hieuluat

Thông tư 57/2010/TT-BNNPTNT định mức nhập, xuất, bảo quản giống lúa, giống ngô Dự trữ Nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:599 & 600 - 10/2010
    Số hiệu:57/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:21/10/2010
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày ban hành:04/10/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/11/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  •  

    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------------------------
    Số: 57/2010/TT-BNNPTNT
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010
     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC NHẬP, XUẤT, BẢO QUẢN GIỐNG LÚA, GIỐNG NGÔ
    DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
    --------------------------------
     
    Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
    Căn cứ nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Thông tư số 143/2007/TT-BTC ngày 3 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi thực hiện Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 2 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
    Căn cứ ý kiến thẩm định của Hội đồng định mức Bộ Tài chính về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô dự trữ nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tại Công văn số 11419/BTC-TCDT, ngày 27 tháng 08 năm 2010;
    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý như sau:
    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hệ thống danh mục định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (bao gồm 06 phụ lục chi tiết).
    Điều 2. Định mức ban hành áp dụng trong 02 năm 2010 và 2011. Thực hiện định mức được tính trượt giá cho năm 2011theo chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm 2010 của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
    Điều 3. Các đơn vị làm nhiệm vụ dự trữ Giống cây trồng căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
    Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Giám đốc các đơn vị được giao nhiệm vụ dự trữ nhà nước về hạt giống lúa, ngô và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
    Nơi nhận:                    
    - VP TW Đảng;
    - VP Quốc Hội;
    - VP Chủ Tịch nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    - Các cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Viện KSNDTC;
    - Tòa án NDTC;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); 
     - Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
    - Công ty cổ phần Giống cây trồng trung ương ;
    - Công báo;
    - Website Chính phủ; Website, Bộ NN & PTNT;
    - Cục TT, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
    - Lưu: VT, KH.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG
    (Đã ký)
     
     
     
     
    Diệp Kinh Tần


    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    --------------------------
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------
     
     
    HỆ THỐNG DANH MỤC ĐỊNH MỨC NHẬP, BẢO QUẢN, XUẤT HẠT GIỐNG LÚA , NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
     

    TT
    Danh mục định mức
    ĐVT
    Định mức
    (đồng)
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
    I
    Lúa giống
    1
    Định mức nhập kho giống lúa
    đồng/tấn
    65.979
    Phụ lục 1
    2
    Định mức bảo quản giống lúa
    đồng/tấn/6tháng
    644.893
    Phụ lục 2
    3
    Định mức xuất kho giống lúa
    đồng/tấn
    46.431
    Phụ lục 3
    II
    Ngô giống
    1
    Định mức nhập kho giống ngô
    đồng/tấn
    65.979
    Phụ lục 4
    2
    Định mức bảo quản giống ngô
    đồng/tấn/1năm
    2.746.073
    Phụ lục 5
    3
    Định mức xuất kho giống ngô
    đồng/tấn
    46.431
    Phụ lục 6
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 01 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
                                                                                                                Đơn vị: đồng /tấn
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Chổi
    chiếc
    0.01333
            30,000
                   400
    2
    Xẻng
    chiếc
    0.01333
            20,000
                   267
    3
    Khẩu trang
    chiếc
    0.06667
              4,000
                   267
    4
    Công vệ sinh kho
    công
              0.01670
            70,000
                1,169
    5
    Thuốc sát trùng kho
    lít
              0.01330
            80,000
                1,064
    6
    Kệ kê
    chiếc
              0.40000
            50,000
              20,000
    7
    Công kê kệ
    công
              0.00830
            70,000
                   581
    8
    Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
    công
              0.00330
            70,000
                   231
    9
    Công bốc vác xếp hàng vào kho
    công
              0.60000
            70,000
              42,000
    Tổng cộng
    65.979
     
    PHỤ LỤC 02 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
                                       
                                                                                        Đơn vị: đồng /tấn /6 tháng
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Tiền lương thủ kho
    công
             0.85710
               70,000
              59,997
    2
    Thang tre
    chiếc
             0.00667
             100,000
                   667
    3
    Bảo hộ lao động
    bộ
             0.00250
             500,000
                1,250
    4
    Phòng chống chữa cháy
    bình
             0.01667
             250,000
                4,167
    5
    Thuốc xử lý mọt
    kg
             0.20000
             155,000
              31,000
    6
    Chi phí kiểm nghiệm
    mẫu
             0.40000
             450,000
            180,000
    7
    Công xử lý mọt
    công
             0.20000
               70,000
              14,000
    8
    Công lao động đảo kho
    công
                   0.73330
               70,000
              51,331
    9
    Điện bảo vệ kho
    kw
                      1.50000
                 1,500
                2,250
    10
    Bạt chống bão
    m
                      2.00000
                 6,000
              12,000
    11
    Khấu hao kho
    gian
             0.06670
     3,840,000
            256,000
    12
    Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
    kg
             0.40000
               11,000
                4,400
    13
    Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
    công
             0.03330
               70,000
                2,331
    14
    Bảo hiểm kho giống
    đồng
              25,500
    Tổng cộng
            644,893
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 03 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG LÚA DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
                                                                                                                Đơn vị: đồng /tấn
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
    công
               0.6000
            70,000
              42,000
    2
    Công cán bộ quản lý
    công
               0.0500
            70,000
                3,500
    3
    Công vệ sinh kho
    công
               0.0133
            70,000
                   931
    Tổng cộng
              46,431
     
     
     
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 04 ĐỊNH MỨC NHẬP KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
                                                                                                                Đơn vị: đồng /tấn
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Chổi
    chiếc
    0.01333
            30,000
    400
    2
    Xẻng
    chiếc
    0.01333
            20,000
    267
    3
    Khẩu trang
    chiếc
    0.06667
              4,000
    267
    4
    Công vệ sinh kho
    công
              0.01670
            70,000
    1,169
    5
    Thuốc sát trùng kho
    lít
              0.01330
            80,000
    1,064
    6
    Kệ kê
    chiếc
              0.40000
            50,000
    20,000
    7
    Công kê kệ
    công
              0.00830
            70,000
     581
    8
    Công bốc vác xếp hàng vào kho
    công
              0.00330
            70,000
    231
    9
    Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho
    công
              0.60000
            70,000
    42,000
    Tổng cộng
    65.979
     
     
     
     
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 05 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
                                                                                        Đơn vị: đồng /tấn /1năm
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Tiền lương thủ kho
    công
            1.7143
                70,000
               120,000
    2
    Thang tre
    chiếc
            0.0067
              100,000
                      667
    3
    Bảo hộ lao động
    bộ
            0.0050
              500,000
                   2,500
    4
    Phòng chống chữa cháy
    bình
            0.0333
              250,000
                   8,325
    5
    Chi phí kiểm nghiệm
    mẫu
            0.8000
              450,000
               360,000
    6
    Công lao động đảo kho
    công
                  2.2000
                70,000
               154,000
    7
    Điện bảo vệ kho
    kw
                     3.0000
                  1,500
                   4,500
    8
    Điện kho lạnh bảo quản giống
    kw
              916
                  1,500
            1,374,000
    9
    Bạt chống bão
    m2
                     2.0000
                  6,000
                 12,000
    10
    Khấu hao kho
    gian
            0.0667
           7,680,000
               512,000
    11
    Khấu hao máy lạnh
    gian
                 90,000
    12
    Hao kho do lấy mẫu hàng tháng
    kg
            0.8000
                35,250
                 28,200
    13
    Công cán bộ chỉ đạo, quản lý
    công
            0.0333
                70,000
                   2,331
    14
    Bảo hiểm kho giống
    đồng
                 77,550
    Tổng cộng
            2.746.073
     
     
     
    PHỤ LỤC 06 ĐỊNH MỨC XUẤT KHO GIỐNG NGÔ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ
    (Kèm theo Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 10 năm 2010
    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     
                                                                                                                Đơn vị: đồng /tấn
     

    TT
    Danh mục
    Đơn vị
    tính
    Định mức
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    1
    Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô
    công
            0.6000
             70,000
                42,000
    2
    Công cán bộ quản lý
    công
            0.0500
             70,000
                  3,500
    3
    Công vệ sinh kho
    công
            0.0133
             70,000
                     931
    Tổng cộng
                46,431
     
     
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 57/2010/TT-BNNPTNT định mức nhập, xuất, bảo quản giống lúa, giống ngô Dự trữ Nhà nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:57/2010/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:04/10/2010
    Hiệu lực:18/11/2010
    Lĩnh vực:Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:21/10/2010
    Số công báo:599 & 600 - 10/2010
    Người ký:Diệp Kỉnh Tần
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X