Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Y Thông |
Ngày ban hành: | 10/01/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/01/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
ỦY BAN DÂN TỘC ------------------ Số: 14/QĐ-UBDT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------ Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Ban hành Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Hợp tác Quốc tế
------------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 251/QĐ-UBDT ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác Quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 979/QĐ-UBDT ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 993/QĐ-UBDT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/209 của Quốc hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Hợp tác Quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c); - Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT; - Cổng thông tin điện tử UBDT; - Lưu: VT, HTQT (05 bản). | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Y Thông |
ỦY BAN DÂN TỘC ------------------ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------ |
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBDT ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
------------
TT | Nội dung công việc | Lãnh đạo phụ trách | Người trực tiếp thực hiện | Người phối hợp thực hiện | Thời gian hoàn thành | Sản phẩm | |
I | THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỞNG CHÍNH PHỦ | ||||||
1 | Dự thảo tiểu Dự án “Trồng cỏ sinh thái và phát triển đàn gia súc, gia cầm phù hợp với đặc thù từng vùng, miền” | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Khải | PVT. Trần Chi Mai CV. Nguyễn Kiên Trung | Quý I-II/2020 | Dự thảo tiểu Dự án | |
2 | Dự thảo tiểu Dự án “Phát triển sâm Ngọc Linh và dược liệu quý phù hợp vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Hoàng Tùng Lâm | PVT. Hoàng Văn Bình CV. Nguyễn Kiên Trung CV. Nguyễn Quang Khải | Quý I-II/2020 | Dự thảo tiểu Dự án | |
3 | Xây dựng Đề án kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng về “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS” đến năm 2025. | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Trần Ngọc Lan Phương | CVC. Trần Thu Hà CV. Nguyễn Kiên Trung CV. Nguyễn Quang Khải | Quý IV/2020 | Tờ trình TTg CP | |
4 | Tờ trình Thủ tướng Chính phủ về Báo cáo quốc gia thực hiện Công ước về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc (CERD) và Tờ trình Thủ tướng Chính phủ về đề án đi bảo vệ Báo cáo quốc gia CERD | PVT. Trần Chi Mai | CVC. Trần Thu Hà | CV. Hoàng Tùng Lâm | Quý IV/2020 | Tờ trình và Báo cáo quốc gia | |
II | THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN GIAO | ||||||
1 | Tổ chức đoàn ra, đoàn vào | ||||||
1.1 | Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Thái Lan | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Hoàng Tùng Lâm | CV. Trần Ngọc Lan Phương | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.2 | Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Campuchia | PVT. Hoàng Văn Bình | CVC. Trần Thu Hà | CV. Nguyễn Kiên Trung | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.3 | Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban đi Lào | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Tiến | CV. Nguyễn Quang Khải | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.4 | Đoàn công tác cấp Vụ đi Lào | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Tiến | CV. Nguyễn Quang Khải | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.5 | - Đoàn tập huấn CTDT dành cho các nước đang phát triển tại Trung Quốc. - Đoàn tập huấn CTDT tại Trung Quốc dành cho các đối tác khu vực sông Mêkông. | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Nguyễn Kiên Trung | CV. Nguyền Quang Khải | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.6 | Đón đoàn UBTWMT Lào xây dựng đất nước | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Tiến | CV. Nguyễn Quang Khải | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.7 | Đón đoàn Bộ các vấn đề biên giới Myanmar | PVT Trần Chi Mai | CVC. Trần Thu Hà | CV. Trần Ngọc Lan Phương | Thường xuyên | Báo cáo | |
1.8 | Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Nguyễn Kiên Trung | CV. Nguyễn Quang Khải | Thường xuyên | Báo cáo | |
2 | Thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng về “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS” | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Trần Ngọc Lan Phương | CVC. Trần Thu Hà CV. Nguyễn Kiên Trung CV. Nguyễn Quang Khải | Quý IV/2019 | Báo cáo | |
3 | Công tác Nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế | ||||||
3.1 | Nhiệm vụ bán chuyên trách theo dõi Công tác Nhân quyền của Ủy ban Dân tộc | PVT. Trần Chi Mai | CVC. Trần Thu Hà | CV. Hoàng Tùng Lâm | Thường xuyên | Báo cáo, công văn góp ý | |
3.2 | Đoàn liên ngành bảo vệ báo cáo quốc gia CERD tại Geneva Thụy Sỹ (sau khi có thông báo của Ủy ban Công ước) | PVT. Trần Chi Mai | CVC. Trần Thu Hà | CV. Hoàng Tùng Lâm | Quý IV/2020 | Báo cáo | |
III | THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ | ||||||
1 | Cải cách hành chính | ||||||
1.1 | Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC | PVT. Phụ trách Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Kiên Trung | Các chuyên viên | Hàng quý | Kế hoạch, báo cáo | |
1.2 | Triển khai thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 của Vụ | PVT. Hoàng Văn Bình | CVC. Trần Thu Hà | Các chuyên viên | Hàng quý | Kế hoạch, báo cáo | |
2 | Thực hiện quy chế dân chủ và phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
| |
| Kế hoạch thực hiện quy chế dân chủ và phòng chống tham nhũng | PVT. PT Hà Việt Quân PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Nguyễn Quang Tiến | CV. Tràn Ngọc Lan Phương | Thường xuyên | Kế hoạch, Báo cáo | |
3 | Nghiên cứu, tham mưu các nội dung liên quan đến lĩnh vực hội nhập quốc tế; các nội dung liên quan đến Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Duong (CPTPP) | PVT. Trần Chi Mai | CV. Hoàng Tùng Lâm | CV. Nguyễn Kiên Trung | Thường xuyên | Báo cáo | |
4 | Tham mưu, đề xuất kế hoạch và chỉ đạo triển khai thực hiện các hoạt động hợp tác với Bang Hessen- Đức | PVT. Trần Chi Mai | CV. Hoàng Tùng Lâm | CV. Trần Ngọc Lan Phương | Thường xuyên | Báo cáo | |
5 | Thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Ủy ban Dân tộc với Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam; theo dõi và quản lý các hoạt động hợp tác với các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Trần Ngọc Lan Phương | CV. Nguyễn Quang Khải | Hàng quý | Báo cáo | |
6 | Nghiên cứu khoa học về hợp tác quốc tế; thành viên Hội đồng Khoa học và Công nghệ Ủy ban Dân tộc | PVT. PT Hà Việt Quân | PVT. Hoàng Văn Bình | Các chuyên viên | Thường xuyên | Công trình khoa học, nghiên cứu | |
7 | Công tác kế hoạch, tổng hợp và báo cáo định kỳ | PVT. Trần Chi Mai | CV. Nguyễn Quang Khải | Các chuyên viên | Hàng tuần, tháng, quý | Báo cáo, kế hoạch | |
8 | Công tác thi đua, khen thưởng, nâng lương của Vụ | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Tiến | CV. Tràn Ngọc Lan Phương | Hàng tháng, quý | Báo cáo | |
9 | Công tác biên, phiên dịch | PVT. PT Hà Việt Quân | CV. Nguyễn Quang Khải | Các chuyên viên | Thường xuyên | Bản dịch | |
10 | Triển khai Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan trong công tác đối ngoại nhân dân | PVT. Hoàng Văn Bình | CV. Hoàng Tùng Lâm | Các chuyên viên | Thường xuyên | Báo cáo | |
11 | Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo UB giao. | PVT. PT Hà Việt Quân | Các LĐ và CV Vụ | Các Vụ, đơn vị liên quan | Thường xuyên | Báo cáo | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu: | 14/QĐ-UBDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/01/2020 |
Hiệu lực: | 10/01/2020 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Y Thông |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |