Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 635/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 20/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 635/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
STT | Danh mục | Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông | QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT (1) QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009(2) |
2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 19:2010/BTTTT |
3 | Thiết bị thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 11:2010/BTTTT QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 76:2013/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
4 | Tổng đài PABX | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 11:2010/BTTTT QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
6 | Thiết bị thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
7 | Thiết bị vô tuyến điện lưu động hàng hải | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 24:2010/BTTTT QCVN 26:2010/BTTTT QCVN 27:2010/BTTTT QCVN 28:2010/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 50:2011/BTTTT QCVN 51:2011/BTTTT QCVN 52:2011/BTTTT QCVN 57:2011/BTTTT QCVN 58:2011/BTTTT QCVN 59:2011/BTTTT QCVN 60:2011/BTTTT QCVN 61:2011/BTTTT QCVN 62:2011/BTTTT QCVN 67:2013/BTTTT QCVN 68:2013/BTTTT Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
8 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh, truyền hình quảng bá | QCVN 17:2010/BTTTT QCVN 29:2011/BTTTT(4) QCVN 30:2011/BTTTT(4) QCVN 31:2011/BTTTT(5) QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 70:2013/BTTTT(6) QCVN 77:2013/BTTTT(7) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
9 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 18:2010/BTTTT(1) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
12 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
13 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn | QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
14 | Thiết bị rada | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2010/BTTTT(1) QCVN 47:2011/BTTTT(3) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
16 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện; Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 74:2013/BTTTT(8) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
17 | Cáp sợi quang | TCVN 8665:2011(9) TCVN 8696:2011(10) |
18 | Cáp thông tin kim loại | TCVN 8238:2009(11) TCVN 8697:2011(12) TCVN 8698:2011(13) |
19 | Cáp đồng trục | TCVN 10296:2014(14) |
20 | Thiết bị chống sét lan truyền | IEC 61643-11 IEC 61643-21 UL 1449 ANSI/IEEE C62.41 |
21 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 3:2010/BTTTT QCVN 4:2010/BTTTT QCVN 5:2010/BTTTT QCVN 6:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
II | Chất lượng dịch vụ | |
22 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | QCVN 35:2011/BTTTT(15) |
23 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 36:2011/BTTTT(16) |
24 | Dịch vụ truy nhập Internet ADSL | QCVN 34:2011/BTTTT(17) |
25 | Dịch vụ điện thoại VoIP | TCVN 8068:2009 |
26 | Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng | TCVN 8689:2011 |
III | Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | |
27 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
28 | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
29 | Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
30 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
31 | Trạm viễn thông | QCVN 9:2010/BTTTT(18) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 8071:2009 |
Quyết định 635/QĐ-BTTTT chỉ định phòng đo kiểm Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 635/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/05/2014 |
Hiệu lực: | 20/05/2014 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!