Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2238/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 01/10/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/10/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 2238/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
TT | Tên phép thử | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Đối tượng phép thử |
I | Lĩnh vực sinh học | |||
1 | Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC | TCVN 4884/2005 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
2 | Phương pháp định lượng Coliforms | TCVN 4882/2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
TCVN 6848:2007 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 6505-1:2007 | 0.3 MPN/ml | |||
3 | Phương pháp định lượng Eschirichia coli | TCVN 6846/2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | - Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa,) - Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa) |
TCVN 7924-2:2008 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 7135:2002 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
TCVN 6505-1:2007 | 0.3 MPN/ml | |||
4 | Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker | TCVN 4830-1:2005 ISO 6888-1:1999 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
5 | Định lượng Vibrio parahaemolyticus | NMKL No 156, 1997 (TYV2-HDPP-VSTP-07) | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
6 | Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng phương pháp Realtime PCR | Bộ Kit R0105E | 10 cfu/g | Thủy sản |
7 | Định lượng Enterobacteriacea | TCVN 5518-1:2007 | 3 MPN/g 0.3 MPN/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
TCVN 5518-2:2007 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | |||
8 | Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes | TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996) | 5 cfu/25 g | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
9 | Phương pháp định lượng Listeria monocytogenes | TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998/2004) | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm trứng) |
10 | Phương pháp định lượng Clostridium pertringens bằng kỹ thuật khuẩn lạc | TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 | 10 cfu/g 1 cfu/ml | Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa) |
11 | Phương pháp phát hiện Salmonella spp. | TCVN 4829:2005 | 5 cfu/25 g | - Thực phẩm (Thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản, sữa và sản phẩm sữa, các sản phẩm của trứng) - Thức ăn chăn nuôi (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá, bột sữa) |
TCVN 4829:2005M (TYV2-HDPP-VSTP-08) | 5 cfu/25 g | |||
12 | Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H5N1 bằng phương pháp Realtime RT-PCR. | TCCS.TYV2-HDPP-VR-19 | Bệnh phẩm gia cầm (swabs, phủ tạng) | |
13 | Phát hiện và định lượng kháng thể Cúm gia cầm subtype H5 bằng phương pháp HA/HI | TCCS.TYV2-HDPP-VR-20 Theo Hướng dẫn của OIE (2009) | Huyết thanh gia cầm | |
14 | Phát hiện virus Cúm gia cầm A/H7N9 bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-12 | Bệnh phẩm (swabs, phủ tạng) | |
15 | Phát hiện virus PRRS bằng phương pháp Realtime RT- PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-21 | Mô bệnh phẩm lợn | |
16 | Phát hiện kháng thể Tai xanh bằng phương pháp ELISA | PRRS antibody test kit-IDEXX | Huyết thanh lợn | |
17 | Phát hiện virus gây bệnh Dịch tả lợn bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCVN 5273:2010 | Mô bệnh phẩm lợn | |
18 | Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA | CSF antibody test kit-IDEXX | Huyết thanh lợn | |
19 | Phát hiện virus Newcastle bằng phương pháp Realtime RT-PCR | TCVN 8400-4:2010 | Mô bệnh phẩm gà | |
20 | Phát hiện và định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HA/HI | TCVN 8400-4:2010 | Huyết thanh gà | |
21 | Phát hiện virus dịch tả bằng phương pháp Realtime PCR | TCVN 8400-11:2011 | Mô bệnh phẩm vịt | |
22 | Phát hiện và định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp kết tủa khuếch tán trong thạch | TCCS.TYV2-HDPP-VR-22 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2008) Chapter 2.3.12 | Huyết thanh gà | |
23 | Phát hiện kháng thể Sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng ngưng kết nhanh trên phiến kính (Rose Bengal) | TCVN 8400-13:2011 | Huyết thanh lợn, bò | |
24 | Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus Lở mồm long móng trên bò, cừu bằng phương pháp ELISA | TCVN 8400-1:2010 | Huyết thanh bò, cừu | |
25 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum trên gà bằng phương pháp ELISA | IDEXX MG Ref: 99-06729 | Huyết thanh gà | |
26 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma hypopneumoniae trên lợn bằng phương pháp ELISA | IDEXX Ref: 99-06733 | Huyết thanh lợn | |
27 | Giám định ADN bò và cừu bằng Kỹ thuật PCR | TCCS-STTNSV 01:2007 | Nguyên liệu TĂCN (Bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ, bột cá...) | |
28 | Phân lập vi khuẩn Tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm | TCVN 8400-14:2011 | Mô bệnh phẩm trâu, bò, lợn, gia cầm | |
29 | Phát hiện kháng thể Bệnh bạch lỵ bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính | TCVN 8400-12:2011 | Huyết thanh gà | |
30 | Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (WSSV) bằng phương pháp realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-09 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | Các loài tôm | |
31 | Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV) bằng phương pháp Realtime-RT- PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-10 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | Các loài tôm | |
32 | Phát hiện vi rút gây Bệnh Hoại tử cơ trên tôm (IMNV) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-13 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | Các loài tôm | |
33 | Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP-B) trên tôm bằng PP Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-14 Theo Hướng dẫn O.I.E (2012) | Các loài tôm | |
34 | Phát hiện vi rút gây bệnh Hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm (IHHNV) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-15 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | Các loài tôm | |
35 | Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) trên tôm bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-16 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) Chapter 2.2.5 | Các loài tôm | |
36 | Phát hiện virus gây bệnh họại tử thần kinh (VNN) bằng phương pháp Realtime PCR | TCCS.TYV2-HDPP-VR-17 Theo Hướng dẫn của O.I.E (2012) | Cá biển | |
II | Lĩnh vực hóa học | |||
37 | Định lượng NH3 (hàm lượng nitơ ammoniac) | TCVN 4834:1989 | Thịt/sản phẩm thịt | |
38 | Đo độ pH - Phương pháp chuẩn | TCVN 4835:2002 | Thịt/sản phẩm thịt | |
39 | Xác định ẩm độ | TCVN 7728:2011 | Sữa/ Sản phẩm sữa | |
40 | Determination of Total acid Xác định độ axit tổng số | TCVN 6843:2001 | Sữa/ Sản phẩm sữa | |
41 | Xác định tỷ trọng sữa | TCVN 5860:2007 | Sữa/ Sản phẩm sữa | |
42 | Xác định chỉ số Peroxyt | TCVN 6121:2010 | Sữa/ Sản phẩm sữa |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2238/QĐ-BNN-KHCN chỉ định Phòng thử nghiệm Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2238/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/10/2013 |
Hiệu lực: | 01/10/2013 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!