Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3851/UBND-KT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 07/08/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/08/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 3851/UBND-KT V/v: Công tác triển khai thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ VSMT đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường của các quận, huyện, thị xã | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Sở: Xây dựng, Tài chính; - Cục Thuế thành phố Hà Nội; - Kho bạc Nhà nước Hà Nội; - UBND các quận, huyện, thị xã. |
Nơi nhận: - Như trên; - Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c); - Các Phó Chủ tịch: Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Doãn Toản; - VPUB: CVP, PCVPĐT, TKBT, KT; - Lưu: VT, KTg | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Doãn Toản |
TT | Nội dung | Số lượng | Đơn vị tính | Mức thu | Số thực hiện 6 tháng năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 |
I | Đối với giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt: | |||||
1 | Cá nhân cư trú ở các phường | đồng/người/tháng | 6.000 | |||
Trong đó đã loại trừ: | ||||||
Dân số tại các Nhà chung cư, Khu đô thị mới (đã nộp khoản thu giá dịch vụ cho Ban quản lý) | ||||||
Dân số trực tiếp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và hoạt động khác trên địa bàn (đã nộp khoản thu giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với rác thải công nghiệp thông thường) | ||||||
2 | Cá nhân cư trú ở các xã, thị trấn | đồng/người/tháng | 3.000 | |||
Trong đó đã loại trừ: | ||||||
Dân số tại các Nhà chung cư, Khu đô thị mới (đã nộp khoản thu giá dịch vụ cho Ban quản lý) | ||||||
Dân số trực tiếp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và hoạt động khác trên địa bàn (đã nộp khoản thu giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với rác thải công nghiệp thông thường) | ||||||
II | Đối với giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với rác thải công nghiệp thông thường: | |||||
1. | Các hộ sản xuất, kinh doanh | |||||
1.1 | Hộ kinh doanh khách sạn, nhà hàng, buôn bán, các mặt hàng ăn uống, giải khát, vật liệu xây dựng (gạch, cát, đá, sỏi...), rau, quả, thực phẩm tươi sống, kinh doanh hoa tươi, cơ sở làng nghề. | |||||
a | Lượng rác thải ≤ 1m3/tháng | |||||
- | Địa bàn phường | Đồng/hộ/tháng | 130.000 | |||
- | Địa bàn xã, thị trấn | đồng/hộ/tháng | 90.000 | |||
b | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/m3 đồng/tấn | 208.000 500.000 | |||
1.2 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ, buôn bán khác | đồng/hộ/tháng đồng/hộ/ngày | 50.000 3.000 | |||
2. | Trường học, nhà trẻ, khu nội trú, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, lực lượng vũ trang, phòng giao dịch các ngân hàng, các doanh nghiệp | |||||
2.1 | Lượng rác thải ≤ 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 | |||
2.2 | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/m3 đồng/tấn | 208.000 500.000 | |||
3. | Các tổ chức và cơ sở khác | đồng/m3 đồng/tấn | 208.000 500.000 | |||
Ill | Khối lượng rác thải trên địa bàn | Tấn |
UBND Thành phố Hà Nội ra Công văn 3851/UBND-KT về công tác triển khai thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường của các quận, huyện, thị xã
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 3851/UBND-KT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 07/08/2017 |
Hiệu lực: | 07/08/2017 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!