Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 931/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 30/05/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Tư pháp-Hộ tịch |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 931/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - TTg, các PTTg; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý, Thư ký TTg, các PTTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ; - Lưu: VT, PL(3b).XĐ 85 | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
TT | Tên luật, ngày có hiệu lực | Tên văn bản quy định chi Tiết | Cơ quan chủ trì | Thời hạn trình | Ghi chú |
1. | Luật trẻ em, 01/6/2017 | Nghị định quy định chi Tiết một số Điều của Luật trẻ em | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 02/2017 | |
2. | Nghị định của Chính phủ quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tháng 3/2017 | ||
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập tổ chức phối hợp liên ngành về trẻ em | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 4/2017 | ||
4. | Luật tiếp cận thông tin, 01/7/2018 | Nghị định quy định chi Tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin | Bộ Tư pháp | Tháng 12/2017 | |
5. | Luật báo chí, 01/01/2017 | Nghị định quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 10/2016 | |
6. | Nghị định quy định về lưu chiểu điện tử đối với báo nói, báo hình và báo điện tử độc lập với cơ quan báo chí | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tháng 10/2016 | ||
7. | Luật Điều ước quốc tế, 01/07/2016 | Nghị định sửa đổi, thay thế Nghị đinh số 26/2008/NĐ-CP ngày 05/3/2008 về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác Điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế | Bộ Ngoại giao | Trước 15/6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. |
8. | Luật dược, 01/01/2017 | Nghị định quy định chi Tiết, thi hành một số Điều của Luật dược | Bộ Y tế | Tháng 10/2016 | |
9. | Nghị định quy định thử thuốc trên lâm sàng để quy định Khoản 3 Điều 81 Luật dược | Bộ Y tế | Tháng 10/2018 | ||
10. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống kiểm nghiệm của Nhà nước, cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; quy định về hệ thống tổ chức, cơ sở vật chất và hoạt động của các cơ sở kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc của Nhà nước theo quy định tại Khoản 5 Điều 104 Luật dược | Bộ Y tế | Tháng 10/2017 | ||
11. | Nghị định quy định chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 10 Luật dược | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Tháng 10/2016 | ||
12. | Nghị định quy định chính sách về tiếp cận nguồn gen dược liệu và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen dược liệu theo quy định tại Khoản 4 Điều 10 Luật dược | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tháng 10/2016 | ||
13. | Luật sđ, bs một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế, 01/7/2016 | Nghị định quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế và sửa đổi, bổ sung một số Điều tại các nghị định về thuế | Bộ Tài chính | Trước 15/6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. |
14. | Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, 01/9/2016 | Nghị định quy định chi Tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. |
15. | Nghị định về kinh doanh hàng miễn thuế | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
16. | Nghị định của Chính phủ quy định biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
17. | Nghị định của Chính phủ quy định về thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để áp dụng Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Lào | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
18. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2016- 2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
19. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN-Úc-Niu-Di-lân giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
20. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
21. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
22. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016-2017. | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
23. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2016-2017. | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
24. | Nghị định han hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
25. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn | |
26. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2016-2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. | |
27. | Nghị định ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu giai đoạn 2016- 2017 | Bộ Tài chính | Tháng 6/2016 | Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn, nhưng phải bảo đảm việc lấy ý kiến của các đối tượng Điều chỉnh. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 931/QĐ-TTg phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản của Chính phủ, TTCP
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 931/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/05/2016 |
Hiệu lực: | 30/05/2016 |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!