Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 538&539 - 8/2007 |
Số hiệu: | 110/2007/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 06/08/2007 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 18/07/2007 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/08/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng, Chính sách, Điện lực |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 110/2007/QĐ-TTg NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2007
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
GIAI ĐOẠN 2006 - 2015 CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 14 tháng 12 năm 2004;
Xét tờ trình số 5523/TTr-BCN ngày 03 tháng 10 năm 2006 và các công văn số 2080/BCN-NLDK ngày 11 tháng 5 năm 2007, số 2944/BCN-NLDK ngày 27 tháng 6 năm 2007 của Bộ Công nghiệp; ý kiến của các Bộ, ngành về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 có xét đến năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 có xét đến năm 2025 (gọi tắt là Quy hoạch điện VI) với các nội dung chính sau đây:
1. Mục tiêu:
- Về dự báo phụ tải:
Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của cả nước với mức tăng GDP khoảng 8,5% - 9%/năm giai đoạn 2006 - 2010 và cao hơn, dự báo nhu cầu điện nước ta tăng ở mức 17% năm (phương án cơ sở), 20% năm (phương án cao) trong giai đoạn 2006 - 2015, trong đó xác định phương án cao là phương án điều hành, chuẩn bị phương án 22% năm cho trường hợp tăng trưởng đột biến.
- Về phát triển nguồn điện:
+ Phát triển nguồn điện phải đáp ứng nhu cầu phụ tải nêu trên. Đảm bảo thực hiện tiến độ xây dựng các nhà máy thủy điện có các lợi ích tổng hợp như: chống lũ, cấp nước, sản xuất điện; phát triển hợp lý có hiệu quả các nguồn nhiệt điện khí; đẩy mạnh xây dựng nhiệt điện than; phát triển thủy điện nhỏ, năng lượng mới và tái tạo cho các vùng sâu, vùng xa, miền núi, biên giới, hải đảo; chủ động trao đổi điện năng có hiệu quả với các nước trong khu vực; đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia và phát triển bền vững. Hoàn thành giai đoạn chuẩn bị đầu tư Dự án nhà máy điện hạt nhân, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
+ Phát triển phù hợp các trung tâm điện lực ở các khu vực trong cả nước nhằm đảm bảo tin cậy cung cấp điện tại chỗ và giảm tổn thất kỹ thuật trên hệ thống điện quốc gia cũng như đảm bảo tính kinh tế của các dự án, góp phần phát triển kinh tế - xã hội cho từng vùng và cả nước.
+ Phát triển nguồn điện mới phải tính toán với các phương án đầu tư chiều sâu và đổi mới công nghệ các nhà máy đang vận hành; đáp ứng tiêu chuẩn môi trường; sử dụng công nghệ hiện đại đối với các nhà máy điện mới.
+ Phát triển các nguồn điện theo các hình thức đã được nhà nước quy định, Bộ Công nghiệp xác định tỷ lệ hợp lý các dự án áp dụng hình thức đầu tư BOT, BOO.
+ Các dự án nguồn điện theo danh mục tại Phụ lục IA - phương án cơ sở và Phụ lục IB - phương án cao kèm theo Quyết định này.
- Về phát triển lưới điện:
+ Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối một cách đồng bộ với chương trình phát triển nguồn điện. Thực hiện việc hiện đại hóa và từng bước ngầm hóa lưới điện các thành phố, thị xã hạn chế tác động xấu đến cảnh quan, môi trường. Áp dụng các biện pháp giảm tổn thất điện năng theo quy định.
+ Các dự án lưới điện theo danh mục tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Về điện nông thôn, miền núi, hải đảo:
a) Tiếp tục thực hiện các chương trình đầu tư phát triển điện nông thôn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, phấn đấu đến năm 2010 có 95% và năm 2015 có 100% các xã có điện.
b) Bộ Công nghiệp chủ trì, phối hợp với các ngành và địa phương liên quan xây dựng cơ chế, chính sách và có các văn bản hướng dẫn, thực hiện.
3. Về nguồn vốn đầu tư:
Khuyến khích các thành phần kinh tế trong nước và các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng các dự án nguồn điện và các dự án lưới điện phân phối theo các hình thức đầu tư được pháp luật nhà nước quy định.
4. Về cơ chế tài chính:
a) Các Nhà đầu tư trong nước có đủ năng lực được huy động mọi nguồn vốn để đầu tư cho các công trình nguồn và lưới điện theo cơ chế tự vay, tự trả.
b) Tiếp tục thực hiện Quyết định số 276/2006/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện.
c) Tính toán giá mua - bán điện theo hướng thị trường và khuyến khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia đầu tư các dự án nguồn điện.
5. Về đổi mới tổ chức quản lý, nâng cao hiệu quả hoạt động điện lực:
a) Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đối với những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực truyền tải hệ thống điện quốc gia, sản xuất điện quy mô lớn có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
b) Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần với những doanh nghiệp có vai trò đảm bảo cân đối lớn của nền kinh tế, bình ổn thị trường hoạt động trong lĩnh vực sản xuất điện.
c) Việc cổ phần hoá các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt
Điều 2. Nhiệm vụ của các Bộ, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan:
1. Bộ Công nghiệp:
a) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan thực hiện đúng tiến độ và có hiệu quả Quy hoạch này.
b) Thường xuyên theo dõi, đánh giá tình hình cung - cầu về điện, tình hình thực hiện các dự án nguồn và lưới điện để điều chỉnh, kiến nghị bổ sung kịp thời danh mục, chủ đầu tư và tiến độ các dự án cho phù hợp với thực tế phát triển của ngành điện.
c) Phê duyệt quy hoạch địa điểm, quy hoạch chi tiết các trung tâm điện than, quy hoạch thủy điện để kêu gọi các nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia. Chỉ đạo việc phát triển các nguồn khí thiên nhiên cho phát điện, công nghiệp và dân dụng.
d) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng cơ chế tài chính để khuyến khích đầu tư phát triển các dự án năng lượng mới và tái tạo.
đ) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành thực hiện việc đàm phán ký kết hợp tác, trao đổi điện với các nước láng giềng và tham gia của Việt Nam vào hệ thống điện liên kết giữa các nước trong khu vực tiểu vùng sông Mê Kông.
e) Chỉ đạo, đôn đốc các địa phương, các chủ đầu tư thực hiện tốt các dự án năng lượng nông thôn theo kế hoạch và tiến độ quy định.
g) Chỉ đạo nghiên cứu, chế tạo thí điểm thiết bị đồng bộ cho các dự án nhà máy điện than và thủy điện.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: xây dựng cơ chế chính sách để thu hút đầu tư và sử dụng hợp lý nguồn vốn ODA nhằm tạo điều kiện cho ngành điện phát triển đồng bộ, cân đối, hợp lý và bền vững.
3. Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng các cơ chế huy động vốn đầu tư phát triển ngành điện nhằm đáp ứng kịp thời và đầy đủ nhu cầu điện của toàn xã hội theo Quy hoạch điện VI.
4. Ngân hàng Nhà nước Việt
5. Tập đoàn Điện lực Việt
a) Giữ vai trò chính trong việc đảm bảo cung cấp điện ổn định, an toàn cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Thực hiện đầu tư phát triển các công trình lưới điện đồng bộ nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư; đầu tư các dự án nguồn điện theo nhiệm vụ được giao.
b) Tập trung nghiên cứu tính toán Quy hoạch địa điểm, quy hoạch chi tiết các trung tâm điện than để Bộ Công nghiệp xem xét, phê duyệt.
c) Chủ trì xây dựng các dự án hạ tầng của các trung tâm điện than mà Tập đoàn Điện lực Việt
d) Phối hợp với các đơn vị tư vấn của Bộ Giao thông vận tải:
- Lập báo cáo đầu tư cải tạo kênh Quan Chánh Bố cho phù hợp với tiến độ vận tải than phục vụ các nhà máy điện than ở khu vực.
- Nghiên cứu lập Báo cáo đầu tư phương án lựa chọn địa điểm trung chuyển than nhập khẩu, báo cáo Thủ tưởng Chính phủ quyết định.
đ) Thực hiện các giải pháp nhằm tiếp tục giảm tổn thất điện năng, thực hiện chương trình tiết kiệm điện trong sản xuất và tiêu dùng để phát triển bền vững.
6. Các địa phương, tổ chức và cá nhân khác:
a) Các địa phương chủ trì phối hợp với các chủ đầu tư thực hiện việc giải phóng mặt bằng, bồi thường, di dân, tái định cư cho các dự án nguồn điện, lưới điện theo quy định.
b) Các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện Quyết định số 79/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Chỉ thị số 19/2005/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện.
Điều 3. Các dự án nguồn điện, đường dây đấu nối với hệ thống điện quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 do các doanh nghiệp trong nước đầu tư được thực hiện theo Quyết định số 1195/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Các dự án đầu tư theo hình thức BOT, BOO với các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đấu thầu quốc tế rộng rãi. Trường hợp cần thiết phải chỉ định thầu, Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Điều 4. Bộ Công nghiệp căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo Nhà nước về Quy hoạch điện VI, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nguyễn Tấn Dũng
Phụ lục IA | ||||
TT | Tên nhà máy | Công suất đặt (MW) | Chủ đầu tư | |
| Công trình vào vận hành năm 2006 | 861 | | |
1 | Đuôi hơi PM2.1 MR | 150 | EVN | |
2 | TĐ Sê San 3 | 260 | EVN | |
3 | TĐ Sê San 3A | 54 | S.Đà/IPP | |
4 | TĐ Srok Phumieng | 51 | IDCO/IPP | |
5 | Nhập khẩu 110kV TQ | 60 | EVN | |
6 | Nhập khẩu 220kV TQ (Lào Cai) | 250 | EVN | |
7 | TĐ nhỏ | 36 | IPP | |
| Công trình vào vận hành năm 2007 | 2096 | | |
1 | TĐ Sê San 3A | 54 | S.Đà/IPP | |
2 | NĐ than Cao Ngạn | 100 | VINACOMIN/IPP | |
3 | Tua bin khí HH Cà Mau I | 750 | PVN/IPP | |
4 | TĐ Quảng Trị | 64 | EVN | |
5 | Nhập khẩu 220kV TQ (Hà giang) | 200 | EVN | |
6 | TĐ Tuyên Quang #1 | 114 | EVN | |
7 | TĐ Đại Ninh | 300 | EVN | |
8 | Uông bí MR #1 | 300 | EVN | |
9 | TĐ nhỏ | 214 | IPP | |
| Công trình vào vận hành năm 2008 | 3271 | | |
1 | TĐ Tuyên Quang #2&3 | 228 | EVN | |
2 | TĐ Plei Krông #1,2 | 100 | EVN | |
3 | TĐ A Vương | 210 | EVN | |
4 | Tua bin khí HH Cà Mau II | 750 | PVN/IPP | |
5 | TĐ Sông Ba Hạ | 220 | EVN | |
6 | TĐ Buôn Kuôp | 280 | EVN | |
7 | TĐ Bản Vẽ #1 | 150 | EVN | |
8 | TBKHH Nhơn Trạch I | 450 | PVN/IPP | |
9 | NĐ than Sơn Động | 220 | VINACOMIN/IPP | |
10 | NĐ Hải Phòng I#1 | 300 | CTCPNĐ Hải Phòng | |
11 | TĐ nhỏ IPP | 363 | IPP | |
| Công trình vào vận hành năm 2009 | 3393 | | |
1 | TĐ Bản Vẽ #2 | 150 | EVN | |
2 | TĐ Buôn Tua Sah | 86 | EVN | |
3 | TĐ Cửa Đạt | 97 | CTCPTĐ Cửa Đạt | |
4 | NĐ Cẩm Phả I | 300 | VINACOMIN/IPP | |
5 | NĐ Hải Phòng I #2 | 300 | CTCPNĐ Hải Phòng | |
6 | TĐ Đồng Nai 3#1&2 | 180 | EVN | |
7 | TĐ Sông Côn 2 | 63 | CTCPTĐ Sông Côn | |
8 | TĐ Sê San 4 #1 | 120 | EVN | |
9 | NĐ Quảng Ninh I #1,2 | 600 | CTCPNĐ Quảng Ninh | |
10 | NĐ Ô Môn I #1 | 300 | EVN | |
11 | TĐ An Khê Kanak | 173 | EVN | |
12 | NĐ Hải Phòng II #1 | 300 | CTCPNĐ Hải Phòng | |
13 | NĐ Mạo Khê #1 | 220 | VINACOMIN/IPP | |
14 | NĐ Nông Sơn | 30 | VINACOMIN/IPP | |
15 | NĐ Lọc dầu Dung Quất | 104 | PVN/IPP | |
16 | TĐ nhỏ IPP | 370 | IPP | |
| Công trình vào vận hành năm 2010 | 4960 | | |
1 | TĐ Srêpok 3 | 220 | EVN | |
2 | TĐ Sê San 4 #2&3 | 240 | EVN | |
3 | TĐ Sông Tranh 2 | 160 | EVN | |
4 | TĐ Na Le (Bắc Hà) | 90 | LICOGI/IPP | |
5 | DakR tih | 141 | TCTXD số 1/IPP | |
6 | TĐ Thác Mơ mở rộng | 75 | EVN | |
7 | Sê San 4a | 63 | CTCPTĐ Sê San 4a | |
8 | NĐ Quảng Ninh II#1 | 300 | CTCPNĐ Quảng Ninh | |
9 | NĐ Hải Phòng II#2 | 300 | CTCPNĐ Hải Phòng | |
10 | TĐ Đồng Nai 4 | 340 | EVN | |
11 | NĐ Cẩm Phả II | 300 | VINACOMIN/IPP | |
12 | NĐ Ô Môn I #2 | 300 | EVN | |
13 | TĐ Sơn La #1 | 400 | EVN | |
14 | NĐ Vũng Áng I #1 | 600 | LILAMA/IPP | |
15 | TĐ Sekaman 3 (Lào) | 248 | CTCPTĐ Việt Lào/BOT | |
16 | NĐ Mạo Khê #2 | 220 | VINACOMIN/IPP | |
17 | TBKHH Nhơn Trạch 2 | 750 | PVN/IPP | |
18 | TĐ nhỏ IPP | 213 | IPP |
TT | Tên nhà máy | Công suất đặt (MW) | Chủ đầu tư |
| Công trình vào vận hành năm 2011 | 5401 | |
1 | NĐ Uông Bí MR #2 | 300 | EVN |
2 | TĐ Bản Chát #1,2 | 220 | EVN |
3 | TĐ Sơn La # 2, 3 | 800 | EVN |
4 | TĐ Nậm Chiến 1 | 196 | TCT S.Đà/IPP |
5 | TĐ Đăk Mi 4 | 210 | IDICO/IPP |
6 | TĐ Khe Bố | 100 | CTCPPT Điện lực VN |
7 | TĐ Đak Rinh | 125 | PV-Licogi/IPP |
8 | TĐ A Lưới | 150 | CTCPTĐ Miền Trung |
9 | NĐ Mông Dương I #1 | 500 | EVN |
10 | NĐ Mông Dương II #1 | 600 | ASE/BOT |
11 | NĐ Quảng Ninh II #2 | 300 | CTCPNĐ Quảng Ninh |
12 | NĐ Vũng Áng I #2 | 600 | LILAMA/IPP |
13 | NĐ than Thăng Long | 300 | CTCPNĐ Thăng Long |
14 | NĐ Nghi Sơn I # 1 | 300 | EVN |
15 | NĐ Than Vĩnh Tân I, # 1 | 600 | CSG/BOT |
16 | TĐ nhỏ + NL tái tạo | 100 | IPP |
| Công trình vào vận hành năm 2012 | 6554 | |
1 | TĐ Huội Quảng #1,2 | 560 | EVN |
2 | TĐ Sơn La #4, 5, 6 | 1200 | EVN |
3 | TĐ Sông Boung 4 | 156 | EVN |
4 | TĐ Hua Na | 180 | CTCPTĐ Hủa Na/IPP |
5 | TĐ Trung Sơn | 260 | EVN (WB) |
6 | TĐ Đồng Nai 2 | 78 | CTCPĐTXD Trung Nam |
7 | TĐ Sre Pok 4 | 70 | CTCPĐTPT Điện Đại Hải |
8 | TĐ Nậm Mô (Lào) | 100 | S.Đà/IPP |
9 | NĐ Nghi Sơn I # 2 | 300 | EVN |
10 | NĐ Mông Dương I #2 | 500 | EVN |
11 | NĐ Mông Dương II #2 | 600 | ASE/BOT |
12 | NĐ Than Vĩnh Tân I #2 | 600 | CSG/BOT |
13 | NĐ Than Sơn Mỹ #1 | 600 | BOO/BOT |
14 | NĐ Than Trà Vinh I, # 1 | 600 | EVN |
15 | NĐ Nghi Sơn II #1 | 600 | Đấu thầu BOT |
16 | TĐ nhỏ + NL tái tạo | 150 | IPP |
| Công trình vào vận hành năm 2013 | 7309 | |
1 | TĐ Thượng Kon Tum | 220 | Cty Cổ phần V.Sơn-S.Hinh |
2 | TĐ Đồng Nai 5 | 140 | VINACOMIN/IPP |
3 | TĐ Sê Kaman 1 (Lào) | 488 | TCT S.Đà/IPP |
4 | TĐ Bảo Lạc | 190 | IPP |
5 | TĐ Vĩnh Sơn 2 | 110 | CTCP VS-SH/IPP |
6 | TĐ Sông Boung 2 | 100 | EVN |
7 | TĐ Nho Quế 3 | 110 | CTCPPT Điện lực VN/IPP |
8 | TĐ Hồi Xuân | 96 | CTCPXD Điện Miền Nam/IPP |
9 | TBKHH Ô Môn II | 750 | Đấu thầu BOT/BOO |
10 | NĐ Nghi Sơn II #2 | 600 | Đấu thầu BOT/BOO |
11 | NĐ Vũng Áng II #1,2 | 1200 | CTCP do Lilama chủ trì |
12 | NĐ Than Sơn Mỹ #2 | 600 | BOO/BOT |
13 | NĐ Than Trà Vinh I, # 2 | 600 | EVN |
14 | NĐ Than Vĩnh Tân II, # 1 | 600 | EVN |
15 | NĐ Than Sóc Trăng I #1 | 600 | EVN |
16 | NĐ Than Kiên Giang I # 1 | 600 | BOO/BOT |
17 | TĐ nhỏ+NL tái tạo | 305 | IPP |
| Công trình vào vận hành năm 2014 | 7177 | |
1 | TĐ Lai Châu # 1, 2 | 600 | EVN |
2 | TĐ Hạ Se San 2 (Campuchia) | 207 | EVN |
3 | TĐ Sông Bung 5 | 85 | IPP |
4 | TĐ Nho Quế 1, 2 | 80 | IPP |
5 | TĐ Bắc Mê | 70 | IPP |
6 | TĐ Đăk Mi 1 | 210 | IPP |
7 | TBKHH miền Nam # 1 | 750 | BOO/BOT |
8 | NĐ Than Vĩnh Tân II, #2 | 600 | EVN |
9 | NĐ Than Sơn Mỹ #3 | 600 | BOO/BOT |
10 | NĐ Than Sóc Trăng I # 2 | 600 | EVN |
11 | NĐ Than Trà Vinh II # 1 | 600 | EVN |
12 | NĐ Than Kiên Giang I # 2 | 600 | BOO/BOT |
13 | NĐ Than Hải Phòng III#1,2 | 1200 | EVN |
14 | Nhập điện từ TĐ Sê Kông 4 (Lào) | 475 | BOT Lào |
15 | TĐ nhỏ + NL tái tạo | 500 | IPP |
| Công trình vào vận hành năm 2015 | 7722 | |
1 | TĐ Lai Châu # 3, 4 | 600 | EVN |
2 | TĐ Hạ Serepok 2 (Campuchia) | 222 | EVN |
3 | TBKHH miền Nam #2,3 | 1500 | BOO/BOT |
4 | NĐ Than Vĩnh Tân III, # 1 | 1000 | EVN |
5 | NĐ Than Trà Vinh II # 2 | 600 | EVN |
6 | NĐ Than Kiên Giang II # 1 | 600 | BOO/BOT |
7 | NĐ Than Sóc Trăng II # 1,2 | 1200 | EVN |
8 | NĐ Than Sơn Mỹ #4 | 600 | BOO/BOT |
9 | NĐ Than Hải Phòng III#3,4 | 1200 | EVN |
10 | TĐ nhỏ + NL tái tạo | 200 | IPP |
Ghi chú: 1. NĐ Ninh Bình 2 do đổi địa điểm, EVN là chủ đầu tư khẩn trương lựa chọn địa điểm mới tiến hành xây dựng để đưa tổ máy vào vận hành năm 2012. |
DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN VÀO | |||
STT | Công trình vào vận hành năm 2016 | 9317 | |
1 | TĐ Sê Kông 5 (Lào) | 388 | |
2 | TĐ Nậm Kông 1 (Lào) | 229 | |
3 | TBKHH miền Nam # 4 | 750 | |
4 | NĐ Than Vĩnh Tân III, #2 | 1000 | EVN |
5 | NĐ Than Kiên Giang II # 2 | 600 | BOO/BOT |
6 | NĐ Than Trà Vinh III # 1 | 1000 | EVN |
7 | NĐ Than Sóc Trăng III # 1 | 1000 | EVN |
8 | NĐ Than miền Bắc | 3000 | |
9 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
10 | TĐ nhỏ, NL tái tạo | 150 | |
| Công trình vào vận hành năm 2017 | 10025 | |
1 | TĐ Hạ Sesan 3 (Campuchia) | 375 | |
2 | TBKHH miền Nam # 5,6 | 1500 | |
3 | NĐ Than Kiên Giang III # 1 | 1000 | BOO/BOT |
4 | NĐ Than Trà Vinh III # 2 | 1000 | EVN |
5 | NĐ Than Sóc Trăng III # 2 | 1000 | EVN |
6 | NĐ Than miền Bắc | 3000 | |
7 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
8 | Nhập khẩu từ Trung Quôc (500kV) | 700 | EVN |
9 | Các TĐ nhỏ NL tái tạo | 250 | |
| Công trình vào vận hành năm 2018 | 10150 | |
1 | TBKHH miền Trung # 1 | 750 | |
2 | TBKHH miền Nam # 7,8 | 1500 | |
3 | NĐ Than Kiên Giang III # 2 | 1000 | |
4 | NĐ Than miền Bắc | 3000 | |
5 | NĐ Than miền Nam | 2000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
7 | Nhập từ Trung Quôc (500kV) | 700 | EVN |
| Công trình vào vận hành năm 2019 | 10982 | |
1 | TĐ tích năng miền Bắc # 1,2 | 600 | |
2 | TĐ tích năng miền Nam # 1,2 | 600 | |
3 | TĐ Nam Theun 1 hoặc Nậm U (Lào) | 382 | |
4 | TBKHH miền Trung # 2,3 | 1500 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 3000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 3000 | |
7 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
8 | Nhập từ Trung Quôc (500kV) | 700 | EVN |
| Công trình vào vận hành năm 2020 | 11250 | |
1 | TĐ tích năng miền Bắc #3,4 | 600 | |
2 | TĐ tích năng miền Nam # 3,4 | 600 | |
3 | TBKHH miền Trung #4 | 750 | |
4 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 4000 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 3000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
7 | Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) # 1 | 1000 | EVN |
8 | Các TĐ nhỏ NL tái tạo | 100 | |
| Công trình vào vận hành năm 2021 | 11700 | |
1 | TĐ Nậm Na | 200 | |
2 | TĐ tích năng miền Bắc #5,6 | 600 | |
3 | TĐ tích năng miền Nam # 5,6 | 600 | |
4 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 4000 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 4000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
7 | Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #2 | 1000 | EVN |
8 | TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc | 100 | |
| Công trình vào vận hành năm 2022 | 12650 | |
1 | TĐ tích năng miền Bắc #7,8 | 600 | |
2 | TĐ tích năng miền Nam #7,8 | 600 | |
3 | Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #3 | 1000 | EVN |
4 | Điện Hạt Nhân II #1 | 1000 | EVN |
5 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 4000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 4000 | |
7 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1200 | |
8 | TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc+ miền Trung | 250 | |
| Công trình vào vận hành năm 2023 | 13850 | |
1 | Điện Hạt Nhân I (Ninh Thuận) #4 | 1000 | EVN |
2 | Điện Hạt Nhân II #2 | 1000 | EVN |
3 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 5000 | |
4 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 4000 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 2000 | |
6 | TĐ tích năng miền Nam # 9, 10 | 600 | |
7 | CácTĐ nhỏ, NL tái tạo | 250 | |
| Công trình vào vận hành năm 2024 | 15450 | |
1 | Điện Hạt Nhân II #3,4 | 2000 | EVN |
2 | Điện Hạt Nhân III #1 | 1000 | EVN |
3 | TĐ tích năng miền Bắc #9, 10 | 600 | |
4 | TĐ tích năng miền Nam # 11,12 | 600 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 5000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 5000 | |
7 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1000 | |
8 | Năng lượng mới và tái tạo | 250 | |
| Công trình vào vận hành năm 2025 | 16150 | |
1 | Điện Hạt Nhân III #2,3 | 2000 | EVN |
2 | TĐ tích năng miền Bắc # 11,12 | 600 | |
3 | TĐ tích năng miền Nam # 13 | 300 | |
4 | Nhiệt điện Than Miền Bắc | 6000 | |
5 | Nhiệt điện Than Miền Nam | 6000 | |
6 | Nhiệt điện Than Miền Trung | 1000 | |
7 | Năng lượng mới và tái tạo | 250 | |
Phụ lục II | ||||||
CÁC TRẠM 500 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2025 | ||||||
| | | | | | |
STT | Tên công trình | Số máy x MVA | Công suất (MVA) | Ghi chú | ||
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 | ||||||
1 | Đà Nẵng | 1 | x | 450 | 450 | máy 2 - tháng 1/2006 |
2 | Vũng Áng | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Vũng áng I |
3 | Phú Mỹ | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
4 | Thường Tín | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 - 2008 |
5 | Tân Định | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 - 2007 |
6 | Dung Quất | 1 | x | 450 | 450 | |
7 | Di Linh | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ Đại Ninh - 2008 |
8 | Quảng Ninh | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NĐ Quảng Ninh 2009 |
9 | Nhơn Trạch | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 2010 |
10 | Sông Mây | 1 | x | 600 | 600 | 2007-2008 |
11 | Cầu Bông | 1 | x | 600 | 600 | |
12 | Ô Môn | 2 | x | 450 | 900 | 2007-2010 |
13 | Đăk Nông | 2 | x | 450 | 900 | Đồng bộ Đồng Nai 3&4, năm 2010 |
14 | Sơn La | 1 | x | 450 | 450 | Trạm Pitong đấu nối Bản Chát, 2010 |
15 | Hiệp Hoà (Sóc Sơn) | 1 | x | 900 | 900 | |
| Tổng | | | | 8400 | |
| CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 | |||||
1 | Sơn La | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2, đấu nối TĐ Huội Quảng 2011 |
2 | Nho Quan | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
3 | Hiệp Hoà (Sóc Sơn) | 1 | x | 900 | 900 | Máy 2 |
4 | Thường Tín | 1 | x | 900 | 900 | Thay MBA 1 |
5 | Phố Nối | 2 | x | 600 | 1200 | |
6 | Việt Trì | 2 | x | 450 | 900 | |
7 | Nghi Sơn | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Nghi Sơn 2,3 |
8 | Hà Tĩnh | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2, năm 2013 |
9 | Plêicu | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
10 | Dung Quất | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
11 | Thạnh Mỹ | 2 | x | 450 | 900 | Đồng bộ TĐ Sông Bung, Đak My |
12 | Cầu Bông | 1 | x | 600 | 600 | Máy 2 |
13 | Sông Mây | 1 | x | 600 | 600 | Máy 2 |
14 | Phú Lâm | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
15 | Mỹ Tho | 2 | x | 450 | 900 | |
16 | Trà Vinh | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Trà Vinh |
17 | Thủ Đức Bắc | 2 | x | 900 | 1800 | |
18 | Than Vĩnh Tân | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Than Vĩnh Tân |
| Tổng | | | | 13200 | |
| CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 | |||||
1 | Nha Trang | 2 | x | 450 | 900 | |
2 | Thường Tín | 1 | x | 900 | 900 | Thay MBA 2 |
3 | Quảng Ninh | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
4 | Thái Bình | 2 | x | 600 | 1200 | |
5 | Huế (Cầu Hai) | 1 | x | 600 | 600 | |
6 | Thanh Hoá | 1 | x | 600 | 600 | |
7 | Bắc Ninh | 2 | x | 600 | 1200 | |
8 | Hoài Đức | 1 | x | 900 | 900 | |
9 | Đông Anh | 1 | x | 900 | 900 | |
10 | Đà Nẵng | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
11 | Dung Quất | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
12 | Di Linh | 1 | x | 450 | 450 | Máy 2 |
13 | Thốt Nốt | 2 | x | 450 | 900 | |
14 | Mỹ Phước (Bình Dương) | 2 | x | 900 | 1800 | |
15 | Sông Mây | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
16 | Đức Hoà | 1 | x | 900 | 900 | |
17 | Sóc Trăng | 1 | x | 450 | 450 | Đồng bộ NMĐ Sóc Trăng |
| Tổng | | | | 17550 | |
| CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | |||||
1 | Hoài Đức | 1 | x | 900 | 900 | máy 2 |
2 | Quảng Ninh | 2 | x | 600 | 1200 | Thay MBA |
3 | Hải Phòng | 2 | x | 600 | 1200 | |
4 | Đông Anh | 1 | x | 900 | 900 | máy 2 |
5 | Thái Nguyên | 2 | x | 600 | 1200 | |
6 | Việt Trì | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
7 | Tân Định | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
8 | Cầu Bông | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
9 | Bắc Giang | 2 | x | 600 | 1200 | |
10 | Vĩnh Yên (Yên Lạc) | 2 | x | 450 | 900 | |
11 | Phố Nối | 2 | x | 900 | 1800 | Thay MBA |
12 | Huế (Cầu Hai) | 1 | x | 600 | 600 | máy 2 |
13 | Củ Chi | 2 | x | 900 | 1800 | |
14 | Đức Hoà | 1 | x | 900 | 900 | máy 2 |
15 | Tây Ninh | 2 | x | 600 | 1200 | |
16 | Sóc Trăng | 1 | x | 450 | 450 | máy 2 đ/bộ NĐ Sóc Trăng 3000MW |
| Tổng | | | | 19650 | |
CÁC ĐƯỜNG DÂY 500 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2025
STT | Tên công trình | Số mạch x km | Ghi chú | |||||||||
| CÁC CÔNG TRÌNH HIỆN CÓ ĐẾN 2006 | |||||||||||
1 | Hoà Bình | - | Hà Tĩnh | 1 | x | 341 | | |||||
2 | Hà Tĩnh | - | Đà Nẵng (mạch 1) | 1 | x | 390 | | |||||
3 | Đà Nẵng | - | Pleiku (mạch 1) | 1 | x | 259 | | |||||
4 | Đà Nẵng- Dốc Sỏi- Pleiku | 1 | x | 297 | 2004 | |||||||
5 | Pleiku | - | Phú Lâm (mạch 1) | 1 | x | 496 | | |||||
6 | Pleiku | - | Phú Lâm (mạch 2) | 1 | x | 542 | 2004 | |||||
7 | Yaly | - | Plêicu | 2 | x | 23 | | |||||
8 | Phú Mỹ | - | Nhà Bè | 1 | x | 43 | 2003 | |||||
9 | Nhà Bè | - | Phú Lâm | 1 | x | 16 | 2003 | |||||
10 | Nho Quan | - | Hà Tĩnh | 1 | x | 295 | 2005 | |||||
11 | Hà Tĩnh | - | Đà Nẵng (mạch 2) | 1 | x | 390 | 2005 | |||||
12 | Nho Quan | - | Thường Tín | 1 | x | 74 | 2005 | |||||
13 | Rẽ vào trạm 500kV Nho Quan | 2 | x | 30 | 2005 | |||||||
| CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2007 - 2010 | |||||||||||
1 | Nhà Bè | - | Ô Môn | 1 | x | 152 | 2006 | |||||
2 | Phú Lâm | - | Ô Môn | 1 | x | 148.7 | 2007 | |||||
3 | Rẽ vào Đồng Nai 3&4 | 2 | x | 2 | 2008-2009 | |||||||
4 | Quảng Ninh | - | Thường Tín | 2 | x | 152 | 2009 -2010 | |||||
5 | Phú Mỹ | - | Sông Mây | 2 | x | 63 | 2008-2009 | |||||
6 | Sông Mây | - | Tân Định | 2 | x | 40 | 2008-2009 | |||||
7 | Than Vĩnh Tân | - | Sông Mây | 2 | x | 260 | đồng bộ với NĐ Vĩnh Tân | |||||
8 | Rẽ Vũng Áng I | 2 | x | 16 | đồng bộ với NĐ Vũng Áng I | |||||||
9 | Rẽ Cầu Bông | 2 | x | 0.5 | | |||||||
10 | TĐ Sơn La | - | Pitoong | 2 | x | 5 | 2010 | |||||
11 | TĐ Sơn La | - | Nho Quan | 1 | x | 240 | 2010 | |||||
12 | Pitoong | - | Hiệp Hoà (Sóc Sơn) | 2 | x | 260 | 2010 | |||||
| CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 | |||||||||||
1 | Quảng Ninh | - | Hiệp Hoà (Sóc Sơn) | 1 | x | 140 | mạch 1 | |||||
2 | Quảng Ninh | - | Mông Dương | 2 | x | 25 | Đồng bộ NĐ M.Dương | |||||
3 | Hoà Bình | - | Pitoong | 1 | x | 180 | 2011 | |||||
4 | Đấu nối NĐ than miền Bắc | 2 | x | 180 | 2015 | |||||||
5 | Hiệp Hòa | - | Phố Nối | 1 | x | 55 | Xem xét chung cột đường dây 220kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Long Biên | |||||
6 | Rẽ vào trạm 500kV Phố Nối | 4 | x | 5 | | |||||||
7 | Rẽ Nhiệt điện Thăng Long | 2 | x | 5 | Đồng bộ NMĐ Thăng Long | |||||||
8 | Rẽ Vũng Áng II | 2 | x | 20 | đồng bộ NĐ Vũng Áng II | |||||||
9 | Rẽ Nghi Sơn | 2 | x | 50 | Đồng bộ NMĐ Nghi Sơn 2 | |||||||
10 | Trà Vinh | - | Mỹ Tho | 2 | x | 150 | Đồng bộ NĐ Trà Vinh | |||||
11 | Than Sơn Mỹ | - | rẽ Phú Mỹ-Sông Mây | 2 | x | 100 | Đồng bộ NĐ Than Sơn Mỹ | |||||
12 | Than Vĩnh Tân-Điện HN | - | rẽ Sông Mây-Tân Định | 2 | x | 290 | Đấu vào mạch 2 đường dây Sông Mây - Tân Định | |||||
13 | Ô Môn | - | Sóc Trăng | 2 | x | 90 | Đồng bộ NĐ Sóc Trăng | |||||
14 | Sông Mây | - | Thủ Đức Bắc | 2 | x | 30 | | |||||
15 | Sơn La | - | Lai Châu | 2 | x | 180 | Đồng bộ TĐ Lai Châu | |||||
16 | Ô Môn | - | Thốt Nốt | 2 | x | 25 | Đồng bộ NĐ Kiên Giang | |||||
17 | NĐ Kiên Giang | - | Thốt Nốt | 2 | x | 100 | Đồng bộ NĐ Kiên Giang | |||||
18 | Đường dây LK với Nam Lào | 2 | x | 80 | | |||||||
| CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 | |||||||||||
1 | PSPP miền Bắc | - | Hoài Đức | 2 | x | 110 | | |||||
2 | Đấu nối NĐ than miền Bắc | 10 | x | 150 | 2016-2020 | |||||||
3 | Đấu nối NĐ miền Trung | 10 | x | 100 | 2016-2020 | |||||||
4 | Đấu nối NĐ miền | 10 | x | 100 | 2016-2020 | |||||||
5 | Nhập khẩu TQ | 2 | x | 400 | | |||||||
6 | Thái Bình | - | Nho Quan | 1 | x | 95 | | |||||
7 | Thái Bình | - | Phố Nối | 1 | x | 60 | | |||||
8 | Rẽ Bắc Ninh | 2 | x | 5 | | |||||||
9 | Rẽ Vũng Áng III | 2 | x | 20 | đồng bộ NĐ Vũng Áng III | |||||||
10 | Dốc Sỏi | - | Nha Trang | 1 | x | 420 | | |||||
11 | Nha Trang | - | PSPP miền | 2 | x | 70 | | |||||
12 | PSPP miền | - | Di Linh | 2 | x | 110 | Đồng bộ PSPP Miền | |||||
13 | Di Linh | - | Mỹ Phước | 2 | x | 180 | ||||||
14 | Điện Hạt nhân | - | Di Linh | 2 | x | 95 | | |||||
15 | Kiên Giang | - | Đức Hoà | 2 | x | 300 | Đồng bộ NĐ Kiên Giang 2+3 | |||||
16 | Rẽ Mỹ Phước | 2 | x | 1 | | |||||||
17 | Đức Hoà | - | Mỹ Tho | 2 | x | 60 | | |||||
18 | Đường dây LK với Trung Lào | 2 | x | 180 | | |||||||
| CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | |||||||||||
1 | Quảng Ninh | - | Hiệp Hoà | 1 | x | 140 | mạch 2 | |||||
2 | Đầm Hà | - | Mông Dương | 2 | x | 60 | | |||||
3 | NĐ Hải Phòng 3 | - | Hải Phòng | 2 | x | 30 | | |||||
4 | Hải Phòng | - | Thái Bình | 2 | x | 70 | | |||||
5 | Rẽ Thái Nguyên | 2 | x | 10 | đấu chuyển tiếp trên 1 mạch Trung Quốc - Hiệp Hòa | |||||||
6 | Rẽ Bắc Giang | 2 | x | 10 | | |||||||
7 | Rẽ Vĩnh Yên | 2 | x | 20 | Đấu chuyển tiếp trên 1 mạch PSPP Miền Bắc - Hoài Đức | |||||||
8 | Rẽ Huế | 4 | x | 5 | | |||||||
9 | Rẽ Phú Yên | 2 | x | 5 | | |||||||
10 | Di Linh | - | Cầu Bông | 1 | x | 210 | | |||||
11 | Củ Chi | - | Tây Ninh | 2 | x | 60 | | |||||
12 | Củ Chi | - | Đức Hoà | 2 | x | 25 | | |||||
13 | Đức Hoà | - | rẽ Cầu Bông - Phú Lâm | 2 | x | 25 | Đấu chuyển tiếp trên 1 mạch Cầu Bông - Phú Lâm |
| ||||
14 | Uớc tính đấu nối NĐ than miền Bắc | 10 | x | 150 | 2021-2025 | |||||||
15 | Uớc tính đấu nối NĐ miền Trung | 10 | x | 100 | 2021-2025 | |||||||
16 | Uớc tính đấu nối NĐ miền | 10 | x | 100 | 2021-2025 | |||||||
17 | Uớc tính đấu nối TĐ tích năng miền | 4 | x | 100 | 2021-2025 | |||||||
18 | Uớc tính đấu nối điện hạt nhân | 10 | x | 100 | 2021-2025 | |||||||
Ghi chú: Các trạm và đường dây 500KV sẽ được hiệu chỉnh lại sau khi có kết quả tính toán cân đối hệ thống điện 500 - 220 KV (dự kiến trong năm 2007). |
CÁC TRẠM 220 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2015 | |||||||
| | | | | | | |
STT | Miền | Tên công trình | Số máy x MVA | Công suất-MVA | Ghi chú | ||
| | CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 | |||||
1 | Miền Bắc | Đình Vũ | 1 | x | 250 | 250 | |
2 | An Dương | 1 | x | 250 | 250 | 2007 | |
3 | Thành Công | 2 | x | 250 | 500 | máy 1: 2006 | |
4 | Xuân Mai | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2-2008-đã phê duyệt | |
5 | Vân Trì | 1 | x | 250 | 250 | 2006 | |
6 | Long Biên | 1 | x | 250 | 250 | 2008 | |
7 | Thái Nguyên | 2 | x | 250 | 500 | thay máy, đã phê duyệt | |
8 | Sơn Tây | 1 | x | 250 | 250 | 2007-Đã phê duyệt | |
9 | Thường Tín | 1 | x | 250 | 250 | 2007-Đã phê duyệt | |
10 | Kim Động | 1 | x | 250 | 250 | 2008-Đã phê duyệt | |
11 | Việt Trì | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
12 | Hải Dương 1 | 125 | + | 250 | 375 | | |
13 | Bắc Ninh | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
14 | Bắc Giang | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
15 | Tam Hưng | 2 | x | 125 | 250 | Trong NĐ Hải Phòng | |
16 | Vật Cách | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
17 | Tràng Bạch | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
18 | Cẩm Phả | 1 | x | 125 | 125 | | |
19 | Quảng Ninh | 2 | x | 125 | 250 | | |
20 | Yên Bái | 1 | x | 125 | 125 | 2008-2009, đã phê duyệt | |
21 | Lào Cai | 1 | x | 125 | 125 | | |
22 | TĐ Tuyên Quang | 1 | x | 63 | 63 | Trong NMTĐ | |
23 | Tuyên Quang | 1 | x | 125 | 125 | | |
24 | TX. Sơn La | 1 | x | 125 | 125 | | |
25 | Hòa Bình | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
26 | Vĩnh Yên | 2 | x | 125 | 250 | | |
27 | Phủ Lý | 2 | x | 125 | 250 | | |
28 | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | ||
29 | Hải Dương 2 | 1 | x | 250 | 250 | | |
29 | Thái Bình | 1 | x | 250 | 250 | Lắp máy 2 | |
30 | Nghi Sơn | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 - đã duyệt QH | |
31 | Bỉm Sơn | 1 | x | 125 | 125 | 2008 - đã duyệt QH | |
32 | Đô Lương | 1 | x | 125 | 125 | | |
33 | Hà Tĩnh | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
34 | Thạch Khê | 2 | x | 125 | 250 | | |
35 | Vũng Áng 1 | 1 | x | 250 | 250 | | |
36 | Than Uyên | 1 | x | 125 | 125 | Đấu nối TĐ nhỏ Sơn La | |
37 | Bảo Thắng | 1 | x | 250 | 250 | Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai | |
38 | Miền Trung | Ba Đồn | 1 | x | 125 | 125 | |
39 | Đông Hà | 1 | x | 125 | 125 | | |
40 | Huế | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
41 | Hòa Khánh | 1 | x | 125 | 125 | Lắp máy 2 | |
42 | Thạch Mỹ | 1 | x | 125 | 125 | Đấu nối TĐ nhỏ | |
43 | Ngũ Hành Sơn | 1 | x | 125 | 125 | | |
44 | Tam Kỳ | 1 | x | 125 | 125 | 2008 - Đã phê duyệt | |
45 | Dốc Sỏi | 1 | x | 125 | 125 | Thay máy | |
46 | Thép Dung Quất | 2 | x | 100 | 200 | máy 1, 2 | |
47 | Dung Quất | 1 | x | 125 | 125 | | |
48 | Đức Phổ | 1 | x | 125 | 125 | | |
49 | Plei Ku | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 - 2010 | |
50 | KrongBuk | 1 | x | 125 | 125 | thay máy - 2009 | |
51 | Tuy Hoà | 1 | x | 125 | 125 | 2008 | |
52 | Buôn Kướp | 1 | x | 125 | 125 | 2009 | |
53 | Đăk Nông | 1 | x | 125 | 125 | 2010 | |
54 | Miền Nam | Cát Lái | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 - 2005 |
55 | Nam Sài Gòn | 2 | x | 250 | 500 | 2006 - 2009 | |
56 | Tao Đàn | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
57 | Hiệp Bình Phước | 2 | x | 250 | 500 | 2007 | |
58 | Bình Tân | 2 | x | 250 | 500 | 2006 - 2008 | |
59 | Củ Chi | 2 | x | 250 | 500 | 2008 | |
60 | Long Thành | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 - 2006 | |
61 | Song Mây | 1 | x | 125 | 125 | 2007 | |
62 | Uyên Hưng | 1 | x | 250 | 250 | 2008 | |
63 | NĐ Nhơn Trạch | 1 | x | 250 | 250 | 2009 | |
64 | Xuân Lộc | 1 | x | 250 | 250 | 2008 | |
65 | Vũng Tầu | 2 | x | 250 | 500 | 2006 - 2008 | |
66 | KCN Phú Mỹ 2 | 1 | x | 250 | 250 | 2008 | |
67 | Mỹ Xuân | 1 | x | 250 | 250 | 2007 | |
68 | Tân Định | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
69 | Mỹ Phước | 2 | x | 250 | 500 | 2006 - 2008 | |
70 | Thuận An | 1 | x | 250 | 250 | 2009 - 2010 | |
71 | Đại Ninh | 1 | x | 63 | 63 | ĐB Đại Ninh - 2008 | |
72 | Phan Thiết | 1 | x | 125 | 125 | 2007 | |
73 | Tân Rai | 2 | x | 125 | 250 | ĐB luyện nhôm | |
74 | Đà Lạt | 1 | x | 125 | 125 | 2009 | |
75 | Bình Long | 2 | x | 125 | 250 | 2006-2010 | |
76 | Trảng Bàng | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
77 | Long An | 2 | x | 125 | 250 | 2006 - 2008 | |
78 | Mỹ Tho | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 (đã duyệt QH) | |
79 | Châu Đốc | 2 | x | 125 | 250 | | |
80 | Ô Môn | 2 | x | 125 | 250 | Đồng bộ Ô môn | |
81 | Thốt Nốt | 1 | x | 125 | 125 | | |
82 | Bạc Liêu | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
83 | Kiên Lương | 1 | x | 125 | 125 | | |
84 | Sóc Trăng | 1 | x | 125 | 125 | đã phê duyệt QH | |
85 | Trà Vinh | 2 | x | 125 | 250 | | |
86 | Cao Lãnh | 2 | x | 125 | 250 | đã phê duyệt QH | |
87 | Bến Tre | 2 | x | 125 | 250 | | |
| | CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 | |||||
1 | Miền Bắc | Vân Trì | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 |
2 | An Dương | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
3 | Đông Anh | 1 | x | 250 | 250 | | |
4 | Long Biên | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
5 | Hoài Đức | 2 | x | 250 | 500 | | |
6 | Chương Mỹ | 2 | x | 125 | 250 | | |
7 | Sơn Tây | 1 | x | 250 | 250 | M2,2011 - đã phê duyệt | |
8 | Xuân Mai | 1 | x | 250 | 250 | M2, đã phê duyệt | |
9 | Thường Tín | 1 | x | 250 | 250 | M2,2013 - đã phê duyệt | |
10 | Phố Nối | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
11 | Kim Động | 1 | x | 250 | 250 | M2, đã phê duyệt | |
12 | Trình Xuyên | 2 | x | 125 | 250 | | |
13 | Hải Dương 1 | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
14 | Tiên Sơn | 1 | x | 250 | 250 | | |
15 | Yên Phong | 1 | x | 250 | 250 | | |
16 | Bắc Giang | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
17 | Miền Bắc | Bắc Kạn | | | | | trạm cắt |
18 | Lạng Sơn | 1 | x | 125 | 125 | | |
19 | Cao Bằng | 1 | x | 125 | 125 | | |
20 | Vật Cách | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
21 | Đình Vũ | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
22 | Kiến Thụy | 1 | x | 125 | 125 | | |
23 | Tràng Bạch | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
24 | Hoành Bồ | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
25 | Uông Bí | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
26 | Cẩm Phả | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
27 | Yên Bái | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
28 | Phú Thọ | 1 | x | 125 | 125 | | |
29 | Việt Trì | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
30 | Lào Cai | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
31 | TĐ Tuyên Quang | 1 | x | 63 | 63 | Máy 2 | |
32 | Hà Giang | 1 | x | 125 | 125 | | |
33 | TX. Sơn La | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
34 | Hòa Bình | 1 | x | 125 | 125 | Thay máy | |
35 | Vĩnh Yên | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
36 | Phủ Lý | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
37 | Nho Quan | 1 | x | 125 | 125 | | |
38 | Hoa Lư | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
39 | Thái Bình | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
40 | Thanh Hoá | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy - đã duyệt QH | |
41 | Nghi Sơn | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy - đã duyệt QH | |
42 | Bỉm Sơn | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 - đã duyệt QH | |
43 | Vinh | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
44 | Vũng Áng 1 | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
45 | Quỳnh Lưu | 1 | x | 250 | 250 | | |
46 | Bảo Thắng | 1 | x | 250 | 250 | Máy2 | |
47 | Than Uyên | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
48 | Miền Trung | Đồng Hới | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy |
49 | Ba Đồn | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
50 | Đông Hà | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
51 | Huế | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
52 | Chân Mây | 1 | x | 250 | 250 | | |
53 | Hòa Khánh | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
54 | Ngũ Hành Sơn | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
55 | Tam Kỳ | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
56 | Hội An | 1 | x | 125 | 125 | | |
57 | Tam Hiệp | 1 | x | 125 | 125 | 2012-2013,đã phê duyệt | |
58 | Dốc Sỏi | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
59 | Thép Dung Quất | 2 | x | 100 | 200 | máy 3, 4 | |
60 | Đức Phổ | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
61 | Quy Nhơn | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
62 | Hoài Nhơn | 1 | x | 250 | 250 | | |
63 | Tuy Hoà | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
64 | Sông Cầu | 1 | x | 250 | 250 | | |
65 | Nha Trang | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
66 | Cam Ranh | 1 | x | 250 | 250 | | |
67 | Pleicu | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
68 | Chư Sê | | | | | trạm cắt (đồng bộ với Hạ Sê san2) | |
69 | Kon Tum | 1 | x | 125 | 125 | | |
70 | KrongBuk | 1 | x | 125 | 125 | thay máy | |
71 | Miền Nam | Cầu Bông | 2 | x | 250 | 500 | |
72 | KCN Phú Mỹ 2 | 2 | x | 250 | 250 | máy 2+3 | |
73 | Thủ Đức Bắc | 2 | x | 250 | 500 | | |
74 | NĐ Than Bình Thuận | 1 | x | 125 | 125 | | |
75 | Bình Chánh | 2 | x | 250 | 500 | | |
76 | Nam Sài Gòn 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
77 | Vĩnh Lộc | 2 | x | 250 | 500 | | |
78 | Quận 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
79 | Tân Tạo | 2 | x | 250 | 500 | | |
80 | Trị An | 2 | x | 125 | 250 | thay máy | |
81 | Song Mây | 2 | x | 250 | 500 | thay máy + Máy 2 | |
82 | Xuân Lộc | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
83 | Tam Phước | 1 | x | 250 | 250 | | |
84 | An Phước | 1 | x | 250 | 250 | | |
85 | Thuận An | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
86 | Uyên Hưng | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
87 | Bến Cát | 2 | x | 250 | 500 | | |
88 | Tân Định 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
89 | Đa Nhim | 1 | x | 125 | 125 | thay máy | |
90 | Tháp Chàm | 2 | x | 125 | 250 | | |
91 | Hàm Thuận | 1 | x | 63 | 63 | Máy 2 | |
92 | Đại Ninh | 1 | x | 63 | 63 | Máy 2 | |
93 | Phan Thiết | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
94 | Hàm Tân | 1 | x | 125 | 125 | | |
95 | Bảo Lộc | 1 | x | 125 | 125 | thay máy | |
96 | Đức Trọng | 1 | x | 125 | 125 | | |
97 | Phước Long | 1 | x | 125 | 125 | | |
98 | Tây Ninh | 2 | x | 250 | 500 | | |
99 | Long An | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
100 | Đức Hoà | 1 | x | 250 | 250 | | |
101 | Bến Lức | 1 | x | 250 | 250 | | |
102 | Cai Lậy | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
103 | Mỹ Tho | 1 | x | 250 | 250 | thay máy (đã duyệt QH) | |
104 | Vĩnh Long | 1 | x | 250 | 250 | thay máy (đã duyệt QH) | |
105 | Long Xuyên | 2 | x | 125 | 250 | | |
106 | Châu Đốc | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
107 | Trà Nóc | 1 | x | 125 | 125 | Thay máy 1 | |
108 | Thốt Nốt | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
109 | Hộ Phòng | 1 | x | 125 | 125 | | |
110 | Rạch Giá | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
111 | Kiên Lương | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
112 | NMĐ Sóc Trăng | 2 | x | 125 | 250 | | |
113 | Cà Mau | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 (đã phê duyệt QH) | |
114 | Sóc Trăng | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 (đã phê duyệt QH) | |
115 | Cái Nước | 1 | x | 125 | 125 | | |
116 | Mỹ Xuyên | 1 | x | 125 | 125 | | |
117 | Trà Vinh | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
118 | KCN Sa Đéc | 1 | x | 250 | 250 | | |
119 | Cao Lãnh | 1 | x | 250 | 250 | thay máy | |
120 | Mỏ Cày | 1 | x | 125 | 125 | | |
121 | Vị Thanh | 1 | x | 125 | 125 | Máy 1 | |
| | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 | |||||
1 | Miền Bắc | Sóc Sơn | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy |
2 | Đông Anh | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
3 | Đông Anh 3 | 2 | x | 250 | 500 | | |
4 | Sóc Sơn 2 | 1 | x | 250 | 250 | | |
5 | Văn Điển | 1 | x | 250 | 250 | | |
6 | Phố Cao | 1 | x | 250 | 250 | | |
7 | Hải Dương 2 | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
8 | Gia Lộc | 1 | x | 250 | 250 | | |
9 | Tiên Sơn | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
10 | Yên Phong | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
11 | Đức Thắng | 2 | x | 125 | 250 | | |
12 | Lạng Sơn | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
13 | Đồng Hòa | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
14 | Đình Vũ | 1 | x | 250 | 250 | Máy 3 | |
15 | Tam Hưng | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
16 | Kiến Thụy | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
17 | An Lão | 2 | x | 125 | 250 | | |
18 | Bắc Sông Cấm | 2 | x | 125 | 250 | | |
19 | Tràng Bạch | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
20 | Hoành Bồ | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
21 | Quảng Ninh | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
22 | Cái Lân | 1 | x | 125 | 125 | | |
23 | Móng Cái | 1 | x | 125 | 125 | | |
24 | Lưu Xá | 2 | x | 250 | 500 | | |
25 | Sông Công | 1 | x | 125 | 125 | | |
26 | Đại Từ | 1 | x | 125 | 125 | | |
27 | Bắc Kạn | 1 | x | 125 | 125 | | |
28 | Yên Bái 2 | 1 | x | 125 | 125 | | |
29 | Phú Thọ | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
30 | Bắc Mê | 1 | x | 63 | 63 | | |
31 | Hà Giang | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
32 | Tuyên Quang | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
33 | TX. Sơn La | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
34 | Điện Biên | 1 | x | 125 | 125 | | |
35 | Hòa Bình | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
36 | Cắt Tân Lạc | | | | | trạm cắt | |
37 | Mê Linh | 2 | x | 250 | 500 | | |
38 | Thanh Nghị | 1 | x | 250 | 250 | | |
39 | Lý Nhân | 1 | x | 125 | 125 | | |
40 | Hoa Lư | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
41 | NĐ Ninh Bình | 1 | x | 250 | 250 | Thay thế cho NĐ Ninh Bình1 | |
42 | Nho Quan | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
43 | Nam Định | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
44 | Trình Xuyên | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
45 | Tiền Hải | 1 | x | 250 | 250 | | |
46 | Thanh Hóa | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
47 | Nghi Sơn | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
48 | Sầm Sơn | 1 | x | 250 | 250 | | |
49 | Hậu Lộc | 1 | x | 250 | 250 | | |
50 | Vinh | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
51 | Đô Lương | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
52 | Hà Tĩnh | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
53 | Miền Trung | Đồng Hới | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy |
54 | Cửa Tùng | 2 | x | 125 | 250 | | |
55 | Chân Mây | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
56 | Cầu Hai | 2 | x | 125 | 250 | | |
57 | Hòa Khánh | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
58 | Liên Chiểu | 2 | x | 125 | 250 | | |
59 | An Đồn | 1 | x | 125 | 125 | | |
60 | Tam Kỳ | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
61 | Hội An | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
62 | Tam Anh | 2 | x | 125 | 250 | | |
63 | Tam Hiệp | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
64 | Dốc Sỏi | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
65 | Hoài Nhơn | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
66 | Nhơn Hội | 1 | x | 250 | 250 | | |
67 | Tuy Hoà | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
68 | Sông Cầu | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
69 | Cam Ranh | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
70 | Ninh Hòa | 1 | x | 125 | 125 | | |
71 | Nha Trang 2 | 1 | x | 250 | 250 | | |
72 | Vân Phong | 1 | x | 250 | 250 | | |
73 | Chư Sê | 1 | x | 250 | 250 | | |
74 | Kon Tum | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
75 | KrongBuk | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
76 | Buôn Ma Thuật | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
77 | Đăk Nông | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
78 | Miền Nam | Hiệp Bình Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 |
79 | Vĩnh Lộc | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
80 | Tăng Nhơn Phú | 2 | x | 250 | 500 | | |
81 | Củ Chi 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
82 | Củ Chi 3 | 2 | x | 250 | 500 | | |
83 | Quận 7 | 2 | x | 250 | 500 | | |
84 | Tân Thới Hiệp | 2 | x | 250 | 500 | | |
85 | Hoả Xa | 2 | x | 250 | 500 | | |
86 | Phú Hoà Đông | 2 | x | 250 | 500 | | |
87 | Trị An | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
88 | TP Nhơn Trạch | 2 | x | 250 | 500 | | |
89 | Long Khánh | 1 | x | 250 | 250 | | |
90 | Định Quán | 1 | x | 250 | 250 | | |
91 | Bà Rịa | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
92 | KCN Phú Mỹ 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
93 | Mỹ Xuân | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
94 | TP Phú Mỹ | 1 | x | 250 | 250 | | |
95 | Bình Hoà | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
96 | Tam Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
97 | An Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
98 | Tân Định 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
99 | Lai Uyên | 2 | x | 250 | 500 | | |
100 | Tân Uyên | 2 | x | 250 | 500 | | |
101 | Phú Giáo | 2 | x | 250 | 500 | | |
102 | Đa Nhim | 1 | x | 125 | 125 | thay máy | |
103 | Tháp Chàm | 1 | x | 250 | 250 | thay máy | |
104 | NĐ Than Bình Thuận | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
105 | Miền Nam | Phan Thiết | 2 | x | 250 | 500 | thay máy |
106 | Phan Rí | 1 | x | 125 | 125 | | |
107 | Bảo Lộc | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
108 | Đà Lạt | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
109 | Phước Long | 1 | x | 125 | 500 | máy 2 | |
110 | Tây Ninh 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
111 | Đức Hoà | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
112 | Tân Biên | 1 | x | 250 | 250 | | |
113 | Bến Lức | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
114 | Cần Đước | 1 | x | 250 | 250 | | |
115 | Gò Công | 2 | x | 125 | 250 | | |
116 | An Trung | 1 | x | 125 | 125 | | |
117 | Vĩnh Long 2 | 2 | x | 125 | 250 | | |
118 | Long Xuyên | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
119 | Núi Sập | 2 | x | 125 | 250 | | |
120 | Trà Nóc | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
121 | Cần Thơ | 1 | x | 125 | 125 | | |
122 | Bạc Liêu | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
123 | Thốt Nốt | 2 | x | 250 | 500 | Thay Máy | |
124 | Hộ Phòng | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
125 | Kiên Lương | 2 | x | 250 | 500 | Thay Máy | |
126 | Gò Quao | 1 | x | 125 | 125 | | |
127 | Giồng Riềng | 1 | x | 125 | 125 | | |
128 | Cái Nước | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
129 | Sóc Trăng | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
130 | Mỹ Xuyên | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
131 | NĐ Sóc Trăng | 2 | x | 125 | 250 | | |
132 | Hữu Nghĩa | 1 | x | 125 | 125 | Máy 1 | |
133 | KCN Sa Đéc | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
134 | Lấp Võ | 2 | x | 125 | 250 | | |
135 | Bến Tre 2 | 2 | x | 125 | 250 | | |
136 | Mỏ Cày | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
137 | Vị Thanh | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
138 | Phụng Hiệp | 2 | x | 125 | 125 | | |
| | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | |||||
1 | Miền Bắc | Mai Động | 1 | x | 250 | 250 | Máy 3 |
2 | An Dương | 1 | x | 250 | 250 | Máy 3 | |
3 | Sóc Sơn 2 | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
4 | Văn Điển | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
5 | Long Biên 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
6 | Đông Anh 2 | 2 | x | 250 | 500 | | |
7 | Sóc Sơn 3 | 2 | x | 250 | 500 | | |
8 | Chương Mỹ | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
9 | Vân Đình | 2 | x | 250 | 500 | | |
10 | Phúc Thọ | 1 | x | 250 | 250 | | |
11 | Phố Cao | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
12 | Yên Mỹ | 1 | x | 250 | 250 | | |
13 | Gia Lộc | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
14 | Tứ Kỳ | 2 | x | 250 | 500 | | |
15 | Thứa | 2 | x | 250 | 500 | | |
16 | Đức Thắng | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
17 | Chũ | 1 | x | 250 | 250 | | |
18 | Miền Bắc | Lạng Sơn | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy |
19 | Đồng Mỏ | 1 | x | 125 | 125 | | |
20 | An Lão | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
21 | Bắc Sông Cấm | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
22 | Đồ Sơn | 2 | x | 250 | 500 | | |
23 | Đại Bản | 2 | x | 250 | 500 | | |
24 | Cẩm Phả | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
25 | Uông Bí | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
26 | Cái Lân | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
27 | Móng Cái | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
28 | Sông Công | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
29 | Đại Từ | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
30 | Yên Bái 1 | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
31 | Yên Bái 2 | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
32 | Sông Thao | 2 | x | 250 | 500 | | |
33 | Lào Cai | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
34 | Bắc Mê | 1 | x | 63 | 63 | Máy 2 | |
35 | Bắc Quang | 2 | x | 125 | 250 | | |
36 | Tuyên Quang | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
37 | Bắc Kạn | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
38 | Cao Bằng | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
39 | TX. Sơn La | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
40 | Lai Châu | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
41 | Điện Biên | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
42 | Lương Sơn | 1 | x | 125 | 125 | | |
43 | Tân Lạc | 1 | x | 125 | 125 | | |
44 | Xuân Hòa | 2 | x | 125 | 250 | | |
45 | Thanh Nghị | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
46 | Lý Nhân | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
47 | NĐ Ninh Bình | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
48 | Tam Điệp | 1 | x | 125 | 125 | | |
49 | Trình Xuyên | 1 | x | 250 | 500 | Thay máy 2 | |
50 | Cổ Lễ (Hải Hậu) | 2 | x | 250 | 500 | | |
51 | Tiền Hải | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
52 | Thái Thụy | 1 | x | 125 | 125 | | |
53 | Sầm Sơn | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
54 | Hậu Lộc | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
55 | Nông Cống | 1 | x | 125 | 125 | | |
56 | Bỉm Sơn | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
57 | Đô Lương | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
58 | Quỳnh Lưu | 1 | x | 250 | 250 | Máy 2 | |
59 | Cửa Lò | 1 | x | 250 | 250 | | |
60 | Miền Trung | Lệ Thuỷ (Kiến Giang) | 2 | x | 125 | 250 | |
61 | Đông Hà | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
62 | Hải Lăng | 2 | x | 125 | 250 | | |
63 | Phong Điền | 2 | x | 125 | 250 | | |
64 | Đà Nẵng | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
65 | Liên Chiểu | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
66 | An Đồn | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
67 | Hòa Cầm | 2 | x | 125 | 250 | | |
68 | Tam Kỳ | 1 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
69 | Hội An | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
70 | Bắc Chu Lai | 2 | x | 125 | 250 | | |
71 | Quảng Ngãi | 1 | x | 250 | 250 | | |
72 | Quy Nhơn | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
73 | Nhơn Tân | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
74 | Nha Trang 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
75 | Vân Phong | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
76 | Chư Sê | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
77 | Kon Tum | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
78 | Buôn Ma Thuật | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
79 | Miền Nam | Nhà Bè | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 |
80 | Cát Lái | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
81 | Tao Đàn | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
82 | Nam Sài Gòn | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
83 | Bình Tân | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
84 | Củ Chi | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
85 | Cầu Bông | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
86 | Thủ Đức Bắc | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
87 | Bình Chánh | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
88 | Nam Sài Gòn 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
89 | Tăng Nhơn Phú | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
90 | Quận 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
91 | Quận 7 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
92 | Tân Thới Hiệp | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
93 | Tân Tạo | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
94 | Hoả Xa | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
95 | Phú Hoà Đông | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
96 | Củ Chi 2 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
97 | Củ Chi 3 | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
98 | Tam Bình | 3 | x | 250 | 750 | | |
99 | Long Bình | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
100 | Long Thành | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
101 | Song Mây | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
102 | Xuân Lộc | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
103 | Tam Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
104 | An Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
105 | Long Khánh | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
106 | Định Quán | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
107 | Bà Rịa | 1 | x | 250 | 250 | thay máy | |
108 | Mỹ Xuân 2 | 1 | x | 250 | 250 | | |
109 | TP Phú Mỹ | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
110 | Ngãi Giao | 2 | x | 250 | 500 | | |
111 | Mỹ Phước | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
112 | Thuận An | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
113 | Uyên Hưng | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
114 | Bến Cát | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
115 | Lai Uyên | 1 | x | 250 | 250 | máy 3 | |
116 | Tháp Chàm | 1 | x | 250 | 250 | thay máy | |
117 | Hàm Thuận | 2 | x | 125 | 250 | thay máy | |
118 | Đại Ninh | 2 | x | 125 | 250 | thay máy | |
119 | Phan Rí | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
120 | Hàm Tân | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
121 | Miền Nam | Đà Lạt | 1 | x | 250 | 250 | thay máy |
122 | Đức Trọng | 1 | x | 125 | 125 | máy 2 | |
123 | Bình Long | 2 | x | 250 | 500 | thay máy | |
124 | Tân Biên | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
125 | Tân An | 1 | x | 250 | 250 | máy 2 | |
126 | Gò Công | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
127 | An Trung | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy + máy 2 | |
128 | Vĩnh Long 2 | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
129 | Núi Sập | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
130 | Chợ Mới | 2 | x | 125 | 250 | | |
131 | Ô môn | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
132 | Cần Thơ | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
133 | Trung Hưng | 2 | x | 125 | 250 | | |
134 | Phước Long | 2 | x | 250 | 250 | Thay máy | |
135 | Gò Quao | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
136 | Giồng Riềng | 1 | x | 125 | 125 | Máy 2 | |
137 | Hà Tiên | 2 | x | 125 | 250 | | |
138 | Thới Bình | 2 | x | 125 | 250 | | |
139 | Hữu Nghĩa | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
140 | Châu Thành | 2 | x | 125 | 250 | | |
141 | Lấp Võ | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
142 | Thanh Bình | 2 | x | 125 | 250 | | |
143 | Mỏ Cầy | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
144 | Bến Tre 2 | 2 | x | 250 | 500 | Thay máy | |
| | | | | | | |
CÁC ĐƯỜNG DÂY 220 KV XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2006 - 2015 | ||||||||
STT | | Tên công trình | Số mạch x km | Ghi chú | ||||
| | CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO NĂM 2006 - 2010 | ||||||
1 | Miền Bắc | Chèm | - | Vân Trì | 2 | x | 10 | Đoạn đầu cột 4 mạch |
2 | Sóc Sơn | - | Vân Trì | 2 | x | 25 | | |
3 | Chèm | - | An Dương | 2 | x | 10 | | |
4 | Nhánh rẽ | | Long Biên | 2 | x | 18 | | |
5 | Nhánh rẽ | | Thành Công | 2 | x | 11 | | |
6 | Nhánh rẽ | | Sơn Tây | 2 | x | 2 | 2007 - đã phê duyệt | |
7 | Rẽ Vĩnh Yên | - | Vĩnh Yên | 2 | x | 5 | | |
8 | Phố Nối | - | Kim Động | 2 | x | 22 | | |
9 | Rẽ Hải Dương 1 | - | Hải Dương 1 | 2 | x | 11 | | |
10 | Đồng Hoà | - | Đình Vũ | 2 | x | 18 | | |
11 | Đồng Hoà | - | Thái Bình | 2 | x | 54 | WB | |
12 | NĐ Hải Phòng II | - | NĐ Hải Phòng I | 2 | x | 1 | đồng bộ với NĐ Hải Phòng II | |
13 | NĐ Hải Phòng I | - | Vật Cách | 2 | x | 19 | đồng bộ với NĐ Hải Phòng I | |
14 | NĐ Hải Phòng I | - | Đình Vũ | 2 | x | 16 | đồng bộ với NĐ Hải Phòng I | |
15 | Vật Cách | - | Đồng Hoà | 2 | x | 14 | thay dây chịu nhiệt (đồng bộ với NĐ Hải Phòng II) | |
16 | Uông bí MR | - | Tràng Bạch | 2 | x | 17 | đồng bộ với NĐ Uông Bí MR | |
17 | Nhánh rẽ | - | NĐ Sơn động | 2 | x | 18 | đồng bộ với NĐ Sơn Động | |
18 | Hoành Bồ | - | Quảng Ninh | 2 | x | 20 | đi cột 4 mạch với đd 110kV- WB | |
19 | Cẩm Phả | - | Quảng Ninh | 2 | x | 31 | đi cột 4 mạch với đd 110kV- WB | |
20 | Tràng Bạch | - | Vật Cách | 1 | x | 18 | mạch 2 | |
21 | Mua điện TQ-Lào Cai | - | Lào Cai-Yên Bái-V.Trì | 2 | x | 230 | 2006-Đã phê duỵệt | |
22 | Trung Quốc | - | Hà Giang-Bắc Mê | 2 | x | 70 | mua điện TQ-2007 | |
23 | Đấu nối TĐ nhỏ Hà Giang | 2 | x | 100 | | |||
23 | Bắc Mê | - | TĐ Tuyên Quang | 2 | x | 60 | mua điện TQ-2007 | |
24 | TĐ Tuyên Quang | - | rẽ Thái Nguyên-S.Sơn | 2 | x | 170 | mua điện TQ-2007 | |
25 | Rẽ Thái Nguyên-S.Sơn | - | Sóc Sơn | 2 | x | 40 | mua điện TQ-2007 | |
26 | TĐ Tuyên Quang | - | Bắc Cạn-Thái Nguyên | 2 | x | 130 | Đã phê duyệt | |
27 | Tuyên Quang | - | Yên Bái | 2 | x | 30 | ADB | |
28 | Pitoong | - | TX Sơn La | 1 | x | 40 | mạch 2 | |
29 | Pitoong | - | Huội Quảng | 2 | x | 25 | | |
30 | Huội Quảng | - | Bản Chát | 2 | x | 35 | | |
31 | NĐ.Ninh Bình | - | Nam Định | 1 | x | 30 | chung cột đd 110kV | |
32 | Nam Định | - | Thái Bình | 1 | x | 30 | mắc mạch 2 | |
33 | Nhánh rẽ | | Phủ Lý | 2 | x | 3 | | |
34 | NĐ.Ninh Bình | - | Hoa Lư | 1 | x | 6 | chung cột đd 110kV | |
35 | Nhánh rẽ | | Bỉm Sơn | 2 | x | 2 | | |
36 | Nhánh rẽ | | Đô Lương | 2 | x | 2 | | |
37 | Thanh Hoá | - | Nghi Sơn | 2 | x | 52 | | |
38 | Vinh | - | Nghi Sơn | 2 | x | 113 | | |
39 | Vinh | - | TĐ Bản Vẽ | 2 | x | 174 | ADB, AFD | |
40 | Vinh | - | Hà Tĩnh | 1 | x | 65 | mạch 2 | |
41 | Hà Tĩnh | - | Thạch Khê | 2 | x | 20 | | |
42 | Hà Tĩnh | - | Vũng Áng | 2 | x | 70 | đồng bộ với NĐ Vũng Áng I | |
43 | Vũng Áng | - | Ba Đồn | 2 | x | 45 | đồng bộ với NĐ Vũng Áng I | |
44 | Ba Đồn | - | Đồng Hới | 2 | x | 40 | đồng bộ với NĐ Vũng Áng I | |
45 | Than Uyên | - | rẽ Huội Quảng - Bản Chát | 2 | x | 20 | Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai | |
46 | Bảo Thắng | - | Yên Bái | 2 | x | 180 | Đấu nối TĐ nhỏ Lào Cai | |
47 | TĐ Bắc Hà (NaLe) | - | Bảo Thắng | 1 | x | 30 | Đồng bộ TĐ Bắc Hà | |
48 | Nhánh rẽ | | NMĐ Mạo Khê | 4 | x | 3 | Đồng bộ NMĐ Mạo Khê | |
49 | | NĐ Mạo Khê | - | Hải Dương 2 | 2 | x | 25 | Đồng bộ NMĐ Mạo Khê |
1 | Miền Trung | Đồng Hới | - | Đông Hà-Huế | 1 | x | 216 | mạch 1 |
2 | Huế | - | Hòa Khánh | 1 | x | 110 | mạch 2 | |
3 | Nhánh rẽ | - | A Vương 1 | 2 | x | 15 | Đồng bộ A Vương | |
4 | nhánh rẽ A Vương 1 | - | HòaKhánh | 2 | x | 75 | Đồng bộ A Vương | |
5 | SêKaman 3 | - | A Vương 1 | 2 | x | 120 | | |
6 | Nhánh rẽ | | trạm Ngũ Hành Sơn | 2 | x | 12 | | |
7 | Sông Tranh 2 | - | Tam Kỳ | 2 | x | 65 | 2009-Đã phê duyệt | |
8 | Dốc Sỏi | - | Đức Phổ | 1 | x | 64 | mạch 1 | |
9 | Dốc Sỏi | | Dung Quất - NM Thép DQ | 2 | x | 15 | | |
10 | Đức Phổ | - | Quy Nhơn | 1 | x | 125 | mạch 1 | |
11 | SêSan 3 | - | Plêicu | 2 | x | 30 | | |
12 | SêSan 3A | - | SêSan 3 | 1 | x | 10 | | |
13 | SêSan 4 | - | Plêicu | 2 | x | 50 | 2009 | |
14 | Buôn Kướp | - | KrôngBuk | 2 | x | 57 | ĐB Buôn Kướp | |
15 | Buôn Tua Srah | - | Buôn Kướp | 1 | x | 50 | 2008 | |
16 | Hạ Sông Ba | - | TuyHoà | 2 | x | 40 | 2008 | |
17 | Nhánh rẽ | | An Khê | 2 | x | 5 | 2009 | |
18 | Buôn Kuóp-Krôngbuk | - | SêRêPok 3 | 2 | x | 25 | 2009 | |
19 | QuiNhơn | - | TuyHoà | 1 | x | 95 | 2008 | |
20 | TuyHoà | - | NhaTrang | 1 | x | 110 | 2008 | |
21 | Đấu nối TĐ A Lưới | | | 2 | x | 30 | 2010 | |
1 | Miền Nam | BàRịa | - | VũngTầu | 2 | x | 14 | 2008 |
2 | Đà Lạt | | Đa Nhim | 1 | x | 28 | mạch 1 | |
3 | Đại Ninh | - | DiLinh | 2 | x | 39 | 2007-ĐB Đ.Ninh | |
4 | TĐ Đồng Nai 3 | - | DakNông | 2 | x | 25 | đồng bộ TĐ Đồng Nai 3 | |
5 | TĐ Đồng Nai 4 | - | DakNông | 2 | x | 15 | đồng bộ TĐ Đồng Nai 4 | |
6 | TĐ DakTih | - | DakNông | 1 | x | 10 | đồng bộ TĐ DakTih | |
7 | DiLinh | - | Tân Rai | 2 | x | 10 | ĐB luyện Nhôm | |
8 | Tân Định | - | MỹPhước | 2 | x | 50 | 2006 (đoạn đầu trên cột 4 mạch) | |
9 | MỹPhước | - | Bình Long | 2 | x | 38 | 2006 | |
10 | Nhánh rẽ | | Xuân Lộc | 4 | x | 5 | | |
11 | Nhánh rẽ | | Hiệp Bình Phước | 4 | x | 2 | | |
12 | Nhánh rẽ | | Nam SG | 2 | x | 1 | | |
13 | Nhánh rẽ | | Bình Tân | 2 | x | 1 | | |
14 | Nhánh rẽ | | Thuận An | 2 | x | 1 | | |
15 | Nhánh rẽ | | Long An | 2 | x | 1 | | |
16 | rẽ Song Mây | - | Tri An-Long Bình | 4 | x | 5 | 2006 | |
17 | rẽ Song Mây | - | B.Lộc-Long Bình | 4 | x | 10 | cột 4 mạch | |
18 | rẽ Song Mây | | Long Bình | 2 | x | 15 | cải tạo 2mạch | |
19 | PhúMỹ | - | Mỹ Xuân | 2 | x | 3 | 2007 | |
20 | Bà Rịa | | Vũng Tầu | 2 | x | 18 | | |
21 | Nhánh rẽ | | KCN Phú Mỹ 2 | 2 | x | 4 | | |
22 | Phú Mỹ | | Bà Rịa | 2 | x | 25 | Cải tạo nâng tiết diện | |
23 | HàmThuận | - | Phan Thiết | 2 | x | 60 | 2007 | |
24 | Song Mây | - | UyênHưng | 2 | x | 20 | 2008 | |
25 | UyênHưng | - | TânĐịnh | 2 | x | 20 | 2008 | |
26 | Rẽ Tr.Củ Chi vào | - | Tân Định-Trảng Bàng | 4 | x | 1 | 2008 | |
27 | Cầu Bông 500kV | - | HócMôn 220kV | 2 | x | 10 | 2010 | |
28 | Cầu Bông 500kV | - | Bình Tân | 2 | x | 10 | 2010 | |
29 | NĐ Nh.Trạch | - | CátLái | 2 | x | 20 | đồng bộ N.Trạch | |
30 | NĐ Nh.Trạch | - | NhàBè | 2 | x | 10 | đồng bộ N.Trạch | |
31 | NĐ Nh.Trạch | - | Tam Phước-Song Mây | 2 | x | 36 | đồng bộ N.Trạch | |
32 | NhàBè | - | PhúLâm | 2 | x | 15 | cải tạo nâng t.diện | |
33 | PhúLâm | - | HócMôn | 2 | x | 19 | cải tạo nâng t.diện | |
34 | CátLái | - | ThủĐức | 2 | x | 9 | cải tạo nâng t.diện | |
35 | NĐ Ô Môn | - | Sóc Trăng | 1 | x | 73 | đã phê duyệt QH | |
36 | NĐ Cà Mau | - | Rạch Giá | 2 | x | 110 | đồng bộ NĐ Cà Mau | |
37 | NĐ Cà Mau | - | Bạc Liêu | 2 | x | 76 | đồng bộ NĐ Cà Mau | |
38 | NĐ Ô Môn | - | Thốt Nốt | 2 | x | 22 | | |
39 | Kiên Lương | - | Châu Đốc | 1 | x | 72 | | |
40 | Sóc Trăng | - | Bạc Liêu | 2 | x | 50 | đã phê duyệt QH | |
41 | Nhánh rẽ | | Cao Lãnh | 2 | x | 3 | | |
42 | Thốt Nốt | - | Châu Đốc | 2 | x | 70 | | |
43 | Mỹ Tho | - | Bến Tre | 2 | x | 21 | mạch 2 | |
44 | NĐ Ô Môn | - | Vĩnh Long | 2 | x | 40 | | |
45 | Vĩnh Long | - | Trà Vinh | 2 | x | 70 | | |
46 | NĐ Ô Môn | - | Trà Nóc | 2 | x | 10 | | |
| | CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 | ||||||
1 | Miền Bắc | Hiệp Hòa (Sóc Sơn) | - | Đông Anh | 2 | x | 22 | Xem xét chung cột đường dây 500kV Hiệp Hòa- Đông Anh- Phố Nối |
2 | Long Biên | - | Đông Anh | 2 | x | 18 | ||
3 | An Dương | - | Mai Động | 2 | x | 14 | | |
4 | Nhánh rẽ | | Chương Mỹ | 4 | x | 2 | | |
5 | Trung Sơn | | trạm cắt Tân Lạc | 2 | x | 63 | Đồng bộ TĐ Trung Sơn | |
6 | nhánh rẽ | | TĐ Hồi Xuân | 2 | x | 25 | Đồng bộ TĐ Hồi Xuân | |
7 | Hòa Bình | - | Hoài Đức | 2 | x | 65 | | |
8 | Đấu nối phía 220kV | | trạm 500/220kV Phố Nối | 6 | x | 2 | | |
9 | Nậm Chiến 1 | - | Pitoong | 2 | x | 16 | | |
10 | TĐ Bảo Lạc | - | TĐ Nho Quế | 1 | x | 80 | Đồng bộ TĐ Bảo Lạc | |
11 | Cao Bằng | - | TĐ Nho Quế | 1 | x | 80 | Đồng bộ TĐ Nho Quế | |
12 | Kim Động | - | Thái Bình | 2 | x | 40 | Đã phê duyệt | |
13 | Đông Anh | - | Yên Phong | 2 | x | 8 | | |
14 | Bắc Ninh | - | Tiên Sơn | 2 | x | 25 | | |
15 | Bắc Giang | - | Lạng Sơn | 1 | x | 110 | | |
16 | Nhánh rẽ | | Kiến Thụy | 2 | x | 1 | | |
17 | Bắc Kạn | - | Cao Bằng | 1 | x | 70 | | |
18 | Đấu nối phía 220kV | | trạm 500/220kV Việt Trì | 6 | x | 2 | | |
19 | Nhánh rẽ | | Phú Thọ | 2 | x | 3 | | |
20 | Nho Quan | - | Phủ Lý | 2 | x | 39 | cải tạo | |
21 | Nho Quan | - | Hoa Lư | 2 | x | 23 | thay dây chịu nhiệt | |
22 | NĐ Nghi Sơn | - | Nghi Sơn | 2 | x | 10 | đồng bộ với NĐ Nghi Sơn I | |
23 | Hua Na | - | Thanh Hóa | 2 | x | 70 | đồng bộ TĐ Hua Na | |
24 | TĐ Nậm Mô | - | TĐ Bản Vẽ | 1 | x | 120 | đồng bộ TĐ Nậm Mô | |
25 | Nhánh rẽ | - | TĐ Khe Bố | 2 | x | 15 | | |
26 | Nhánh rẽ | | Quỳnh Lưu | 4 | x | 2 | | |
1 | Miền Trung | TĐ A Lưới | - | Huế | 2 | x | 40 | đồng bộ với TĐ A Lưới |
2 | Đồng Hới | - | Đông Hà | 1 | x | 150 | Mạch 2 | |
3 | Đông Hà | - | Huế | 1 | x | 66 | Mạch 2 | |
4 | Nhánh rẽ | | Chân Mây | 2 | x | 11 | | |
5 | Nhánh rẽ | - | Hội An | 2 | x | 12 | | |
6 | Đà Nẵng | - | Tam Kỳ - Dốc Sỏi | 1 | x | 110 | mạch 2 | |
7 | Sông Bung 2 | - | Sông Bung 4 | 2 | x | 20 | | |
8 | Sông Bung 4 | - | 500kV Thạnh Mỹ | 2 | x | 30 | | |
9 | Sông Bung 5 | - | 500kV Thạnh Mỹ | 2 | x | 15 | | |
10 | Tam Hiệp | - | 500kV Dốc Sỏi | 2 | x | 20 | Đã phê duyệt | |
11 | Đăk My 1 | - | Đăk My 4 | 2 | x | 15 | | |
12 | Đắc My 4 | - | Thạnh Mỹ | 2 | x | 50 | | |
13 | Hạ SêSan 2 | - | Chư Sê | 2 | x | 190 | Đồng bộ với Hạ Sê San 2 | |
14 | Thượng KonTum | - | Đức Phổ | 2 | x | 60 | | |
15 | Quy Nhơn | - | Tuy Hoà | 1 | x | 95 | mạch 2 | |
16 | Tuy Hoà | - | Nha Trang | 1 | x | 110 | mạch 2 | |
17 | Nhánh rẽ | | Hoài Nhơn | 2 | x | 1 | | |
18 | Nhánh rẽ | | Sông Cầu | 2 | x | 1 | | |
19 | Nha Trang | - | Cam Ranh | 1 | x | 50 | mạch 2 | |
20 | Pleicu | - | Chư Sê - KrôngBuk | 1 | x | 170 | mạch 2 | |
21 | KrôngBuk | - | Nha Trang | 1 | x | 150 | mạch 2 | |
22 | Cam Ranh | - | Tháp Chàm | 1 | x | 50 | mạch 2 | |
23 | Pleicu | - | KonTum | 2 | x | 50 | | |
1 | Miền Nam | Nam SG | - | Nam SG2 | 2 | x | 6 | |
2 | CátLái | - | Quận2 | 2 | x | 5 | | |
3 | rẽ Thủ Đức Bắc | - | T.Đức-L.Bình | 2 | x | 18 | cải tạo nâng t.diện | |
4 | Thủ Đức Bắc | - | ThuậnAn | 2 | x | 8 | | |
5 | Phú lâm | - | TânTạo | 2 | x | 5 | | |
6 | 500kV Cầu Bông | - | Đức Hòa | 2 | x | 8 | chung cột 4 mạch | |
7 | 500kV Cầu Bông | - | Củ Chi | 2 | x | 20 | chung cột 4 mạch | |
8 | Nhánh rẽ | | Tam Phước | 2 | x | 2 | | |
9 | Nhánh rẽ | | An Phước | 2 | x | 5 | | |
10 | MỹPhước | - | BếnCát | 2 | | 18 | | |
11 | Nhánh rẽ | | BìnhChánh | 4 | x | 1 | | |
12 | Nhánh rẽ | | VĩnhLộc | 4 | x | 1 | | |
13 | Nhánh rẽ | | TânĐịnh2 | 2 | x | 3 | | |
14 | rẽ ThápChàm | - | Đ.Nhim-N.Trang | 2 | x | 12 | | |
15 | Đồng Nai5 | - | ĐakNông | 1 | x | 30 | | |
16 | DiLinh | - | Đức Trọng | 1 | x | 40 | đã duyệt QH | |
17 | Đức Trọng | | Đa Nhim | 1 | x | 40 | mạch 2 | |
18 | Đồng Nai 2 | | Tân Rai | 1 | x | 8 | Đồng bộ NMĐ Đồng Nai 2 | |
19 | DiLinh | - | BảoLộc | 1 | x | 37 | mạch 2 | |
20 | Song Mây | - | BảoLộc | 1 | x | 102 | mạch 2 | |
21 | Song Mây | - | Long Bình | 2 | x | 15 | | |
22 | Nhánh rẽ | | Tam Phước | 2 | x | 2 | | |
23 | Nhánh rẽ | | An Phước | 2 | x | 5 | | |
24 | Bình Long | - | PhướcLong | 2 | x | 32 | | |
25 | Tây Ninh | - | Tân Biên | 2 | x | 35 | | |
26 | Hạ Sêrêpok + Hạ Sê San | - | Tân Biên | 2 | x | 150 | | |
27 | Phước Long | - | Đăk Nông | 2 | x | 85 | | |
28 | Đăk Nông | - | Buôn Tuasra | 1 | x | 50 | | |
29 | Trảng Bàng | - | TâyNinh | 2 | x | 45 | | |
30 | Nhánh rẽ | | BếnLức | 2 | x | 5 | | |
31 | NĐ Trà Vinh | - | Trà Vinh | 2 | x | 24 | | |
32 | Trà Vinh | - | Bến Tre | 1 | x | 55 | | |
33 | Nhánh rẽ | | KCN Sa đéc | 2 | x | 9 | | |
34 | Cao Lãnh | - | Cai Lậy | 1 | x | 55 | mạch 2 | |
35 | Cao Lãnh | - | Thốt Nốt | 1 | x | 27 | mạch 2 | |
36 | Bến Tre | | Mỏ Cầy | 2 | x | 20 | | |
37 | NĐ Cà Mau | - | Cái Nước | 2 | x | 44 | | |
38 | Thốt Nốt | - | Long Xuyên | 2 | x | 17 | | |
39 | Kiên Lương | - | Châu Đốc | 1 | x | 72 | mạch 2 | |
40 | Nhánh rẽ | | Vị Thanh | 2 | x | 10 | | |
41 | Nhánh rẽ | | Mỹ Xuyên | 2 | x | 8 | | |
42 | Rạch Giá | - | Kiên Lương | 1 | x | 67 | mạch 2 | |
43 | Nhánh rẽ | | Hộ Phòng | 2 | x | 1 | | |
44 | Phan thiết | - | HàmTân | 2 | x | 60 | Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận | |
45 | HàmTân | - | Bà Rịa | 2 | x | 45 | Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận | |
46 | | Phan Rí | - | Phan Thiết | 2 | x | 60 | Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận |
47 | | NĐ Than Bình Thuận | - | Tháp Chàm | 2 | x | 46 | Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận |
48 | | NĐ Than Bình Thuận | - | Phan Rí | 2 | x | 40 | Đồng bộ NĐ Than Bình Thuận |
| | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 | ||||||
1 | Miền Bắc | Nhánh rẽ | | Sóc Sơn 2 | 2 | x | 6 | |
2 | Nhánh rẽ | | Đông Anh 3 | 4 | x | 2 | | |
3 | Nhánh rẽ | | Văn Điển | 4 | x | 3 | | |
4 | tr 500kV Hoài Đức | | Đông Anh 3 | 2 | x | 15 | | |
5 | đấu nối | | trạm 500kV Đông Anh | 6 | x | 5 | | |
6 | đấu nối | | trạm 500kV Hoài Đức | 4 | x | 5 | | |
7 | đấu nối | | trạm 500kV Bắc Ninh | 4 | x | 5 | | |
8 | nhánh rẽ | | TĐ Bản Uôn | 2 | x | 63 | Đồng bộ TĐ Trung Sơn | |
9 | Tràng Bạch | - | Vật Cách | 2 | x | 18 | cải tạo thành PP hoặc dây chiu nhiệt | |
10 | Nhánh rẽ | | Phố Cao | 2 | x | 4 | | |
11 | Sóc Trăng | - | Hữu Nghĩa | 2 | x | 17 | | |
12 | Phố Nối | - | Gia Lộc | 2 | x | 21 | | |
13 | Yên Phong | - | Tr.500kV Bắc Ninh | 2 | x | 14 | | |
14 | Bắc Giang | - | Đức Thắng | 2 | x | 24 | | |
15 | Rẽ An Lão | - | An Lão | 2 | x | 1 | | |
16 | Bắc Sông Cấm | - | Tam Hưng | 2 | x | 8 | | |
17 | Cái Lân | - | Quảng Ninh | 2 | x | 12 | | |
18 | NĐ Cẩm Phả | - | Móng Cái | 2 | x | 97 | | |
19 | Rẽ Phú Thọ | - | trạm 500/220kV Việt Trì | 1 | x | 14 | Cải tạo nâng tiết diện | |
20 | Điện Biên | - | Sơn La | 1 | x | 107 | | |
21 | Yên Bái | - | Yên Bái 2 | 1 | x | 40 | | |
22 | Nhánh rẽ | | Lưu Xá | 2 | x | 2 | | |
23 | Nhánh rẽ | | Sông Công | 2 | x | 2 | | |
24 | Nhánh rẽ Mê Linh | 2 | x | 12 | | |||
25 | Tiền Hải | - | Thái Bình | 2 | x | 21 | | |
26 | 500kV Hoài Đức | - | Sơn Tây | 2 | x | 30 | | |
27 | Thanh Nghị | - | 500kV NhoQuan | 2 | x | 21 | | |
28 | Lý Nhân | - | Thanh Nghị | 2 | x | 21 | | |
29 | Nhánh rẽ | | Sầm Sơn | 4 | x | 7 | | |
30 | Thanh Hóa | - | Bỉm Sơn | 2 | x | 29 | Cải tạo | |
31 | Hua Na | - | Thanh Hóa | 2 | x | 70 | | |
32 | Hậu Lộc | | Thanh Hóa | 2 | x | 17 | | |
33 | Vũng Áng 2 | - | 500kV Vũng Áng | 2 | x | 10 | | |
1 | Miền Trung | Rẽ Cửa Tùng | - | Cửa Tùng | 2 | x | 4 | |
2 | Đấu nối phía 220kV | | trạm 500kV Huế | 6 | x | 4 | | |
3 | Nhánh rẽ | | Cầu Hai | 4 | x | 2 | | |
4 | nhánh rẽ | - | Liên Chiểu | 2 | x | 14 | | |
5 | Đà Nẵng | | An Đồn | 2 | x | 14 | | |
6 | Nhánh rẽ | | Tam Anh | 2 | x | 1 | | |
7 | Đức Phổ | - | Quảng Ngãi | 1 | x | 35 | mạch 2 | |
8 | Quảng Ngãi | - | 500kV Dốc Sỏi | 1 | x | 29 | mạch 2 | |
9 | Đức Phổ | - | Quy Nhơn | 1 | x | 125 | mạch 2 | |
10 | Plêiku | - | Quy Nhơn | 1 | x | 146 | mạch 2 | |
11 | Quy Nhơn | | Nhơn Hội | 2 | x | 14 | | |
12 | Đấu nối phía 220kV | | 500kV NĐ Vân Phong | 4 | x | 2 | | |
13 | Nha Trang | | Ninh Hòa | 2 | x | 40 | | |
14 | Nha Trang | | Nha Trang 2 | 2 | x | 8 | | |
15 | Đa Nhim | | Đà Lạt | 1 | x | 28 | mạch 2 | |
16 | Nhánh rẽ | | Vân Phong | 2 | x | 2 | | |
17 | Nhánh rẽ | | Chư Sê | 2 | x | 3 | | |
1 | Miền Nam | Cát Lái | - | Tăng Nhơn Phú | 2 | x | 6 | |
2 | Củ Chi | - | Củ Chi 2 | 2 | x | 8 | | |
3 | Củ Chi2 | - | Củ Chi 3 | 2 | x | 4 | | |
4 | 500kV Đức Hoà | - | Tân Tạo | 2 | x | 15 | | |
5 | 500kV Đức Hoà | - | Đức Hoà | 2 | x | 15 | | |
6 | 500kV Đức Hoà | - | Bến Lức | 2 | x | 20 | | |
7 | Quận 7 | - | Nhà Bè | 2 | x | 5 | | |
8 | Nhánh rẽ | | Tân Thới Hiệp | 4 | x | 1 | | |
9 | HoảXa | - | H.B.Phước | 2 | x | 4 | | |
10 | Phú Hòa Đông | | Củ Chi | 2 | x | 10 | | |
11 | Nhánh rẽ | | TP Phú Mỹ | 2 | x | 2 | | |
12 | Nhánh rẽ | | TP.Nhơn Trạch | 4 | x | 1 | | |
13 | Nhánh rẽ | | Long Khánh | 2 | x | 1 | | |
14 | Nhánh rẽ | | Định Quán | 2 | x | 4 | | |
15 | Nhánh rẽ | | Lai Uyên | 4 | x | 1 | | |
16 | Nhánh rẽ | | Tân Uyên | 4 | x | 1 | | |
17 | TrịAn | - | Phú Giáo | 2 | x | 29 | | |
18 | Nhánh rẽ | | Tây Ninh 2 | 4 | x | 1 | | |
19 | Miền Nam | Nhánh rẽ | | Cần Đước | 2 | x | 1 | |
20 | Vĩnh Long | - | Vĩnh Long 2 | 2 | x | 14 | | |
21 | Nhánh rẽ | | An Trung | 2 | x | 1 | | |
22 | Nhánh rẽ | | Gò Quao | 2 | x | 1 | | |
23 | Đồng Nai 2 | - | Di Linh | 1 | x | 20 | | |
24 | Đồng Nai 2 | - | Di Linh | 1 | x | 20 | | |
25 | Phước Long | | DakNông | 2 | x | 100 | | |
26 | Tân Định | - | Bình Hoà | 2 | x | 18 | cải tạo nâng tiết diện | |
27 | NĐ Sóc Trăng | - | Sóc Trăng | 4 | x | 13 | đồng bộ NĐ Sóc Trăng | |
28 | Long Xuyên | - | Núi Sập | 2 | x | 13 | | |
29 | Gò Công | - | Mỹ Tho | 2 | x | 27 | | |
30 | Bến Tre | - | Bến Tre 2 | 2 | x | 25 | | |
31 | Nhánh rẽ | | Phụng Hiệp | 2 | x | 13 | | |
32 | Nhánh rẽ | | Giồng Riềng | 2 | x | 19 | | |
33 | NĐ Sóc Trăng | - | Rẽ Bạc Liêu | 1 | x | 12 | đồng bộ NĐ Sóc Trăng | |
34 | Trà Nóc | - | Cần Thơ | 2 | x | 10 | | |
35 | Rẽ Lấp Võ | - | Lấp Võ | 4 | x | 8 | | |
| | CÁC CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | ||||||
1 | Miền Bắc | Nhánh rẽ | | Sóc Sơn 3 | 4 | x | 2 | |
2 | Đông Anh 2 | - | 500kV Đông Anh | 2 | x | 10 | | |
3 | Nhánh rẽ | | Long Biên 2 | 4 | x | 2 | | |
4 | Nhánh rẽ | | Sơn Tây | 1 | x | 20 | treo mạch 2 | |
5 | Nhánh rẽ | | Vân Đình | 2 | x | 6 | | |
6 | Phủ Lý | | Vân Đình | 1 | x | 25 | mạch 2 | |
7 | Nhánh rẽ | | Yên Mỹ | 2 | x | 5 | | |
8 | Tứ Kỳ | - | Hải Phòng 500 | 2 | x | 15 | | |
9 | Tứ Kỳ | - | Gia Lộc | 2 | x | 20 | | |
10 | Bắc Ninh | - | Thứa | 2 | x | 11 | | |
11 | Bắc Giang | - | Chũ | 2 | x | 32 | | |
12 | Bắc Giang | - | Lạng Sơn | 1 | x | 110 | mạch 2 | |
13 | Lạng Sơn | | Cao Bằng | 1 | x | 110 | | |
14 | Nhánh rẽ | | Đồng Mỏ | 4 | x | 2 | | |
15 | Rẽ Hải Phòng 500kV | 4 | x | 3 | Cắt đường dây Đồng Hòa - An Lão | |||
16 | Rẽ Hải Phòng 500kV | 4 | x | 2 | Cắt đường dây Đồng Hòa - Phả Lại | |||
17 | Hải Phòng 500kV | - | Rẽ Đồ Sơn | 2 | x | 6 | | |
18 | Nhánh rẽ | | Đại Bản | 2 | x | 4 | | |
19 | Bắc Quang | | Hà Giang | 2 | x | 40 | | |
20 | Đại Từ | - | 500kV Thái Nguyên | 2 | x | 15 | | |
21 | Rẽ 500kV Thái Nguyên | 8 | x | 1 | | |||
22 | Sông Thao | - | 500kV Việt Trì | 2 | x | 28 | | |
23 | Rẽ Lương Sơn | - | Lương Sơn | 2 | x | 3 | | |
24 | 500kV Hiệp Hoà | - | 500kV Vĩnh Yên (Yên Lạc) | 1 | x | 27 | Mạch 2 | |
25 | Rẽ 500kV Vĩnh Yên (Yên Lạc) | 7 | x | 1 | | |||
26 | Nhánh rẽ | | Xuân Hòa | 4 | x | 5 | | |
27 | 500kV Thái Bình | - | Nam Định | 2 | x | 25 | Nâng tiết diện | |
28 | Thái Thụy | - | 500kV Thái Bình | 2 | x | 17 | | |
29 | Tiền Hải | - | Hải Hậu | 2 | x | 23 | | |
30 | Rẽ Phủ Lý | - | Vân Đình | 2 | x | 24 | | |
31 | Nhánh rẽ | | Nông Cống | 2 | x | 11 | | |
32 | Bỉm Sơn | - | Tam Điệp | 2 | x | 29 | Cải Tạo | |
33 | Nhánh rẽ | | Cửa Lò | 2 | x | 4 | | |
1 | Miền Trung | Nhánh rẽ | | Kiến Giàng | 4 | x | 3 | |
2 | Đông Hà | | Hải Lăng | 2 | x | 10 | | |
3 | Huế | | Phong Điền | 2 | x | 40 | | |
4 | Nhánh rẽ | - | Hòa Cầm | 2 | x | 2 | | |
1 | Miền Nam | Mỹ Xuân | | Mỹ Xuân 2 | 2 | x | 4 | |
2 | Nhánh rẽ | | TamBình | 4 | x | 2 | | |
3 | Nhánh rẽ | | NgãiGiao | 4 | x | 1 | | |
4 | ND Trà Vinh | - | Châu Thành | 2 | x | 32 | | |
5 | Rẽ Trung Hưng | - | Trung Hưng | 2 | x | 5 | | |
6 | Cao Lãnh | - | Thanh Bình | 2 | x | 26 | | |
7 | Rẽ Thới Bình | - | Thới Bình | 2 | x | 3 | | |
8 | Kiên Lương | - | Hà Tiên | 2 | x | 18 | | |
9 | Lấp Võ | - | Chợ Mới | 2 | x | 25 | | |
| | | | | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 110/2007/QĐ-TTg quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 110/2007/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/07/2007 |
Hiệu lực: | 21/08/2007 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng, Chính sách, Điện lực |
Ngày công báo: | 06/08/2007 |
Số công báo: | 538&539 - 8/2007 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!