Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2180/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 25/05/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/05/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------- Số: 2180/QĐ-BGDĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Vũ Luận (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để phối hợp); - Thanh tra Chính phủ (để báo cáo); - Lưu VT, TTr. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Nghĩa |
STT | Địa điểm thanh tra | Đơn vị đến thanh tra |
PHÍA BẮC | ||
1 | Bắc Giang | Sở GD&ĐT Lào Cai |
Sở GD&ĐT Bắc Giang | ||
2 | Bắc Kạn | Sở GD&ĐT Cao Bằng |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn | ||
3 | Bắc Ninh | Sở GD&ĐT Hoà Bình |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh | ||
4 | Cao Bằng | Sở GD&ĐT Hải Dương |
Sở GD&ĐT Cao Bằng | ||
5 | Điện Biên | Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
Sở GD&ĐT Điện Biên | ||
6 | Hà Giang | Sở GD&ĐT Hưng Yên |
Sở GD&ĐT Hà Giang | ||
7 | Hà Nam | Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế |
Sở GD&ĐT Hà Nam | ||
8 | Hà Nội | Sở GD&ĐT Bắc Giang |
Sở GD&ĐT Hà Nội | ||
9 | Hà Tĩnh | Sở GD&ĐT Yên Bái |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh | ||
10 | Hải Dương | Sở GD&ĐT Nghệ An |
Sở GD&ĐT Hải Dương | ||
11 | Hải Phòng | Sở GD&ĐT Nam Định |
Sở GD&ĐT Hải Phòng | ||
12 | Hoà Bình | Sở GD&ĐT Điện Biên |
Sở GD&ĐT Hoà Bình | ||
13 | Hưng Yên | Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
Sở GD&ĐT Hưng Yên | ||
14 | Lai Châu | Sở GD&ĐT Phú Thọ |
Sở GD&ĐT Lai Châu | ||
15 | Lạng Sơn | Sở GD&ĐT Lai Châu |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn | ||
16 | Lào Cai | Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
Sở GD&ĐT Lào Cai | ||
17 | Nam Định | Sở GD&ĐT Thái Bình |
Sở GD&ĐT Nam Định | ||
18 | Nghệ An | Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Sở GD&ĐT Nghệ An | ||
19 | Ninh Bình | Sở GD&ĐT Sơn La |
Sở GD&ĐT Ninh Bình | ||
20 | Phú Thọ | Sở GD&ĐT Hà Nam |
Sở GD&ĐT Phú Thọ | ||
21 | Quảng Bình | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
Sở GD&ĐT Quảng Bình | ||
22 | Quảng Ninh | Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh | ||
23 | Quảng Trị | Sở GD&ĐT Ninh Bình |
Sở GD&ĐT Quảng Trị | ||
24 | Sơn La | Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
Sở GD&ĐT Sơn La | ||
25 | Thái Bình | Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
Sở GD&ĐT Thái Bình | ||
26 | Thái Nguyên | Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên | ||
27 | Thanh Hoá | Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá | ||
28 | Thừa Thiên Huế | Sở GD&ĐT Bình Phước |
Sở GD&ĐT TT Huế | ||
29 | Tuyên Quang | Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang | ||
30 | Yên Bái | Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
Sở GD&ĐT Yên Bái | ||
31 | Vĩnh Phúc | Sở GD&ĐT Hà Giang |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc | ||
32 | Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng | Sở GD&ĐT Hà Nội |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc Phòng | ||
PHÍA NAM | ||
33 | An Giang | Sở GD&ĐT Tây Ninh |
Sở GD&ĐT An Giang | ||
34 | Bà Rịa –Vũng Tàu | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
Sở GD&ĐT Bà Rịa –Vũng Tàu | ||
35 | Bạc Liêu | Sở GD&ĐT Bình Dương |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu | ||
36 | Bến Tre | Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
Sở GD&ĐT Bến Tre | ||
37 | Bình Dương | Sở GD&ĐT Đăk Nông |
Sở GD&ĐT Bình Dương | ||
38 | Bình Định | Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
Sở GD&ĐT Bình Định | ||
39 | Bình Phước | Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Sở GD&ĐT Bình Phước | ||
40 | Bình Thuận | Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Bình Thuận | ||
41 | Cà Mau | Sở GD&ĐT Trà Vinh |
Sở GD&ĐT Cà Mau | ||
42 | Cần Thơ | Sở GD&ĐT Bến Tre |
Sở GD&ĐT Cần Thơ | ||
43 | Đà Nẵng | Sở GD&ĐT Quảng Nam |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng | ||
44 | Đăk Lăk | Sở GD&ĐT Gia Lai |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk | ||
45 | Đăk Nông | Sở GD&ĐT Long An |
Sở GD&ĐT Đăk Nông | ||
46 | Đồng Nai | Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Sở GD&ĐT Đồng Nai | ||
47 | Đồng Tháp | Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp | ||
48 | Gia Lai | Sở GD&ĐT Bình Định |
Sở GD&ĐT Gia Lai | ||
49 | Hậu Giang | Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh |
Sở GD&ĐT Hậu Giang | ||
50 | TP Hồ Chí Minh | Sở GD&ĐT An Giang |
Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh | ||
51 | Khánh Hoà | Sở GD&ĐT Hà Nội |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà | ||
52 | Kiên Giang | Sở GD&ĐT Hậu Giang |
Sở GD&ĐT Kiên Giang | ||
53 | Kon Tum | Sở GD&ĐT Hải Phòng |
Sở GD&ĐT Kon Tum | ||
54 | Lâm Đồng | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng | ||
55 | Long An | Sở GD&ĐT Kiên Giang |
Sở GD&ĐT Long An | ||
56 | Ninh Thuận | Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận | ||
57 | Phú Yên | Sở GD&ĐT Kon Tum |
Sở GD&ĐT Phú Yên | ||
58 | Quảng Nam | Sở GD&ĐT Bình Thuận |
Sở GD&ĐT Quảng Nam | ||
59 | Quảng Ngãi | Sở GD&ĐT Phú Yên |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi | ||
60 | Sóc Trăng | Sở GD&ĐT Cà Mau |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng | ||
61 | Tây Ninh | Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Sở GD&ĐT Tây Ninh | ||
62 | Tiền Giang | Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
Sở GD&ĐT Tiền Giang | ||
63 | Trà Vinh | Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở GD&ĐT Trà Vinh | ||
64 | Vĩnh Long | Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 2180/QĐ-BGDĐT thành lập đoàn thanh tra chấm thi, phúc khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 2180/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/05/2011 |
Hiệu lực: | 25/05/2011 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!