Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1555/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/09/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/09/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1555/TTg-KTN V/v: Phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Thuận | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. |
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Quốc phòng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban QL các KCN tỉnh Bình Thuận; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, KTTH; Cổng TTĐT; - Lưu: VT, KTN (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | KCN | Diện tích quy hoạch | Tình hình thực hiện | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất) | Phương án điều chỉnh và bổ sung quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất) | ||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT | Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt | Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1)-(5) | (8)=(5)-(2) | ||
I | KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg | ||||||||
1 | KCN Phan Thiết | 123 | 108.7 | 0 | 108.7 | 108.7 | |||
II | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã triển khai thực hiện (cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Hàm Kiệm | 580 | 579.47 | 579.47 | 579.47 | ||||
2 | KCN Sơn Mỹ I | 1257 | 1257 | 0 | 1070 | 1070 | 187 | ||
III | KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng chưa triển khai thực hiện (chưa cấp Giấy CNĐT, thành lập) | ||||||||
1 | KCN Sơn Mỹ II | 1290 | 0 | 1290 | 540 | 540 | 750 | ||
2 | KCN Tân Đức | 908.2 | 0 | 908 | 300 | 300 | 608.2 | ||
3 | KCN Tuy Phong | 150 | 0 | 150 | 150 | 150 | 0 | ||
IV | KCN quy hoạch thành lập mới đến năm 2020 | ||||||||
1 | KCN chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình | 300 | 300 | 300 | |||||
Tổng cộng | 4,308.20 | 1,945.17 | 2,348.00 | 2,748.17 | 2,748.17 | 1,545.20 | 300 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1555/TTg-KTN điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển KCN tỉnh Bình Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1555/TTg-KTN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 30/09/2013 |
Hiệu lực: | 30/09/2013 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!