Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1511/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 20/08/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 1511/TTg-KTN V/v:Điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTg CP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Quốc phòng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - VPCP: BTCN, các PCN, Các Vụ: TH, KTTH; TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: VT, KTN (3) Khanh.25 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | KCN Tiên Sơn | 449 | 410 | 39 | 402 | 402 | 47 | ||
2 | KCN Quế Võ | 611 | 636 | 0 | 610 | 610 | 1 | ||
3 | KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn | 530 | 272 | 258 | 368 | 368 | 162 | ||
4 | KCN Yên Phong | 655 | 351 | 304 | 665 | 665 | 10 | ||
II | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng Chính phủ | ||||||||
1 | KCN Quế Võ II | 270 | 270 | 0 | 547 | 547 | 277 | ||
2 | KCN VSIP Bắc Ninh | 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | |||
3 | KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh | 800 | 432 | 368 | 432 | 432 | 368 | ||
4 | KCN Yên Phong II | 764 | 273 | 491 | 655 | 655 | 109 | ||
5 | KCN Thuận Thành II | 250 | 252 | 0 | 252 | 252 | 2 | ||
6 | KCN Thuận Thành III | 300 | 504 | 0 | 504 | 504 | 204 | ||
7 | KCN Gia Bình | 300 | 306 | 0 | 306 | 306 | 6 | ||
8 | KCN Hanaka | 74 | 74 | 0 | 54 | 54 | 20 | ||
9 | KCN Quế Võ III | 300 | 524 | 0 | 524 | 524 | 224 | ||
Tổng cộng | 5.803,00 | 4.804,00 | 1.460,00 | 5.819,00 | 5.819,00 | 723,00 | 707,00 |
TT | KCN | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương kiến nghị) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến năm 2020 (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) |
1 | KCN Thuận Thành I | 250 | 250 |
2 | KCN Gia Bình II | 250 | 250 |
Tổng cộng | 500 | 500 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1511/TTg-KTN điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1511/TTg-KTN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 20/08/2014 |
Hiệu lực: | 20/08/2014 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!