; 100; 500ml; 1l.

    Chống mất nước, cần bằng điện giải

    THV-22

     

    12. CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI NGUYÊN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.           

    HN. Oxytocin

    Oxytocin

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

    HN-30

        2.           

    Anolit

    NaCL, HOCL, NaOCL, CL2 , O3

    Chai, Can, Thùng

    500ml; 1; 3; 5l

    Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí

    HN-38

        3.           

    Waterchlo

    NaCl, NaOCl

    Can,

    Bình

    1; 2; 5l

    Khử trùng nước uống, môi trường chăn nuôi

    HN-45

     

    13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐÔNG NAM Á

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.       

    Kích dục tố

    Gravohormon

    Lọ

    14ml

    Kích thích sinh sản

    TW-XI-63

     

    14. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.          

    PVP-Iodine

    PVP iodine

    Lọ, Can

    100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

    Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

    MB-31

        2.          

    N-Oresol

    Natri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, Glucose

    Gói

    27,5g

    Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược

    MB-36

     

    15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.  

    Phartocin

     Oxytocin

    Ống

    Lọ

    2;5 ml

    10;20;50;100ml

    Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ,

    PHAR-53

    1.  

    Cloramin T

    Chloramin T

    Túi

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

    Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

    PHAR-43

    1.  

    Pharmalox

    MgSO4 , Na2SO4

    Túi

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

    Trị chuớng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,lơn, chó, mèo.

    PHAR-60

    1.  

    PharCalci-F

    Calcigluconat

    Ống, lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Bổ sung Ca, trị bại liệt

    PHAR-19

    1.  

    PharCalci-C

    Calcigluconat,Vit C

    Ống,lọ

    5,10; 20; 50; 100ml

    Bổ sung Ca, vit C, tăng sức đề kháng

    PHAR-20

    1.  

    PharCalci-B12

    Calcigluconat Vit B12

    Ống,lọ

    5,10; 20; 50; 100; 500ml

    Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc

    PHAR-21

    1.  

    Calci-Mg-B6

    Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid;

    Ống,lọ

    ,10; 20; 50; 100ml

    Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc, táo bón

    PHAR-22

    1.  

    Ringer-Pharm

    Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat

    Chai

     100; 250; 500ml; 1l

    Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo.

    PHAR-71

    1.  

    Phar-F.B 1080

    Sắt (Dextran),

    Vitamin B12, Phenol

    Ống, Chai

    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

    Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

    PHAR-72

     

    16. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.     

    Đóng dấu lợn nhược độc

    Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

    Lọ

    20 liều

    Phòng bệnh đóng dấu lợn

    TW-XI-1

          2.     

    Đóng dấu lợn vô hoạt

    Vi khuẩn đóng dấu lợn

    Lọ

    50 liều

    Phòng bệnh đóng dấu lợn

    TW-XI-2

          3.     

    Tụ dấu lợn nhược độc

    Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

    Lọ

    5; 15 liều

    Phòng bệnh Tụ đấu lợn

    TW-XI-3

          4.     

    Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

    Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

    Lọ

    20 liều

    Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn

    TW-XI-4

          5.     

    Phó thương hàn lợn vô hoạt

    Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

    Lọ

    5; 20 liều

    Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

    TW-XI-5

          6.     

    Leptospira

    KN LT

    Lọ

    7 liều

    Phòng bệnh Lép tô

    TW-XI-6

          7.     

    Ung khí thán vô hoạt

    Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

    Lọ

    10 liều

    Phòng bệnh Ung khí thán

    TW-XI-7

          8.     

    Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

    Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

    Lọ

    20; 50 liều

    Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

    TW-XI-8

          9.     

    Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

    Nha báo nhiệt thán vô hoạt

    Lọ

    10 liều

    Phòng bệnh Nhiệt thán

    TW-XI-9

        10.   

    Dại cố định

    Kháng nguyên Dại

    Lọ

    1 liều

    Phòng bệnh Dại chó

    TW-XI-11

        11.   

    Dịch tả lợn đông khô

    Kháng nguyên DTL

    Lọ

    5;10;20;25; 50 liều

    Phòng bệnh Dịch tả lợn

    TW-XI-12

        12.   

    Dịch tả trâu bò đông khô

    Kháng nguyên Dịch tả trâu bò

    Lọ

    50 liều

    Phòng bệnh Dịch tả trâu bò

    TW-XI-13

        13.   

    Dịch tả vịt đông khô

    Kháng nguyên dịch tả vịt

    Lọ

    150; 500; 1000liều

    Phòng bệnh Dịch tả vịt

    TW-XI-14

        14.   

    Newcastle đông khô

    Kháng nguyên Newcastle

    Lọ

    20; 40; 250 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    TW-XI-15

        15.   

    Lasota đông khô

    Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

    Lọ

    20; 50; 100 liều

    Phòng bệnh Lasota

    TW-XI-16

        16.   

    Đậu gà đông khô

    Kháng nguyên đậu gà

    Lọ

    100 liều

    Phòng bệnh Đậu gà

    TW-XI-17

        17.   

    Mỡ oxyt kẽm

    Oxyt Zn

    Lọ

    100g

    Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

    TW-XI-31

        18.   

    Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

    Na2SO4 ­­, NaHCO3­

    Gói

    50; 100g

    Trị táo bón kích thích tiêu hoá

    TW-XI-32

        19.   

    Nước cất 2 lần

    Nước cất 2 lần

    Ông, lọ

    5; 50; 100ml

    Hòa tan thuốc bột để tiêm

    TW-XI-44

        20.   

    Sinh lý mặn

    NaCl

    Lọ

    20; 50; 100; 500ml

    Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc

    TW-XI-46

        21.   

    Afaron

    Các loại khoáng

    Gói

    50; 100; 200g

    Bổ xung các chất khoáng

    TW-XI-52

        22.   

    Cồn sát trùng

    Cồn

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

    TW-XI-51

        23.   

    Lở mồm long móng

    Kháng nguyên LMLM

    Lọ

    25 liều

    Phòng bệnh Lở mồm long móng

    TW-XI-62

        24.   

    Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

    Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

    Lọ

    15; 50 liều

    Phòng bệnh Nhiệt thán

    TW-XI-18

        25.   

    Gumboro đông khô

    Kháng nguyên Gumboro

    Lọ

    100 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    TW-XI-54

        26.   

    Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt

    Kháng nguyên THT trâu bò

    Lọ

    10; 20 liều

    Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò

    TW-XI-55

        27.   

    Carre đông khô

    Kháng nguyên Carre

    Lọ

    1; 5 liều

    Phòng bệnh sài sốt chó

    TW-XI-57

        28.   

    Vaccine Parvo

    Kháng nguyên Parvo

    Lọ

    1; 10 liều

    Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn

    TW-XI-58

        29.   

    Phó thương hàn lợn con nhược độc

    Kháng nguyên phó thương hàn

    Lọ

    10 liều

    Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

    TW-XI-59

        30.   

    Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

    Kháng nguyên Dại

    Lọ

    1; 10 liều

    Phòng bệnh Dại chó

    TW-XI-61

        31.   

    Dại FLURY – Lép đông khô

    Kháng nguyên Dại FLURY

    Lọ

    1 liều

    Phòng bệnh Dại

    TW-XI-56

        32.   

    Phó thương hàn lợn F

    Chủng S1, S2

    Lọ

    15ml

    Phòng bệnh Phó thương hàn

    TW-XI-64

        33.   

    Phudin - C

    Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

    Túi

    10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

    Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress

    TW-XI-65

        34.   

    Dịch tả trâu bò

    G.globiline đặc hiệu

    Lọ

    10 liều

    Chữa bệnh Dịch tả trâu bò

    TW-XI-19

        35.   

    Đóng dấu lợn

    G.globiline đặc hiệu

    Lọ

    10 liều

    Chữa bệnh Đóng dấu lợn

    TW-XI-20

        36.   

    Tụ huyết trùng nhị giá

    G.globiline đặc hiệu

    Lọ

    10 liều

    Chữa bệnh Tụ huyết trùng

    TW-XI-21

        37.   

    Oxy già 3%

    Oxy già

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Rửa vết thương

    TW-XI-47

        38.   

    Cồn Salisilat Methyl 10%

    Sali sulfat methyl

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng

    TW-XI-49

        39.   

    Subtilis

    B. Subtilis

    Lọ

    500ml

    Ổn định vi khuẩn đường ruột

    TW-XI-53

        40.   

    Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

    Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

    Lọ

     50; 100; 150 liều

    Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan

    TW-XI-82

        41.   

    Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

    Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

    Lọ

     10; 20;50;100 liều.

    Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ

    TW-XI-83

        42.   

    Thuốc sát trùng PVI

    Iodine

    Chai

    1l

    Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.

    TW-XI-84

        43.   

    Vắc xin vô hoạt đậu dê

    Vi rut đậu dê vô hoạt

    lọ

    10 ; 20 ;50 ;100ml

     Phòng bệnh đậu dê

    TW-XI-85

     

    17. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

            1.    

    Antipara

    Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C

    Gói

    5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg

    Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

    RTD-20

            2.    

    Lactovet

    L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược

    Gói

    5, 10, 20, 50, 100,

    200, 500g,1kg

    Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá

    RTD-38

            3.    

    Xanh-me-thy-len

    Xanh methylen

     

    Chai

    10, 20, 50, 100ml

    Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

    RTD-43

            4.    

    RTD-Sinh lý mặn

    Natriclorid

    Chai

    5, 10, 20, 50, 100ml

    Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết

    RTD-67

     

            5.    

    RTD-Bonspray

    Pyrethroid

    Lọ, chai

    50, 100, 200, 300, 500ml

    Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh)

    RTD-105

     

            6.    

    Kháng thể Gumboro

    Kháng thể

    Lọ, chai

    20, 50, 100ml,

    250 ml 500 ml, 1 lít

    Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

    RTD-106

            7.    

    Kháng thể Newcastle

    Kháng thể

    Lọ, chai

    20, 50, 100ml,

    250 ml 500 ml, 1 lít

    Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

    RTD-107

     

            8.    

    Kháng thể Newcastle + Gumboro

    Kháng thể

    Lọ, chai

    20, 50, 100ml,

    250 ml 500 ml, 1 lít

    Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

    RTD-108

     

            9.    

    Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

    Kháng thể

    Lọ, chai

    20, 50, 100ml,

    250 ml 500 ml, 1 lít

    Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan

    RTD-109

          10.  

    RTD-Iodine

    Povidone iodine

    Chai

    100; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10l

    Sát trùng, chữa viêm tử cung

    RTD-124

          11.  

    RTD-B.K.C

    Benzalkonium chloride, Amylacetat

    Chai, can

    500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương,

    RTD-129

          12.  

    RTD-TC 01

    Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

    Chai, can

    100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

    RTD-130

          13.  

    RTD-Bon Shampoo

    Pyethroid

    Chai, lọ

    100; 200; 300; 500ml; 1lít

    Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

    RTD-131

     

          14.  

    RTD-Kháng thể E.coli

    Kháng thể E.coli

    Lọ

    10;20; 50; 100 ml

    Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho Lợn

    RTD-139

          15.  

    Iodophor

    Iodine phosphoric acid, sulphuric acid

    Chai, can

     100; 250; 500ml;

    1; 2; 5; 10; 20; 25 lít

    Sát trùng

    RTD-155

     

    18. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích, khối l­ợng

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.        

    Cồn Salisilat Methyl

    Methylsalisilat

    Lọ

    50 ml

    Giảm đau, thuốc dùng ngoài

    SH-1

        2.        

    Xanh Methylen

    Xanh methylen (1%)

    Lọ, chai

    50 ml

    Chống nhiễm trùng ngoài da

    SH-53

        3.        

    Nước cất pha tiêm

    Nước cất

    Ống, lọ

    5; 10; 100 ml

    Nước cất pha tiêm

    SH-43

        4.        

    Nước muối sinh lý

    NaCl (0,9%)

    Ống, lọ

    5; 100 ml

    Chống mất nước

    SH-45

        5.        

    PVP.Iodin

    Iodine

    Lọ,

    Can

    50; 100; 200; 500ml; 1l.

    2; 5; 10; 20l

    Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.

    SH-77

        6.        

    B-Kacid

    Glutaraldehyd

    Benzalkonium clorid

    Lọ

    Can

    50; 100; 200; 500ml

    1; 2; 5; 10; 20 lít

    sát trùng đối với các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v

    SH-109

        7.        

    Kháng thể Lepto-A

    Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

    Lọ

    2; 3; 5; 10ml

    Phòng bệnh Lepto do L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

    SH-120

        8.        

    Kháng thể Lepto- C

    Kháng thể L. bataviae và L. canicola

    Lọ

     2; 3; 5; 10ml

    Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

    SH-121

        9.        

    Hitecx-KT-GUM

    Kháng thể Gumboro

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh Gumboro

    SH-122

     

    19. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    BM- Mg.Calci B12

    Calci gluconate, Vit B12 Magnesi clorua, Glucose

    Lọ

    5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

    Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

    BM-43

     

    20. CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.     

    BTV- Điện giải Gluco C

    Sodium Clorid, Glucose

    Postassium Clorid, Sodium Citrat,

    Túi

    10; 20; 30; 50; 100g

    Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.

    BTV- 16

          2.     

    BTV- Kháng thể E.Coli

    Kháng thể E.Coli

    Lọ

    50; 100ml

    Phòng trị bệnh phù đầu, phân trẳng, tiêu chảy trên lợn con

    BTV-42

          3.     

    BTV- Kháng thể Newcastle-Gumboro

    Kháng thể Newcastle, Gumboro

    Lọ

    20; 50; 100ml

     Phòng và trị bệnh Newcastle, Gumboro trên gà.

    BTV-43

          4.     

    BTV- Iodine

    Iodine- Polyvidine

    Chai, Can

    100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

    Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung.

    BTV-44

          5.     

    BTV- Glutar

    Glutaraldehyde;

    Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride.

    Lọ, Can

    100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

    Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

    BTV-46

          6.     

    BTV- Sắt- Dextran

    Fe (dạng Dextran)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng và trị bệnh thiếu máu trên lợn con

    BTV-48

          7.     

    BTV- Sắt- B12

    Fe( dạng Dextran)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng và trị bệnh thiếu máu, tránh stress trên lợn con

    BTV-50

          8.     

    BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, ngan

    Kháng thể dịch tả,

    Kháng thể viêm gan

    Lọ

    50; 100ml

    Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan

    BTV-62

          9.     

    BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn

    Kháng thể THT,

    Kháng thể E.coli

    Túi

     

    100; 500g; 1kg

     

    Phòng trị bệnh THT và E.coli trên lợn

    BTV-63

     

    HƯNG YÊN

    21. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.        

    Thuốc sát trùng

    Phenol, Glutaraldehyd

    Lọ

    20;100;400;500ml 1000; 2000ml

    Sát trùng

    ND-18

        2.        

    Mỡ ghẻ

    Diethyl phtalate, Vitamin E

    Lọ

    30; 40; 50; 100;250g

    Thuốc mỡ trị ghẻ

    ND-19

        3.        

    TD.Oxytoxin

    Oxytoxin

    Ống

    2;5ml

    Kích thích đẻ

    ND-48

        4.        

    Điện giải

    Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C

    Gói

    20;50;100;300;

    500;1000g

    Cung cấp muối khoáng

    ND-53

        5.        

    Sinh lý mặn

    Nacl

    Lọ

    20;50;100ml

    Nước muối đẳng tr­ơng

    ND-68

        6.        

    TD. E.C.P

    Estradiol, Vitamin E

    Lọ

    5;10ml

    Kích dục

    ND-64

        7.        

    Thuốc sát trùng

    Chloramine B; Benzalkonium

    Lọ

    10;20;50;100;400; 500ml

    Sát trùng

    ND-94

        8.        

    TD.Calciron 45%

    Calcium

    Acid boric

    Ống

    Chai/lọ

    2; 5ml

    10; 20; 50; 100ml

    Trị các bệnh do thiếu can-xi: bại liệt, còi , mềm, xốp xương

    ND-101

        9.        

    ND. Iodine

    PVP. Iodine; Potasium Iodide

    Lọ; bình xịt

    50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

    Sát trùng ngoài da, chuồng trại

    ND-111

      10.      

    Dear Doket

    Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat

    Lọ

    50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml

    Tắm cho chó

    ND-148

      11.      

    Dear Cleanser

    Tinh dầu h­ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat

    Lọ

    200; 300; 1000; 2000; 5000ml

    Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại

    ND-150

      12.      

    Dear Newtab

    Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4

    Túi

    1kg

    Viên đặt tử cung cho gia súc

    ND-154

      13.      

    Bacillus Enzym

    Bacillus subtilis, Lactobacillus spp, Streptococcus spp, Saccharomyces spp, Protease

    Túi

    10; 20;30;50;100; 200; 250; 500g; 1kg

    Trị rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng của cơ thể

    ND-171

      14.      

    TD. Gesteron

    Progesterone, Vitamin E

    Chai

    10; 100ml

    Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trâu, bò, ngựa, heo.

    ND-192

      15.      

    TD.Calcium-D

    Gluconate calcium, Magnesium hypophosphite, Vit D3

    Chai

    5; 10; 20; 50; 100ml

    Phòng, trị bệnh do thiếu Ca, Magie và Vit D3 trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

    ND-195

      16.      

    TD. Estrol

    Cloprostenol

    Ống, Lọ

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Kiểm soát động dục trên trâu, bò cái, lợn cái

    ND-221

      17.      

    TD.Antiflu 1

    Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldimethyl benzylammonium chloride

    Chai, Can

    50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

    ND-222

      18.      

    TD.Antiflu 2

    Alkyldimethyl

     benzylammonium chloride, Dedeccyldimethylamonium chloride, Glutaraldehyde

    Chai, Can

    50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

    ND-223

      19.      

    TD.Percid

    Peracetic,

    Hydrogen peroxide

    Chai, Can

    50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Tẩy uế và xử lý nguồn nước trong chăn nuôi.

    ND-225

     

    22. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Deptol

    Dietylphtalat

    Lọ

    50ml

    Trị ghẻ gia súc

    GRV-18

        2.       

    Puppy Ring

    Dimpylate (Diazinon)

    Vòng(Hộp)

    40cm(10 vòng)

    Trị ve, rận, chó mèo

    GRV-23

     

    NAM ĐỊNH

    23. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.  

    Thuốc trị ghẻ nấm

    S, Ca(OH)2

    Lọ

    50ml

    Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu bò, chó, mèo

    HACO-01

    1.  

    Xanh Methylen

    Xanh Methylen

    Lọ

    50ml

    Sát trùng, trị nấm ở trâu bò, chó, mèo

    HACO-02

     

    THÁI BÌNH

    24. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

     đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

       1.    

    Thuốc sát trùng số 1

    Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột

    Túi

    190g

    Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm

    LDBG-1

       2.    

    Thuốc sát trùng số 2

    Calciumhypo chorite, vôi bột

    Túi

    200g

    Sát trùng thân tằm, nong tầm

    LDBG-2

       3.    

    Thuốc diệt kiến, dán

    Phoxim

    Túi

    4g

    Diệt kiến, dán

    LDBG-4

     

    25. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y TRƯỜNG HẰNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1            

    Tr’ Han-Elec

    Sodium hydrocarbonate,

    Potassium clorid

    Túi,

    Lon

    10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Phòng và trị mất cân bằng các chất điện giải.

    TH-12

     

    TỈNH KHÁNH HOÀ

    26. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

    TT


    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Vacxin phó thương hàn lợn con

    Chủng phó thương hàn lợn

    Lọ

    5, 25, 50liều (2ml/liều)

    Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

    TW IV -1

        2.       

    Vacxin đậu gà

    Chủng virus đậu gà

    Lọ

    20, 50, 100liều (2ml đk)

    Phòng bệnh đậu cho gà

    TW IV -2

        3.       

    Vacxin dịch tả lợn

    Virus dịch tả lợn chủng C

    Lọ

    10, 25, 50liều (2ml đk)

    Phòng bệnh dịch tả lợn

    TW IV -3

        4.       

    Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

    Chủng tụ huyết trùng trâu bò

    Lọ

    10, 25, 50liều (2ml/liều)

    Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu bò

    TW IV -4

        5.       

    Vacxin dịch tả vịt

    Virus dịch tả vịt

    Lọ

    100,250, 500, 1000liều

    Phòng bệnh dịch tả cho vịt

    TW IV -5

        6.       

    Vacxin Lasota

    Virus Newcastle nhược độc

    Lọ

    20, 50, 100liều (2mlđk)

    Phòng bệnh newcastle cho gà

    TW IV -6

        7.       

    Vacxin Newcastle

    Virus Newcastle hệ I

    Lọ

    20, 50, 100liều (2mlđk)

    Phòng bệnh newcastle cho gà

    TW IV -7

        8.       

    Vacxin tụ huyết trùng lợn

    Vi trùng tụ huyết trùng lợn

    Lọ

    5, 25, 50 liều (2ml/liều)

    Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

    TW IV -8

        9.       

    Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

    Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

    Lọ

    10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều)

    Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

    TW IV -9

      10.      

    Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc

    Chủng AvPs -3

    Chủng W.H.Smith

    Lọ

    10, 25 liều (2ml ĐK)

    Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

    TW IV -24

      11.      

    Vacxin Lasota chịu nhiệt

    Chủng Lasota

    Lọ

    20 liều (5ml)

    Phòng bệnh newcastle cho gà

    TW IV-25

      12.      

    Kháng thể Gumboro - Newcastle

    Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle

    Chai

    50; 100ml

    Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle

    TW IV-20

      13.      

    Biosubstil

    Bacillus subtilis

    Gói

    50g

    Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

    TW IV-21

     

    TỈNH LÂM ĐỒNG

    27. PHÂN VIỆN VẮC XIN ĐÀ LẠT

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

    Enzymbiosub

    Bacillus subtilis, Men tiêu hoá

    Gói

    5, 10, 100g

    Tăng cường tiêu hóa

    BC-01

     

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    28. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.   1

    Tụ huyết trùng P52

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

    Chai

    (5-10-25 liều)

    10,20 ml, 50 ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

    TWII-12

        2.   2

    Nhiệt thán

    Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

    Chai

    (10-20-40 liều)

    1 ml

    Phòng bệnh nhiệt thán.

    TWII-64

        3.    

    Dịch tả heo

    Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

    Chai

    (10-25 liều)

    1 ml

    Phòng bệnh dịch tả heo

    TWII-2

        4.    

    Tụ huyết trùng heo

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

    Chai

    (5-10-25 liều)

    10 ml; 20 ml; 50 ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

    TWII-9

        5.    

    Thương hàn heo

    Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.

    Chai

    (5-10-25 liều)

    10 ml; 20 ml; 50 ml

    Phòng bệnh thương hàn heo

    TWII-10

        6.    

    Newcastle hệ F

    Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

    Chai

    (100 liều)

    1,5 ml

    Phòng bệnh Newcastle

    TWII-3

        7.    

    Newcastle hệ M

    Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

    Chai

    (100 liều)

    1,5 ml

    Phòng bệnh Newcastle

    TWII-4

        8.    

    Laxota

    Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

    Chai

    (100 liều)

    1,5 ml

    Phòng bệnh Newcastle

    TWII-5

        9.    

    Đậu gà

    Siêu vi trùng đậu gà nhược độc

    Chai

    (100 liều)

    1ml

    Phòng bệnh đậu gà

    TW2-6

      10.   

    Dịch tả vịt

    Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc

    Chai

    (200,500,1000liều)

    1 ml

    1,5ml

    Phòng bệnh dịch tả vịt

    TWII-8

      11.   

    Sinh lý mặn

    Natri chlorua

    Chai

    25, 100ml,

    500 ml

    Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào

    TWII-32

      12.   

    Calcifort

    Calci

    Chai

    20ml,50ml, 100ml

    Thuốc bổ sung calci

    TWII-36

      13.   

    Gumboro

    Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

    Chai

    (100 liều)

    1,5 ml

    Phòng bệnh Gumboro

    TW2-65

      14.   

    Newcastle chịu nhiệt

    Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

    Chai

    (25-50 liều)

    0,8 ml

    1 ml

    Phòng bệnh Newcastle

    TWII-66

      15.   

    Tụ huyết trùng gia cầm

    Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

    Chai

    (10-25 liều)

    50 ml

    20 ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.

    TWII-72

     

      16.   

    Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

    Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

    Chai

    4ml

    Phòng bệnh dịch tả vịt

    TWII-96

      17.   

    Oxytocin 10 UI

    Oxytocin

    Ống

    2ml

    Thuốc dục đẻ

    TWII-51

      18.   

    Navet- iodine

    PVP iodine

    Bình

    100; 500ml;

    1; 2; 5; 20lít

    Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ,

    TWII-100

      19.  21

    B-K-A

    Benzalkonium

    Bình

    100,500ml, 1;2lít

    Sát trùng, tiêu độc

    TWII-86

      20.   

    Benkocid

    Benzalkonium,glutaradehyde

    Chai, can

    500ml; 1; 2; 5 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    TWII-97

      21.   

    Chloramin T

    Chloramin T

    Gói

    1kg

    Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng,…,

    TWII-99

      22.   

    Vắc xin xuất huyết thỏ

    Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus

    chai

     20; 50liều

    Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ

    TWII-101

      23.   

    Navetcide

    Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

    Bình

    100; 500ml; 1; 2; 5; 20l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

    TWII-104

      24.   

    Navetkon-S

    Potassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

    Gói

    50; 100; 500g; 1kg

    Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

    TWII-114

      25.   

    Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò nhũ dầu chủng P52

    Vi khuẩn P.multocida serotype B:2 vô hoạt

    Chai

    20; 50ml

    Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.

    TWII-115

     

    29. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

     

        1.         

    BIO-OXYTOCIN

    Oxytocin

    Ống

    Chai, lọ

    2, 5ml

    10, 20, 50, 100ml

    Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa

    LD-BP-60

     

        2.         

    BIO-CALCIUM

    Calcium

    Ống

    Chai, lọ

    2, 5ml

    10, 20, 50, 100, 250, 500ml

    Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.

    LD-BP-104

     

        3.         

    BIODINE

    P.V.P.Iodine

    Chai, lọ

    Can

    50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

    Tiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm móc

    LD-BP-266

     

        4.         

    BIO-POVIDINE

    1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex

    Chai, lọ

    Can

    50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm

    LD-BP-332

     

        5.         

    BIOXIDE

    Glutaraldehyde;

    Alkylbenzyldimethyl,

    Ammonium chloride

    Chai, lọ

    Can

    50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

     diệt virus, vi trùng, bào tử nấm mốc Mycoplasma .

    LD-BP-342

     

    5.         

    BIO-CALCI FORT

    Calcium

    Ống

    Chai, lọ

    2, 5ml

    10, 20, 50, 100ml

    Phòng trị các bệnh thiếu calci, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu.

    LD-BP-343

     

    6.         

    BIO-ELECTROJECT

    Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium chloride

    Ống

    Chai, lọ

    2, 5ml

    10, 20, 50, 100, 250ml

    Cung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc,

    LD-BP-348

     

    7.         

    BIOSEPT

    Glutaraldehyde;

    Octyldecyldimethylammonium chloride

    Chai, lọ

    Can

    50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

    Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn G-, G+, bào tử, nấm mốc, Mycoplasma.

    LD-BP-350

     

    8.         

    BIO-CALCIMAX

    Calcium, Boric acid

    Ống

    Chai, lọ

    2, 5ml

    10, 20, 50, 100ml

    Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu.

    LD-BP-370

     

    9.         

    Bio-shampoo 1 (Care)

    Permethrin

    Chai, lọ

    Can

    50,60,100,150,200,250,500ml1,2,5,20 Lít

    Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèo

    LD-BP-393

     

    10.      

    Bio-shampoo 2 (Skin)

    Amitraz

    Chai, lọ

    Can

    60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

    Phòng, trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

    LD-BP-394

     

    11.      

    Bio-shampoo 3 (Pet)

    Amitraz

    Chai, lọ

    Can

    60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

    Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

    LD-BP-395

     

    12.      

    Bio-shampoo 4 (Jolie)

    Vitamin E, B6

    Chai, lọ

    Can

    60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

    Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng

    LD-BP-397

     

    13.      

    Bio-shampoo 5 (Derma)

    Amitraz, Ketoconazole

    Ống, chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

    Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,...

    LD-BP-426

     

    14.      

    Bio-Shampoo 6

    (Fresh)

    Xà phòng; vitamin E, B6.

    Chai/ống

    5; 10; 20; 50; 100; 250ml

    Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.

    LD-BP-442

    15.      

    Bio-Finil

    Fipronil

    Chai,ống

    5; 10; 20; 50; 100; 250ml

    Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo

     

    LD-BP- 440

    16.      

    Bio-Gestrone

    Progesteron

    Ống, Chai

    5; 10; 20; 50; 100; 250ml

    Phòng ngừa sẩy thai trên heo nái, trị chậm lên giống trên heo hậu bị.

    LD-BP-451

     

    30. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC THÚ Y THUẬN KIỀU

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.       

    Oxytoxin

    Oxytoxin

    Ống̣

    chai

    2ml

    50, 100ml

    Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa

    HCM-X1-41

        2.       

    Probizyme

    Lactic acid Bacteria, Enzyme

    Gói

     

    30, 50, 100, 500, 1000g

    Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi

    HCM-X1-50

        3.       

    Vetrolyte

    Sodium, Potassum, Bicarbonate

    Gói, lon

    5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

    Trị cảm nóng, giải nhiệt

    HCM-X1-32

        4.       

    Gluconate Ca

    Gluconate calcium

    Ống

    Lọ, chai

    5, 10, 20ml

    50, 100ml

    Cung cấp Calci

    HCM-X1-62

        5.       

    Gluconat De Ca10%

    Gluconate calcium

    Ống

    5ml

    Cung cấp Calci

    HCM-X1-12

     

    31. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

     

        1.     

    SG. Oresal

    Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua,

    Gói

    10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg

    Bù nước khi thú bị tiêu chảy

    HCM-X2-65

     

        2.     

    Antivirus-FMB

    Alkyldimethylbenzyl ammonium,Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride,Thymol

    Lọ, chai

    10; 20; 60; 100; 120; 250; 500 ml; 1 lít

    Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD

    HCM-X2-66

     

        3.     

    Electrolyte

    Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4

    Gói,

    Hộp,

    5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg

    Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy

    HCM-X2-122

     

        4.     

    S.G Subtyl

    Bacillus subtillis

    Gói,

    hộp, bao

    5;20;30;50;100;500g,1kg

    100g, 1kg; 5kg, 10kg

    Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

    HCM-X2-142

     

        5.     

    S.G Oxytocin

    Oxytocin

    Ống,

    lọ,chai

    2ml, 5ml, 10ml,

    10,20,50,100ml

    Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng

    HCM-X2-154

     

        6.     

    Shampoo for pet

    Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin

    Tuýp

    190ml

    Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó

    HCM-X2- 166

        7.     

    Calci-Max

    Calcium gluconate,

    Acid boric, Magnesium chloride, Dextrose

    Ống,

    Chai

    2; 5; 10ml

    10; 20; 50; 100ml

     

    Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, các trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc.

    HCM-X2- 174

        8.     

    SG Blue SP

    Neomycin sulfate

    Blue Methylen

    Chai

    100ml

    Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài da

    HCM-X2- 192

        9.     

    Pividine

    PVP Iodine

    Chai

    60; 120; 250; 500ml; 1l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống.

    HCM-X2-222

      10.   

    Aclimat 3.0

    Sweet cumin

    Tuýp

    10; 20; 30; 50; 100; 200ml

    Giúp thú nuôi giảm bớt hung dữ. Trị các vết xà mâu, ghẻ lở, vết cọ xước, trầy sưng, chảy nước vàng và các vết thương do nhiễm trùng da.

    HCM-X2-232

      11.   

    Dextro-Sol

    NaCl, KCl, CaCl2 , MgCL2 , Sorbitol,

    Ống, Chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

    Cung cấp các chất điện giải cho thú ,

    HCM-X2-233

      12.   

    SG. Methomyl

    Methomyl

    Gói, Hộp

     5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

    Diệt ruồi trong các trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.

    HCM-X2-234

     

    32. CÔNG TY TNHH MINH HUY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.         

    ECP

    Estradiol benzoat

    Lọ, chai

    4ml

    Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loại sự rụng trứng

    HCM-X4-43

    2.         

    Xanh methylen

    Methylen blue

    Lọ, chai

    50, 100ml

    Xát trùng vết thương ngoài da

    HCM-X4-55

    3.         

    Cồn Iod

    Iod, IK

    Lọ, chai

    50, 100ml

    Xát trùng vết thương ngoài da

    HCM-X4-56

    4.         

    Sulfat Kẽm

    ZnSO4

    Gói

    5g,10g

    Bổ sung khoáng

    HCM-X4-72

    5.         

    Sulfat Magnesium

    MgSO4

    Gói

    5g,10g

    Phòng và trị bệnh do thiếu Mg

    HCM-X4-73

     

    33. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

    1.   

    Calci gluconat

    Calci gluconat

    Ống

    5ml

    Tăng cường calci

    HCM-X5-10

    2.   

    Calcifort

    Calci gluconat

    Ống

    5, 100,1000ml

    Tăng cường calci

    HCM-X5-19

    3.   

    E.C.P

    Estradiol benzoat, Vitamin E

    Lọ

    5ml

    Kích thích sinh sản

    HCM-X5-23

    4.   

    KN.Benko

    Benzalkonium

    Chai

    50; 100; 500; 1000ml

    Điều trị tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli,…

    HCM-X5-44

    5.   

    KN-Yucca

     

    Saponin

    Gói

    50; 100; 500g; 1kg

    Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…

    HCM-X5-48

    6.   

    KN-Mangin

    Mangiferin,

    Camphor, Menthol

    Lọ

    20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

    Sát trùng ngoài da; vệ sinh cơ quan sinh dục trên gia súc

    HCM-X5-56

    7.   

    Arsunman

    (KN-Alsarin)

    Mangiferin

    Lọ

    20; 50; 100; 250; 500ml

    Điều trị lở loét do virus Herpes; ghẻ, nấm ngoài da

    HCM-X5-57

     

    34. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.       

    Sulfat kẽm

    Sulfat kẽm

    Gói

    5 g

    Trị xà mâu

    HCM-X7-25

    2.       

    Magnesium sulfat

    Sulfat magnesium

    Gói

    5 g

    Nhuận tràng

    HCM-X7-26

    3.       

    Bộ̣t khoáng gia súc

    Avioplastin

    CuSO4; FeSO4

    ZnSO4; MnSO4

    Gói

    Hộp

    20; 200 g

    500; 1000g

    Cung cấp khoáng

    HCM-X7-38

    4.       

    Lacticomix

    Lactobacillus, Acidophilus

    Gói

    Hộp

    5; 10; 20; 50 g

    100; 500; 1000g

    Men tiêu hóa trị tiêu chảy

    HCM-X7-42

    5.       

    Xanh methylen

    Xanh Methylen

    Chai

    50; 100ml

    Sát trùng

    HCM-X7-45

     

    35. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

            1.    

    E C P

    Estradiol-Benzoat

    Lọ

    4ml

    Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai.

     

    HCM X9-33

            2.    

    Oxytocin

    Oxytocin

    Ống

    Lọ

    5ml

    10; 20; 50; 100ml

    Kích thích co bóp tử cung - kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…

    HCM X9-113

     

    36. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.           

    Biotyl

    Bacillus subtilis,

    Lactose

    Gói

    5, 50, 100, 500g; 1kg

    Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm

    HCM-X11-82

     

    37. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.  

    Sulfate-Kẽm

    ZnSO4

    Gói,Lon

    5;10;50;100;500g;1kg

    Bổ sung kẽm

    HCM-X13-31

    1.  

    Sulfate-Magnesium

    MgSO4

    Gói,

    Lon

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

    Bổ sung magne (nhuận tràng)

     

    HCM-X13-32

    1.  

    Ensubtol-PT

    Lactobacillus

    Gói,

    Lon

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

    Kích thích tiêu hóa

    HCM-X13-29

    1.  

    Sinh lý mặn

    NaCL

    Ống

    Chai

    5ml

    100; 500ml             

    Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máy, ỉa chảy nặng

    HCM-X13-44

    1.  

    Calcigluconat 10%

    Calcium gluconate

    Ống,

    Lọ, chai

    5ml

    10, 20, 50, 100ml

    Chống liệt, bổ sung calci

    HCM-X13-14

    1.  

    PT-Electrolyte CK

    HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vita C, K

    Gói

    Lon

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

    Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K

    HCM-X13-50

     

    38. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

            1.     

    KHOÁNG HEO

    Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.

    Gói

     

    Bao

    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

    1; 2; 5; 10 kg

    Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,….

     

    HCM-X15-18

            2.     

    KHOÁNG GIA CẦM

    Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.

    Gói

     

    Bao

    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

    1; 2; 5; 10 kg

    Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,...

    HCM-X15-19

            3.     

    ORALYTE

    NaHCO3, KCl, NaCl.

    Gói

     

    Bao

    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

    1; 2; 5; 10 kg

    Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoạc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển

    HCM-X15-20

            4.     

    Thuốc mỡ ghẻ

    S, CuSO4, ZnSO4

    Lọ,chai

    2,5,10,20,30,50 g

    Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da

    HCM-X15-113

            5.     

    Aquadone-50

    Polyvinyl pyrolidone iodine

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

    Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh

    HCM-X15-139

            6.     

    Aquadone-100

    Polyvinyl pyrolidone iodine

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít

    2; 5 lít

    Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh

    HCM-X15-140

            7.     

    Kilimax-100

    [mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít

    2; 5 lít

    Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

    HCM-X15-141

            8.     

    Kilimax-200

    [mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít

    2; 5 lít

    Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

    HCM-X15-142

            9.     

    Titandor-50

    Akylbenzyldimethylammonium chloride

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít

    2; 5 lít

    Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,

    HCM-X15-143

          10.   

    Titandor-100

    Akylbenzyldimethylammonium chloride

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít

    2; 5 lít

    Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

    HCM-X15-144

          11.   

    Biocid-300

    Sodium dichloroisocyanurate

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

    Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

    HCM-X15-145

          12.   

    Biocid-600

    Sodium dichloroisocyanurate

    Chai

    Can

    50; 100; 500ml, 1lít;2; 5 lít

    Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

    HCM-X15-146

          13.   

    Multi-Germ

    Sodium hypochloride

    Túi

    10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5kg

    Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

    HCM-X15-147

          14.   

    VIVFERUM

    Iron dextran

    Ống

    Lọ; Chai

    2; 5; 20ml

    10; 20; 50ml; 100ml

    Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con

    HCM-X15-46

          15.   

    CALCIGLUCONAT 10%

    Calci gluconate

    Ống

    Lọ, Chai

    2; 5; 20ml

    10;20;50,100ml

    Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm.

    HCM-X15-96

     

    39. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

     

    1.    

    Gava Lactogen

    Khoáng, Folic acid

    Gói

    500g; 1kg

    Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà,vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương.

    HCM-X17-18

     

    2.    

    Khoáng gia súc

    Khoáng, Folic acid

    Gói

    500g; 1kg

    Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu.

    HCM-X17-19

     

    3.    

    Gavaferm – HG

    A, D3, E, nhóm B, Men vi sinh

    Gói

    1kg

    Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.

    HCM-X17-95

     

    4.    

    Gava 7 way

    Amylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalis

    Gói

    20g, 1kg

    Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột

    HCM-X17-98

     

    5.    

    Bacizyme Corn

    Enzyme, Khoáng

    Gói

    50g, 1kg

    Chống trướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy

    HCM-X17-100

     

    6.    

    Gava Chick

    Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học

    Gói

    1kg

    Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà con.

    HCM-X17-103

     

    7.    

    O.R.S

    Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chlorid

    Gói

    30g

    Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước.

    HCM-X17-113

     

    8.    

    Electrolytes

    Citricacid,Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate

    Gói

    100g

    Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, chống Stress.

    HCM-X17-115

     

    9.    

    Gava 100

    Vitamin, Khoáng, Enzyme

    Gói

     

    2kg

    Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi

    HCM-X17-123

     

    10. 

    Gavalactyl

    Nhóm vi khuẩn lactis

    Gói

    Gói

    3g

    50g

    Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli , rối loạn hệ vi sinh đường ruột.

    HCM-X17-128

     

    11. 

    Gavalact

    Lactobacillus, B. subtilis, Sac.cerevisiae Vit B1, B6, C

    Lon

    500g

    Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột

    HCM-X17-136

     

    12. 

    Gavatin

    Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C

    Lon

    500g

    Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột.

    HCM-X17-137

     

    13. 

    Men B. S

    Bacillus subtilis

    Gói

    100g, 1kg

    Tăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.

    HCM-X17-138

     

    14. 

    Sát Trùng – GB

    Glutaraldehyd, Benzalkonium chloride

    Lọ

    Can

    100ml

    1lít, 4lít

    Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,… nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm ..

    HCM-X17-154

    15. 

    ECOF 400

    Cipermethrin

    Chai/ ống

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1L;4L

    Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trại

    HCM-X17-163

    16. 

    Enrozyme 198

    Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C

    Lon

    1kg

    Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn

    HCM-X17-139

    17. 

    Gava 300

    Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vit A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh.

    Gói

    Gói

    2kg

    Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và 25 loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng

    HCM-X17-149

     

    40. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

     

    Oxytocin

    Oxytocin

    Chai, lọ

    10-20-50-100-250ml

    Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó

    HCM-X19-86

     

    41. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

            1.    

    Entra levure

    Men tiêu hoá

    B.Subtilis

    Gói

    Lọ,chai

    10,50,100g

    10,50,1000,1,5 Kg

    Chống rối loạn tiêu hoá,cân bằng hệ thống men tiêu hoá

     

    HCM-X18-21

            2.    

    Mosquaty

    Pyrithroid permethrin

    Bình,xịt

    100,200, 250ml

    Trị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi.

    HCM-X18-49

            3.    

    Neocidog

    Diazinon

    Chai

    100,250,500ml

    Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận

    HMC-X18-30

            4.    

    Solamid

    Chloramin

    Gói, chai

    10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g,

    Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương.

    HCM-X18-55

            5.    

    Super – Milk

     

    Muối Natri, Kali, Canxi

    PO4,CO3, khoáng

    Gói

    Lọ,chai

    100,250,500g

    100,250,500g

    Tăng cường sản lượng sữa,phòng một số bệnh như sốt sữa,bại liệt

    HCM-X18-22

            6.    

    OresolSV

    Natri clorua, Kali clorua,

    Natri citrat, Glucoza

    Gói

    Lọ,chai

    10,50,100g

    10,50,100g

    Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải.

    HCM-X18-35

            7.    

    Calciboma

    Calci gluconat, Magie clorua

    Ống,

    lọ

    10ml.

    50,100,250,500ml

    Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt

    HCM-X18-48

     

    42. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

            1.     

    QM-Laczyme Soluble

    Lactobacillus Acidophilus

    Gói

    Hộp, Bao

    5;10;20;30;50;100;200;500g; 1, 10; 20kg,

    Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống

    HCM-X20-14

            2.     

    QM Oxytocin

    Oxytocin

    Ống,

    Lọ

    2 ml, 5 ml

    10 ml

    Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch,

    HCM-X20-55

            3.     

    QM-Supercide

    Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chloride

    Lọ,

    Chai

    100; 250; 500ml;

    1; 2l

    Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị.

    HCM-X20-88

            4.     

    QM-Skin Shampoo

    Deltarmethrin

    Gói, Chai

    10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

    Diệt ve, chí, rận, giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo.

    HCM-X20-97

     

    43. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/
    thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.               

    Lukenmix

    L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin.

    Gói-hộp

    5, 10, 50, 100 g

    500, 1000g;10 Kg

    Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi,

    HCM-X23-11

     

    44. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng
    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.      

    Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9%

    NaCl

    Lọ, Chai

    100, 500ml

    Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm

    MNV-10

        2.      

    Calcigluconat 20%

    Calcium gluconate

    Ống, Lọ

    5; 50; 100ml

    Trị các chứng thiếu calcium

    MNV-11

        3.      

    Calphos-Vita

    Vitamin A, D3, E,

    Dicalcium phosphate

    Gói

    200, 500, 1.000g

    Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương

    MNV-31

        4.      

    Elect Oresol

    NaCl, KCl, glucose

    Gói

    Hộp

    10; 15; 18; 30; 50g

    100; 500; 1000g

    Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy

    MNV-32

        5.      

    Vi khoáng gia cầm

    Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

    Gói,Hộp

    50, 100, 200,

    500g,1,5,10kg

    Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng

    MNV-54

        6.      

    Vi khoáng heo

    Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

    Gói

    Hộp

    100;200;500;1kg; 1; 5; 10 Kg

    Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo

    MNV-58

        7.      

    Xanh Methylen

    Bleu methylen

    Lọ, Chai

    60, 100, 500, 1.000ml

    Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét

    MNV-67

        8.      

    Digestive Enzym Plus

    Enzym tiêu hoá tổng hợp, Saccaromyces, Vitamin nhóm B

    Hộp, gói

    5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

    Kích thích tiêu hoá, Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do : E.coli, Vibrio, Aeromonas.;

    MNV-72

        9.      

    Estradiol benzoate

    Estradiol benzoate, Vitamin E

    ống

    Lọ

    2; 5ml

    10; 20; 50; 100ml

    Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng,

    MNV-81

      10.    

    Oxytocin (5UI/ml)

    Oxytocin

    Ống,Lọ

    2ml, 10; 50ml

    Gây co bóp tử cung, thúc đẩy tiết sữa;

    MNV-87

      11.    

    Cồn Iod

    Iod

    Lọ

    60; 100; 500; 1000ml

    Sát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh

    MNV-91

      12.    

    MN Iodine Complex

    Polyvidone iodine

    Lọ, bình

    10;20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml

    Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

    MNV-94

      13.    

    Benkona

    Benzalkonium chloride, Amyl acetate

    Lọ

    50; 100; 250; 500; 1000ml

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm.

    MNV-92

          15.            

    Fer

    Fe3+

    Ống

    Lọ

    5ml

    10; 20; 50; 100ml

    Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc

    MNV-82

          16.            

    Fer-B12

    Fe3+, Vitamin B12

    Ống

    Lọ

    5ml

    10; 20; 50; 100ml

    Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST

    MNV-83

     

    45. CƠ SỞ HOÀNG ANH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

            1.   

    Dầu tắm chó, mèo FAY

    Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu

    Chai

    100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml

    Khử mùi hôi da, lông của chó mèo

    HCM-X25-1

            2.   

    Xà phòng tắm chó, mèo FAY

    Xà phòng, hương liệu

    Hộp

    50; 90; 100g

    Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

    HCM-X25-2

            3.   

    Nước hoa chó, mèo FAY

    Ethylic , hương liệu

    Chai

    90; 100; 125; 150; 175;200;350;375;400; 650;700ml

    Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

    HCM-X25-3

            4.   

    Nước hoa chó, mèo Palma

    Etylic, Tinh dầu họ Citrus

    Chai

    90;100;120;150 ;175;200;350;375;400; 650;700ml

     Khử mùi da lông, làm sạch ve rận

    HCM-X25-4

            5.   

    Dầu tắm chó, mèo Palma

    Sodium lauryl Ether sunfate ( SLSE), Tinh dầu họ Citrus

    Chai nhựa

    100; 120; 150; 200 300, 750ml

     Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận

    HCM-X25-5

            6.   

    Phấn thơm Fay powder (Xà phòng khô Fay powder)

    Talcum, ZnO, Cornstarch, tinh dầu Citrus

    Chai nhựa

    100;120g

     Khử mùi, làm sạch da lông, trừ ký sinh trùng trên da, lông.

    HCM-X25-6

            7.   

    Fay xịt phòng trừ ve, rận

    Fipronil

    Chai

    100; 200; 300; 400; 500ml

    Diệt ve, rận, bọ chét ký sinh trên da

    HCM-X25-8

     

    46. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.    

    PVD-Iodine

    Povidone iodine

    Chai, Can

    5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l.

    Sát khuẩn, chống nấm.

    HCM-X24-74

        2.    

    NP-Fe+B12

    Fe (Dextran), Vitamin B12

     Chai

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu non.

    HCM-X24-35

        3.    

    Oxytocin

    Oxytocin

    Ống, Chai

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

    Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

    HCM-X24-20

        4.    

    NP-Calcium-Fort

    Calcium gluconate

    Lọ

    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

    Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật

    HCM-X24-64

        5.    

    NP-FER 100 (Fe 10%)

    Sắt (Fe)

    Lọ

    10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

    Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu

    HCM-X24-63

     

    47. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.  

     Xanh Methylen 1%

    Xanh Methylen

    Lọ

    10, 50, 100, 250 ml

    Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn.

    HHN - 1

    1.  

    Mỡ ghẻ

    Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin

    Lọ nhựa

    25; 50; 100 g

    Trị viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử trên gia súc, gia cầm

    HHN - 5

     

    48. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.       

    Sinh lý mặn 0,9%

    NaCl

    Lọ,

    chai

    5, 50, 100,

    500ml

    Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong tiêu chảy, ói mửa

     

    HCM-X10-36

     

     TỈNH BÌNH DƯƠNG

    49. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

            1.  

    De-Odorase

    Chất khử mùi hôi chiết xuất từ cây Yucca schidigera

    Gói

    Thùng

    20g; 100g; 500g;750g; 1kg

    2,5kg; 5kg; 7,5kg

    10kg; 25kg

    Khử mùi amoniac hạn chế ô nhiễm môi trường không khí và nước.

    BAS-41

    2

    A-T 110 Electrolytes Water Soluble

    Citric acid; Sodium chloride;

    Sodium bicarbonate; Potassium chloride

    Gói

    Xô;Thùng

    100g; 250g

    500g;1kg;2,5kg; 5kg; 7,5kg

    10kg; 25kg

    Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đuờng ruột

    BAS-62

     

    50. CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

            1.    

    NOVAZYME

    B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase,protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng; vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ

    Gói

    Túi

    Hộp

    Bao

    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg

    100; 200; 500g; 1kg

    10kg; 25kg

    Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.

    LD-AB-21

            2.    

    NOVA-AMINOLYTES

    Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium,Methionine,

    Gói

    Túi, Hộp

    Bao

    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

    10kg; 25kg

    Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.

    LD-AB-33

          3.      

    NOVA-DEXTROLYTES

    Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride

    Gói

    Túi,Hộp

    Bao

    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg,100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

    Chống stress và cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.

    LD-AB-36

            4.    

    NOVADINE

    Iodine

    Chai, lọ

    Can

    30;50;100;300;500ml; 1lít

    1; 2; 4; 10; 20lít.

    Tiêu diệt virus, vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh

    LD-AB-40

            5.    

    NOVACIDE

    Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.

    Chai, lọ

    Can

    30;50;100;300;500ml; 1lít

    1; 2; 4; 10; 20lít.

    Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc

    LD-AB-39

            6.    

    NOVASEPT

    Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde.

    Chai, lọ

    Can

    30;50;100;300;500ml; 1lít

    1; 2; 4; 10; 20lít.

    Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh.

    LD-AB-41

            7.    

    Nova-Acilac

    Acid Lactic, L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng; Vitamin

    Gói

    Túi, hộp

    Bao

    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

    100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg

    Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa

    LD-AB-71

          8.      

    Nova-Calcium-D

    Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D- saccharate,Vit B12.

    Ống, lọ, chai

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

    Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo

    LD-AB-80

          9.      

    Nova- Elecject

    Dextrose monohydrate,

    Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Mg chloride, Ca.chloride, Chloride

    Ống, lọ, chai

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

    Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.

    LD-AB-90

          10.   

    Dinospray

    PVP Iodine

    Ống, Lọ, Chai

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 4l

    Khử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ.

    LD-AB-107

          11.   

    Nova-Yellow shampoo

    D- Pantanol, Vitamin E, B6 , Biotin, Zinc

    Chai, Lọ

    50; 100; 300; 500ml; 1l.

    Khử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng da trên chó, mèo.

    LD-AB-120

          12.   

    Nova- Green shampoo

    Permethrin

    Chai, Lọ

    50; 100; 300; 500ml; 1l.

    Trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.

    LD-AB-121

          13.   

    Nova- Pink shampoo

    Amitraz, Ketoconazole

    Chai, Lọ

    50; 100; 300; 500ml; 1l.

    Phòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da trên chó, mèo.

    LD-AB-122

          14.   

    Nova- Oxytocin

    Oxytocin

    Ống, Lọ, Chai

    10; 20; 50; 100ml

    Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

    LD-AB-134

          15.   

    Nova-MC.A30

    Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, Edetate

    Ống, Lọ, Chai

    10; 20; 50; 100; 300; 500ml;

    1; 2; 5; 10; 25l

    Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.

     

    LD-AB-148

     

    51. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

         1.    

    MD Electrolytes

    Sodium bicarbonate;

    Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride

    Gói, Bao

    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

    Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường.

    HCM-X22-21

         2.    

    MD Biolaczym

    Bacillus sustilis

     

    Gói, Bao

    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

    Phòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.

    HCM-X22-23

         3.    

    MD Anti Stress

    Sodium bicarbonate;

    Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium -sulfate; Vitamin C

    Gói, Bao

    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

    Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường.

    HCM-X22-27

         4.    

    MD Aminolyte

    Lysin; Calcium Gluconate;

    Methionin; Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride; Dextrose; Potassium Chloride

    Gói, Bao

    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

    Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.

    HCM-X22-34

         5.    

    MD Bacilac Plus

    Bacillus; Organic acid; Vit A, D3

    Gói, Bao

    5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

    Phòng và trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.

    HCM-X22-41

         6.    

    MD LACTIC

    Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid.

    Gói, Bao

    5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

    Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn.

    HCM-X22-49

         7.    

    MD PHEXID

    Phenol

    Chai, Lọ, can

    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

    Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng,nứt móng, thối móng, da hóa sừng.

    HCM-X22-53

         8.    

    MD DIODINE

    P.V.P Iodine

    Chai, Lọ,can

    1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

    Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…

    HCM-X22-55

         9.    

    MD Prozyme

    Bacillus subtilis, Saccharomyces

    Gói, bao

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 10kg

    Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng

    HCM-X22-116

       10.  

    MD Biofat

    B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae.

    Gói,

    Hộp,

    Bao

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg; 5; 10kg

    Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,

    HCM-X22-145

       11.  

    MD Oxytocin

    Oxytocin

    Chai, Lọ

    10; 20; 50; 100ml

    Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

    HCM-X22-166

       12.  

    MD Oxide ADC

    N-akyldimethyl, Glutaraldehyde

    Chai,

    Lọ, Can

    100; 500; 1; 5 lít.

    Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

    HCM-X22-180

     

    52 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SAPHA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ khối lượng

    Công dụng

    Số

     đăng ký

    1.  

    Lactizym

    Lactobacilus-Acidophilus

    Gói, bao, hộp

    5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

    Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli

    SAFA-21

    1.  

    Saviod

    Polyvinyl pyrrolidone- Iodine

    Chai,

    Can

    10;20;40;80;100;200ml 500ml; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 15;20lít

    Sát trùng chuồng trại dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, bầu vú.

    SAFA-39

    1.  

    SAFA E – Terone

    Progesterone,

    Vitamin E

    Chai

    20; 50; 100; 200ml

    Sử dụng điều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, xẩy thai, loạn sản.

    SAFA-62

     

    TỈNH ĐỒNG NAI

    53. CÔNG TY TNHH VIRBAC

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

     đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng chính

    Số đăng ký

    1             

    Protect

    Potassium peroxymonosulfate,

    Malic acid, Sulfamic acid,

    Dodecyl sodium sulfate

    Gói, Hộp, Xô

    10; 20; 100g; 1; 10; 25kg

    Sát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia súc, gia cầm.

    LDVV-28

     

    TỈNH LONG AN

    54. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

              1.   

    Lavecide-LA

    Glutaraldehyde,

     Benzalkonium

    Chai, Bình

    50; 100; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc.

    LAV-8

              2.   

    ENZYM. SUBTYL.B

    B. subtilic, L.acidophills, Saccharomyces,Vit B1

    Gói,

    Hộp

    5; 10; 50; 100g

    500g, 1kg, 10kg

    Phòng, Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh lâu dài.

    LAV-59

              3.   

    ENZYM. SUBTYL

    Amylase, Protease

    Bacilus subtilic

    Gói,

    Hộp

    5; 10; 50; 100g

    500g, 1kg, 10kg

    Phòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa ...

    LAV-65

              4.   

    SÁT TRÙNG A.C.A

    Benzal konium , CuSO4, acid citric

    Lọ

     

    50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1l, 5l

    Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ.

    LAV-80

              5.   

    Oxytoxin-LA

    Oxytoxin

    Ống, Lọ

    2; 5; 10; 20; 50; 100ml

    Tăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh,

    LAV-72

     

    TỈNH TIỀN GIANG

    55. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

            1.      

    E.C.P

     

    Estradiol Cypionate;

    Vitamin E

    Ống

    Lọ

    2;5;10;20;50;100;250ml

    Tăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng, động dục, tăng khả năng thụ thai

    CL-09

            2.      

    Sinh lý mặn 9‰

     

    Muối NaCl

    Chai

     

    100;250;500ml; 1;5l

    Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm

    CL-66

            3.      

    Fer-Dextran 5%

     

    Fer-Dextran

    Ống

    Lọ, chai

    2ml

    10;20;50;100ml

    Phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng

    CL-41

            4.      

    Oxytocin

     

    Oxytocin

    Ống

    Lọ, chai

    2ml

    10;20;50;100;250ml

    Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn

    CL-69

            5.      

    Calcium fort

    Gluconate Ca

    Ống

    Chai

    5ml

    20;50;100ml

    Trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa,

    CL-72

            6.      

    Mỡ ghẻ xanh

    Deltamethrin; ZnSO4

    Lọ

    5;10;30;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

    Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp

    CL-100

            7.      

    Magie-Sulfate

    Sulfate magie

    Gói

    5g

    Trị bệnh táo bón,chống co giật

    CL-107

            8.      

    Sulfate kẽm

     

    Sulfate kẽm

    Gói

    5;10;20;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

    Điều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc

    CL-108

    9.         

    Calcimix

    Vitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme

    Gói

    Lon

    30;50;100;200;500; 1000g 30; 50; 100; 200; 500;1000g

    100;200;500;1000g

    Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm, xốp , cong xương

    CL-113

    10.      

    E.C.P Complex

    Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E

    Ống;Lọ

    2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

    Tăng cường khả năng sinh sản, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở gia súc.

     

    CL-122

    11.      

    Mỡ ghẻ vàng

    Deltamethrin

    Lọ

    5;10;25;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

    Trị các bệnh ngoài da ở gia súc như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí.

    CL-142

    12.      

    Bye-Cilox

    Colistin sulfate, Lincomycin, acid lactic, Hemicellulase

    men a-amylase, Protease

    b-glucanase,

    Túi, lon

    5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g 2;5;10kg

    Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột

    CL-166

    13.      

    Gluconate Ca 10%

    Gluconate Ca

    Ống

    2;5; 10; 20; 50; 100ml

    Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt

    CL-185

    14.      

    Shampoo-antipara

    Deltamethrin

    Chai

    100;200;250;500; 1000ml

    Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và gia súc khác.

    CL-243

    15.      

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

    Chai, Can

    50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

    Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.

    CL-270

     

    THÀNH PHỐ CẦN THƠ

    56. CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM )

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.         

    Sulfate Kẽm

    Sulfate Kẽm

    Gói, hộp

    5-10-20-50-100-200-500g

     Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng

    CT-59

          2.         

    Sulfate Magne

    Sulfate Magne

    Gói, hộp

    5-10-20-50-100-200-500g

     Bổ sung Magne, phòng trị táo bón

    CT-60

          3.         

    Dung môi pha tiêm

    Propylen Glycol

    Benzyl Alcohol

    Chai, lọ

    ống

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

    Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan

    CT-96

          4.         

    Sinh lý mặn

     

    NaCl 0, 9%)

    Chai, lọ

    ống

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

     Pha các loại thuốc tiêm

    CT-99

          5.         

    Hemofer (10-20%)+ B12

    Iron Dextran

    Vitamin B12

    Chai, lọ

    ống

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml

     Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con

    CT-102

          6.         

    Mineral

    Khoáng các loại

    Chai, lọ,

    Can

    20-50-100-200-250-500ml-

    1-5-10-20-25Lít

    Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy

    CT-138

          7.         

    Feriron

    Iron Dextran

    Chai, lọ

    ống

    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

    Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

    CT-141

          8.         

    Hemofer (10-20%)

    Iron Dextran

    Chai, lọ

    ống

    5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml

     Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

    CT-147

        9.           

    Oxytocin

    Oxytocin

    Chai, lọ

    ống

    2-5-10-20-50-100-200ml

    2; 5; 10ml

    Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh

    CT-164

      10.         

    Vimeral

    Lysine, Methionin, Ca, P,

    Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn

    Gói, hộp bao, xô, thùng

    20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg

     Bổ sung acid amin và khoáng

    CT-183

      11.         

    Vime-Iodine

    Iodine

    Chai,

    Can

    20;50;60;90 100; 120, 200-250-500ml;1-2-5Lít

     Sát trùng vết thương

    CT-206

      12.         

    Vime- CLOT

    Tosyl chloramide Na, Hypochroride

    Gói, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

     Sát trùng vết thương.

    CT- 239

      13.         

    Vime-Subtyl

    Bacillus subtilis

    Gói;

    Lon, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 100g; 500g; 1kg

    Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa

     

    CT- 240

      14.         

    Vime-Baciflor

    Florfenicol,

    Bacilus subtilis

    Gói, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

     Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò

    CT- 243

      15.         

    Vime-Protex

    Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial

    Chai, can

    100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi

     

    CT-262

      16.         

    Spray dog

    M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate

    Lọ, chai

    5; 10; 20; 50; 60; 90 ; 100;120 ; 250; 500ml; 1;2;5 lít

    Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

    CT-274

      17.         

    Thuốc diệt ruồi

    S-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate

    Gói, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

    Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y

    CT-275

      18.         

    Vime-Shampo

    M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfte

    Lọ, chai

    5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít

    Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

    CT-276

      19.         

    Vizyme

    Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose,

    Gói, hộp,

    Xô, bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

    Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải

    CT-286

      20.         

    Vime-Bacilac

    Nấm saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus

    Gói, hộp,

    Xô, bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

    Phòng chống tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa

    CT-288

      21.         

    Vime-Blue

    Bluemethylen, Oxytetracyclin,

    1,5- Pentanedial, Isopropyl alcol

    Chai,

    lọ

    5; 10; 20;50; 60;100;120;200; 250; 500ml; 1lít; 5lít

     Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da

     Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.…

    CT-293

      22.         

    Diptivet

    Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate

    Hộp/

    tuýp

    30, 500g

    Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.

    CT-294

      23.         

    O.S.T

    Oestradiol cypionate

    Ống, Chai, Lọ

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

    Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai.

    CT-301

      24.         

    Vimekon

    Potassium

    monopersulfate,

    Malic acid,

    Sodiumhexameta phosphate,

    Gói, Hộp, Xô, Bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống

    CT-302

      25.         

    Vime-Yucca

    Yucca schidigera

    ( Saponin)

    Gói, Hộp, Xô, Bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Khử mùi hôi trong chuồng trại.

    CT-328

      26.         

    Anti-Flu

    Citric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid,

    a- tocopherol, Selenium

    Gói, Hộp, Xô, Bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

    Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con

    CT-329

      27.         

    Chloramin – T

    Chloramin T

    Gói, Hộp, Xô, Bao

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg.

    Thuốc sát trùng

    CT-333

      28.         

    BKC

    Benzalkonium Chloride

    Chai/lọ

    Can

    5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

    Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển

    CT-334

     

    57. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng
    đóng gói

    Khối lượng/ thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.      

    Sulfat Mg

    Mg

    Gói, hộp, chai

    5-7-10-20-30-50-100-250-500g

    Bổ sung Mange

    CT(TH)-82

        2.      

    Sulfat Zn

    Zn

    Gói, hộp, chai

    5-7-10-20-30-50-100-250-500g

     

    Bổ sung kẽm

    CT(TH)-83

     

    58. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

    1.        

    Sulfat kẽm

    Zn

    Gói

    5g

    Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm

    CT(X2-9)-64

    2.        

    Plastin-Iod

    Mineral

    Gói

     

    250g

     

    Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương,

    CT(X2-9)-74

    3.        

    Sulfat Magné

    Sulfat Magné

    Gói

    5;20;50g

    Ngừa rụng lông, nhuận trường

    CT(X2-9)-96

     

    59. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.         

    Sulfat Magne

    MgSO4

    Gói

    5,10,20,50,100,1000g

    Trị rụng lông, xổ phèn

    CT(HG)-2

        2.         

    Sulfat Kẽm

    ZnSO4

    Gói

    5,10,20,50,100, 1000g

    Trị xà mâu nứt da, yếu xương

    CT(HG)-3

        3.         

    Khoáng - Electrolytes

    Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, Mg SO4, Fe SO4

    Gói, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

    Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm

    CT(HG)-66

        4.         

    Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin)

    MnSO4, Mg SO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod

    Gói, hộp

    5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

    Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm

    CT(HG)-68

        5.         

    Sinh lý mặn 9‰

    Nacl

    Ống, lọ, chai

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

    Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào

    CT(HG)-76

     

    60. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5

               TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng /Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

           1.   

    Sulfat Kẽm

    Sulfat Kẽm

    Gói

    Hộp

    5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

    Bổ xung khoáng

    CT(X1/5-23)

           2.   

    Sulfat Mange

    MnSO4

    Gói

    Hộp

    5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

    Bổ xung khoáng

    CT(X1/5-24)

           3.   

    Plastin

    Ca,Cu,Fe,Mn,Zn..

    Gói

    Hộp

    5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

    Bổ xung Vitamin, khoáng

    CT(X1/5-32)

           4.   

    Milkmilac

    Vitamin A, E, B1, Ca PP, Lysin, Methionin, , chất xơ,béo, chất đạm

    Gói

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.

    CT(X1/5-26)

           5.   

    Promilk

    Vitamin A, D3, E, Casein, Iodine, Lysin, Methionin, Calcium Tryptophan, Phospho, NL tiêu hoá, chất đạm, béo.

    Gói

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con..

    CT(X1/5-27)

           6.   

    Men UB-Vit

    Bacillus spp, Lactobacillus spp, Protease, Amylase, Cellulase,VitA,D3, B1.

    Gói

    5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Trị rối loạn tiêu hoá gây tiêu chảy, kém tăng trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gà, vịt.trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

    CT(X1/5-39)

           7.   

    Biocid

    1-Vinyl-2 pyrrolidinone polimers, Iodine complex

    Chai

    5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

    Sát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông.

    CT(X1/5-47)

           8.   

    Milkmilac

    Vitamin A, E, B1, PP, Lysin, Methionin, Ca, chất xơ,béo, đạm

    Gói

    2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

    Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.

     

    CT(X1/5-26)

     

    61. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.        

     Plastin

    Iron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Coper sulfate, Cobalt sulfate, Iodine caselnate, Selenium sodium, C5H11O2NS, C6H14N2O2 Hcl, Calcium carbonat , Calcium Diphosphate

    Gói

     

    Hộp

    5g,20g,50g,100g, 250g,500g,1kg

    100g,250g,500g,1kg

    Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt.

    APC-33

        2.        

    Calcium-Fort

    Calcium gluconat

    Ống

    chai, lọ

    5ml

    5, 10; 20; 50; 100ml

    Phòng, trị bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm,

    APC-115

        3.        

    Sulfat Magne

    Mg

    Gói

    5, 10,20,100g

    Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng

    APC-129

        4.        

    Sulfat Zn

    Zn

    Gói

    5, 10,20,100g

    Tăng cường chức năng sinh sản, chống da nỏi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu.

    APC-130

        5.        

    Calcium C

    Calcium, C

    Lọ, chai

    5, 10,30,60,100ml

    Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh

    APC-145

        6.        

    Sinh lý mặn

    Natri clorua

    Lọ, chai

    100,200,500ml

    Bổ sung nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm

    APC-146

        7.        

    Vita C -Electrolyte

    Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride.

    Gói

    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

    Phòng chống stress và nâng cao đề kháng cho gia súc, gia cầm

    APC-154

        8.        

    Electrolyte

    Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium

    Gói

    5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

    Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải

    APC-155

     

     B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

    1. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Nhà sản xuất

    Số

    đăng ký

    1

    UGF-2000

    Men tiêu hoá

    Gói

    1kg

    Femented Product

    FP-2-3

     

    2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT RUBY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích, Khối lượng

    Nhà sản xuất

    Số

    đăng ký

    1

    Zeolite Poder

    SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

    Bao

    10; 15; 20; 25kg

    Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

    DPAI-1

    2

    Seolite Pallte RouND

    SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

    Bao

    10; 15; 20; 25kg

    Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

    DPAI-2

    4

    Povidine Iodine

    Povidine Iodine

    Lon

    100; 250; 500g; 1kg

    Glide Chem Pvt-Canada

    GCC-1

     

    3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

     

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Nhà sản xuất

    Số

    đăng ký

    1

    Intercept

    Glutaraldehyde, Benzalkonium

    Chai

    50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1lít

    Anupco-England

    AP-17

     

    4. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Nguồn gốc

    Số

    đăng ký

    1             

    Aftopor

    Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

    Chai

    (50 liều

    100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

    Anh,Pháp

    MRA-19

    2            2.

    Aftovax

    Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

    Chai

    (50 liều)

    100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

    Anh,Pháp

    MRA-32

    3             

    Aftopor monovalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-204

    4             

    Aftopor bivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-205

    5             

    Aftopor trivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-206

    6             

    Aftovaxpur trivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-207

     

    5. CÔNG TY TNHH ASIALAND VIỆT NAM

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

        1.        

    Vetophos

    Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

    Bình

    100; 250; 500ml; 1; 5 L

    Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

    MRA-96

        2.        

    Iodavic

    Iodine

    Bình

    100; 250; 500ml; 1; 5 L

    Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

    MRA-146

        3.        

    Prophyl

    Phenol tổng hợp

    Bình

    100; 250; 500ml; 1; 5 L

    Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

    MRA-147

     

    6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.        

    Iron Dextran 10%

    Sắt (Fe)

    Thùng

    200lít

    Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

    TA/DP-1

    2.        

    Iron Dextran 10%-B12

    Sắt (Fe) + Vitamin B12

    Thùng

    200lít

    Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

    TA/DP-2

                   

    7. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Nguồn gốc

    Số

    đăng ký

          1.         

    Aftopor

    Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

    Chai

    (50 liều

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

    Anh,Pháp

    MRA-19

          2.         

    Aftovax

    Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

    Chai

    (50 liều)

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

    Anh,Pháp

    MRA-32

          3.         

    Swivac C

    Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

    Chai

    10; 20; 50ml

    Phòng dịch tả lợn

    Nhật

    KSC-1

     

    C. DANH MỤC VAC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT  DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

    ANH (ENGLAND)

    1.CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

            1.   

     

    DSC 1000

    Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate,

    non-ionic surfactant

    Lọ

    Chai

    Bình

    10; 20; 25; 50; 100ml

    250; 500ml

    1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

    Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc

    ATI-1

            2.   

    Virudine

    Iodine, Phosphoric acid

    Lọ

    Chai

    Bình

    10; 20; 25; 50; 100ml

    250; 500ml

    1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

    Thuốc sát trùng

    ATI-3

            3.   

    Farm Fluid S

    Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid

    Lọ

    Chai

    Thùng

    10; 20; 25; 50; 100ml

    250; 500ml

    1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

    Thuốc sát trùng

    ATI-4

            4.   

    Long Life 250 S

    Organic acids, Biocides,

    Surfactants

    Lọ, chai

    Thùng

    10; 20; 25; 50; 100; 250;500ml

    1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

    Thuốc sát trùng

    ATI-5

            5.   

    Virkon S

    Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system

    Gói

    Túi

    5; 10; 20; 25; 50g

    100; 200; 250; 500; 750g

    1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg

    Thuốc sát trùng

    ATI-6

            6.   

    Hyperox

    Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

    Thùng

    100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500lít

    Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

    ATI-7

     

    2. CÔNG TY ANUPCO

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

            1.     

    Intercept

    Glutaraldehyde, Benzalkonium

    Can, thùng

    5; 25 lít

    Thuốc sát trùng

    AP-17

     

    3. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.     

    Multicide 150 (Disinfectant)

    Glutaradehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride

    Chai, Can

    500ml; 1lit; 5; 25lít

    Thuốc sát trùng

    MRD-01

     

    4. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.     

    SWC MAXVI-5

    Glutaraldehyde

    Can, Thùng

    5; 25; 200 lít

    Dùng làm thuốc sát trùng

    SWC-01

        2.     

    SWC BROADOL

    Glutaraldehyde

    Can, Thùng

    5; 25; 200 lít

    Dùng làm thuốc sát trùng

    SWC-02

        3.     

    SWC MAXIKILEEN

    Tar.acid

    Can, Thùng

    5; 25; 200 lít

    Dùng làm thuốc sát trùng

    SWC-03

     

    5. CÔNG TY EVANS VANODINE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.         

    GPC8

    Glutaradehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid

    Lọ

    bình, thùng

    100, 500ml

    1; 2; 4 ; 5; 25 lít

    Thuốc sát trùng

    EVE-02

     

    6. CÔNG TY CONVENTRY CHEMICALS

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

     đăng ký

        1.       

    Omnicide

    Glutaradyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride

    Bình

    5; 25; 200 lít

    sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm

    CVTUK-1

     

    7. CÔNG TY QUATCHEM LTD

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.         

    Iodocleanse

    Iodine

    Chai, Bình, Thùng

    1; 5; 25; 210l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống.

    QC-1

     

    8. CÔNG TY AGIL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Credence 1000

    Chlorine, Sodium dichloroisocyanurate

    Viên

    17,36 g

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nguồn nước.

    AGI-1

     

    9. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Ecotraz 250

    Amitraz

    Chai,

    Can

    100; 200ml; 1; 5; 10l

    Trị ve, chấy, rận, ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu

    ECO-8

     

    ẤN ĐỘ (INDIA)

    1. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

              1.      

    Qualitrol

    Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol

    Lọ, chai, can

    100; 250; 500ml; 1; 5lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    RBXI-4

     

    2. CÔNG TY CIPLA Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Protektor

    Fipronil

    Lọ

    100; 250ml

    Phòng trị ve, bọ chét trên chó, mèo

    CIPLA-25

     

    AUSTRALIA

    1. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

     đăng ký

        1.       

    Sectalin

    Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

    Chai

    250ml, 375ml

    Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

    TROY-1

     

    IRELAND

    1. CÔNG TY MEDENTECH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

    1.    

    Aquatabs 150

    Sodium dichloroisocyanurate

    Vỉ

    6 viên

    Sản phẩm khử trùng nước

    MDT-4

    2.    

    Aquasept F

    Sodium dichloroisocyanurate

    Hộp

    60 viên

    Sản phẩm khử trùng nước

    MDT-5

     

    BELGIUM

    1. CÔNG TY V.M.D.N.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    D4+Disinfectant (VMD Disinfectant 5)

    Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride

    Chai, thùng

    1; 5; 10; 200 lít

    Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

    VMD-34

          2.       

    Oxytocin 10

    Oxytocin

    Chai

    10; 30; 50; 100ml

    Thúc đẻ

    VMD-37

          3.       

    Cloprostenol

    Cloprostenol

    Chai

    10; 30; 50; 100ml

    Điều hòa việc lên giống của gia súc

    VMD-39

          4.       

    Ferridon-200

    Sắt (Fe3+)

    Chai, bình

    50;100ml;25;200 l

    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

    VMD-38

     

    2. CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

        1.           

    Mistral

    CaCO3, MgCO3

    Bao, thùng

    1;5;10; 15; 25; 100kg

    Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ ấm cho gia súc, gia cầm non

    OLMIX-1

     

    3. CÔNG TY CIDLINE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

        1.     

    Cid 20

    Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal, Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde

    Can

    1; 5; 10; 25 lít

    Sát trùng chuồng trại

    CID-1

     

    4. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng

    Số đăng ký

       1.       

    Clinafarm Smoke

    Enilconazole

    Lọ

    (6 lọ/hộp)

    33,4g; 38,4g; 66g

    5; 66g

    Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp nở của gia súc, gia cầm

    JSPB-1

       2.       

    Clinafarm Spray

    Enilconazole

    Chai

    1 lít

    Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở

    JSPB-2

     

    CANNADA

    1. CÔNG TY VETECH LABORATORIES

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Immucox vaccine for chicken I

    Uniformly low does of live oocysts

    Lọ

    15ml

    Phòng bệnh cầu trùng

    VTL-1

        2.       

    Immucox vaccine for chicken II

    Uniformly low does of live oocysts

    Lọ

    15ml

    Phòng bệnh cầu trùng

    VTL-2

     

    2. CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.     

    Povidone – Iodine (PVP Iodine)

    Povidone iodine

    Thùng

    70kg

    Dùng làm thuốc sát trùng

    GCC-01

     

    3. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.     

    Iron Dextran 10%

    Sắt (Fe)

    Thùng

    200lít

    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

    DP-1

    2.     

    Iron Dextran 10%-B12

    Sắt (Fe) + Vitamin B12

    Thùng

    200lít

    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

    DP-2

    3.     

    Iron Dextran 20%

    Sắt (Fe)

    Thùng

    200lít

    Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

    DP-3

     

    SCOTLAND

    1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Viroguard

    Gluteraldehyde, Formaldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride

    Can, thùng

    1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

    Thuốc sát trùng dụng cụ, phương tiện vận chuyển và chuồng trại chăn nuôi

    KILCO-2

        2.       

    Ovasan

    Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

    Gói, bao

    500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

    Thuốc sát trùng vỏ trứng trong quá trình ấp

    KILCO-3

        3.       

    Cleantray

    Potassium hydroxide, Tetra potassium pyrophosphate

    Can, thùng

    1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

    Chất tẩy ra dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

    KILCO-4

        4.       

    Ecofoam

    Sodium hydroxide

    Can, thùng

    1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

    Chất tẩy ra dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

    KILCO-5

        5.       

    Virex

    Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

    Gói, bao

    500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

    Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước

    KILCO-6

     

    TAIWAN

    1. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.       

    Iron-G100

    Iron (Fe2+)

    Bao

    25kg

    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

    CBL-1

        2.       

    Bestaquam-S

    Didecyl dimethyl amonium bromide

    Can

    0,5; 1; 5; 20 lít

    Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi

    CBL-2

     

    GERMANY

    1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Nước sản xuất

    Số

    đăng ký

        1.       

    Solfac WP 10

    Cyfluthrin

    Gói,Bao

    4;8;20;100g;1,2; 5; 20kg

    Diệt côn trùng gây hại

    Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

    BYA-7

        2.       

    Solfac EW 050

    Cyfluthrin

    Chai

    Thùng

    4; 8; 20; 100ml; 500ml; 1000ml; 3; 5lít

    Diệt côn trùng gây hại

    Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

    BYA-8

        3.       

    Kiltix collar for dogs

    Propoxur, Flumethrin

    vòng

    35;48;66cm

    Kiểm soát ve, bọ chét trên chó.

    Germany,

    BYA-14

        4.       

    Quick Bayt

    Imidacloprid

    Gói

    10; 20; 50; 100; 250g;

    500g; 1kg; 5kg; 40kg

    Diệt ruồi

    Germany, Hà lan, Thái lan

    BYA-17

        5.       

    Delegol CD 250

    Preventol CMK; 1,2- Propandiol; Texapon N70; Salicylic acid

    Lọ

    Chai

    100, 500; 1000ml

    10; 50; 100; 200; 1000lít

    Thuốc sát trùng

    Germany

    BYA-18

        6.       

    Racumin Paste 0.0375

    Coumatetralyl

    Gói,

    bao

    20; 100; 200; 500g

    1; 2; 25; 50kg

    Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

    Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

    BYA-20

        7.       

    Racumin PT 0.75

    Coumatetralyl

    Gói,

    bao

    20; 100; 200; 500g

    1; 2; 25; 50kg

    Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

    Germany,

     Thái lan

    BYA-21

        8.       

    Advantix spot-on

    Imidacloprid, Permethrin

    Tuýp

    0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

    Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi trên chó.

    Germany

    BYA-25

        9.       

    Advocate spot-on for dogs

    Imidacloprid, Moxidectin

    Tuýp

    0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

    Phòng và trị bọ chét, ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic, giun tim, giun đũa dạ dày ruột trên chó.

    Germany

    BYA-26

      10.     

    Perizin

    Coumaphos

    Chai

    10ml

    Điều trị chí trên ong mật

    Germany

    BYA-27

      11.     

    Asuntol Soap

    Coumaphos

    Bánh xà phòng

    75g

    Diệt ngoại ký sinh trùng trên chó

    India

    BYA-28

     

    2. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Nước sản xuất

    Số

    đăng ký

        1.       

    Gonestrol Chai 25ml

    Choronic gonadotrophin

    Chai

    25ml, 50ml

    Bổ sung Choronic gonadotrophin

    Spain

    BASF-28

        2.       

    PVP-Iodine 30/06

    Polyvinylpyrrolidone Iodine complet

    Thùng

    70kg

    Cung cấp Iodine complet Polyvinylpyrrolidone

    Mỹ

    BASF-32

     

    3. CÔNG TY EWABO CHEMIKALIEN GMBH KG

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1                 

    Aldekol Des FF

    Glutaraldehyde,

    Quaternary Ammonium chloride

    Chai, Can

    100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20; 25l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển.

    ECG-1

    2                 

    Oxykol

    Peracetic acid,

    Benzalkonium chloride

    Túi, Bao

    100; 200; 500g; 1; 3; 5; 10; 25kg

    Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, cơ sở chế biến, trạm ấp.

    ECG-2

    3                 

    Aldekol Des 03

    Formaldehyde,

    Glutaraldehyde

    Chai, Can

    100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20; 25l

    Sát trùng trại chăn nuôi bò, lợn, gà.

    ECG-3

    4                 

    Idosan 30

    Iodine

    Bình, Can, Phuy

    100; 500ml; 1; 5; 10; 25; 200l

    Sát trùng chuồng trại, lò mổ, trạm ấp, phương tiện vận chuyển, dụng cụ

    ECG-4

     

    DENMARK

    1. CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

          1.       

    Benzal konium chloride 50, 80%

    Benzal konium chloride

    Thùng, bình

    1; 2; 5; 10; 25; 200kg

    Sát trùng chuồng, dụng cụ, nước, ao,

    FFC-1

     

    NEITHERLAND

    1. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.         

    Oxytoxin

    Oxytocin acetate

    Lọ

    100ml

    Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

    ERV-7

        2.         

    Synovet 600

    Serium gona clotrophin, Chorionic goraclotropin

    Lọ

    1 liều (x 5ml dung môi)

    Kích thích lên giống

     

    ERV-21

     

    2. CÔNG TY INTERVET

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Nước sản xuất

    Số

    đăng ký

          1.     

    Nobilis Duck Plague

    Virus dịch tả vịt nhược độc

    Lọ

    250, 500,1000 liều

    Phòng bệnh Dịch tả vịt

    Intervet Hà Lan

    IT-2

          2.     

    Nobilis Coryza

    Vi khuẩn Coryza

    Chai

    250ml; 500ml

    Phòng bệnh sưng phù đầu gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-4

          3.     

    Nobilis MA 5

    Virus IB dòng MA5 nhược độc

    Lọ

    500,1000; 2500, 5000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-5

          4.     

    Nobilis IB+G+ND

    Virus IB, G,ND

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-6

          5.     

    Nobilis Gumboro Inac

    Virus Gumboro

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh Gumboro trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-7

          6.     

    Nobilis Gumboro 228E

    Virus Gumboro

    Lọ

    500, 1000; 2500 liều

    Phòng bệnh Gumboro trên gà

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-8

          7.     

    Nobilis ND+EDS 0.25; Nobilis ND+EDS 0.5

    Virus ND, EDS

    Lọ,

    Chai

    250ml

    500ml

    Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-9

          8.     

    Nobilis REO 1133

    Virus REO 1133

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm khớp trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-10

          9.     

    Nobilis Gumboro D78

    Virus Gumboro D78 nhược độc

    Lọ

    200, 500;1000; 2500,5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro trên gà

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-11

        10.    

    Nobilis REO+IB+G+ND

     

    Virus REO, IB, G,ND

     

    Chai

    500ml

     

    Phòng bệnh viêm khớp, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-12

     

        11.    

    Nobilis IB+ND

    Virus IB, ND

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-13

        12.    

    Nobilis REO inac

    Virus Reo

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh viêm khớp trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-14

        13.    

    Nobilis MG 6/85

    Vi khuẩn MG nhược độc

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-15

        14.    

    Nobilis Marek THV Lyo

    Virus Marek

    Lọ

    250;1000; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-16

        15.    

    Nobilis FC Inac

    Vi khuẩn FC

    Chai

    500ml

    Phòng Tụ huyết trùng trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-17

        16.    

    Nobilis Marexin SB1

    Virus Marek

    Týp

    1000; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-18

        17.    

    Nobilis SG 9R

    Vi khuẩn SG 9R nhược độc

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Salmonella trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-19

        18.    

    Nobilis Rismavac

    Virus Marek

    Ống

    1000; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-20

        19.    

    Nobilis G+ND+EDS

    Virus G, ND, EDS

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-21

        20.    

    Nobilis Marexin CA126

    Virus Marek

    Ống

    1000, 2000 liều

    Phòng bệnh Marek trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-22

        21.    

    Nobilis MA5 +Clone 30

    Virus IB, ND nhược độc

    Lọ

    500; 1000; 2500 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-23

        22.    

    Nobilis AE +Pox

    Virus AE, Pox nhược độc

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm, đậu trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-24

        23.    

    Nobilis ILT

    Virus ILT nhược độc

    Lọ

    1000; 2500 liều

    Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-25

        24.    

    Nobilis MG inac

    Vi khuẩn MG

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-26

        25.    

    Nobilis IB+ND+EDS

    Virus IB, ND, EDS

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-27

        26.    

    Nobilis IB H 120

    Virus IB nhược độc

    Lọ

    1000; 2500 , 5000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-28

        27.    

    Nobilis G+ND

    Virus G, ND

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-29

        28.    

    Nobilis MG Antigen

    Vi khuẩn MG vô hoạt

    Lọ

    200 test/10ml

    Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Mycoplasma trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-30

        29.    

    Nobilis MS Antigen

    Vi khuẩn MS vô hoạt

    Lọ

    200 test/10ml

    Kháng nguyên chẩn đoán bệnh viêm khớp do Mycoplasma synoviae trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-31

        30.    

    Nobilis SP Antigen

    Vi khuẩn SP vô hoạt

    Lọ

    200 test/10ml

    Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Salmonella trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-32

        31.    

    Nobilis ND Hichner

    Virus ND vô hoạt

    Lọ

    500, 1000; 2500 liều

    Phòng bệnh Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-33

        32.    

    Porcilis Aujeszky

    Virus Aujeszky

    Lọ

    20; 100ml

    Phòng bệnh Giả dại trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-34

        33.    

    Porcilis Begonia

    Virus Aujeszky nhược độc

    Lọ

    10;25; 50;100 liều

    Phòng bệnh Giả dại trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-35

        34.    

    Porcilis Aujeszky +Coli

    Virus Aujeszky + Coli

    Lọ

    20;50ml

    Phòng bệnh Giả dại, E coli trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-36

        35.    

    Porcilis Aujeszky+Parvo

    Virus Aujeszky + Parvo

    Lọ

    20ml

    Phòng bệnh Giả dại, khô thai trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-37

        36.    

    Porcilis Parvo

    Virus Parvo

    Lọ

    20;50ml

    Phòng bệnh khô thai trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-38

        37.    

    Porcilis Porcili DF

    Vi khuẩn Coli

    Lọ

    20;50ml

    Phòng bệnh tiêu chảy do E coli trên heo con

    Intervet Hà Lan

    IT-39

        38.    

    Nobivac Lepto

    Vi khuẩn Lepto nhược độc

    Lọ

    1 liều; 50 liều

    Phòng bệnh Lepto trên chó

    Intervet Hà Lan

    IT-40

        39.    

    Nobivac DHP

    Virus DHP

    Lọ

    1 liều; 50 liều

    Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai trên chó

    Intervet Hà Lan

    IT-41

        40.    

    Nobivac Rabies

    Virus dại

    Lọ

    1 liều ;10 liều

    Phòng bệnh dại chó

    Intervet Hà Lan

    IT-42

        41.    

    Nobivac DHPPi

    Virus DHPPi

    Lọ

    1 liều; 50 liều

    Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai, phó cúm trên chó

    Intervet Hà Lan

    IT-43

        42.    

    Nobi-Equenza T

    Virus influenza

    Lọ

    1 liều

    Phòng bệnh uốn ván và hô hấp do virus cúm gây ra trên ngựa

    Intervet Hà Lan

    IT-44

        43.    

    PG 600

    Serum gonadotrophin, HCG

    Lọ

    1 liều + 5ml nước pha; 5liều+25ml nuớc pha

    Kích thích heo lên giống

    Intervet Hà Lan

    IT-60

        44.    

    Halamid

    Chloramin-T

    Thùng

    1;5;10;25kg

    Thuốc sát trùng

    Intervet Hà Lan

    IT-64

        45.    

    S.O.A

    Androstone

    Chai

    12 x75ml

    Phát hiện heo cái lên giống

    Intervet Hà Lan

    IT-65

        46.    

    Decivac FMD DOE Monovalent

    Virus FMD DOE

    Lọ

    20, 50;100;250ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu bò, heo

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-66

        47.    

    Nobilis ND Clone 30

    Virus ND nhược độc

    Lọ

    200, 500, 1000, 2500, 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-67

        48.    

    Nobilis Newcavac

    Virus ND

    Lọ

    500,1000; 2500 liều

    Phòng bệnh Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-68

        49.    

    Nobilis EDS

    Virus EDS

    Lọ

    500,1000; 2500 liều

    Phòng hội chứng giảm để trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-69

        50.    

    Prosolvin

    Luprostiol

    Lọ

    2,10,20 ml

    Gây xảy thai, thúc đẻ trên trâu bò

    Intervet Hà Lan

    IT-70

        51.    

    Decivac FMD ALSA

    Virus FMD ALSA

    Lọ

    20, 50, 100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu bò

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-71

        52.    

    Nobilis Ovo-Diptherin

    Virus đậu nhược độc

    Lọ

    500;1000 liều

    Phòng bệnh đậu gà

    Intervet Hà Lan

    IT-76

        53.    

    Nobilis Coryza +ND

    Vi khuẩn Coryza, virus ND

    Chai

    12 x 500ml

    Phòng bệnh sưng phù đầu, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-77

        54.    

    Nobilis CAV P4

    Virus CA

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-78

        55.    

    Porcilis Ery+Parvo

    Vi khuẩn Ery, virus parvo

    Lọ

    20, 50 ml

    Phòng đóng đấu lợn, khô thai trên heo

    Intervet Hà Lan

    IT-79

        56.    

    Nobilis ND Lasota

    Virus ND Lasota nhược độc

    Lọ

    10x 200, 500;1000; 2500 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-80

        57.    

    Chorulon

    HCG

    Lọ

    1500 UI & 5000 UI

    Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu bò, ngựa, chó

    Intervet Hà Lan

    IT-81

        58.    

    Intertocine -S

    Oxytocin

    Lọ

    10; 25; 50ml ( 10 I.U/ml)ọ

    Tăng bình phục tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu bò ngựa

    Intervet Hà Lan

    IT-82

        59.    

    Nymfalon

    HCG, Progesterone

    Lọ

    1 liều + 5ml nước pha

    Trị u nang buồng trứng trên trâu bò

    Intervet Hà Lan

    IT-83

        60.    

    Fertagyl

    Gonadorelin

    Lọ

    5ml

    Cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, thỏ

    Intervet Hà Lan

    IT-84

        61.    

    Folligon

    Manitol, Serum Gonadotrophin

    Lọ

    1000 UI & 5000 UI/PMSG

    Kích thích lên giống, cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, dê, thỏ cừu, chó

    Intervet Hà Lan

    IT-85

        62.    

    Delvosteron (Covinan)

    Proligestone

    Lọ

    20ml

    Ngăn chặn lên giống trên chó mèo

    Intervet Hà Lan

    IT-86

        63.    

    Nobilis ND Broiler

    Virus ND

    Lọ

    200, 500ml

    Phòng bệnh Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-87

        64.    

    Nobilis IB 4/91

    Virus IB 4/91 nhược độc

    Lọ

    500;1000;2500;5000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-88

        65.    

    Nobilis RT +IBmulti +G+ND

    Virus RT, IB,G,ND

    Chai

    12 x 500ml

    Phòng viêm mũi, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-89

        66.    

    Nobilis IB D 1466

    Virus IB, D 1466 nhược độc

    Lọ

    10, 500, 1000, 2500, 5000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-90

        67.    

    Nobilis RT Inac

    Virus RT

    Chai

    12 x 500ml

    Phòng bệnh viêm mũi truyền nhiễm trên gà

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-91

        68.    

    Nobilis Rismavac + CA 126

    Virus Marek nhược độc

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek gà

    Intervet Hà Lan

    IT-92

        69.    

    Nobilis Marexine CA 126 + SB1

    Virus Marek nhược độc

    Lọ

    1000 ; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek gà

    Intervet Hà Lan

    IT-93

        70.    

    Porcilis Pesti

    Virus CSF

    Lọ

    50,100,250ml

    Phòng bệnh Dịch tả lợn

    Intervet Hà Lan

    IT-94

        71.    

    Porcilis M

    Vi khuẩn Mycoplasma

    Lọ

    20,50,100ml

    Phòng bệnh suyễn lợn

    Intervet Hà Lan, Mỹ

    IT-95

        72.    

    Porcilis APP

    độc tố Apx1,2,3,OMP

    Lọ

    20,100,200ml

    Phòng bệnh viêm phổi màng phổi lợn

    Intervet Hà Lan

    IT-96

        73.    

    Regumate Porcine

    Altrenogest

    Chai

    360ml

    Làm lên giống đồng loạt, tăng số heo con mỗi lứa

    Intervet Pháp

    IT-118

        74.    

    Dri-Vac HVT

    Virus Marek

    Lọ

    500,1000,5000 liều

    Phòng bệnh Marek trên gà

    Tribio Mỹ

    IT-119

        75.    

    Bio-Burs

    Virus Gumboro

    Lọ

    500,1000,5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    Tribio Mỹ

    IT-120

        76.    

    Bio-Sola Bron MM

    Virus IB

    Lọ

    500,1000,5000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Tribio Mỹ

    IT-121

        77.    

    Solvens Oculo/Nasal

    Patent Blue V

    Lọ

    36ml

    Nước pha vaccine gà

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-122

        78.    

    Nobilis E.Coli Inac

    Kháng nguyên F11, FT

    Lọ

    500ml

    Phòng bệnh E.coli trên gà

    Intervet Hà Lan

    IT-123

        79.    

    Nobilis Cox ATM

    Noãn nang E. acervulina, E.Tenalla,E. maxima

    Lọ

    100; 500ml

    Phòng bệnh Cầu trùng gà

    Intervet Hà Lan

    IT-124

        80.    

    Porcilis CSF live

    virus Hogcholera nhược độc

    Lọ

    10;20;50;100 liều

    Phòng bệnh Dịch tả lợn

    Intervet Ấn Độ, Japan

    IT-126

        81.    

    Nobilis IB multi + G+ND

    virus IB, G, ND vô hoạt

    Lọ

    1000 liều (500ml)

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle

    Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

    IT-127

        82.    

    Bovine PPD Turberculin

    Mycobacterium

    Lọ

    2,2ml (20 liều) 1,6ml (15 liều)

    Chẩn đoán bệnh lao bò

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-128

        83.    

    Porcilis PRRS

    Virus PRRS

    Lọ

    10,25,50,100 liều

    Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản lợn

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-129

        84.    

    Nobilis ND C2

    Virus Newcastle type B1, dòng C2

    Lọ

    1000, 2000, 10000, 25000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ, USA

    IT-130

        85.    

    Unisolve

    Sucrose, Disodium phoshate dihydrate

    Lọ

    Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

    Nước pha vaccine heo

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-131

        86.    

    Diluvac Forte

    dl-tocopherol acetate, disodium phosphate dihydrate

    Lọ

    Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

    Nước pha vaccine heo

    Intervet Hà Lan, Ấn Độ

    IT-132

        87.    

    Prosystem BPM (Porcilis BPM)

    Bordella bronchiseptica, Pasteurella multocida type A, D và Myco. hyopneumoniae

    Lọ

    50; 100ml

    Phòng viêm teo mũi truyền nhiễm, bệnh tụ huyết trùng và bệnh suyễn lợn

    Mỹ, Hà Lan

    IT-133

        88.    

    Chlorasol

    Chloramine T

    Bao

    Thùng

    1kg

    25kg

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y

    Intervet Ấn Độ

    IT-134

        89.    

    Nobivac RL

    Kháng nguyên virus dại dòng Pasteur RIV, Leptospira interogans: L.Caniola, L.Icterohaemorrhagiae

    Lọ

    1ml (1 liều)

    Phòng bệnh Dại, Lepto ở chó

    Intervet Hà Lan

    IT-135

        90.    

    Nobilis Salenvac T

     

    S. enteritidis PT4 S. typhimurium DT 104

    Lọ

    10ml

    Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Salmonella ở gà

    Intervet Hà Lan

    IT-136

        91.    

    Preloban

    R-cloprostenol sodium; Chlorocresol

    Lọ

    10ml

    Rối loạn chức năng sinh sản, u nang hoàng thể,…

    Intervet Đức

    IT-137

        92.    

    Porcilis® Myco silencer once

    Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia strain 11

    Lọ

    (PE)

    20;50;100ml; 200;500ml

    (2ml / 1 liều)

    Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia

    Intervet

    USA

    IT-139

        93.    

    Nobilis®

    Covac- 4

    Kháng nguyên Haemophilus paragallinarum:

    Lọ

    (PE)

    500ml

    (0,5ml/1 liều)

    Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Coryza do H. paragallinarum.

    Intervet

    Hà Lan

    IT-140

        94.    

    Prosystem® 2*1*4*3

    (ProSystem Trec)

    - ProSystem 2*1: Kháng nguyên Rotavirut (serotype G4,5) và virut viêm dạ dày ruột truyền nhiễm.

    - ProSystem 4*3: Giải độc tố vi khuẩn E.coli và Cl.perfringen (typeC)

    Lọ

     

    1lọ đđông khô + 1 lọ 20ml dung dịch (mười liều)

    Phòng viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy do Rotavirut.

    Phòng, khống chế bệnh do E.coli (K88, K99, F41, 987P) và do Cl.perfringens type C cho lợn.

    Intervet USA

    IT-141

        95.    

    Nobilis

    Diluent FD

    Đường, Potassium dihydrogen , Disodium phosphate dihydrate, Sodium chloride, Phenol sulfonpyphthalein,

    Lọ

     200; 400ml

     200; 400; 500ml

    Dung dịch pha vắc xin sống đông khô

    Intervet Hà lan

    IT-142

        96.    

    Nobilis

    Diluent CA

    Đường, Pancreatic digest of casein, Kali dihydrogen phosphate,

    Phenol sulfonpyphthalein,

    Lọ

    200; 400; 500 ml

    200; 400; 500; 600; 800ml; 1; 1,2l

    Dung dịch pha vắc xin liên kết

    tế bào

    Intervet Hà lan

    IT-143

        97.    

    Porcilis M Hyo

    Mycoplasma hyopneumonia dòng 11 vô hoạt

    Lọ

    20ml (10liều); 50ml (25liều); 100ml (50liều); 200ml (100liều); 250ml (125liều)

    Phòng viêm phổi do M. hyopneumonia cho lợn

    Intervet Hà lan

    IT-144

        98.    

    Porcilis AR-T

    Giải độc tố Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica vô hoạt

    Lọ

    20ml (10liều); 50ml (25liều)

    Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn

    Intervet Hà lan

    IT-145

    99.

    Nobilis

     Influenza H5

    Kháng nguyên vi rút cúm gia cầm vô hoạt týp A, týp phụ H5N2,

    Chai

    500ml

    Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà do virút cúm chủng A, phân chủng H5

    Hà Lan,

    Tây Ban Nha

    IT-146

    100

    DECIVAC FMD DOE- Trivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O1, A22, Asia1.

    Lọ

    20ml(10liều); 30ml(15 liều);

    50ml(25liều);

    100ml(50liều)

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, cừu, dê, lợn

    Ấn Độ

    IT-148

    101

    DECIVAC

    FMD DOE

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt chủng O1 Manisa

    Chai

    20; 50ml

    100; 250; 500ml

    Phòng bệnh lở mồm long móng

    Hà Lan

    IT-149

    102

    Porcilis® Glasser

    Haemophillus parasuis serotype 5(vô hoạt)

    Lọ

    20ml (10 liều),

    50ml (25 liều),

    100ml (50 liều)

    Phòng bệnh viêm phổi thể kính do Haemophillus parasuis serotype 5 gây ra trên lợn.

    Hà Lan

    IT-150

     

    3. CÔNG TY POLYMIX B.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.     

    Disinfectant

    (thuốc sát trùng)

    Isopropanol, Glutaradehyde, Formaldehyde, Dedeccyldimethylamonium chloride, Fatalcoholpolyglycolether

    Chai, thùng

    100ml; 5 lít

    Thuốc sát trùng

    PLM-10

     

    4. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1.       

     Iron Dextran 10%

    Iron Dextran, Complex

    Chai

     50; 100 ml

     Bổ sung sắt cho gia súc non

    DUTCH-1

    2.       

     Iron Dextran 20%

    Iron Dextran , Complex

    Chai

     50; 100 ml

     Bổ sung sắt cho gia súc non

    DUTCH-2

     

    5. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.     

    Corpulin

    Gonadotrophin, Oestradiol

    Lọ

    10ml

    Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên giống

    AFSI-7

     

    LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

    1. CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT "TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU" KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.   

    Vetom 1.1

    Bacillus subtilis

    Gói, hộp

    1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

    Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn

    VETO-1

          2.   

    Vetom 3

    Bacillus subtilis

    Gói, hộp

    1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

    Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn

    VETO-2

     

    2. FEDERAL GOVERNMENTAL INSTITUTION “ FEDERAL CENTRE FOR ANIMAL HEALTH” (FGI “ARRIAH”)

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Foot and Mouth Disease vaccine

    (Type O1 Manisa, A22)

    Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22

    Chai

    20; 50; 100; 200ml

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

    FGI-1

    2.       

    Foot and Mouth Disease vaccine

    (Type O1 Manisa, Asia 1 shamir)

    Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, Asia 1 shamir

    Chai

    20; 50; 100; 200ml

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

    FGI-2

     

    3.       

    Foot and Mouth Disease vaccine

    (Type O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir)

    Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir

    Chai

    20; 50; 100; 200ml

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

    FGI-3

    4.       

    Foot and Mouth Disease vaccine

    (Type O1 Manisa)

    Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

    Chai

    20; 50; 100; 200ml

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

    FGI-4

     

    KOREA

    1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.   

    CYC-100

    Saccharomyces cerevisiae

    Gói, bao

    100g; 1; 25kg

    Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

    CAC-6

          2.   

    Super CYC

    Men saccharomyces cerevisiae

    Gói, bao

    1; 5; 10; 20; 25kg

    Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

    CAC-15

          3.   

    Super Zin-Methi

    Zine, Methionine, live yeast culture

    Gói,

    Bao

    10; 20; 30; 100g; 1kg

    5; 10; 20kg

    Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

    CAC-20

     

    2. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Tissue-Culture Rabies Vac

    Vaccin sống đông khô

    Lọ

    1; 2; 5; 10liều

    Phòng bệnh dại

    KMB-4

          2.       

    IBD-VAC

    Bursal disease virus

    Lọ

    1000liều

    Phòng bệnh Gumboro trên gà

    KMB-5

          3.       

    HC Vac (hog cholera vaccin)

    Hog Cholera

    Chai

    2; 5;10; 20; 50liều

    Vaccin dịch tả heo

    KMB-18

          4.       

    Rabies vaccine

    Virus dại

    Lọ

    1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

     Phòng bệnh dại

    KMB-19

          5.       

    Komi Oxytocin Inj.

    Oxytocin

    Lọ

    10; 50ml

    Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

    KMB-20

     

    3. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.      

    Porcine parvovirus gene vaccine

    Porcine parvovirus VP2 protein

    Lọ

    5 liều

    Phòng bệnh do Parvovirus gây ra

    GGVK-01

          2.      

    Swine E.coli vaccine

    K88 ab, K88 ac, K99, 987P K88 ab pili, K88 ac pili

    Lọ

    5 liều

    Phòng bệnh do E.coli gây ra

    GGVK-02

          3.      

    IB1 Live/IB vaccine

    Infectious bronchitis virus (H-20 strain) Newcastle disease virus (B1 strain)

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

    GGVK-03

     

    4 .CÔNG TY CHOONG ANG VACCINE LABORATORY.

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

            1.   1

    NDLS-VAC

    Virut Newcastle sống, (chủng Lasota, B1).

    Lọ

    500;1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle của gà

    CADL-1

            2.   2

    NB­LH-VAC

    (vắcxin)

    Virut Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm của gà

    CADL-2

            3.   3

    IBD-VAC

    (vắcxin)

    Virut Gumboro sống (chủng CAG).

    Lọ

    500;1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà

    CADL-3

            4.   4

    NBBH-VAC

    (vắcxin)

    Virut Newcastle (chủng B1, Type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)

    Lọ

    500;1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà

    CADL-4

            5.   5

    IB-VAC

    (vắcxin)

    Virut viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)

    Lọ

    1000 liều

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm của gà

    CADL-5

            6.   6

    ILT-VAC

    (vắcxin)

    Virut bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)

    Lọ

    1000 liều

    Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.

    CADL-6

            7.   7

    HC-VAC

    Virut Dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

    Lọ

    10; 20 liều

    Phòng Dịch tả lợn

    CADL-7

            8.   8

    PPV-VAC

    (vắcxin)

    Virut Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô hoạt

    Lọ

    5;10 liều

    Phòng bệnh do Parvovirus của lợn

    CADL-8

            9.    

    SuiShotR Aujeszky

    Inactivated Aujeszky’s Disease virus(NYJ-G strain OMP antigen)

    Lọ

    10 liều

    Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

    CADL-9

          10.  

    PoulShort R NDO

    Virus Newcastle vô hoạt chủng Lasota

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    CADL-10

          11.  

    PoulShort R Coryza

    Haemophilus paragallinarum serotype A, Haemophilus paragallinarum serotype C

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm trên gà

    CADL-11

          12.  

    PoulShort R BNE

    Vius IB, EDS, Newcastle

    Chai

    1000 liều

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle và hội chứng giảm đẻ trên gà.

    CADL-12

     

    5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.         

    Lactolase pow

    Lactic bacterium, Amilase, Protease, Cellulase

    Gói, bao

    100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

    Trị tiêu chảy do Ecoli ở heo

    SPC-7

          2.         

    Esron Inj

    Estradiol benzoate

    Chai

    10; 20; 100; 200ml

    Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục

    SPC-8

          3.         

    Cymex e.c

    High cis - Cypermethrin, Dursban-R

    Chai

    100; 200ml

    Diệt côn trùng

    SPC-9

          4.         

    Hymex w.p

    High cis - Cypermethrin, Dursban-R

    Gói, bao

    6; 10; 15; 30; 60g; 10kg

    Diệt côn trùng

    SPC-10

          5.         

    Safari gra

    Imidacloprid

    Gói, bao

    10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 10kg

    Diệt côn trùng

    SPC-11

          6.         

    Ovaron Inj

    Progesteron

    Chai

    10; 20; 100; 200ml

    Phòng sảy thai, cha vô sinh,

    SPC-12

          7.         

    SY-C.M.D Inj

    Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose

    Chai

    100; 500ml; 1 lít

    Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm

    SPC-13

     

    6. CÔNG TY RNL LIFE SCIENCE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.      

    SNUCOP

    Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, Kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

    Chai

    500 ml

    Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống

    RNLK-01

     

    7. CÔNG TY HAN POONG INDUSTRY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1.         

    Greencide

    Sodium dichlorosocyanur, Adipic acid, Sodium bicarbonate, Sodium carbonate

    Hộp

    20; 50; 100 viên

    Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn nuôi

    HPIK-1

     

    8. CÔNG TY WOOSUNG Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Farm Safe

    Didecyl Dimethyl ammonium chloride,

    Chai, Bình

     

    1; 5; 10; 18; 20l

    Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, lò ấp trứng.

    WOS-1

     

    CZECH REPUBLIC

    1. CÔNG TY BIOVETA, A.S

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.      

    Polypleurosin

    (inj.ad us.vet.)

    Pasteurella multocida (type A; D) ; Actinobacillus pleuropneumoniae (type 2; 9) ; Bordetella bronchiseptica

    Chai

    5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

    Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn

    BVTC-1

          2.      

    Rokovac

    (Inj.ad us.vet.)

    Rotavirus suis; -Escherichia coli (O 101:K99; O 147:K88; O 149:K88; K85:987P)

    Chai

    5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

    Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng

    BVTC-2

          3.      

    Parvoerysin

    (inj.ad us.vet.)

    Parvovirus enteritidis

    Erysipelothrix rhusiopathiae

    Chai

    5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

    Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn

    BVTC-3

          4.      

    Parvosin - OL

    (inj.ad us.vet.)

    Parvovirus suis inactivatum

    Chai

    5, 10, 20, 25, 50, 100,200ml.

    Phòng bệnh Parvo virus lợn

    BVTC-4

            5.             

    Biocan Puppy inj

    Kháng nguyên Virus Febris contagiosae canis và Parvovirus enteritidis canis inact.

    Chai

    1; 5; 10; 20; 25; 50;100ml. (1ml/1liều)

    Phòng bệnh sài sốt và bệnh Parvovirus cho chó.

    BVTC-8

            6.             

    Biocan DHPPi

    Kháng nguyên Virus Febris, Infectious canine laryngotracheis, parvovirus, parainfluenza virus

    Chai

    1; 5; 10; 20; 25; 50; 100 ml.

    (1ml/1liều)

    Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm phổi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

    BVTC-9

     

    2. CÔNG TY BOCHEMIE CO.,LTD

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1

     

     Chirox

    Potassium hydrogen peroxosulphate;

    Sodium carbonate anhydrous; C12-C15-oxo-alkohol-EO-PO-adduct

    Túi hộp, xô

    100;500g; 1;3;5;15;25;50

     kg

    Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn

    nuôi, thú y

    BOCHE-1

    2

    Chloramin T

    Chloramin T

    Túi, Xô, Thùng

    1; 6; 25 kg

    Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong thú y.

    BOCHE-2

     

    INDONESIA

    1. CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Zeolite Powder

    SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

    Bao

    20, 25, 50kg

    Dùng xử lý nước

    DPAI-1

          2.       

    Zeolite Pallet Round

    SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

    Bao

    20, 25, 50kg

    Dùng xử lý nước

    DPAI-2

     

    2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.     

    Bivalent Coryza Vaccine

    Kháng nguyên Coryza

    Lọ

    100; 200;250; 500 liều

    500; 1000 liều

    Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm

    SHS-01

          2.     

    All-cide

    Glutaradehyde, Dimethyl coco benzyl; Ammonium chloride

    Can

    1; 5; 20 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ phương tiện, máy ấp trứng

    SHS-02

     

    3. CÔNG TY P.T. MEDION

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Medivac ND Lasota

    ND chủng virus La Sota

    Lọ

    50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MDI-01

          2.       

    Medivac Gumboro B

    IBD chủng virus D22

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    MDI-02

          3.       

    Medivac Coryza B

     Haemophylus paragallinarum W chủng strain và Modesto

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Coryza

    MDI-03

          4.       

    Medivac Coryza T

    Haemophylus paragallinarum W, chủng Spross và Modesto

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Coryza

    MDI-04

          5.       

    Medivac ILT

    Vaccin ILT chủng virus A 96

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

    MDI-05

          6.       

    Medivac Pox

    Fowl Pox virus M-92 strain

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh đậu gà

    MDI-06

          7.       

    Medivac ND Emulsion

    Newcastle virus, chủng Lasota

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MDI-07

          8.       

    Medivac ND Hitchner B1

    Vaccin Newcastle chủng Hitchner B1 strain

    Lọ

    50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MDI-08

          9.       

    Medivac ND clone 45

    Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45

    Lọ

    100, 200, 500, 1000, 2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MDI-09

        10.     

    Medivac ND-IB

    Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45 và IB virus H-120 Massachusetts

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

    MDI-10

        11.     

    Medivac Gumboro A

    Vaccin IBD chủng virus Cheville (1/68)

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    MDI-11

        12.     

    Medivac ND – EDS Emulsion

    Vaccin Newcastle chủng La Sota , Adenovirus 127 Mc Ferran

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ

    MDI-12

        13.     

    Medivac IB H–120

    Vaccin IB chủng virus H-120 Massachusetts

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

    MDI-13

        14.     

    Medivac IB H–52

    Vaccin IB chủng virus H-52 Massachusetts

    Lọ

    100, 200, 500, 1000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

    MDI-14

        15.     

    Formades

    Formalin, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

    Chai, can

    100 ml, 1, 5, 20, 60lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    MDI-42

        16.     

    Antisep

    Iodine, Potassium iodide

    Chai,thùng

    60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    MDI-43

        17.     

    Medivac Gumboro Emulsion

    Gumboro virus

    Chai, lọ

    200; 500; 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    MDI-47

        18.     

    Medivac ND-EDS-IB Emulsion

    Newcastle virus lasota strain, Infectious bronchitis virus mass 41 strain, Avian adeno virus 127 Mc Ferran

    Chai, lọ

    200; 500; 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ và viêm phế quản truyền nhiễm gia cầm

    MDI-48

        19.     

    Medivac ND-IB-IBD Emulsion

    Newcastle virus, Infectious bronchitis virus, Infectious Bursal Disease virus

    Chai, lọ

    200; 500; 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và bệnh Gumboro ở gia cầm

    MDI-49

        20.     

    Medisep

    Cetyl pyridinium chloride, Cetyl trimethyl chloride, Benzakonium chloride

    Chai, thùng

    100ml; 1; 5; 20; 60 lít

    Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi

    MDI-51

     

    4. CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Zeolite Granular

    SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

    Bao

    10; 20; 25; 50kg

    Dùng xử lý nước

    BISI-01

          2.       

    Zeo One

    SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

    Bao

    20; 25; 50kg

    Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

    BISI-02

          3.       

    Zeotech

    SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

    Bao

    20; 25; 50kg

    Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

    BISI-03

     

    5. CÔNG TY ANTEROMAS

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất

    chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối

    lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Natural Green Zeolite

     

    SiO3, AlO3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3,

    Bao

    10; 20; 25; 50kg

    Dùng xử lý nước

    ATRMI-01

     

    6. CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    Zeolite Granular

    SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

    Bao

    20; 25kg

    Dùng xử lý nước

    PDPI-01

     

    7. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1        

    L-Lysine Monohydrolodide

    L-Lysine Monohydrolodide

    Bao

    25kg

    Bổ sung Lysine

    CSJ-01

     

    8. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1         

    Dextrose monohydrate

    Dextrose monohydrate

    Bao

    25kg

    Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y

    SRI-01

     

    MALAYSIA

    1. CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Nước sản xuất

    Số

    đăng ký

            1.   

    KISTOCIN Inj

    Oxytocin

    Lọ

    10ml, 50ml

    Tăng co bóp tử cung

    Taiwan

    YSPM-16

            2.   

    LOVER Inj

    Chorionic gonadotrophin

    Oestradiol benzoate

    Lọ

    2ml

    Trị chứng không rụng trứng, rối loạn chức năng buồng trứng

    Taiwan

    YSPM-17

            3.   

    ASEPTIC Solution

    Povidone-iodine

    Chai, Thùng

    200ml, 0,5L, 1L, 3,8L, 25L

    Nhiễm trùng da trước và sau khi phẫu thuật. tẩy uế chuồng trại

    Malaysia

    YSPM-24

     

                                                                                                      2.        CÔNG TY VACCINES AND PHARMACEUTICALS SDN.BHD

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

     

    Công dụng

    Nước

    sản xuất

     

    Số

    đăng ký

       1.       

    My vac HC(GPE-)

    Hog Cholera Vaccin

    Virus nhược độc dịch tả lợn, chủng GPE-ve

    Lọ

    10; 20; 50; 100 liều

    Phòng dịch tả lợn

    Malaysia

    MVP-1

       2.       

    My vac ND-S

    Newcastle Disease Vaccin

    Virus nhược độc Newcastle, chủng Mukteswar ‘S’

    Lọ

    200; 500; 1.000; 2.000liều

    Phòng Newcastle cho gà từ 6 tuần tuổi

    Malaysia

    MVP-2

       3.       

    My vac ND-F

    Newcastle Disease Vaccin

    Virus nhược độc Newcastle, chủng Asplin ‘F’

    Lọ

    200; 500; 1.000; 2.000liều

    Phòng Newcastle cho gà 1 ngày tuổi

    Malaysia

    MVP-3

       4.       

    My vac Gumboro Plus Vaccin Gumboro V877

    Virus nhược độc Gumboro, chủng V877

    Lọ

    200; 500; 1.000; 2.000liều

    Phòng Gumboro cho gà từ 10-14 ngày tuổi.

    Malaysia

    MVP-4

       5.       

    My vac Fox

    Fowl Pox Vaccin

    Virus nhược độc đậu gà, chủng Beaudette

    Lọ

    200; 500; 1.000; 2.000liều

    Phòng đậu gà cho gà 2 tuần tuổi trở lên.

    Malaysia

    MVP-5

       6.       

    Myvac 201

    Virus ND chủng Lasota,

    Virus IB chủng H120

    Lọ

    1000liều

    Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

    Malaysia

    MVP-6

     

    UNITED STATE OF AMERICA (USA)

    1. CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/ Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

            1.    

    De-Odorase Liquid

     

    Chai

    Can

    Thùng

    10; 20; 100; 500ml; 1lít

    1; 2,5; 5; 10; 20; 25lít

    100; 200lít

    Khử mùi amoniac, hạn chế ô nhiễm trong môi trường không khí và nước

    ABC-9

     

    2. CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

            1.       

    Nutri-Mix Pak

    SiO2, Al2O3

    Gói, bao

    1; 20; 22,5; 25kg

    Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

     

    NHBT-1

     

    3. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1            

    Multiferm 40

    Dried extracted streptomyces Fermentation soluble

    Bao, xô, gói

    500gr,1kg,10kg, 25kg ; 50kg, 200kg

    Kích thích thèm ăn, cải thiện chức năng tiêu hóa

    IN-1

    2            

    Microferm II

    Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen

    Bao, Xô , Gói

    500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

    Hỗn hợp cấy men vi sinh. Kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

    IN-2

            3.        

    Microferm

    Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen, Vit B12

    Bao, Xô , Gói

    500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

    Hỗn hợp cấy men vi sinh, kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

    IN-3

            4.        

    Swine Trace Mineral

    Iron, Zinc, Manganese, Copper, Cobalt, Iodine, Selenium

    Bao, xô, gói

    1, 5, 10, 25kg

    Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

    IN-9

            5.        

    Spectralyte Plus

    Dried Lactobacillus acidophillus, Dried Lactobacillus lactis, Dried Streptococcus faecium, Dried Lactobacillus plantarum, Dried Bacillus subtilis, Dried Aspergillus oryzae, Active dry yeast, Vitamin E, Zinc, Potassium, Sodium

    Bao, xô, gói, thùng

    100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg”

    Điều trị và ngăn ngừa các bệnh đường ruột. Ổn định và cân bằng các biến dưỡng cơ thể

    IN-10

            6.        

    Poultry Trace Mineral

    Fe, Zn, Mn, Cu, Iodine, Selenium

    Bao,xô,gói

    1, 5, 10, 25kg

    Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

    IN-17

            7.        

    Coli-Curb 1200

    Bacillus Subtillis, Aspergillus oryzae, Ferrous sulfate, Zinc Sulfate, Mn

    Bao, Xô

    1, 5, 20lb

    Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở thú non.

    IN-22

            8.        

    Zinc Proteinate 15%

    Zn

    Bao, Xô

    1, 5, 10, 25kg

    Bổ sung kẽm dạng hữu cơ

    IN-35

     

    4. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Nước

    sản xuất

    Số

    đăng ký

          1.   

    Poxin

    Chứa virus đậu sống

    Lọ

    500, 1000 liều

    Phòng bệnh đậu gà ở gia cầm

    Mỹ

    SAH-1

          2.   

    MD Vac Lyo CFL

    Herpesvirus sống

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm.

    Mỹ

    SAH-2

          3.   

    Newcastle K

    ( New- Vac K)

    Virus Newcastle chết

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    Mỹ, Brazil

    SAH-3

          4.   

    Newcastle Lasota + Bron Mass

    Virus Newcastle sống - Lasota; Virus Bronchitis sống – Massachusset

    Lọ

    1000 liều

    Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

    Mỹ

    SAH-4

          5.   

    Bursine K

    Virus Gumboro chết

    Lọ

    500; 1000 liều

     Phòng bệnh Gumboro

    Mỹ

    SAH-5

          6.   

    Bursine 2

    Virus Gumboro

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    Mỹ

    SAH-6

          7.   

    Newcastle B1+Bron Conn

    Virus Newcastle-B1

    Virus Bronchitis-Connecticut

    Lọ

    1000 liều

    Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

    Mỹ

    SAH-7

          8.   

    Suvaxyn PrV

    (Aujeszky vaccine)

    Pseudorabies

    Lọ

    25; 100 liều

     Phòng giả dại

    Mỹ

    SAH-8

          9.   

    Vitamin&Electrolytes

    Các Vitamin + Khoáng

    Gói

    227 g

    Cung cấp khoáng và vitamin

    Mỹ

    SAH-9

        10. 

    Rabvac 3 TM

    Virus dại

    Lọ

    1; 10liều

    Phòng bệnh dại

    Mỹ

    SAH-10

        11. 

    Duramune DA2L

    Virus Distemper sống

    Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt

    Lọ

    1; 10 liều

    Phòng Care, Lepto, Adenovirus

    Mỹ

    SAH-11

        12. 

    Duramune Max 5/4L

    Virus Distemper, Adenovirus,

    Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira

    Lọ

    1 liều

    10 liều

     Phòng Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra

    Mỹ

    SAH-12

        13. 

    Bursine N-K TM

    Virus Gumboro, Newcastle

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng Gumboro, Newcastle

    Mỹ

    SAH-13

        14. 

    New Bronz TM

    Virus Newcastle chết

    Virus Bronchitis chết

    Lọ

    500

    1000 liều

    phòng dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con

    Mỹ

    SAH-14

        15. 

    Laryngo Vac TM

    Virus sống Laryngotracheitis

    Lọ

    1000 liều

    Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gia cầm.

    Mỹ

    SAH-15

        16. 

    Bursine Plus

    Virus Gumboro

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    Mỹ

    SAH-16

        17. 

    Suvaxyn RespiFend MH

    Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia vô hoạt

    Lọ

    10; 50 liều

    Phòng viêm phổi địa phương trên heo.

    Mỹ

    SAH-17

        18. 

    Pest-Vac

    Pestivirus sống

    Lọ

    10; 25; 50 liều

    Phòng dịch tả heo.

    Brazil

    SAH-18

        19. 

    Poulvac Coryza ABC IC3

    Haemophilus paragallinarum

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Coryza

    Mỹ

    FDA-3

        20. 

    Newcastle Disease

    B1 Type, B1 Strain

    Virus Newcastle sống

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    Mỹ

    FDA-4

        21. 

    Newcastle B1 Type, Lasota Strain

    Virus Newcastle sống

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    Mỹ

    FDA-5

        22. 

    Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine

     ( Provac- 3)

    Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm

    Mỹ

    FDA-6

        23. 

    Mycoplasma gallisepticum bacterin

    ( MG- Bac)

    Mycoplasma gallisepticum bacterin

     

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra

    Mỹ

    FDA-7

        24. 

    Avian Reovirus Vaccine (Tri- Reo)

    Reovirus

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm khớp

    Mỹ

    FDA-8

        25. 

    Suvaxyn Aujeszky NIA3- 783

    Dòng virus Aujeszky NIA3-783

    Lọ

    10; 50 liều

    Phòng bệnh giả dại

    Hà Lan

    FDA-9

        26. 

    Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

    Reo virus sống

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Reo

    Mỹ

    FDA-10

        27. 

    Bursal Disease – Newcastle Disease–Bronchitis – Reovirus vaccine ( Provac –4)

    Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm

    Mỹ

    FDA-11

        28. 

    EDS – New vaccine

     

    Virus Newcastle và E.D.S

    Chai

    1000 liều

    Phòng bênh Newcastle và Hội chứng giảm đẻ

    Brazil

    FDA-12

        29. 

    Suvaxyn MH-One

    Kháng nguyên Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

    Lọ

    30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều); 500ml(250liều);

    Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo

    Mỹ

    SAH-19

        30. 

    Chick i N-K Newcastle Disease vaccine

    Kháng nguyên virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

    Lọ

    250ml(2500liều); 500ml(5000liều)

    Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

    Brazil

    FDA-14

          31.            

    Poulvac EDS New Bronz Vaccine

    Kháng nguyên virus: Egg Drop, chủng AD 127; Newcastle, type B1, chủng Lasota ND; virus gây viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120

    Lọ

    250ml(500liều); 500ml(1000liều)

    Phòng hội chứng suy giảm để trứng, bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

    Brazil

    FDA-15

          32.            

    Poulvac i-AI H5N3

    Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp H5N3, chủng rg-A/ck/VN/C58/04

    Lọ

    500ml

    Phòng bệnh cúm gia cầm do vi rút subtype H5 chủng rg-A/ck/VN/C58/04 trên gà, gà tây, vịt.

    Mỹ

    FDA-17

     

    5. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH INT.

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.    

    Newcastle Bronchitis vaccine, B1 Type

    Virus Newcastle và Infectious bronchitis

    Lọ

    1000,2000,2500,5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà

    VL-1

          2.    

    Fowl Pox vaccine

    Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

    Lọ

    500; 1000 liều

    Vaccine phòng bệnh đậu ở gia cầm .

    VL-2

          3.    

    Avian encephalo-myclitis Fowl vaccine

    Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm

    VL-3

          4.    

    Fowl Laryngo –trachetis Modified

    Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

    Lọ

    1000; 2000, 2500, 5000 liều

    Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

    VL-4

          5.    

    Bursal Disease Newcastle Brochitis Reovirus vaccine

    Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp –chống còi cọc

    VL-5

          6.    

    Bursal Disease vaccine

    Virus IBD,nguồn gốc phôi gà

    Lọ

    1000; 2500, liều

    Vaccine phòng Gumboro ở gia cầm

    VL-6

          7.    

    Bursal Disease vaccine

    Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

    Lọ

    1000; 2000, 2500 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    VL-7

          8.    

    Newcastle Disease vaccine

    Virus Newcastle

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Dịch tả gà

    VL-8

          9.    

    Bursal – Newcastle Disease vaccine

    Virus vô hoạt

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng Gumboro, Dịch tả

    VL-9

        10.  

    Marek’s disease vaccine

    Virus sống

    Lọ

    1000; 2000, liều

    Phòng viêm đa dây thần kinh

    VL-10

        11.  

    Haemophilus para-galinarum bacterin

    Vi khuẩn Haemophilus paragallinarum

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm .

    VL-11

        12.  

    Avian Reo Bursal Disease vaccine

    Virus IBD, Reovirus

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng viêm khớp - còi cọc và bệnh Gumboro

    VL-12

        13.  

    Avian Reovirus

    Virus Reovirus

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng viêm khớp gia cầm.

    VL-13

        14.  

    Pasteurella multocida baterin

    Vi khuẩn pasteurella multocida

    Lọ

    1000 liều

    Phòng Tụ huyết trùng ở gia cầm

    VL-14

        15.  

    Tenosynovitis vaccine

     Reovirus

    Lọ

    1000; 2000, 2500 liều

    Phòng viêm khớp ở gia cầm

    VL-15

        16.  

    Mycoplasma gallisepticum

     Mycoplasma gallisepticum

    Lọ

    1000 liều

    Phòng C.R.D ở gia cầm

    VL-16

        17.  

    Pasteurella multocida vaccine

    Vi khuẩn pasteurella multocida

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Tụ huyết trùng ở gia cầm

    VL-17

        18.  

    Newcastle Disease vaccine

    Virus Newcstle

    Lọ

    1000, 2000, 2500 liều

    Phòng Newcstle ở gia cầm

    VL-18

     

    6 CÔNG TY EMBREX, INC

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.         

    Bursaplex TM (Bursal disease vaccine-Live vaccine)

    Bursal disease vaccine-Live virus

    Lọ

    1000; 8000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    EMB-1

     

    7 CÔNG TY PFIZER

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Nước sản xuất

    Số

    đăng ký

          1.     

    Respisure

    M.Hyopneumonia bacterin

    Lọ

    10 ds (20ml)

    50 ds (100ml)

    250 ds (500ml)

    Phòng viêm phổi địa ph­ơng truyền nhiễm trên heo

    USA

    PFU-1

          2.     

    Farrowsure B

     

    Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.gardio L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava

    Lọ

     

    10 ds (50ml)

    50 ds (250ml)

    Phòng bệnh đóng dấu,

    Parvovirus, 6 chủng Lepto

    USA

    PFU-2

          3.     

    Brativac-6

    L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio

    Lọ

    10 ds (20ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng bệnh Lepto

    USA

    PFU-3

          4.     

    PR-Vac Plus

    Pseudorabies MLV; Amphigen

    Lọ

    10 ds (20ml)

    25 ds (50ml)

    Phòng giả dại ở heo

    USA

    PFU-4

          5.     

    LitterGuard LT-C

    E.coli, Clostridium perfringen + LT-Toxoid

    Lọ

    1ds (2ml); 10 ds (20ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng tiêu chảy do E.coli, độc tố E.colivà độc tố do Clostridium perfingen

    USA

    PFU-5

          6.     

    Biocid 30

    Iodine

    Chai

    100, 500 ml

    1,2,4,5,25 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại

    Phillipines

    PFU-14

          7.     

    Respisure-One TM

    Mycoplasma pneumonia Bacterin

    Lọ

    10 ds (20 ml)

    50 ds (100 ml)

    Phòng viêm phổi truyền nhiễm trên heo,

    USA

    PFU-19

          8.     

    VanGuard Plus 5

    Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

    Chai

    1 ds (1ml)

     

    Phòng care, viêm ruột do Parvovirus, hô hấp type 2

    USA

    PFU-22

          9.     

    Vanguard Plus 5/L

    Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2, Leptospira

    Chai

    1 ds (1ml)

     

    Phòng care, Para-influenza, Parvovirus, bệnh Lepto

    USA

    PFU-23

        10.    

    Vanguard Plus CPV

    Canie Parvovirus

    Chai

    1 ds (1ml)

    Phòng bệnh Parvovirus

    USA

    PFU-24

        11.    

    Vanguard Plus 5/CV-L

    Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

    Leptospirosis, Coronavirus

    Chai

    1 ds (1ml)

     

    Phòng care, Para-ifluenza, Parvovirus, Lepto, viêm ruột do Coronavirus

    USA

    PFU-25

        12.    

    Aradicator

    Bordertella brochiseptica; Pasteurella multocida

    Chai

    1; 10 ds (20ml)

    25 ds (50ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng bệnh THT và viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

    USA

    PFU-29

        13.    

    Leptoferm 5

    L.canicola, L.pomona, L. pripotiphosa, L.hardjo, L. icerohaemorrhagiae

    Chai

    10 ds (20ml)

    25 ds (50ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng bệnh Lepto ở heo và bò

    USA

    PFU-30

        14.    

    Farrowsure-PRV

    Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L. pomona , L.bratislava, Pseudorabies virus

    Chai

    10 ds (50ml)

    50 ds (250ml)

     

    Phòng bệnh do Parvo virus, đóng dấu, giả dại và Lepto trên heo nái

    USA

    PFU-31

        15.    

    Cattle-Master 4-5L

    Bovine rhinotracheitis virus, Parainfluenza, L.canicola; L.pomona; L.grippotyphosa; L.harjio; L.icterohae morrhagiae, Bovine virus diarrhea, Respiratory Syncytical virus

    Chai

    5 ds (25ml)

    10 ds (50ml)

    50 ds (250ml)

     

     

    Phòng 5 bệnh trên bò: viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm Rhinotracheitis, tiêu chay do virus IBR, bệnh virus Parainfluenza Pl3; bệnh virus hợp bào đường hô hấp (BRSV)và 5 chủng Lepto

    USA

    PFU-32

        16.    

    OneShot

    Pasteurella haemolityca

    Chai

    5 ds (10ml)

    10 ds (20ml)

    Phòng tụ huyết trùng trên bò

    USA

    PFU-33

        17.    

    Defensor 1

    Rabies vaccin, killed virus

    Chai

    1 ds (1ml)

    Phòng bệnh dại ở chó

    USA

    PFU-34

        18.    

    Defensor 3

    Rabies vaccin, killed virus

    Chai

    1 ds (1ml)

    Phòng bệnh dại ở chó

    USA

    PFU-35

        19.    

    PR-Vac MLV

    Pseudorabies MLV

    Chai

    10 ds (20ml)

    25 ds (50ml)

    50 ds (100ml)

     Phòng bệnh giả dại

    USA

    PFU-44

        20.    

    PR-Vac Killed

    Pseudorabies inactivated

    Chai

    10 ds (20ml)

    25 ds (50ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng bệnh giả dại

    USA

    PFU-45

        21.    

    CoughGuard B

    Bordertella bronchiseptica

    Chai

    1 ds (1ml)

    Phòng bệnh ho cũi chó

    USA

    PFU-47

        22.    

    Vanguard 5/B

    Canine adenovirus type 2, Parainfluenza virus, Canine parvo-virus, Bordetella bronchiseptica, Cannie Distemper

    Chai

    1ds (1ml)

     

    Phòng Parainfluenza, viêm ruột do Parvovirus, Bordetella

    USA

    PFU-48

        23.    

    LitterGuard LT

    E.coli bacterin, Toxoid

    Chai

    10 ds (20ml)

    50 ds (100ml)

    Phòng bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E.coli

    USA

    PFU-50

        24.    

    Farrowsure Plus B

    Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava Amphigen

    Chai

    10 ds (50ml)

    50 ds (250ml)

    100 ds (500ml)

     Phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto

     

    USA

    PFU-51

        25.    

    Scourguard 3K/C

    Rotavirus, E.coli chủng K99, Coronavirus, Clostridium perfringen chủng C

    Chai

    1; 10; 50liều

    Phòng Rotavirus, Coronavirus, E.coli chủng K99, Clo.perfringen chủng C

    USA

    PFU-53

        26.    

    Lutalyse

    Dinoprost tromethamine

    Ống

    5; 10; 30ml

    Kích dục tố, loại trừ sản dịch

    Thái Lan, T. Quốc, Bỉ. Brazil, USA

    PFU-56

        27.    

    Raksharab

    Kháng nguyên vi rút Dại vô hoạt

    Lọ

    1ml;5ml;10ml

    (1ml/1liều)

    Phòng bệnh Dại cho Chó

    INDIA

    PFU-60

          28.  

    Cholera vac®

    Kháng nguyên vi rút dịch tả lợn

    Lọ

    10; 20; 50ml

    (1ml/1liều)

    Phòng bệnh Dịch tả lợn

    Croatia

    PFU-61

          29.  

    Pestikal

    Virus Newcastle vô hoạt, chủng Lasota

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng bệnh Newcastle ở gà

    Croatia

    VAHC-1

          30.  

    Gumpeskal+IB+EDS

    Kháng nguyên virus Gumboro chủng, Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV)chủng Massachussets 41; Hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

    Croatia

    VAHC-2

          31.  

    Pestikal+EDS+IB

     Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Virus gây hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

    Croatia

    VAHC-3

          32.  

    Gumbokal

    Kháng nguyên virus Gumboro vô hoạt, chủng Winterfield 2512

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng bệnh Gumboro ở gà

    Croatia

    VAHC-4

          33.  

    Gumpeskal+IB

    Kháng nguyên virus Gumboro chủng Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; Viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) ở gà

    Croatia

    VAHC-5

          34.  

    Bodikal® SPF

    Kháng nguyên VR đậu nhược độc

    Lọ

    500ml (1000 liều)

    Phòng đậu gà

    Croatia

    PFU-67

          35.  

    Bronhopest® SPF

    Kháng nguyên Newcastle chủng Lasota, Kháng nguyên IB chủng H-120

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng Newcastle và viêm thanh khí quản truyền nhiêm.

    Croatia

    PFU-68

          36.  

    Bronhikal® SPF

    Kháng nguyên vi rút Viêm phế quản truyền nhiễm nhược độc, chủng H-5

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng viêm phế quản TN cho gà mái đẻ.

    Croatia

    PFU-69

    42.      

    Fam-30

    Iodine, Sulfủic acid, Phosphoric acid, Hydrocid acid, Sodium sulphate, 8EO

    Chai, thùng

    1; 5; 25; 250l

    Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y

    Anh

    PFU-70

    43.      

    Vanoquat

    Benzalkonium chloride, 7EO, Dimethylammonium chloride, Trisodium nitrilotriacetate, Ethylen diamin tetraacetic, Diaminpropan

     Chai, thùng

    1; 5; 25; 210l

    Thuốc sát trùng dùng trong chăn, nuôi, thú y và công nghệ chế biến thực phẩm

    Anh

    PFU-71

    44.      

    POSI-FMD (trivalent)

    Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1

    Chai

    30; 100; 200ml

    Phòng Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

    Ấn Độ

    PFU-75

     

    45.      

    POSI – FMD

    (Monovalent)

    Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

    Chai

    30; 100; 200ml

    Phòng Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

    Ấn Độ

    PFU-76

     

     

    8. CÔNG TY SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.  

    Newcastle B1

    Virus Newcastle

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MKV-1

          2.  

    Bursa- Vac

    Virus Gumboro

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    MKV-2

          3.  

    AE+POX

    Fowl pox vaccine (AE + POX)

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh đậu gà

    MKV-3

          4.  

    Polybron-B1

     

    B1 type, lasota strain Massachusetts and Connecticut types (Polybron B1)

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

    MKV-4

          5.  

    Polybron-N63

     

    B1 typ, Lasota strain-Mass and Conn types (Polybron-N 63)

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

    MKV-5

          6.  

    Coccivac D

     Coccidiosis vaccine

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh cầu trùng

    MKV-6

          7.  

    Broiler

    B1 type Lasota strain, massachusets type (Broilebron H-N – 79)

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

    MKV-7

          8.  

    Newcastle disease vaccine

    Castle – vac-K

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MKV-8

          9.  

    Broilertrake-M

    Fowl – Laryngotrachetis vaccine

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh

    MKV-9

        10.         

    Fowl Pox vaccine

    AVA – POX – CE

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh đậu gà

    MKV-10

        11.         

    Newcastle N 63

    B1 typeLasota strain (Newcastle N 63)

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MKV-11

        12.         

    Newcastle N 79

    B1 type Lasota strain N 79

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    MKV-12

        13.         

    Bursa-Vac 3

    Virus Gumboro

    Lọ

    500; 1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    MKV-13

        14.         

    M+Pac

    Mycoplasma hyopneumoniae bacterin

    Chai

    10; 50; 100; 250; 500 liều

    Phòng bệnh viêm phổi lợn

    MKV-14

        15.         

    Planate injection

    Cloprostenol

    Chai

    10; 20;50ml

    Kích thích sinh đẻ trên heo.

    MKV-18

        16.         

    Myco-PacÒ

    Mycoplasma hyopneumonia

    Lọ

    10; 50; 100; 250ml

    Phòng viêm phổi do M. hyopneumonia trên heo.

    MKV-19

        17.         

    PRV/ Marker GoldÒ

    Virus giả dại nhược độc dòng S-PRV-155

    Lọ

    20; 50; 100; 200ml

    Phòng bệnh giả dại trên heo

    MKV-20

     

    9. CÔNG TY AMECO-BIOS

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

       1.           

    EZF-150PS

    Natural Yucca Schidigera

    Bao, Thùng

    1; 5; 25kg

    Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

    ABU-01

       2.           

    EZF-150PT

    Natural Yucca Schidigera

    Bao, Thùng

    1; 5; 25kg

    Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

    ABU-02

       3.           

    EZF-300PW

    Natural Yucca Schidigera

    Bao, Thùng

    1; 5; 25kg

    Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

    ABU-03

     

    10. CÔNG TY BERGHAUSEN (CORP)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

       1.       

    Bio-Yucca 30 spray dry powder

    Yucca Schidigera tự nhiờn

    Gói,Bao

    Thùng

    100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

    50; 200 LBS

    Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

    BHSU-1

       2.       

    Bio-Yucca liquid 50

    Yucca Schidigera tự nhiên

    Gói,Bao

    Thùng

    100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

    50; 200 LBS

    Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

    BHSU-2

       3.       

    Quillaja / Yucca Blend

    Yucca Schidigera tự nhiên

    Chai

    Can

    100ml 1 lít; 5; 10; 30; 50 lít; 5; 50 Gallon

    Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

    BHSU-3

     

    11. CÔNG TY AGRIPHARM

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1          

    Anem - X - 100

    Dextran Fe

    Chai

    100ml

    Bổ sung sắt

    RXV-5

    2          

    CMPK

    Calci phospho, Potas

    Chai

    500ml

    Bổ sung calci, phospho

    RXV-6

    3          

    Calcium Gluconate

    Calcium gluconate

    Chai

    500ml

    Bổ sung calci

    RXV-7

     

    12. CÔNG TY DOW CHEMICAL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    2.         

    Ucarsan Sanitizer 420

    Glutaradehyde

    Phi, Thùng

    19,522; 213,38kg

    Sát trùng chuồng trại

    DCC-1

     

    NEW ZEALAND

    1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

    TT

    Tên thuốc,

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

       1.       

    Prolongal ADE

    Iron Dextran, Vit A, D, E

    Chai

    100ml, 200ml

    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

    BLL-1

       2.       

    Feron 10

    Iron Dextran

    Chai

    100ml, 200ml

    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

    BLL-2

       3.       

    Satongal

    Iron (Fe3+)

    Chai

    20; 50; 100; 200ml;

    Bổ sung sắt

    BLL-7

       4.       

    Feron 10 + B12

    Iron Dextran, B12

    Lọ

    100, 200ml

    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con

    BLL-9

       5.       

    Dermaleen

    2- bromo-2-nitropropane-1,3-diol

    Dichlorobenzyl alchohol,

    Biosulphur fluid, Sedaphant richter

    Chai, Can

    250ml; 2l

    Nước tắm thảo dược trị bệnh ngoài da cho chó.

    BLL-10

     

    JAPAN

    1. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.   

    Amitetu

    Iron peptide

    Bao

    25kg

    Bổ sung sắt cho vật nuôi

    SS-1

          2.   

    Pacoma

    Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

    Thùng

    1; 18, 180 lít

    Sát trùng chuồng trại

    SS-2

          3.   

    Pacoma 200

    Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

    Thùng

    1; 18, 180 lí

    Sát trùng chuồng trại

    SS-3

     

    2. CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

          1.   

    Live Hog Cholera Vaccine

    Live Hog Cholera virus

    Lọ

    20; 50liều

    Phòng dịch tả lợn

    KTS-1

     

    3. CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

          1.   

    Crente

    Sodiumdichloroisocyanurat

    Gói

    Bao, thùng

    2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

    1; 2; 5; 10 kg; 40kg

    Sát trùng chuồng trại

    NCIJ-1

    4. CÔNG TY KYORITSU SEIYAKU CORPORATION

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.       

    Swivac C

    Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

    Chai

    20ml

    Phòng dịch tả lợn

    KSC-1

     

    FRANCE

    1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Nguồn gốc

    Số

    đăng ký

          1.       

     

    Aviffa RTI

    Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng viêm mũi , viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ

    PHÁP

    MRA-1

          2.       

    Gallimune 302 ND+IB+EDS

    Vi-rút viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút gây hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ ở gà

    Italy

    MRA-5

          3.       

    Bioral H120

    Vi-rút viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

    Lọ

    1000; 5000; 15000 liều

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà

    PHÁP

    MRA-7

          4.       

    Bipestos

    Vi rút gây bệnh Niu-cát-xơnnhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

    Lọ

    1000; 5000 liều

    Phòng Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà

    PHÁP

    MRA-8

          5.       

    Bur 706

    Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

    Lọ

    1000; 5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro ở gà

    PHÁP

    MRA-9

          6.       

    Gallimune 204 ND+IBD

    Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng Niu-Cát-xơn và Gumboro ở gà

    Italy

    MRA-10

          7.       

    Gumboriffa

    Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt chủng VNJO

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro ở gà

    PHÁP

    MRA-12

          8.       

    Haemovax

    Heamophilus paragallinarum typ A,typ C

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm

    PHÁP

    MRA-13

          9.       

    Hepatovax

    Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E 52

    Lọ

    100; 500 liều

    Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt

    PHÁP

    MRA-14

        10.      

    Marek, s disease vaccine, Serotype 3 live virus

    chủng HVT FC 126

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng bệnh Marek ở gà

    Mỹ

    MRA-15

        11.      

    Myelovax

    Vi-rút Calnek chủng 1143

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm gia cầm

    PHÁP

    MRA-16

        12.      

    Newvaxidrop

    Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn vô hoạt

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Niu-Cát-Xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

    PHÁP

    MRA-18

        13.      

    Aftopor

    Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

    Chai

     

    25 liều/ 50ml;

    50liều/100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

    ANH PHÁP

    MRA-19

        14.      

    Geskypur

    Dung dịch glycoproteine (gII,gIII)

    Lọ

    1; 10; 50 liều

    Phòng bệnh giả dại ở heo

    PHÁP

    MRA-20

        15.      

    Neocolipor

    Chủng F4,F5,F6,F41

    Lọ

    5; 10; 25 liều

    Phòng tiêu chảy do E coli ở heo

    PHÁP

    MRA-23

        16.      

    Parvovax

    Vi-rút vô hoạt

    Lọ

    5; 25 liều

    Phòng bệnh do parvovirus ở heo

    PHÁP

    MRA-24

        17.      

    Parvoruvax

    Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

    lọ

    5; 25 liều

    Phòng bệnh do parvovirus và đóng dấu son

    PHÁP

    MRA-25

        18.      

    Tetradog

    Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt

    Lọ

    1;10 bl; 100 liều

    Phòng carré, bệnh do Adenovirus do parvovirus, do leptospira

    PHÁP

    MRA-27

        19.      

    Hexadog

    Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

    Lọ

    1; 10 b; 100 liều

    Phòng carré, bệnh do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại

    PHÁP

    MRA-28

        20.      

    Leucorifelin

    Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến , nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. virút herps nhược độc

    Lọ

    1; 10; 50 liều

    Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo

    PHÁP

    MRA-30

        21.      

    Rabisin

    Virus Dại vô hoạt

    Lọ

    1;100;1000 liều

    Phòng bệnh Dại

    PHÁP

    MRA-31

        22.      

    Aftovax

    Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

    Chai

    (50 liều)

    100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

    ANH PHÁP

    MRA-32

        23.       

    Miloxan

    Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A,C,D Cl. septicum; Cl. novyi; Cl. Tetani

    Chai

    4ml; 50ml; 250ml

    Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò,cừu, dê

    PHÁP

    MRA-33

        24.       

    Rhiniffa T

    Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

    Chai

    2; 10 ml

    Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

    PHÁP

    MRA-35

        25.       

    Diftosec CT

    Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh đậu gà và gà tây

    PHÁP

    MRA-36

        26.       

    Gallimune 407 ND+ IB+ EDS+ ART

    vi-rút viêm phế quản, hội chúng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, song phù đầu vô hoạt.

    Chai

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà

    Ý

    MRA-37

        27.       

    Palmivax

    Vi-rút Derrzy nhược độc , chủng Hoekstra

    Lọ

    30; 150 ml

    Phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng

    PHÁP

    MRA-38

        28.       

    Cryomarex HVT

     

    Vi-rút nhược độc đông khô , chủng HVT FC 126 ở gà

    Lọ

    1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

    Phòng bệnh Marek

    PHÁP

    MRA-39

        29.       

    Marek, s disease vaccine, Serotype 1 Live virus

    Vi-rút nhược độc đông khô , chủng Rispen

    Lọ

    1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

    Phòng bệnh Marek ở gà

    PHÁP

    MRA-39

        30.       

    Cryomarex RISPENS+HVT

    Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT+ FC126

    Lọ

    1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

    Phòng bệnh marek

    PHÁP

    MRA-39

        31.       

    Cofacalcium

    Calcium gluconate

    Bình

    250; 500 ml

    Phòng, trị thiếu can-xi và magnê

    PHÁP

    MRA-92

        32.       

    Vetophos

    Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

    Bình

    1; 5 L; 200L

    Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

    PHÁP

    MRA-96

        33.       

    Ferro 2000

    Fe 3+

    Chai

    100 ml

    Phòng chứng thiếu máu trên heo con

    PHÁP

    MRA-104

        34.      

    Vaxiduk

    Vi-rút dịch tả chủng Jansen

    Lọ

    100; 500 ds

    Phòng bệnh dịch tả vịt

    PHÁP

    MRA-98

        35.       

    Cofafer

    Sắt

    Chai

    50; 100 ml

    Phòng chứng thiếu máu

    PHÁP

    MRA-143

        36.       

    Iodavic

    Iodine

    Bình

    1 L, 5L; 60L

    Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

    PHÁP

    MRA-146

        37.       

    Prophyl

    Phenol tổng hợp

    Bình

    1 L, 5L; 60L

    Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

    PHÁP

    MRA-147

        38.       

    COR 2

    Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121.

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng giảm đẻ do coronavirus

    PHÁP

    MRA-156

        39.       

    Aftopor/BOV

    Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039,, O Philipine)

    Chai

    (25 liều)

    50ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

    PHÁP

    MRA-157

        40.       

    Avinew

    Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

    Lọ

    500; 1000; 2000

    2500 liều

    Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm

    PHÁP
    T. Quốc

    MRA-158

        41.       

    IBD Blen

    Vi-rút

    Lọ

    500; 1000; 2000 2500 liều

    Phòng bệnh gumboro cho gà

    MỸ

    MRA-159

        42.      

    Pestiffa

    K. nguyên virus dịch tả lợn

    Lọ

    10; 25; 50 ds

    Phòng bệnh dịch tả heo

    PHÁP

    MRA-160

        43.       

    Gallimune ND

    Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoat

    Lọ

    500; 1000 liều

    Phòng bệnh Niu-cát-xơn

    Italy

    MRA-166

        44.       

    Mycofax 25-100-500

    Thiabendazol

    Hộp

    5 vien

    Thuốc sát trùng kho tàng

    PHÁP

    MRA-167

        45.       

    Iodamam

    Polividone Iode

    Bình

    10 lít

    Sát trùng bầu vú bò

    PHÁP

    MRA-168

        46.       

    Akipor 6.3

    chủng gE-Bartha

    Lọ

    10; 25; 50 liều

    Phòng bệnh giả dại ở heo

    PHÁP

    MRA-169

        47.       

    Nemovac

    Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

    Lọ

    1000 liều

    Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà

    PHÁP

    MRA-170

        48.       

    Homoserum

    Kháng huyết thanh

    Lọ

    50 ml

    Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno típ 1,2, Bordetella

    PHÁP

    MRA-171

        49.      

    Hyoresp

    Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

    Lọ

    10; 50;

    100 liều

    Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

    PHÁP

    MRA-173

        50.      

    Eurican DHPPI2

    (CHPPI2)

    Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2

    Lọ

    1 liều (hộp 100 lọ)

    Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ2

    PHÁP

    MRA-180

        51.      

    Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

    Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2 và vi khuẩn L.canicola; L. icterohaemorhagiae vô hoạt

    Lọ

    1 liều (hộp 100 lọ)

    Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira

    PHÁP

    MRA-181

        52.      

    Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

    Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L. canicola, L.icterohaemorhagiae

    Lọ

    1 liều (hộp 100 lọ)

    Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại

    PHÁP

    MRA-182

        53.      

    Gallimune 503

    Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za

    Ý

    MRA-183

        54.      

    Gallivac IB 88

    chủng CR88121

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng viêm phế quản truyền nhiễm

    PHÁP

    MRA-184

        55.      

    Burcell –S706+HVT

    chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

    Lọ

    1000 liều,

    2000 liều

    Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek

    PHÁP

    MRA-185

        56.      

    Gallimune SE

    Vắc-xin vi khuẩn Salmonella vô hoạt

    Lọ

    1000 liều

    Phòng viêm ruột do Salmonella trên gà

    MRA-192

        57.      

    Nebutol

    Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

    Bình

    1; 5; 60 lít

    Thuốc sát trùng

    Pháp

    MRA-193

        58.      

    Ambioseptyl M775

    4-chloro 3 - methylphenol;

    2-Benzy l 4 - chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy

    Bình

    1; 5 lít

    Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi

    Pháp

    MRA-197

        59.      

    Fronline Plus for Cats

    Fipronil; S-methoprene

    Hộp

    3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

    Diệt bọ chét và ve trên mèo

    Pháp

    MRA-198

        60.      

    Fronline Plus for Dogs

    Fipronil; S-methoprene

    Hộp

    3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

    Diệt bọ chét và ve trên chó

    Pháp

    MRA-199

        61.      

    Recombitek® C6/CV

    Vi rút nhược độc Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza , vi khuẩn L. canicola và L. icterohaemorrhagiae.

    Lọ

    1ml/ 1 liều

     

    Phòng bệnh do vi rút Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza và vi khuẩn Leptospira canicola L.icterohaemorrhagiae cho chó.

    Mỹ

    MRA- 201

        62.      

    Primodog

    Vi rút Parvo sống nhược độc

    Lọ

    1ml/1 liều

    Phòng bệnh do Parvovirus gây ra cho chó.

    Pháp

    MRA-202

        63.      

    Gallivac AE

    Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis

    Lọ

    1liều

    Phòng bệnh viêm não tuỷ truyền nhiễm trên gà

    Mỹ

    MRA- 203

        64.      

    Aftopor monovalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-204

        65.      

    Aftopor bivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-205

        66.      

    Aftopor trivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-206

        67.      

    Aftovaxpur trivalent

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

    Lọ

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại

    Anh, Pháp

    MRA-207

        68.      

    Trovac-AIV H5

    Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

    Lọ

    1000; 2000 liều

    Phòng bệnh cúm gà gây ra do týp H5 và đậu gà.

    Mỹ

    MRA-208

        69.      

    Circovac

    Circovirus type 2

    Chai

    5; 25 liều

    Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây gầy còm sau cai sữa trên heo

    Mỹ

    MRA-209

     

    2. CÔNG TY NOE SOCOPHARM

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.        

    Nocytocine

    Oxytoxin

    Chai

    50ml

    Kích thích rặn đẻ

    NOEF-5

          2.        

    Bactersup pro

    Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

    Chai, thùng

    100;200;500ml,1;5;20 lít

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

    NOEF-13

          3.        

    Septicid

    Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

    Chai, thùng

    100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

    NOEF-14

          4.        

    Vagel LA

    Polyvide iod

    Bình

    1 lít

    Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc

    NOEF-15

     

    3. CÔNG TY PRODETA

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

           1.           

    Paciflor C10

    Bacillus cereus

    Bao

    25kg

    Chất trợ sinh

    PDT-1

     

    4. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

      1.              

    Cevac IBD K

    Kháng nguyên virus Gumboro

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    SNF-46

      2.              

    Cevac ND EDS K

    Kháng nguyên virus dịch tả gà-hội chứng giảm đẻ

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ

    SNF-49

      3.              

    Aujecpig K

    Kháng nguyên Aujeszky vô hoạt

    Lọ

    10; 25; 50 liều

    Phòng bệnh Aujeszky

    SNF-51

      4.              

    Coglapest

    Kháng nguyên virus dịch tả heo, chủng Thiverval

    Lọ

    10;25;50 liều

    Phòng dịch tả heo

    SNF-52

      5.              

    Kapevac

    Kháng nguyên virus dịch tả vịt

    Lọ

    100;200;500ml

    Phòng dịch tả vịt

    SNF-53

      6.              

    Enzaprost

    Prostaglandin F2, Excipients

    Lọ

    5mlx10

    Hóc môn sinh sản

    SNF-54

      7.              

    Cevac ND-IB-IBD K

    Kháng nguyên virus Newcastle chủng lasota, viêm phế quản truyền nhiễm chủng Massachusetts, Gumboro

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và Gumboro gà

    SNF-80

      8.              

    Cevamune

    Sodium thiosulphate(Na2S2O3)

    Viên

    20g

    Trung hoà Chlorine, cân bằng pH nước pha vắc xin cho gà uống.

    SNF-82

      9.              

    Virakil

    Alkyl dimethyl benzyldimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

    Chai,

    Phuy

    1; 5; 10; 25; 60; 200l

    Sát trùng chuồng trại

    SNF-83

     

    5. CÔNG TY VETOQUINOL

    TT

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.         

    Vit-Esterone

    Progesterone, Vitamine E

    Lọ

    10ml

    Dưỡng thai, điều hoà q.trình sinh sản

    VQ-26

          2.         

    Theracalcium

    Calcium Gluconate,

    Calcium Glucoheptonate

    Lọ

    100ml

    Bổ sung calcium

    VQ-28

          3.         

    Aluspray

    Nhôm(Al)

    Chai

    210ml

    Xịt bề mặt bao phủ vết thương

    VQ-36

          4.         

    Frecardyl Inj

    Heptaminol HCL, Diprophylline

    Chai

    50ml

    Thuốc hồi sức, tăng lực trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

    VQ-37

          5.         

    Supprestral suspension Inj

    Medroxyprogesterone acetate

    Lọ

    5ml

    Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo.

    VQ-38

     

    6. CÔNG TY VIRBAC

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.      

    Dinaforcyl Inj

    Fe, Co, Cu

    Chai

    100ml

    Cung cấp sắt, cobalt và đồng

    AV-10

          2.      

    Golden-Sperm

    Enzymes, vitamin, khoáng

    Gói

    100g; 1kg

    Cung cấp vitamin, chất khoáng

     

    AV-12

          3.      

    Fleadom

    0,0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

    Hộp

    1vòng

    Diệt bọ chét cho chó, mèo

    VB-11

          4.      

    Preventef vòng đeo (cổ chó)

    Diazinon

    Hộp

    1 vòng

    Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo

    VB-20

          5.      

    Canigen DHA2PPi/L

    Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

    Lọ

    1 liều

    Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó

    VB-24

          6.      

    Suigen-Aujeszky Live

    Chủng bartha

    Lọ

    10; 25; 50liều

    Phòng bệnh giải dại trên heo

    VB-25

          7.      

    Suigen-Aujeszky Inactivated

    Chủng bartha K/61

    Lọ

    25; 50liều

    Phòng bệnh giải dại trên heo

    VB-26

          8.      

    Suigen Swine Fever

    Chinese strain

    Lọ

    10; 25; 50liều

    Phòng bệnh dịch tả trên heo

    VB-27

          9.      

    Rabigen-Mono

    Rabie virus, chủng PV 12

    Lọ

    1; 10; 25liều

    Phòng bệnh dại chó mèo

    VB-28

        10.    

    Suiprost

    Etiproston tromethamine

    Lọ

    2; 20ml

    Kích thích tố thúc đẻ

    VB-44

        11.    

    Remanol plus

    Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

    Chai,

     can,

    thùng

    1 lít

    5; 20 lít

    200 lít

    Sát trùng trong chăn nuôi

    VB-46

        12.    

    Calci-delice

    Calci gluconate monohydrate

    Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3

    Hộp

    30; 100viên,

    (10 viên/vỉ)

    Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3

    VB-53

        13.    

    Cortyl

    Neomycin, Lindane, Fludrocortisone, Amyleine

    Lọ

    25ml

    Trị viêm tai ngoài do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra trên chó, mèo.

    VB-55

        14.    

    Epi-Otic

    Salicyclic acid, Lactic acid

    Lọ

    60; 125ml

    Sát trùng, làm khô ráo tai chó, mèo.

    VB-56

        15.    

    Dexprol 200

    Fe

    Lọ

    10; 100ml

    Phòng và trị các bệnh thiếu máu

    VB-42

        16.    

     Eutherphos

     

    Magne. hypophosphyte hexahydrate, Copper gluconate, Zin gluconate,

    Chai

    100ml

    Trị bệnh do thiếu phosphor và mất cân bằng phospho/calci.

    VB-61

     

    7. CÔNG TY LABORATORIES SOGEVAL

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số đăng ký

           1.           

    TH4+

    Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

    Chai, thùng

    50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

    Thuốc sát trùng

    SGV-1

     

    8. CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

         1.          

    Biocytocine

    Oxytocine

    Lọ

    50ml

    Kích thích hocmon dục đẻ

     

    BIOVE-11

     

    9. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

           1.           

    Franbactol

    Alkyl dimethyl benzel amonium chloride, Glutaraldehyde

    Can

    5; 20; 60lít

    Thuốc sát trùng vệ sinh chuồng trại

    FRAN-6

     

    10. CÔNG TY COBIOTEX CRT Agir

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

           1.           

    Biofilm+

    Bacillus subtilis, Lactobacillus, Pediococcus, Lactococcus, Candida, Aspergillus.

    Gói, Bao

    1; 25kg

    Vệ sinh môi trường chăn nuôi.

    CRT-1

     

    HUNGARY

    1. CÔNG TY CEVA –PHYLAXIA VETERINARY BIOLOGICALS Co., Ltd

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

      1.              

    Cevac ND-IB K

    Kháng nguyên virus dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản gà

    SNF-47

     

      2.              

    Cevac ND IB EDS K

    Kháng nguyên virus dịch tả-viêm phế quản truyền nhiễm gà-hội chứng giảm đẻ

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản gà-hội chứng giảm đẻ

    SNF-48

      3.              

    Cevac ND IB IBD EDS K

    Kháng nguyên virus dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

    Chai

    1000 liều

    Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

    SNF-50

      4.              

    Cevac New K

    Kháng nguyên Newcastle vô hoạt

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh dịch tả gà

    SNF-60

      5.              

    Cevac Gumbo L

    Kháng nguyên virus Gumboro, chủng LIBDV

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    SNF-62

      6.              

    Cevac Bron L

    Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản, chủng H120

     

     

    Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà

    SNF-64

      7.              

    Cevac LTL

    Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà

    SNF-69

      8.              

    Cevac IBD L

    Kháng nguyên virus Gumboro Chủng 2512

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    SNF-70

      9.              

    Cevac New L

    Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    SNF-72

     10.             

    Cevac BI L

    Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota, virus phòng bệnh viêm thanh khí quản chủng B48

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và viêm khí quản truyền nhiễm gà

    SNF-73

     11.             

    Cevac UNI L

    Kháng nguyên virus Newcastle, chủng hitchner B1

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    SNF-74

     12.             

    Cevac Mass

    Kháng nguyên virus gây viêm thanh khí quản , chủng B48

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm gà

    SNF-75

     13.             

    Cevac FP L

    Virus phòng bệnh viêm đậu gà

    Lọ

    1000 liều

    Phòng bệnh đậu gà

    SNF-76

     14.             

    Cevac Vitapest L

    Virus Newcasle arirulent, chủng NDV 6/10

    Lọ

    1000, 2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    SNF-81

     

    SINGAPORE

    1. CÔNG TY BESTAR LABORATORIES

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    (chủng VSV)

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.         

    BAK-ND+EDS

    Newcastle virus

    Lọ

    500 liều/250ml; 1000 liều/500ml

    Phòng bệnh Newcastle, Hội chứng giảm đẻ

    BTS-1

          2.         

    BAL – IBD

    Gumboro virus

    Lọ

    500; 1000 liều;

    2000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    BTS-2

          3.         

    BDK – PM

    Vi khuẩn Pasteurella multocida vô hoạt

    Lọ

    250 liều/250ml

    500liều/500ml

    Phòng bệnh Tụ huyết trùng ở vịt

     

    BTS-3

          4.         

    BAK-ND+IBD

    Newcastle, Gumboro inactived virus

    Lọ

    500 liều/250ml

    1000 liều/500ml

    Phòng bệnh Newcastle, Gumboro

    BTS-4

          5.         

    BAK-ND+MG

    Newcastle virus, Mycoplasma gallisepticum

    Lọ

    500 liều/250ml

    1000 liều/500ml

    Phòng bệnh Newcastle, Mycoplasma

    BTS-5

          6.         

    BAK-IC

    Heamophilus paragallinarum serotype A, C

    Lọ

    500 liều/250ml

    1000 liều/500ml

    Phòng bệnh Coryza

    BTS-6

          7.         

    BAK-ND

    Newcastle inactived virus

    Lọ

    500 liều/250ml

    1000 liều/500ml

    Phòng bệnh Newcastle

    BTS-7

          8.         

    BAL-ND ‘S’

    Newcastle inactived virus

    Lọ

    500; 1000;

    2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    BTS-8

          9.         

    BAL-ND ‘Lasota’

    Newcastle virus, Lasota strain

    Lọ

    500; 1000;

    2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    BTS-9

        10.       

    BAL-ND ‘B1

    Newcastle virus, B1 strain

    Lọ

    500; 1000;

    2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    BTS-10

        11.       

    BAL-ND+IB

    Newcastle virus, Bronchitis virus

    Lọ

    500; 1000;

    2000 liều

    Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản

    BTS-11

        12.       

    BSK-Auj.gI

    Inactivated Aujeszky virus

    Lọ

    10; 20; 25; 50liều

    Phòng bệnh Aujeszky

    BTS-12

        13.       

    BSL-PS 100

    PPRS virus

    Lọ

    10;20;25;50 liều

    Phòng hội chứng rối loại hô hấp, sinh sản

    BTS-13

        14.       

    BSL-HC

    Lyophilized live GPE, strain swine fever

    Lọ

    10;20;25;50 liều

    Phòng bệnh Dịch tả lợn

    BTS-14

     

    2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Thể tích/

    khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.           

    Ioguard 300

    Iodine

    Bình

    1;3;5;25;200L

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

    ZEL-3

          2.           

    Ultraxide

    Thuốc sát trùng

    Bình

    100ml; 1; 5; 10lít

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

    ZEL-17

          3.           

    Kleenguard

     

    Bình

    1;3;20;100L

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

    ZEL-13

    4              

    Haltox

    Acid citric

    Bao

    25kg

    Cung cấp acid citric

    ZEL-14

     

    SPAIN

    1. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.         

    Hipramastivac

    Corynebacterium pyogen, E. coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

    Lọ

    1, 5, 30, liều

    Phòng bệnh viêm vú bò

    HP-15

          2.         

    Auskipra-BK

    Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

    Lọ

    10, 20, 50 liều

    Phòng bệnh giả dại (Ausjecki)

    HP-16

          3.         

    Hipra Viar-S

    vi rut Newcastle train Lasota

    Lọ

    100; 500; 1000 liều

    Phòng bệnh Newcastle

    HP-17

          4.         

    Hipra Gumboro

    IBD Virus W2512

    Lọ

    500, 1000; 2500; 5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    HP-18

          5.         

    Hipra Gumboro-CH/80

    IBDV, clone CH/80

    Lọ

    500, 1000; 2500; 5000 liều

    Phòng bệnh Gumboro

    HP-19

          6.         

    Ferrohipra-100

    Iron dextran

    Chai

    10;20;50;100;250ml

    Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

    HP-20

          7.         

    Amervac PRRS

    Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

    Lọ

    10; 50 liều

    Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn

    HP-25

          8.         

    Mypravac suis

    Vacxin chủng Mycoplasma suis

    Lọ

    10; 25; 50 liều

    Ngừa bệnh viêm phổi địa phương

    HP-26

          9.         

    Hipradog - 7

    Canine parvovirosis, distemper, hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Leptospira vô hoạt

    Lọ

    1 liều

    Phòng 7 bệnh trên chó

    HP-27

        10.       

    Auskipra - GN

    Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

    Lọ

    10; 25; 50 liều

    Ngừa bệnh giả dại trên lợn

    HP-28

        11.       

    Parvosuin-Mr

    Parvovirus chủng NADL-2,

    E.rhusiopathiae chủng R32E11

    Chai

    10liều;25liều;

    50liều

    Phòng đóng dấu và hội chứng thai gỗ, thai chết lưu trên heo.

    HP-35

        12.       

    Colisuin-CL

    E.coli, Độc tố Cl. Perfringens, Cl. Novyi type B

    Chai

    10liều(20ml); 25liều(50ml)

    50liều(100ml)

    Phòng độc tố đường ruột do E.coli, viêm ruột hoại tử trên heo con, heo nái.

    HP-36

     

    2. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

    TT

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.     

    Cuats-80 (Disinfectant solution)

    Benzalkonium chloride

    Chai, can,thùng

    100ml; 1lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

    Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm

    SPV-33

     

    3. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

    TT

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1.         

    Formycine Gold PX

    Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

    Gói, bao

    5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

    IQF-1

    2.         

    Formycin Liquido

    Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

    Chai, thùng

    20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

    IQF-3

    3.         

    Toxiban AM

    Bentonite- Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

    Gói, bao

    5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

    Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

    IQF-4

    4.         

    Desinkap®

    Glyoxal, Formaldehyde, Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde.

    Chai thùng

    1; 5; 25 lít

    Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nâm, trong trại chăn nuôi lò ấp,

    IQF-5

    5.         

    Sintokap®

    Cypermethrin

    Chai, thùng

     1; 5 lít

    Trị ngoại ký sinh trùng trong trại chăn nuôi.

    IQF-6

    6.         

    Chlorine® tablet

    Symclosene

    Gói, bao

    5kg (200g/1viên)

    Thuốc sát trùng trong trại chăn nuôi và khử trùng nguồn nước.

    IQF-7

    7.         

    Nidokap®

    Formaldehyde

    Gói, bao

    25kg

    Thuốc sát trùng rong chăn nuôi

    IQF-8

     

    4. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số đăng ký

    1.       

    Despadac 22

    Didecyl dimethyl ammonia chloride, glutaradehyde

    Lọ, bình

    10ml; 1lít; 5; 25lít

    Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

    CALIER-13

    2.       

    Despadac

    Didecyl dimethyl ammonia chloride, Glutaraldehyde, Formaldehyde

    Bình

    10; 20; 50; 100; 500ml; 1; 5; 25; 200; 250; 500; 1000l

    Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, lò ấp, xe vận chuyển, trang thiết bị, dụng cụ vắt sữa.

    CALIER-18

    3.       

    Cali-Dex 100

    Dextran iron complex

    Bình

    10; 20; 50; 100ml; 200; 250; 500; 1000l

    Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con

    CALIER-20

     

    5. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA, S.A

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Syvayesky-2

    Aujeszky’s Disease virus Bartha strain

    Lọ

    25; 50 liều

    Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

    SYVAS-12

    2.       

    Syvayesky inactivada

    Inactivated Aujeszky’s virus Bartha strain

    Lọ

    25; 50 liều

    Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

    SYVAS-13

    3.       

    Rhinanvac Cerdos

    Bordetella bronchiseptica, Haemophilus suis,

    Mycoplasma hyopneumoniae,

    Pasteurella haemolytica,

    Pasteurella multocida

    Chai

    5liều(10ml);

    50liều(100ml)

    Phòng viêm teo mũi và hội chứng viêm đường hô hấp trên heo

    SYVAS-14

     

    THAILAND

    1. CÔNG TY BETTER PHAMA

    TT

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

          1.          

    Bioclean

    Benzalkonium chloride

    Chai, bình

    100; 500ml; 5; 20lít

    Sát trùng vi khuẩn, nấm mốc và virus, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, và máy ấp trứng

     

    BP-4

          2.          

    Iodox

    Iodine complex

    Chai, thùng

    100; 500ml; 1; 20kg; 1gallon

    Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi.

    BP-27

          3.          

     BP Providone Iodine

    Povidone Iodine

    Chai,

     Bình

    10,30,50,100,500ml; 1; 5; 20l

    Thuốc sát trùng và chống nhiễm trùng cục bộ, dụng cụ và môi trường .

    BP-33

     

    2. CÔNG TY MIXWELL MAKETING

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

    Số

    đăng ký

          1.       

    HCG-150

    Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color

    Chai, Thùng

    1; 5; 20; 200l

    Sát trùng chuồng trại.

    MMC-1

     

    3. CÔNG TY NB. LABORATORYES

    TT

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    Thể tích

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1.

    Diluent for Swine Fever Vaccine

    Sodium chloride, Potassium chloride, Potassium dihydrogen phosphate, Disodium hydrogen phosphate

    Chai

    20; 100ml

    Dùng pha vắc xin dịch tả heo

    ANB-1

     

    4. CÔNG TY NUTRICHEM

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

        1.     

    Welluent

    Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4),

    Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4)

    Chai nhựa

    10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

    Pha loãng vắc xin cho gia cầm

    NCT-1

        2.     

    Welluent-Blue

    Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4),

    Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4),

    Brilliant Blue FCF

     

    Chai nhựa

    10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

    Pha loãng vắc xin cho gia cầm

    NCT-2

     

    THỤY SỸ (SWISS)

    1. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/ Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

        1.            

    Agita 10 WG

    Thiamethoxam

    Bao, gói

    10,20, 100,250, 400g, 70kg

    Thuốc diệt ruồi

    NVT-4

        2.            

    Pleurostar APP

    Actinobacillus (Heamophilus)

    Lọ

    100ml

    Phòng các bệnh về đường hô hấp

    NVT-5

        3.            

    Agita 1 GB ( Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ)

    Thiamethoxam

    Bao

    Thùng

    10; 20; 100; 250;400g

    25; 30; 40; 50kg

    Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi

    NVT-6

        4.            

    Coxabic®

     

    Gametocyte protein

    (APGA).

    Chai

    50ml; 250ml; 500ml.

    (0,5ml/liều)

     Phòng bệnh Cầu trùng cho gà.

    NVT-7

        5.            

    Alfacron Plus 10 WP

    Azamethiphos

    Bột

    250, 500g; 25, 40, 50kg

    Thuốc diệt ruồi

    CGN-04

        6.            

    Snip

    Azamethiphos

    Bột

    20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

    Thuốc diệt ruồi

    CGN-05

        7.            

    Larvadex 1% Premix

    Cyromazine

    Bao, gói

    1kg, 5kg, 25kg & 50kg

    Thuốc diệt ấu trùng ruồi

    CGN-12

        8.            

    Neporex 2% SG

    Cyromazine

    Bao, gói

    250g, 5kg

    Thuốc diệt ấu trùng ruồi

    CGN-13

        9.            

    Neporex 50 SP

    Cyromazine

    Bao, gói

    250g, 5kg, 40kg & 50kg

    Thuốc diệt ấu trùng ruồi

    CGN-14

      10.           

    Vira Shield 5

     Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus

    Lọ

    10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

    Phòng viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp

    GRA-1

      11.           

    VIB Shield L5

    Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Phòng bệnh xảy thai truyền nhiễm

    GRA-2

      12.           

    Bovine Ecolizer

    Máu ngựa 4 dòng E.coli KN K99

    Lọ

    10ml

    Kháng huyết thanh phòng bệnh E. coli

    GRA-3

      13.           

    Parvo Shield L5E

    Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix,

    Lọ

    10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

    Phòng bệnh sẩy thai, chết thai

    GRA-4

      14.           

    Rhinicell

    Bordetella bronchiseptica

    Lọ

    30 liều (30ml, 1000 ml)

    Phòng viêm mũi, viêm teo mũi

    GRA-5

      15.           

    Borde Shield 4

    Bordetella bronchiseptica

    P.multocida, E.rhusiopathiae

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

    GRA-6

      16.           

    Parapleuro Shield P

    Actinobacillus pleuropneumoniae,

     Haemophilus Parasuis – P. Multocida bacterin

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

    GRA-7

      17.           

    Porcine Ecolizer

    Kháng huyết thanh E.coli

    Lọ

    5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

    Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

    GRA-8

      18.           

    Parapleuro Shield P+BE

    Bordetella bronchiseptica, Ery. rhusiopathiae

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu

    GRA-9

      19.           

    Porcine pili shield

    (vi khuẩn E.coli)

    E.coli

    K99, K88, 987P, F41

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Phòng phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo

    GRA-12

      20.           

    Myco shield TM

    Mycoplasma hyopneumoniae

    Lọ

    10, 50 liều (20; 100ml)

    Phòng viêm phổi địa phương ở heo

    GRA-13

     

    CHINA

    1. LANZHOU VETERINARY RESEARCH INSTITUTE

    TT No

    Tên thuốc,

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

    Khối lượng/

    thể tích

     

    Công dụng

    (Indications)

    Số

    đăng ký

       1.          

    Vắc xin LMLM vô hoạt type O

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O

    Chai

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.

    VLC-1

       2.          

    Vắc xin LMLM vô hoạt type O(II)

    Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(II)

    Chai

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh LMLM trên lợn.

    VLC-2

     

    2. CÔNG TY CHINA AGRICULTURAL VETERINARY BIOLOGICAL SCIENCE AND TECHNOLOGY

                

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

       1.             

     Vắc xin Lở mồm long móng vô hoạt nhị giá Type O-Asia 1

    Virút LMLM type O

    (ONXC/92), Asia 1

    Chai

    20; 50; 100ml

    Phòng bệnh Lở mồm long móng do vi rut type O, Asia1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

    CAV-1

     

    3. CÔNG TY LONZA GUANGZHOU LTD-LONZA GROUP

    TT No

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

       1.           

    Barquat MB 80

    Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride,

     Ethyl alcohol

    Thùng

    25; 50; 100; 200kg

    Khử trùng, tiêu độc

    LZA-1

     

    4 . CÔNG TY MERIAL NANJING ANIMAL HEALTH

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

    Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1

    Lọ

    250ml

    Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt, ngỗng

    MNA-1

     

    5. CÔNG TY QIAN YUAN HAO BIOLOGICAL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

    Kháng nguyên Vi rút cúm cầm , subtype H5N1, Re-1

    Lọ

    250ml

    Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt

    QYH-1

     

    6. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC HARBIN

    TT No

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

     

    Dạng đóng gói

     

    Khối lượng/

    thể tích

     

    Công dụng

     

    Số

    đăng ký

    1

     Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu (H5N1)

    Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/ Re-1/2003(H5N1)

    Chai

    500liều

    Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

    HBD-1

    2

    Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu ( H5, N28)

    Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/N28/1973(H5N2)

    Chai

    500liều

    Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

    HBD-2

     

    7. CÔNG TY CHENGDU MEDICAL E&P OF CHINA ANIMAL HUSBANDRY

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng đóng gói

    Thể tích/

     Khối lượng

    Công dụng chính

    Số

    đăng ký

    1.       

    Vắc xin dịch tả lợn nhược độc chủng C ( Swine Fever Vaccine)

    Virút dịch tả lợn nhược độc chủng C (Chinese)

    Chai

    20; 40; 50; 60liều

    Phòng bệnh dịch tả lợn

    CME-1

     

    TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RÂP (UEA)

    1. CÔNG TY PHARM CARE INTERNATIONAL

    TT

    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.         

    Viru-Gard

    Potas. peroxymonosulphate, Sodium chloride, Malic acid, Sulphamic acid, Sodium hexametaphosphate

    Bao, Thùng, Xô

    50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 20; 25; 50; 100kg

    Thuốc sát trùng, khử trùng nước, không khí, môi trường, dụng cụ y tế, dụng cụ thí nghiệm.

    PI-1

     

    CHI LÊ

    1.                   CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

    TT

    Tên thuốc

     

    Hoạt chất chính

    Dạng

    đóng gói

    Khối lượng

    Công dụng

    Số

    đăng ký

    1.         

     Sekir

    Iodine- nonyl phenol,

    phosphoric acid, iodine

    Chai,

    Thùng

    1lít

    5; 10; 20; 200l

    Sát trùng cho gia súc, gia cầm, tẩy trùng thiết bị chuồng trại.

    LACE-2

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 của uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 29/04/2004 Hiệu lực: 01/10/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
    Ban hành: 15/03/2005 Hiệu lực: 05/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 42/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được lưu hành tại Việt Nam
    Ban hành: 05/03/2008 Hiệu lực: 04/04/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Thông tư 19/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
    Ban hành: 02/04/2010 Hiệu lực: 17/05/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 3593/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30/09/2009 hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 16/12/2009 Hiệu lực: 16/12/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 19/2009/TT-BNN danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:19/2009/TT-BNN
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/03/2009
    Hiệu lực:14/05/2009
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:19/04/2009
    Số công báo:209 & 210 - 04/2009
    Người ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày hết hiệu lực:17/05/2010
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X