Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 237/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày ban hành: | 19/02/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------- Số: 237/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c); - Trung tâm thông tin (để p/h); - Các tổ chức CNHQ (để t/h); - Lưu: VT, KHCN. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Lê Xuân Công |
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 |
1.2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCVN 7189:2009 |
1.3 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2014/BTTTT |
1.4 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | QCVN 11:2010/BTTTT |
2. | Thiết bị vô tuyến | |
2.1 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 66:2013/BTTTT |
2.2 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.3 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.6 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.7 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.8 | Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.9 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.10 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.11 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18:2014/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
2.12 | Thiết bị truyền dẫn viba số | QCVN 53:2011/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin | |
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 237/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/02/2016 |
Hiệu lực: | 19/02/2016 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!