hieuluat

Công văn 1555/TTg-KTN điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển KCN tỉnh Bình Thuận

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1555/TTg-KTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:30/09/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/09/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Chính sách
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------
    Số: 1555/TTg-KTN
    V/v: Phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Bình Thuận
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2013
     
     

    Kính gửi:
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
     
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (công văn số 1308/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013), ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (các công văn số 5146/BKHĐT-QLKKT ngày 22 tháng 7 năm 2013; số 6480/BKHĐT-QLKKT ngày 04 tháng 9 năm 2013) về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các khu công nghiệp của tỉnh Bình Thuận, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
    1. Đồng ý bổ sung khu công nghiệp chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình, tỉnh Bình Thuận và phê duyệt phương án điều chỉnh, quy hoạch khu công nghiệp ban hành kèm theo Danh mục các khu công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2020 của tỉnh Bình Thuận như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại các công văn nêu trên.
    2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành liên quan để hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện thủ tục đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp có trong Quy hoạch theo phương án phân kỳ đầu tư hợp lý, phù hợp với khả năng thu hút đầu tư, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thành lập khu công nghiệp theo đúng quy định pháp luật hiện hành./.
     

     Nơi nhận:
    - Như trên;
    - TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Quốc phòng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    - Ban QL các KCN tỉnh Bình Thuận;
    - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, KTTH; Cổng TTĐT;
    - Lưu: VT, KTN (3).
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
     
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
    (Ban hành kèm theo công văn số 1555/TTg-KTN ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
     
    Đơn vị: ha

    TT
    KCN
    Diện tích quy hoạch
    Tình hình thực hiện
    Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
    Phương án điều chỉnh và bổ sung quy hoạch
    (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất)
    Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT
    Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc)
    Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020
    Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt
    Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
    Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)=(5)-(1)
    (7)=(1)-(5)
    (8)=(5)-(2)
    I
    KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg
    1
    KCN Phan Thiết
    123
    108.7
    0
    108.7
    108.7
    II
    KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã triển khai thực hiện (cấp Giấy CNĐT, thành lập)
    1
    KCN Hàm Kiệm
    580
    579.47
    579.47
    579.47
    2
    KCN Sơn Mỹ I
    1257
    1257
    0
    1070
    1070
    187
    III
    KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng chưa triển khai thực hiện (chưa cấp Giấy CNĐT, thành lập)
    1
    KCN Sơn Mỹ II
    1290
    0
    1290
    540
    540
    750
    2
    KCN Tân Đức
    908.2
    0
    908
    300
    300
    608.2
    3
    KCN Tuy Phong
    150
    0
    150
    150
    150
    0
    IV
    KCN quy hoạch thành lập mới đến năm 2020
    1
    KCN chế biến tập trung khoáng sản titan Sông Bình
    300
    300
    300
     
    Tổng cộng
    4,308.20
    1,945.17
    2,348.00
    2,748.17
    2,748.17
     
    1,545.20
    300
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X