Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 9709/BCT-TTTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Võ Văn Quyền |
Ngày ban hành: | 18/09/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/09/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu |
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 9709/2015/BCT-TTTT V/v: Điều hành kinh doanh xăng dầu | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
Mặt hàng | Giá cơ sở kỳ trước liền kề, điều hành ngày 03/9/2015[1] (đồng/lít,kg) | Giá cơ sở kỳ công bố2 (đồng/lít, kg) | Chênh lệch giữa giá cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề (đồng/lít, kg) | Chênh lệch giữa giá Cơ sở kỳ công bố với giá cơ sở kỳ trước liền kề (%) |
(1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4)=[(3):(1)]x100 | |
1. Xăng RON 92 | 17.338 | 17.950 | +612 | +3,53 |
2. Xăng E5 | 16.843 | 17.455 | +612 | +3,63 |
3. Dầu điêzen 0.05 S | 13.310 | 13.886 | +576 | +4,33 |
4. Dầu hỏa | 12.286 | 12.799 | +513 | +4,18 |
5. Dầu Madút 180CST 3.5S | 9.351 | 9.648 | +297 | +3,17 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Bộ Công Thương (b/c); - Lãnh đạo Bộ Tài chính (b/c); - Cục Quản lý Giá, Thanh tra Bộ (BTC); - Cục Quản lý thị trường (BCT); - Hiệp hội Xăng dầu Việt Nam (để biết); - Lưu: VT, TTTN. | TM. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC Võ Văn Quyền |
TT | Ngày | X92 | Dầu hỏa | Do0,05 | FO 3,5S | B/hổ | WTI | LNH | VCB bán |
1 | 3/9/15 | 62.460 | 60.360 | 60.860 | 255.400 | 50.740 | 46.750 | 21,890 | 22,515 |
2 | 4/9/15 | 62.860 | 61.010 | 61.510 | 252.800 | 50.990 | 46.050 | 21,890 | 22,505 |
3 | 5/9/15 | ||||||||
4 | 6/9/15 | ||||||||
5 | 7/9/15 | 62.110 | 59.890 | 60.560 | 246.650 | 49.840 | 21,890 | 22,505 | |
6 | 8/9/15 | 61.170 | 58.800 | 59.470 | 238.420 | 48.770 | 45.940 | 21,890 | 22,505 |
7 | 9/9/15 | 62.290 | 60.630 | 61.260 | 242.820 | 51.250 | 44.150 | 21,890 | 22,505 |
8 | 10/9/15 | 60.500 | 58.360 | 59.140 | 229.740 | 49.340 | 45.920 | 21,890 | 22,505 |
9 | 11/9/15 | 44.630 | 21,890 | 22,505 | |||||
10 | 12/9/15 | ||||||||
11 | 13/9/15 | ||||||||
12 | 14/9/15 | 60.700 | 58.190 | 59.030 | 232.800 | 48.980 | 44.000 | 21,890 | 22,520 |
13 | 15/9/15 | 59.140 | 57.330 | 58.180 | 229.140 | 48.350 | 44.590 | 21,890 | 22,520 |
14 | 16/9/15 | 60.530 | 58.070 | 58.450 | 234.370 | 48.950 | 47.150 | 21,890 | 22,520 |
15 | 17/9/15 | 61.580 | 59.410 | 59.630 | 238.330 | 50.020 | 46.900 | 21,890 | 22,530 |
Bquân | 61.334 | 59.205 | 59.809 | 240.047 | 49.723 | 45.608 | 21,890 | 22,512 |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 9709/BCT-TTTN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 18/09/2015 |
Hiệu lực: | 18/09/2015 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Văn Quyền |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!