Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 427&428 - 07/2012 |
Số hiệu: | 28/2012/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 12/07/2012 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 28/06/2012 | Hết hiệu lực: | 12/05/2014 |
Áp dụng: | 01/08/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 28/2012/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2012 |
Nơi nhận: - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Công Thương; Bộ TC; Bộ KH&CN, NHNNVN; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản Bộ tư pháp; - Công báo Chính phủ; Website Chính phủ; - Website Bộ; - Vụ Pháp chế, Bộ NN&PTNT; - Các Cục, Vụ, Tổng cục có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, CB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG ((Đã ký) Diệp Kỉnh Tần |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- |
TT | Danh mục máy móc, thiết bị |
1 | Các loại máy làm đất: máy kéo (loại 2 bánh và 4 bánh); máy cày, bừa, phay; bánh lồng; máy rạch hàng; máy (xe) thu gom lúa, rơm rạ trên đồng; phà (trẹt) chở máy gặt; xe chở hàng 4 bánh gắn động cơ có tải trọng dưới 500 kg; Động cơ Diesel dưới 30 mã lực (HP) sử dụng trong canh tác, thu hoạch, chế biến nông sản, thủy sản; |
2 | Các loại máy gieo hạt, máy cấy, máy trồng cây, thiết bị dây chuyền sản xuất mạ thảm; máy sàng, máy trộn, máy đưa phân bón vào vỉ xốp để gieo hạt, hệ thống tưới phun tự động; |
3 | Các loại máy xới, máy vun luống, máy bón phân, máy phun thuốc trừ sâu, máy bơm nước; |
4 | Các loại máy thu hoạch lúa, ngô, mía, cà phê; máy đốn, hái chè; máy tuốt đập lúa; máy tẽ ngô, máy đập đậu tương, máy bóc vỏ lạc; xát vỏ cà phê ; |
5 | Máy nạo, hút bùn; máy móc, thiết bị tạo khí ô xy phục vụ nuôi trồng thuỷ sản; |
6 | Hệ thống tủ cấp đông, tủ bảo quản, hầm bảo quản sản phẩm bằng xốp thổi (polyfoam); thiết bị làm lạnh, cấp đông (IQF), tái đông (RF); máy móc, thiết bị sản xuất nước đá; thiết bị làm lạnh trọn bộ, thiết bị hấp và làm mát; máy sản xuất đá vảy lắp đặt tại các cơ sở chế biến thủy sản hoặc trên tàu cá, tàu dịch vụ hậu cần nghề cá; |
7 | Hệ thống sấy nông sản, thủy sản , bao gồm các phụ kiện: lò đốt, quạt, buồng (bể) sấy, nhà bao che, băng tải, vít tải; |
8 | Máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất giống thủy sản; vật tư, thiết bị xây dựng, cải tạo các ao (hồ) nuôi thủy sản; thiết bị, phương tiện phục vụ nuôi trồng, thu hoạch và vận chuyển thủy sản (thùng Container lạnh, sơ mi rơ mooc thùng container lạnh vận chuyển); |
TT | Danh mục máy móc, thiết bị và dây chuyền thiết bị |
1 | Hệ thống máy móc, thiết bị xay xát lúa gạo có tỷ lệ thu hồi gạo nguyên cao (đến 70% so với gạo); |
2 | Dây chuyền máy móc, thiết bị chế biến ướt cà phê; thiết bị steam, máy đánh bóng ướt ; dây chuyền máy móc, thiết bị rang, xay cà phê, chế biến cà phê nước và cà phê hòa tan; |
3 | Dây chuyền chế biến hồ tiêu; |
4 | Máy tách vỏ cứng và xát vỏ lụa nhân điều; |
5 | Dây chuyền chọn và xử lý hạt giống lúa, rau quả; |
6 | Dây chuyền chế biến chè; |
7 | Dây chuyền chế biến rau quả; Máy móc, thiết bị bọc màng bán thấm (coating), chiếu xạ, tiệt trùng bằng nước nóng đối với rau quả tươi; Hệ thống sơ chế rau quả (Packing House) tại các chợ đầu mối; |
8 | Dây chuyền chế biến bột cá; |
9 | Máy móc, thiết bị xử lý phế phẩm sau chế biến thuỷ sản (vỏ ốc, tôm, nghêu); |
10 | Kho tạm trữ lúa, cà phê (bao gồm thiết bị sấy, băng tải, vít tải, thùng chứa kèm theo); |
11 | Kho lạnh bảo quản thuỷ sản (bao gồm thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông kèm theo); |
n å Xi i =1 |
X |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG ((Đã ký) Diệp Kỉnh Tần |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản liên quan khác |
11 |
Thông tư 28/2012/TT-BNNPTNT Danh mục máy móc, thiết bị hưởng chính sách hỗ trợ giảm tổn thất sau thu hoạch
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 28/2012/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 28/06/2012 |
Hiệu lực: | 01/08/2012 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 12/07/2012 |
Số công báo: | 427&428 - 07/2012 |
Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày hết hiệu lực: | 12/05/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!