hieuluat

Quyết định 2289/QĐ-NLDK Định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công nghiệpSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2289/QĐ-NLDKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Thủy
    Ngày ban hành:12/07/2005Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/07/2005Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp
  • BỘ CÔNG NGHIỆP
    -------

    Số: 2289/QĐ-NLDK

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2005

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN

    ------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

     

    Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

    Căn cứ Quy chế quản lý Đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000, số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 và số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ;

    Xét tờ trình số 6215/TTr-BNV-KTDT ngày 10 tháng 12 năm 2004 trình phê duyệt bộ định mức dự toán chuyên ngành xây lắp công trình thủy điện và bổ sung tại văn bản số 590/CV-EVN-KTDT ngày 02/02/2005 của Tổng công ty Điện lực Việt Nam;

    Căn cứ văn bản số 445/BXD-KTTC ngày 31 tháng 3 năm 2005 của Bộ Xây dựng thỏa thuận định mức xây dựng công trình nhà máy thủy điện;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số định mức dự toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.

    Điều 2. Các danh mục định mức không bao gồm trong bộ định mức này và bộ định mức đã được ban hành tại Quyết định số 1582/QĐ-NLDK ngày 29/4/2005, được áp dụng theo các bộ định mức dự toán hiện hành.

    Điều 3. Các định mức lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt Tổng dự toán, dự toán và thanh quyết toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.

    Giao Tổng Công ty Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án và các đơn vị tư vấn theo dõi, tổng kết trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

    Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí, Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Lưu VP, NLDK.

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Xuân Thủy

     

    ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THỦY ĐIỆN

    (theo QĐ số 2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005 của BCN)

    CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

     

    Chương 1.

    LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY CÔNG

     

    L11.110 Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chi tiết đặt sẵn

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm. Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều sâu lắp khe van

    ≤ 10m

    ≤ 30m

    ≤ 40m

    > 40m

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    L11.

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    5,950

    5,653

    5,370

    5,101

     

    Đất đèn

    kg

    4,200

    3,990

    3,791

    3,601

     

    Ôxy

    chai

    0,600

    0,570

    0,542

    0,514

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1

    kg

    0,100

    0,095

    0,090

    0,086

     

    Giẻ lau

    kg

    0,200

    0,190

    0,181

    0,171

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    0,500

    0,475

    0,451

    0,429

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,340

    0,323

    0,307

    0,292

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    37,480

    46,280

    53,750

    63,000

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 23kw

    ca

    1,850

    1,758

    1,670

    1,586

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,220

    0,200

    -

    -

     

    Cần trục 63 tấn

    ca

    -

    -

    0,190

    0,170

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,600

    0,570

    0,542

    0,514

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

    3,000

     

    111

    112

    113

    114

    L11.120 Tổ hợp và lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L11.

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,040

     

    Cao su tấm dày 3-4

    kg

    0,050

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    3,500

     

    Mỡ các loại

    kg

    3,000

     

    Thép lá đen thường

    kg

    10,00

     

    Ôxy

    chai

    0,070

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    0,300

     

    Đất đèn

    kg

    0,560

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,000

     

    Sơn đỏ

    kg

    0,380

     

    Dung môi than đá

    kg

    0,100

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1mm

    kg

    0,030

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,010

     

    Giấy dầu

    m2

    0,500

     

    Dây nilông fi 16-20mm

    kg

    0,500

     

    Giẻ lau

    kg

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    42,08

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,390

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,130

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    120

    Ghi chú:

    - Khi lắp đặt trong gian máy tính bằng vận hành cầu trục gian máy, tại nhà van tính vận hành cầu trục lắp tại nhà van.

    - Đối với van cửa xả thi công được lập theo biện pháp riêng.

    L11.130 Lắp đặt lưới chắn rác

    Thành phần công việc:

    Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy có khối lượng (tấn)

    ≤ 5tấn

    ≤ 15tấn

    ≤ 20tấn

    ≤ 30tấn

    ≤ 40tấn

    ≤ 50tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    L11.

    Mỡ các loại

    kg

    1,560

    1,291

    1,174

    1,067

    0,970

    0,922

     

    Dầu các loại

    kg

    1,790

    1,477

    1,343

    1,221

    1,110

    1,055

     

    Que hàn các loại

    kg

    1,660

    1,371

    1,246

    1,133

    1,030

    0,979

     

    Đất đèn

    kg

    4,650

    3,847

    3,497

    3,179

    2,890

    2,746

     

    Ô xy

     chai

    0,660

    0,546

    0,496

    0,451

    0,410

    0,390

     

    Xăng

    kg

    0,480

    0,399

    0,363

    0,330

    0,300

    0,285

     

    Gỗ kê chèn

     m3

    0,020

    0,013

    0,012

    0,011

    0,010

    0,010

     

    Sơn đánh dấu

    kg

    0,020

    0,013

    0,012

    0,011

    0,010

    0,010

     

    Thép tấm 10 mm

    kg

    8,054

    6,654

    6,050

    5,500

    5,000

    4,750

     

    Thép tròn trơn fi10-16

    kg

    2,400

    1,983

    1,803

    1,639

    1,490

    1,416

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,190

    0,985

    0,895

    0,814

    0,740

    0,703

     

    Đá mài 180x22x6

     viên

    0,160

    0,133

    0,121

    0,110

    0,100

    0,095

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

     công

    28,500

    23,553

    21,412

    19,466

    17,696

    16,811

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cổng trục chân dê 20 tấn

    ca

    0,200

    0,200

     

     

     

     

     

    Cổng trục chân dê 50 tấn

    ca

     

     

    0,200

    0,200

    0,150

    0,150

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

     

     

    0,010

    0,010

    0,010

    0,010

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,467

    0,386

    0,351

    0,319

    0,290

    0,276

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,370

    0,306

    0,278

    0,253

    0,230

    0,219

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

    3,000

    3,000

    3,000

     

    131

    132

    133

    134

    135

    136

    Ghi chú: Cổng trục chân dê lắp tại chỗ được tính chi phí vận hành

    L11.140 Tổ hợp và lắp đặt cửa van cung

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thử khô của van bằng thiết bị nâng lắp tại chỗ.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L11.

    Mỡ các loại

    kg

    0,950

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    1,100

     

    Que hàn các loại

    kg

    5,309

     

    Đất đèn

    kg

    1,820

     

    Ôxy

    chai

    0,260

     

    Xăng

    kg

    0,290

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    22,506

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,170

     

    Cáp thép fi 20-22,5

    kg

    1,320

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,010

     

    Sơn đỏ

    kg

    0,010

     

    Thép tròn trơn fi 10-16

    kg

    1,460

     

    Giấy ráp

    tờ

    0,730

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    25,728

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,220

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,200

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,360

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,260

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    140

    L11.150 Thử khô van phẳng

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị dụng cụ, nâng hạ ít nhất 3 lần, hiệu chỉnh toàn bộ sai sót trong quá trình lắp, kiểm tra chất lượng lắp, lập hoàn công, đặt van về vị trí qui định theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L11.

    Thép tấm dày 10 - 20

    kg

    3,572

     

    Thép tròn đốt fi 18 - 25

    kg

    0,613

     

    Thép góc L đều cạnh

    kg

    0,527

     

    Cáp thép fi 20 - 22,5

    kg

    0,398

     

    Ôxy

    chai

    0,019

     

    Đất đèn

    kg

    0,134

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    0,339

     

    Giẻ lau

    kg

    0,033

     

    Sơn màu ghi

    kg

    0,002

     

    Đá mài 250x22x6

    viên

    0,005

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1

    kg

    0,003

     

    Thép U rộng 20 - 30

    kg

    0,110

     

    Phấn trắng

    hộp

    0,006

     

    Sơn chống rỉ

    kg

    0,003

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    6,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,030

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,080

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,013

     

    Tời điện 7,5 tấn

    ca

    0,033

     

    Tời điện 3,0 tấn

    ca

    0,066

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    150

    Ghi chú: Thử khô của van xả thi công được lập theo biện pháp riêng

    L11.160 Tổ hợp và lắp đặt cửa van phẳng

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

    Chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Van có khối lượng

    ≤ 10 tấn

    ≤ 20 tấn

    ≤ 30 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L11.

    Mỡ các loại

    kg

    0,275

    0,250

    0,225

     

    Dầu các loại

    kg

    0,154

    0,140

    0,126

     

    Que hàn các loại

    kg

    2,794

    2,540

    2,286

     

    Đất đèn

    kg

    1,001

    0,910

    0,819

     

    Ô xy

    chai

    0,143

    0,130

    0,117

     

    Xăng

    kg

    0,330

    0,300

    0,270

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,033

    0,030

    0,027

     

    Giấy dầu

    m2

    0,407

    0,370

    0,333

     

    Thép tấm

    kg

    2,442

    2,220

    1,998

     

    Ống cao su cao áp

    m

    0,209

    0,190

    0,171

     

    Cáp thép fi20-22,5

    kg

    1,452

    1,320

    1,188

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,006

    0,005

    0,005

     

    Sơn dánh dấu

    kg

    0,011

    0,010

    0,009

     

    Thép tròn trơn fi10-16

    kg

    1,573

    1,430

    1,287

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,980

    1,800

    1,620

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    30,041

    27,310

    24,579

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cổng trục chân dê 20 tấn (vận hành)

    ca

    0,220

    0,200

    -

     

    Cổng trục chân dê 50 tấn (vận hành)

    ca

    -

    -

    0,180

     

    Cổng trục 20 tấn (bãi tỏ hợp)

    ca

    0,110

    0,100

    -

     

    Cổng trục 50 tấn (bãi tỏ hợp)

    ca

    -

    -

    0,090

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,636

    0,578

    0,520

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,253

    0,230

    0,207

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    161

    162

    163

    Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 30 tấn tính như van có khối lượng 30 tấn, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,9.

    L11.170 Thả van phẳng vào kho van

    Thành phần công việc:

    Nâng van từ vị trí lắp đưa về kho, lau chùi bảo quản van.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Nhân công

     

     

    L11.

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cổng trục chân dê 25 tấn (vận hành)

    ca

    0,030

     

    170

    L11.180 Lắp đặt đường ray cần trục và đường ray máy biến áp

    Thành phần công việc:

    Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L11.

    Thép góc L đều cạnh

    kg

    10,680

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    0,070

     

    Ê cu M24

    cái

    6,340

     

    Rông đen vênh fi 25

    cái

    3,170

     

    Rông đen đệm fi 26

    cái

    3,170

     

    Gu zông M 24x150

    bộ

    3,370

     

    Ô xy

    chai

    0,046

     

    Đất đèn

    kg

    0,322

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1

    kg

    0,004

     

    Que hàn E42 - fi 3-6

    kg

    0,100

     

    Mỡ bò

    kg

    0,100

     

    Vật liệu khác

    %

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,029

     

    Máy cưa

    ca

    0,026

     

    Tời điện 7,5 tấn

    ca

    0,026

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    180

    L11.190 Lắp đặt đường ray cần trục treo

    Thành phần công việc:

    Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: 1m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L11.

    Thép góc L đều cạnh

    kg

    7,120

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    0,070

     

    Bu lông fi 24- L220

    cái

    3,370

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1

    kg

    0,004

     

    Ô xy

    chai

    0,046

     

    Đất đèn

    kg

    0,332

     

    Que hàn E42 - fi 3-6

    kg

    0,100

     

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,100

     

    Vật liệu khác

    %

    2,000

     

     Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    4,050

     

     Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,029

     

    Máy cưa

    ca

    0,026

     

    Tời điện 7,5 tấn

    ca

    0,052

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    190

    L12.200 Tổ hợp và lắp đặt pa lăng, tời

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Mỡ các loại

    kg

    1,000

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    1,100

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    1,500

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    0,100

     

    Đất đèn

    kg

    0,500

     

    Ôxy

    chai

    0,080

     

    Xăng

    kg

    0,400

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,030

     

    Dây chì fi 1-2mm

    kg

    0,100

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,010

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    16,486

     

    Máy thi công

     

     

     

    Tời điện 5 tấn

    ca

    0,231

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,169

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,056

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    200

    L12.210 Tổ hợp và lắp đặt cần trục chân dê

    Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép góc L các loại

    kg

    5,600

     

    Mỡ các loại

    kg

    1,250

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    1,440

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    1,920

     

    Que hàn các loại

    kg

    2,000

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,025

     

    Đất đèn

    kg

    0,480

     

    Ôxy

    chai

    0,070

     

    Xăng

    kg

    0,380

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,040

     

    Dây chì fi 1-2mm

    kg

    0,100

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,010

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    15,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,280

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,037

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,500

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,189

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    210

    L12.220 Tổ hợp và lắp đặt cầu trục gian máy

    Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cầu trục gian máy

    ≤ 15 tấn

    ≤ 50 tấn

    ≤ 100 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L12.

    Mỡ các loại

    kg

    1,313

    1,250

    1,210

     

    Dầu các loại

    kg

    1,512

    1,440

    1,400

     

    Thép hình

    kg

    1,290

    1,536

    1,496

     

    Thép tấm

    kg

    0,323

    0,384

    0,374

     

    Que hàn các loại

    kg

    0,648

    0,617

    0,588

     

    Đất đèn

    kg

    0,504

    0,480

    0,470

     

    Ô xy

     chai

    0,074

    0,070

    0,070

     

    Xăng

    kg

    0,399

    0,380

    0,370

     

    Đồng lá 0,5 - 1mm

    kg

    0,042

    0,040

    0,040

     

    Dây chì

    kg

    0,105

    0,100

    0,090

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,100

    0,100

    0,100

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    24,200

    22,000

    21,000

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,250

     

     

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

     

    0,250

    0,220

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,185

    0,176

    0,168

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,104

    0,099

    0,095

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

     

    221

    222

    223

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cầu trục gian máy

    ≤ 150 tấn

    ≤ 200 tấn

    > 200 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L12.

    Mỡ các loại

    kg

    1,200

    1,200

    1,190

     

    Dầu các loại

    kg

    1,390

    1,380

    1,380

     

    Thép hình

    kg

    1,480

    1,472

    1,472

     

    Thép tấm

    kg

    0,370

    0,368

    0,368

     

    Que hàn các loại

    kg

    0,560

    0,532

    0,505

     

    Đất đèn

    kg

    0,460

    0,460

    0,460

     

    Ô xy

    chai

    0,070

    0,070

    0,070

     

    Xăng

    kg

    0,370

    0,370

    0,370

     

    Đồng lá 0,5 - 1mm

    kg

    0,040

    0,040

    0,040

     

    Dây chì

    kg

    0,090

    0,100

    0,090

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,100

    0,100

    0,010

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    20,000

    19,000

    18,100

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục 63 tấn

    ca

    0,210

    0,200

    0,180

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,160

    0,152

    0,144

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,090

    0,086

    0,081

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

     

    224

    225

    226

    L12.230 Lắp đặt thang máy (phần cơ)

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,021

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    31,775

     

    Dầu mazut

    kg

    2,325

     

    Mỡ bò

    kg

    1,937

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    6,510

     

    Đất đèn

    kg

    3,260

     

    Ôxy

    chai

    0,470

     

    Bột nhôm đỏ

    kg

    0,031

     

    Bồ tạt

    kg

    0,016

     

    Sơn màu

    kg

    0,031

     

    Dây gai

    kg

    0,016

     

    Gỗ nhóm 8

    m3

    0,008

     

    Giấy ráp

    tờ

    0,160

     

    Phấn trắng

    hộp

    0,007

     

    Giẻ lau

    kg

    0,500

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    30,240

     

    Máy thi công

     

     

     

    Tời điện 7,5 tấn

    ca

    1,100

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,240

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    230

    L12.240 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép trong hầm

    Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m phía ngoài cửa hầm đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.

    Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp đặt ống áp lực thép

    Đoạn nằm ngang

    Đoạn đứng, nghiêng

     

    Vật liệu

     

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    4,218

    4,218

     

    Thép ống d57-159

    kg

    0,470

    0,470

     

    Thép I,T cao 20-30

    kg

    1,391

    1,391

     

    Thép tròn đốt fi 18-25

    kg

    2,726

    2,726

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1mm

    kg

    0,002

    0,002

     

    Mỡ bò

    kg

    0,042

    0,042

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    3,840

    3,840

     

    Que hàn than

    kg

    0,108

    0,108

     

    Ôxy

    chai

    0,383

    0,383

     

    Đất đèn

    kg

    2,684

    2,684

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,315

    0,315

     

    Nhân công

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    36,267

    43,520

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    kíp

    0,197

    0,219

     

    Rơ moóc 15 tấn

    kíp

    0,270

    0,300

     

    Ôtô đầu kéo 150 cv

    kíp

    0,270

    0,300

     

    Máy hàn 23 kw

    kíp

    1,701

    1,890

     

    Máy mài đá cầm tay

    kíp

    0,346

    0,384

     

    Máy sấy 2kw

    kíp

    0,492

    0,547

     

    Máy nén khí điêzen 600 m3/h

    kíp

    0,168

    0,187

     

    Tời điện 5 tấn

    kíp

    1,980

    2,200

     

    241

    242

    Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Nếu trong hợp đồng đã cấp vật liệu hàn thì vẫn tính chi phí nhân công và ca máy hàn.

    Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.

    L12.250 Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp trong hầm

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.

    Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    4,218

     

    Thép ống d57-159

    kg

    0,470

     

    Thép I,T cao 20-30

    kg

    1,391

     

    Thép tròn đốt fi 18-25

    kg

    2,726

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1mm

    kg

    0,002

     

    Mỡ bò

    kg

    0,042

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    3,840

     

    Que hàn than

    kg

    0,108

     

    Ôxy

    chai

    0,383

     

    Đất đèn

    kg

    2,684

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,315

     

    Cáp thép fi 20-22,5

    kg

    0,102

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    43,520

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 40 tấn

    kíp

    0,324

     

    Máy hàn 23 kw

    kíp

    1,890

     

    Máy mài đá cầm tay

    kíp

    0,384

     

    Máy sấy 2 kw

    kíp

    0,547

     

    Máy nén khí điêzen 600m3/h

    kíp

    0,187

     

    250

    Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.

    L12.260 Tổ hợp đường ống áp lực bằng thép ngoài bãi

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, tổ hợp vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt giằng néo tăng cứng trong ống.

    Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 6

    kg

    0,650

     

    Thép tấm dày 10

    kg

    12,060

     

    Thép tấm dày 20

    kg

    8,040

     

    Thép tròn trơn fi 6-10

    kg

    0,350

     

    Thép ống d 219

    kg

    2,363

     

    Thép góc L đều cạnh 75x75

    kg

    7,297

     

    Đá mài 180x22x5

    viên

    0,679

     

    Bulông ≤ cu M32x250

    bộ

    0,047

     

    Ôxy

    chai

    0,508

     

    Đất đèn

    kg

    3,571

     

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,697

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1

    kg

    0,024

     

    Que hàn E 42

    kg

    14,966

     

    Que hàn than

    kg

    0,508

     

    Giẻ lau

    kg

    0,083

     

    Phấn trắng

    hộp

    0,033

     

    Sơn màu

    kg

    0,004

     

    Vật liệu khác

    %

    3,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    40,230

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    0,010

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    3,536

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,439

     

    Máy hàn 30 kw

    ca

    0,416

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    260

    L12.270 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép ngoài hở

    Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống,

    Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp đặt đường ống áp lực ngoài hở

    Đoạn nằm ngang

    Đoạn nằm nghiêng

     

    Vật liệu

     

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    4,687

    4,687

     

    Thép ống d57-159

    kg

    0,522

    0,522

     

    Thép I,T cao 20-30

    kg

    1,546

    1,546

     

    Thép tròn đốt fi 18-25

    kg

    3,029

    3,029

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1mm

    kg

    0,002

    0,002

     

    Mỡ bò

    kg

    0,047

    0,047

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    4,267

    4,267

     

    Que hàn than

    kg

    0,12

    0,12

     

    Ôxy

    chai

    0,426

    0,426

     

    Đất đèn

    kg

    2,982

    2,982

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,35

    0,35

     

    Nhân công

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    30,6

    39,78

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,210

    0,295

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,830

    1,830

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,280

    0,280

     

    Quạt thông gió 7,5 kw

    ca

    0,140

    0,140

     

    Máy nén khí diêzel 600 m3/h

    ca

    0,140

    0,140

     

    Máy sấy 2kw

    ca

    0,410

    0,410

     

    271

    272

    Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.

    L12.280 Lắp đặt côn, khuỷu, ống xả tuốc bin từ các phân đoạn

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp

    Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu.

    Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    4,126

     

    Ô xy

    chai

    1,200

     

    Đất đèn

    kg

    8,400

     

    Que hàn E42 - fi 3-6

    kg

    2,130

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,230

     

    Thép tròn trơn fi 31-60

    kg

    1,090

     

    Thép góc L các loại

    kg

    2,777

     

    Vật liệu khác

    %

    3,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

     công

    44,400

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,346

     

    Cần trục tháp 50 tấn

    ca

    0,101

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,698

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    280

    Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.

    L12.290 Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    6,200

     

    Ôxy

    chai

    0,160

     

    Đất đèn

    kg

    1,120

     

    Thép tấm dày 4-10mm

    kg

    1,49

     

    Vật liệu khác

    %

    2,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    12,00

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 15 tấn

    ca

    0,100

     

    Máy hàn 15kw

    ca

    1,550

     

    Máy sấy 2kw

    ca

    0,500

     

    290

    L12.320 Lắp đặt máy đóng mở kiểu vít và máy nâng tương tự

    Thành phần công việc:

    Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng lắp đặt. Gia công, lắp đặt, luân chuyển, tháo dỡ các kết cấu biện pháp tổ chức thi công.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy vít quay tay và chạy điện sức nâng

    Tời

    Quay tay

    Điện các loại

    Quay tay

    Chạy điện

    ≤ 1,5 tấn

    ≤ 5tấn

    ≤ 10 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    L12.

    Mỡ các loại

    kg

    1,900

    2,600

    3,400

    3,500

    3,000

    2,000

     

    Dầu các loại

    kg

    2,400

    3,500

    4,000

    8,100

    2,700

    3,800

     

    Thép góc các loại

    kg

    25,00

    26,00

    32,00

    32,00

    16,00

    15,00

     

    Que hàn các loại

    kg

    3,000

    3,300

    4,500

    4,800

    2,000

    1,370

     

    Đất đèn

    kg

    0,600

    0,800

    1,000

    1,100

    0,140

    0,100

     

    Ô xy

    chai

    0,110

    0,130

    0,180

    0,190

    0,540

    0,500

     

    Sơn các loại

    kg

    1,400

    2,000

    2,300

    2,300

    0,010

    0,010

     

    Xăng

    kg

    2,400

    2,400

    2,400

     

     

     

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,030

    0,032

    0,040

    0,040

     

     

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    25,00

    26,00

    27,00

    28,00

    17,00

    15,00

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tời điện 1 tấn

    ca

    1,000

    0,600

     

     

     

     

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

     

     

    0,300

    2,800

    0,200

    0,200

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,750

    0,820

    1,120

    1,200

    0,500

    0,340

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    321

    322

    323

    324

    325

    326

    Ghi chú: Lắp đặt tời điện bao gồm cả công tác đấu nối chạy thử, kiểm tra chất lượng.

    L12.330 Lắp dựng cửa chống cháy, cửa sắt 2 lớp

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    72,309

     

    Ôxy

    chai

    0,800

     

    Đất đèn

    kg

    4,021

     

    Que hàn N46 fi 4

    kg

    11,660

     

    Bulông fi20 L=55-110

    cái

    91,383

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    0,500

     

    Vật liệu khác

    %

    3,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    27,820

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    3,368

     

    Máy khoan điện cầm tay 0,6 kw

    ca

    0,716

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    330

    L12.340 Lắp đặt đường trượt

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp đặt đường trượt để lắp ống trong hầm

    Lắp đặt đường trượt để lắp ống ngoài hở

    Trên tà vẹt gỗ

    Trên tà vẹt thép

    Trên tà vẹt gỗ

    Trên tà vẹt thép

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    L12.

    Thép hình U,I,L

    kg

     

    99,360

     

    99,360

     

    Ray P43 (đã thu hồi)

    kg

    89,300

    89,300

    89,300

    89,300

     

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    10,460

    10,460

    10,460

    10,460

     

    Đinh Crampong

    cái

    8,770

     

    8,770

     

     

    Bulông fi20 L=55-110

    cái

    0,974

    0,974

    0,974

    0,974

     

    Gỗ nhóm 8

    m3

    0,119

     

    0,119

     

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    0,876

    0,876

    0,876

    0,876

     

    341

    342

    343

    344

    Ghi chú: Một mét được tính cho cả bên.

    L12.350 Sản xuất chi tiết phi tiêu chuẩn

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    880,0

     

    Thép tròn trơn fi 31-60

    kg

    220,0

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    35,36

     

    Ôxy

    chai

    9,870

     

    Đất đèn

    kg

    69,09

     

    Vật liệu khác

    %

    4,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    110,0

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    10,10

     

    Máy tiện 4,5 kw

    ca

    1,000

     

    Máy khoan đứng 4,5 kw

    ca

    6,500

     

    Máy bào ngang 10 kw

    ca

    17,94

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    350

    L12.360 Sản xuất, lắp đặt khung giằng chống để lại trong bê tông

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    30,760

     

    Thép U cao 20-30

    kg

    241,18

     

    Thép góc L đều cạnh

    kg

    728,46

     

    Thép tròn trơn fi 10-16

    kg

    61,60

     

    Ôxy

    chai

    1,770

     

    Đất đèn

    kg

    12,39

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    13,98

     

    Phấn trắng

    hộp

    1,000

     

    Vật liệu khác

    %

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    30,69

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    3,300

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,350

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    360

    L12.370 Sản xuất, lắp đặt khung sàn, cầu thang thi công

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    30,760

     

    Thép tấm dày 10-20

    kg

    131,50

     

    Thép hình các loại

    kg

    834,30

     

    Thép tròn trơn fi 31-60

    kg

    61,600

     

    Ôxy

    chai

    2,5000

     

    Đất đèn

    kg

    17,500

     

    Thép ống

    lg

    3,820

     

    Que hàn E42 fi4

    kg

    10,88

     

    Phấn trắng

    hộp

    1,000

     

    Vật liệu khác

    %

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    31,00

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy mài đá cầm tay

    ca

    0,050

     

    Máy khoan đứng 4,5 kw

    ca

    0,110

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    2,420

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,100

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

     

     

    370

    L12.380 Tháo dỡ kết cấu thép, khung sàn, cầu thang thi công

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L12.

    Ôxy

    chai

    1,000

     

    Đất đèn

    kg

    10,00

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    12,00

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,100

     

    Máy khác

    %

    1,000

     

    380

    Chương 2.

    LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC

    L22.100 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin

    Tổ hợp và lắp đặt Tuabin bao gồm Tuabin buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuốc bin, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển tuốc bin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuốc bin. Đối với tuốc bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.

    Thành phần công việc:

    Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Gia công căn kê. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.

    Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.

    L22.110 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin ≤ 50 tấn

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tua bin có khối lượng

    ≤ 5 tấn

    ≤ 15 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 50 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    1,788

    1,703

    1,622

    1,544

     

    Dầu các loại

    kg

    2,068

    1,970

    1,876

    1,787

     

    Thép tấm

    kg

    6,078

    5,788

    5,513

    5,250

     

    Que hàn các loại

    kg

    2,500

    2,250

    2,025

    1,823

     

    Đất đèn

    kg

    1,374

    1,309

    1,246

    1,187

     

    Ô xy

    chai

    0,295

    0,281

    0,268

    0,255

     

    Xăng

    kg

    0,547

    0,521

    0,496

    0,472

     

    Đá mài cắt

    viên

    2,216

    2,111

    2,010

    1,914

     

    Dây chì

    kg

    0,133

    0,127

    0,121

    0,115

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,015

    0,014

    0,013

    0,013

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    1,477

    1,407

    1,340

    1,276

     

    Sơn các loại

    kg

    0,044

    0,042

    0,040

    0,038

     

    Dầu Tua bin

    kg

    0,251

    0,239

    0,228

    0,217

     

    Đồng tròn d= 30-80mm

    kg

    0,517

    0,492

    0,469

    0,447

     

    Bu lông các loại

    cái

    6,900

    6,571

    6,258

    5,960

     

    Keo

    kg

    0,030

    0,028

    0,027

    0,026

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

     Nhân công

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    65,354

    49,015

    43,569

    39,212

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 20 tấn (V.hành)

    ca

    0,350

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành)

    ca

     

    0,280

    0,270

    0,240

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,000

    0,900

    0,810

    0,729

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,290

    0,240

    0,230

    0,230

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    111

    112

    113

    114

    Ghi chú:

    - Các loại tuốc bin nhỏ này mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.

    - Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.

    L22.120 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin > 50 tấn

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tua bin có khối lượng

    ≤ 100 tấn

    ≤ 150 tấn

    ≤ 200 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    1,471

    1,401

    1,334

     

    Dầu các loại

    kg

    1,702

    1,621

    1,544

     

    Thép tấm

    kg

    7,68

    7,296

    6,931

     

    Que hàn các loại

    kg

    12,375

    11,757

    11,169

     

    Que hàn than

    kg

    1,604

    1,528

    1,455

     

    Đất đèn

    kg

    1,130

    1,077

    1,025

     

    Ô xy

    chai

    0,243

    0,232

    0,221

     

    Xăng

    kg

    0,450

    0,430

    0,410

     

    Đá mài cắt

    viên

    1,823

    1,736

    1,654

     

    Dây chì

    kg

    0,110

    0,104

    0,099

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,012

    0,012

    0,011

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    1,216

    1,158

    1,103

     

    Sơn các loại

    kg

    0,036

    0,035

    0,033

     

    Dầu Tua bin

    kg

    0,207

    0,197

    0,187

     

    Đồng tròn d= 30-80mm

    kg

    0,425

    0,405

    0,386

     

    Bu lông các loại

    cái

    5,676

    5,406

    5,149

     

    Keo

    kg

    0,024

    0,023

    0,022

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    70,182

    66,841

    63,657

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 75 tấn (V. hành)

    ca

    0,350

     

     

     

    Cầu trục gian máy 100 tấn (V. hành)

    ca

     

    0,330

     

     

    Cầu trục gian máy 150 tấn (V. hành)

    ca

     

     

    0,303

     

    Cổng trục 30 tấn

    ca

    0,187

    0,178

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

     

     

    0,170

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    5,550

    4,995

    4,496

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,207

    0,197

    0,187

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    121

    122

    123

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tua bin có khối lượng

    ≤ 300 tấn

    ≤ 400 tấn

    > 400 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    1,210

    1,210

    1,090

     

    Dầu các loại

    kg

    1,400

    1,400

    1,260

     

    Thép tấm

    kg

    6,585

    6,255

    5,943

     

    Que hàn các loại

    kg

    10,610

    10,080

    9,576

     

    Que hàn than

    kg

    1,368

    1,320

    1,254

     

    Đất đèn

    kg

    0,977

    0,930

    0,884

     

    Ô xy

    chai

    0,210

    0,200

    0,190

     

    Xăng

    kg

    0,389

    0,370

    0,325

     

    Đá mài cắt

    viên

    1,575

    1,500

    1,425

     

    Dây chì

    kg

    0,095

    0,09

    0,086

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,011

    0,010

    0,010

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    1,050

    1,000

    0,950

     

    Sơn các loại

    kg

    0,032

    0,030

    0,029

     

    Dầu Tua bin

    kg

    0,179

    0,170

    0,162

     

    Đồng tròn d= 30-80mm

    kg

    0,368

    0,350

    0,333

     

    Bu lông các loại

    cái

    4,904

    4,670

    4,437

     

    Keo

    kg

    0,021

    0,020

    0,019

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    60,626

    57,739

    54,852

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành)

    ca

    0,282

     

     

     

    Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành)

    ca

     

    0,262

    0,244

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    0,162

    0,154

    0,146

     

    Máy hàn 23 Kw

    ca

    4,046

    3,641

    3,277

     

    Máy hàn hơi

    ca

    0,179

    0,170

    0,160

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    124

    125

    126

    Ghi chú:

    - Các loại tuốc bin lớn này mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn phải tổ hợp từ các tấm phôi.

    - Đối với tuốc bin có công tác tổ hợp phức tạp thì nhân công trong bảng được nhân với hệ số 1,3.

    - Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.

    L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện

    Tổ hợp và lắp đặt máy phát bao gồm roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ...

    Thành phần công việc:

    Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị, Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp

    Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp,Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt

    L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện ≤ 50 tấn

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy phát có khối lượng

    ≤ 5 tấn

    ≤ 15 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 50 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    3,243

    3,089

    2,942

    2,801

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    3,752

    3,574

    3,403

    3,241

     

    Thép hình các loại

    kg

    4,010

    3,818

    3,637

    3,464

     

    Thép tấm

    kg

    1,002

    0,955

    0,909

    0,866

     

    Que hàn các loại

    kg

    1,801

    1,715

    1,634

    1,556

     

    Đất đèn

    kg

    1,260

    1,200

    1,143

    1,088

     

    Ôxy

    chai

    0,188

    0,179

    0,170

    0,162

     

    Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

    m

    0,255

    0,242

    0,231

    0,220

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,255

    0,242

    0,231

    0,220

     

    Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

    m

    2,493

    2,374

    2,261

    2,153

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,107

    0,102

    0,097

    0,093

     

    Dây chì fi 1-2mm

    kg

    0,241

    0,230

    0,219

    0,208

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,027

    0,026

    0,024

    0,023

     

    Vải thủy tinh

    m2

    0,241

    0,230

    0,219

    0,208

     

    Axêtôn

    kg

    0,322

    0,306

    0,292

    0,278

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,555

    1,480

    1,410

    1,343

     

    Bột kẽm sệt

    kg

    0,322

    0,306

    0,292

    0,278

     

    Bulông êcu M16x50

    bộ

    12,516

    11,920

    11,353

    10,812

     

    Vải amiăng

    m2

    0,456

    0,434

    0,413

    0,394

     

    Graphit tấm

    m2

    0,616

    0,587

    0,559

    0,533

     

    ống cao su chịu áp lực d16-20

    m

    0,616

    0,587

    0,559

    0,533

     

    Khí argon

    bình

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Đá cắt

    viên

    0,134

    0,128

    0,122

    0,116

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,134

    0,128

    0,122

    0,116

     

    Băng dính cách điện

    cuộn

    1,555

    1,480

    1,410

    1,343

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    57,718

    54,970

    52,352

    49,860

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Cần trục 15 tấn

    ca

    0,106

    0,097

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

     

     

    0,187

    0,078

     

    Cầu trục gian máy 50 tấn (V.hành)

    ca

    0,350

    0,350

     

     

     

    Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành)

    ca

     

     

    0,307

    0,307

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,244

    1,288

    1,128

    1,074

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,341

    0,325

    0,310

    0,295

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    131

    132

    133

    134

    Ghi chú: Các loại máy phát nhỏ được chế tạo thành các cụm rotor, stator liền khối, mức độ tổ hợp ít.

    L22.140 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện > 50 tấn

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy phát có khối lượng

    ≤ 100 tấn

    ≤ 150 tấn

    ≤ 200 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    2,668

    2,541

    2,420

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    3,087

    2,940

    2,800

     

    Thép hình

    kg

    3,298

    3,142

    2,992

     

    Thép tấm

    kg

    0,825

    0,785

    0,748

     

    Que hàn các loại

    kg

    1,482

    1,411

    1,344

     

    Đất đèn

    kg

    1,036

    0,987

    0,940

     

    Ôxy

    chai

    0,154

    0,147

    0,140

     

    Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

    m

    0,209

    0,200

    0,190

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,209

    0,200

    0,190

     

    Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

    m

    2,051

    1,953

    1,860

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,088

    0,084

    0,080

     

    Dây chì fi 1-2mm

    kg

    0,198

    0,189

    0,180

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,022

    0,021

    0,020

     

    Vải thủy tinh

    m2

    0,198

    0,189

    0,180

     

    Axêtôn

    kg

    0,265

    0,252

    0,240

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,279

    1,218

    1,160

     

    Bột kẽm sệt

    kg

    0,265

    0,252

    0,240

     

    Bulông êcu M16x50

    bộ

    10,297

    9,807

    9,340

     

    Vải amiăng

    m2

    0,375

    0,357

    0,340

     

    Graphit tấm

    m2

    0,507

    0,483

    0,460

     

    ống cao su chịu áp lực d16-20

    m

    0,507

    0,483

    0,460

     

    Khí argon

    bình

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Đá cắt

    viên

    0,110

    0,105

    0,100

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,110

    0,105

    0,100

     

    Băng dính cách điện

    cuộn

    1,279

    1,218

    1,160

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    88,933

    84,698

    80,665

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành)

    ca

    0,397

    0,378

    0,360

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    0,170

    0,162

    0,154

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    1,023

    0,974

    0,928

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,281

    0,268

    0,255

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

     

     

    141

    142

    143

    Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy phát có khối lượng

    ≤ 300 tấn

    ≤ 400 tấn

    > 400 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    2,299

    2,184

    2,075

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    2,660

    2,527

    2,401

     

    Thép hình

    kg

    2,842

    2,700

    2,566

     

    Thép tấm

    kg

    0,711

    0,675

    0,641

     

    Que hàn các loại

    kg

    1,277

    1,213

    1,152

     

    Đất đèn

    kg

    0,893

    0,848

    0,806

     

    Ôxy

    chai

    0,133

    0,126

    0,120

     

    Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

    m

    0,181

    0,171

    0,163

     

    Đá mài 180x22x6

    viên

    0,181

    0,171

    0,163

     

    Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

    m

    1,767

    1,679

    1,595

     

    Đồng lá 0,5-1,0mm

    kg

    0,076

    0,072

    0,069

     

    Dây chì fi 1-2mm

    kg

    0,171

    0,162

    0,154

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,019

    0,018

    0,017

     

    Vải thủy tinh

    m2

    0,171

    0,162

    0,154

     

    Axêtôn

    kg

    0,228

    0,217

    0,206

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,102

    1,047

    0,995

     

    Bột kẽm sệt

    kg

    0,228

    0,217

    0,206

     

    Bulông êcu M16x50

    bộ

    8,873

    8,429

    8,008

     

    Vải amiăng

    m2

    0,323

    0,307

    0,292

     

    Graphit tấm

    m2

    0,437

    0,415

    0,394

     

    ống cao su chịu áp lực d16-20

    m

    0,437

    0,415

    0,394

     

    Khí argon

    bình

    0,001

    0,001

    0,001

     

    Đá cắt

    viên

    0,095

    0,090

    0,086

     

    Que hàn đồng

    kg

    0,095

    0,090

    0,086

     

    Băng dính cách điện

    cuộn

    1,102

    1,047

    0,995

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    76,632

    72,800

    69,160

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành)

    ca

    0,342

    0,325

    0,309

     

    Cần trục 63 tấn

    ca

    0,146

    0,139

    0,132

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,882

    0,838

    0,796

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,242

    0,230

    0,218

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    144

    145

    146

    Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.

    L22.150 Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực

    Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực bao gồm xy lanh thủy lực, hệ thống điều khiển, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển, các bộ phận & chi tiết gắn liền vào máy.

    Thành phần công việc:

    Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.

    Lắp đặt: Vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp, vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy có khối lượng

    ≤ 5 tấn

    ≤ 15 tấn

    > 15 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L22.

    Mỡ các loại

    kg

    1,950

    1,590

    1,530

     

    Dầu các loại

    kg

    2,250

    1,830

    1,740

     

    Thép hình

    kg

    2,400

    1,960

    1,864

     

    Thép tấm

    kg

    0,600

    0,490

    0,466

     

    Que hàn các loại

    kg

    0,230

    0,180

    0,130

     

    Đất đèn

    kg

    1,500

    1,220

    1,100

     

    Ô xy

    chai

    0,110

    0,090

    0,090

     

    Xăng

    kg

    0,600

    0,490

    0,430

     

    Đá mài cắt

    viên

    0,300

    0,240

    0,200

     

    Đồng lá 0,5 - 1mm

    kg

    0,060

    0,050

    0,050

     

    Dây chì

    kg

    0,150

    0,120

    0,120

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,020

    0,010

    0,030

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    0,940

    0,760

    0,730

     

    Sơn các loại

    kg

    0,050

    0,040

    0,030

     

    Dầu Tua bin

    kg

    0,280

    0,230

    0,220

     

    Đồng tròn d= 30-80mm

    kg

    0,560

    0,460

    0,480

     

    Bu lông tổng hợp

    cái

    7,500

    6,120

    5,800

     

    Keo

    kg

    0,040

    0,030

    0,260

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    87,36

    82,992

    78,841

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,294

    0,238

    0,231

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,07

    0,056

    0,056

     

    Máy hàn hơi 1000 l/h

    ca

    0,203

    0,168

    0,161

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    151

    152

    153

    L22.190 Lắp đặt bình bể

    Thành phần công việc:

    Lắp đặt bình bể kiểm tra thử nghiệm, vệ sinh, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L22.

    Mỡ bò

    kg

    0,500

     

    Dầu mazut

    kg

    1,000

     

    Thép dẹt 25x4

    kg

    5,000

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    0,150

     

    Ôxy

    chai

    0,070

     

    Đất đèn

    kg

    0,490

     

    Giẻ lau

    kg

    0,500

     

    Bồ tạt

    kg

    0,030

     

    Gỗ nhóm 8

    m3

    0,050

     

    Bột nhôm đỏ

    kg

    0,040

     

    Bột phấn chì

    kg

    1,000

     

    Giấy ráp

    tờ

    1,000

     

    Các tông amiăng

    kg

    1,500

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    7,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    0,200

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,050

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    190

    Chương 3.

    LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

    Qui định chung: Thiết bị điện đã tính lắp đặt hoàn chỉnh trong mọi điều kiện thi công của công trình.

    L31.100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp.

    - Lắp đặt phụ kiện máy biến áp (máy biến áp, cánh toả nhiệt, quạt gió, tủ bảng điện).

    - Lắp đặt máy vào đúng vụ trí theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.

    Ghi chú: Lắp đặt máy biến áp không kể phần tháo dầu, nạp nitơ và rút ruột kiểm tra.

    L31.110 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/500KV

    Đơn vị tính: máy

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất máy biến áp (MVA)

    ≤ 100

    ≤ 150

    ≤ 175

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L31.

    Que hàn các loại

    kg

    2,200

    2,800

    3,100

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    1,700

    1,900

    2,000

     

    Keo dán

    kg

    0,400

    0,700

    0,850

     

    Xăng

    kg

    7,400

    9,700

    10,850

     

    Sơn màu

    kg

    2,200

    2,400

    2,500

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    9,000

    11,000

    12,000

     

    Vải nhựa

    m2

    25,330

    38,000

    44,340

     

    Vải trắng mộc 0,8m

    m2

    5,400

    7,200

    8,100

     

    Sơn chống gỉ

    kg

    0,400

    0,700

    0,850

     

    Mỡ YOC

    kg

    1,000

    1,800

    2,200

     

    Dây thép mạ d=2

    kg

    8,000

    8,200

    8,300

     

    Giẻ lau

    kg

    10,000

    10,000

    10,000

     

    Gỗ nhóm 4

    m3

    0,360

    0,360

    0,360

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    496,000

    688,000

    752,000

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kw

    ca

    1,100

    1,400

    1,550

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    2,180

    2,310

    2,380

     

    Cần trục 5 tấn

    ca

    0,650

    1,200

    1,460

     

    111

    112

    113

     

    Đơn vị tính: máy

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất máy biến áp (MVA)

    ≤ 200

    ≤ 250

    ≤ 300

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L31.

    Que hàn các loại

    kg

    3,400

    4,000

    4,600

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    2,100

    2,300

    2,500

     

    Keo dán

    kg

    1,000

    1,300

    1,600

     

    Xăng

    kg

    12,000

    14,300

    16,600

     

    Sơn màu

    kg

    2,600

    2,800

    3,000

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    13,000

    15,000

    17,000

     

    Vải nhựa

    m2

    50,670

    63,340

    76,010

     

    Vải trắng mộc 0,8m

    m2

    9,000

    10,800

    12,600

     

    Sơn chống gỉ

    kg

    1,000

    1,300

    1,600

     

    Mỡ YOC

    kg

    2,600

    3,400

    4,200

     

    Dây thép mạ d=2

    kg

    8,400

    8,600

    8,800

     

    Giẻ lau

    kg

    10,000

    10,000

    10,000

     

    Gỗ nhóm 4

    m3

    0,360

    0,360

    0,360

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    802,000

    850,000

    925,000

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kw

    ca

    1,700

    2,000

    2,300

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    2,440

    2,570

    2,700

     

    Cần trục 5 tấn

    ca

    1,720

    2,240

    2,760

     

    114

    115

    116

    L31.120 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/220KV

    Đơn vị tính: máy

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất máy biến áp (MVA)

    ≤ 63

    ≤ 100

    ≤ 125

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L31.

    Que hàn các loại

    kg

    0,900

    1,200

    1,400

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,600

    0,720

    0,800

     

    Keo dán

    kg

    0,200

    0,260

    0,300

     

    Xăng

    kg

    3,200

    3,860

    4,300

     

    Sơn màu

    kg

    1,200

    1,440

    1,600

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    3,000

    4,190

    5,000

     

    Vải nhựa

    m2

    15,960

    29,110

    38,000

     

    Vải trắng mộc 0,8m

    m2

    3,000

    3,600

    4,000

     

    Sơn chống gỉ

    kg

    0,300

    0,360

    0,400

     

    Mỡ YOC

    kg

    0,500

    0,620

    0,700

     

    Dây thép mạ d=2

    kg

    2,500

    3,400

    4,000

     

    Giẻ lau

    kg

    3,500

    4,100

    4,500

     

    Gỗ nhóm 4

    m3

    0,150

    0,280

    0,360

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    200,000

    308,61

    382,000

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kw

    ca

    0,450

    0,600

    0,700

     

    Cần trục 10 tấn

    ca

    0,880

    1,210

    1,430

     

    Cần trục 5 tấn

    ca

    0,260

    0,490

    0,650

     

    121

    122

    123

    Đơn vị tính: máy

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất máy biến áp (MVA)

    ≤ 150

    ≤ 175

    ≤ 200

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L31.

    Que hàn các loại

    kg

    1,480

    1,560

    1,640

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,860

    0,920

    0,980

     

    Keo dán

    kg

    0,320

    0,340

    0,360

     

    Xăng

    kg

    4,520

    4,740

    4,960

     

    Sơn màu

    kg

    1,640

    1,680

    1,720

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    5,200

    5,400

    5,600

     

    Vải nhựa

    m2

    39,52

    41,04

    42,56

     

    Vải trắng mộc 0,8m

    m2

    4,280

    4,560

    4,840

     

    Sơn chống gỉ

    kg

    0,400

    0,400

    0,400

     

    Mỡ YOC

    kg

    0,760

    0,820

    0,880

     

    Dây thép mạ d=2

    kg

    4,200

    4,400

    4,600

     

    Giẻ lau

    kg

    5,100

    5,700

    6,300

     

    Gỗ nhóm 4

    m3

    0,410

    0,460

    0,500

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    399,20

    416,40

    433,60

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kw

    ca

    0,740

    0,780

    0,820

     

    Cần trục 10 tấn

    ca

    1,580

    1,730

    1,880

     

    Cần trục 5 tấn

    ca

    0,650

    0,650

    0,650

     

    124

    125

    126

    L31.130 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/110KV

    Đơn vị tính: máy

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất máy biến áp (MVA)

    ≤ 11

    ≤ 25

    ≤ 40

    ≤ 50

    ≤ 63

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

     

    L31.

    Que hàn các loại

    kg

    0,700

    1,100

    1,300

    1,520

    1,800

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,400

    0,600

    0,800

    0,930

    1,100

     

    Keo dán

    kg

    0,200

    0,200

    0,300

    0,340

    0,400

     

    Xăng

    kg

    2,000

    3,300

    4,100

    4,670

    5,400

     

    Sơn màu

    kg

    1,300

    1,500

    1,600

    1,690

    1,800

     

    Giấy ráp mịn

    tờ

    2,300

    3,600

    4,500

    5,150

    6,000

     

    Vải nhựa

    m2

    6,000

    6,330

    10,130

    12,660

    15,960

     

    Vải trắng mộc 0,8m

    m2

    2,000

    3,200

    4,000

    4,610

    5,400

     

    Sơn chống gỉ

    kg

    0,200

    0,200

    0,300

    0,340

    0,400

     

    Mỡ YOC

    kg

    0,400

    0,600

    0,800

    0,890

    1,000

     

    Dây thép mạ d=2

    kg

    3,530

    3,530

    5,040

    5,280

    5,600

     

    Giẻ lau

    kg

    1,600

    4,800

    6,000

    6,650

    7,500

     

    Gỗ nhóm 4

    m3

    0,060

    0,060

    0,100

    0,120

    0,150

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    63,00

    80,00

    93,00

    104,30

    119,00

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

     

    Máy hàn 14 kw

    ca

    0,350

    0,550

    0,650

    0,760

    0,900

     

    Cần trục 10 tấn

    ca

    0,590

    0,880

    0,880

    0,880

    0,880

     

    Cần trục 5 tấn

    ca

    0,260

    0,260

    0,260

    0,260

    0,260

     

    131

    132

    133

    134

    135

    Chương 4.

    CÔNG TÁC SƠN THIẾT BỊ

    Công tác chuẩn bị bề mặt kim loại để sơn:

    Công tác làm sạch bề mặt chi tiết khe van, khe lưới chắn rác tính cho 1m2 bề mặt kết cấu kim loại cần sơn.

    Công tác phun cát: Dịch chuyển kết cấu trong quá trình phun. Phun cát bằng vòi áp lực. Kiểm tra hoàn thiện bề mặt để phun sơn. Thu dọn mặt bằng sau khi phun sơn

    Công tác làm sạch đã tính bình quân cho tất cả các điều kiện thi công của công trình.

    L51.100 Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài chổi sắt (độ sạch St 2.0)

    Thành phần công việc:

    Mài phẳng mối hàn, bề mặt két cấu kim loại (do hàn gá trong quá trình lắp đặt và vận chuyển) bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng giấy nháp, giẻ lau, dung môi trước khi sơn.

    Đơn vị tính: m2

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L51.

    Đĩa mài kiểu chổi sắt

    cái

    0,500

     

    Giẻ lau

    kg

    0,500

     

    Dung môi

    kg

    0,040

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

     công

    3,610

     

     Máy thi công

     

     

     

    Máy nén khí diezen 600 m3/h

    ca

    0,010

     

    Máy mài chổi sắt

    ca

    1,500

     

    Quạt thông gió 7,5 kw

    ca

    0,500

     

    100

    L51.200 Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch Sa 2.5)

    Thành phần công việc:

    Làm sạch mối hàn, bề mặt kim loại bằng phun cát khô tiêu chuẩn, giẻ lau, dung môi trước khi sơn gồm: Chuẩn bị mặt bằng; Phun cát vệ sinh bề mặt đủ điều kiện để sơn.

    Đơn vị tính: m2

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bề mặt kim loại mới

    Bề mặt kim loại đã sơn

     

    Vật liệu

     

     

     

    L51.

    Cát khô tiêu chuẩn

    m3

    0,057

    0,071

     

    Giẻ lau

    kg

    0,300

    0,300

     

    Vòi phun cát

    cái

    0,100

    0,100

     

    ống cao su chịu áp F16-20

    m

    0,050

    0,050

     

    Nhân công

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,78

    1,400

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy nén khí diezen 600 m3/h

    ca

    0,050

    0,050

     

    Máy phun cát

    ca

    0,050

    0,050

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    0,004

    0,004

     

    Máy khác

    %

    5,000

    5,000

     

    211

    212

    L51.300 Công tác sơn thiết bị và kết cấu kim loại

    Thành phần công việc:

    Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn bằng dẻ lau và dung môi pha sơn theo tỷ lệ yêu cầu. Phun sơn bằng máy, kiểm tra chiếu dày sơn bằng máy đo siêu âm và độ bám dính bằng băng keo theo tiêu chuẩn, độ chịu va đập theo tiêu chuẩn hiện hành. Hoàn thiện bề mặt thiết bị.

    L51.310 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước

    Đơn vị tính: m2

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dày lớp sơn

    Sơn dặm vá dày 130 Mcr

    50 Mcr

    80 Mcr

    130 Mcr

     

    Vật liệu

     

     

     

     

     

    L51.

    VẬT LIỆU CHÍNH

     

     

     

     

     

     

    Theo định mức sơn của hãng

     

     

     

     

     

     

    Vật liệu phụ

     

     

     

     

     

     

    Giẻ lau

    kg

    0,0404

    0,064

    0,100

    0,100

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,500

    0,600

    0,720

    0,720

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

     

    Máy phun sơn 400 m2/h

    ca

    0,0138

    0,022

    0,036

    0,036

     

    Máy nén khí diezen 600 m3/h

    ca

    0,0138

    0,022

    0,036

    0,036

     

    Máy khuấy sơn

    ca

    0,0009

    0,0148

    0,024

    0,024

     

    311

    312

    313

    314

    L51.320 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước

    Đơn vị tính: m2

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dày lớp sơn

    350 Mcr

    400 Mcr

     

     Vật liệu

     

     

     

    L51.

    VẬT LIỆU CHÍNH

     

     

     

     

    Theo định mức sơn của hãng

     

     

     

     

    Vật liệu phụ

     

     

     

     

    Giẻ lau

    kg

    0,010

    0,010

     

    Nhân công

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,720

    0,720

     

    Máy thi công

     

     

     

     

    Máy phun sơn 400 m2/h

    ca

    0,040

    0,048

     

    Máy nén khí diezen 600 m3/h

    ca

    0,040

    0,048

     

    Máy khuấy sơn

    ca

    0,020

    0,020

     

    321

    322

    Chương 5.

    CÔNG TÁC KIỂM TRA MỐI HÀN

    L61.111 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) ngoài hở

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Đĩa mài kiểu chổi sắt

    cái

    0,100

     

    Giẻ lau

    kg

    0,100

     

    Mỡ bò

    kg

    0,030

     

    Dầu mazút

    kg

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,740

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy chổi sắt cầm tay

    ca

    0,300

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    0,005

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    111

    L61.112 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) trong hầm

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Đĩa mài kiểu chổi sắt

    cái

    0,100

     

    Giẻ lau

    kg

    0,100

     

    Mỡ bò

    kg

    0,030

     

    Dầu mazút

    kg

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,980

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy chổi sắt cầm tay

    kíp

    0,400

     

    Máy nâng thủy lực

    kíp

    0,130

     

    Máy khác

    %

    3,000

     

    112

    L61.211 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP NGOÀI HỞ

    Đơn vị tính: phim

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,201

     

    Giẻ lau

    kg

    0,030

     

    Phim ảnh (0.1x0.35m)

    tấm

    1,050

     

    Thuốc rửa

    kg

    0,001

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,500

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    0,050

     

    Máy chụp X quang

    ca

    0,170

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    211

    L61.212 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP TRONG HẦM

    Đơn vị tính: phim

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,201

     

    Giẻ lau

    kg

    0,030

     

    Phim ảnh (0.1x0.35m)

    tấm

    1,050

     

    Thuốc rửa

    kg

    0,001

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    2,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy nâng thủy lực

    kíp

    0,133

     

    Máy chụp X quang

    kíp

    0,226

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    212

    L61.311 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép ngoài hở

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,402

     

    Giẻ lau

    kg

    0,050

     

    Dầu mazút

    kg

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,485

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    0,050

     

    Máy dò siêu âm

    ca

    0,200

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    311

    L61.312 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép trong hầm

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L61.

    Mỡ phấn chì YC-2

    kg

    0,402

     

    Giẻ lau

    kg

    0,050

     

    Dầu mazút

    kg

    0,050

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,980

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy nâng thủy lực

    kíp

    0,133

     

    Máy dò siêu âm

    kíp

    0,266

     

    Máy khác

    %

    5,000

     

    312

    Chương 6.

    CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ

    L71.100 Vận chuyển thiết bị và kết cấu kim loại

    Thành phần công việc:

    Bốc lên, vận chuyển 1 km đầu thiết bị có trọng lượng từ ≤ 12 tấn đến ≤ 40 tấn.

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng

    ≤ 12 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 40 tấn

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L71.

    Thép lá đen thường

    kg

    -

    0,275

    0,261

     

    Que hàn fi 4x/ch

    kg

    -

    0,050

    0,048

     

    Ô xy

    chai

    -

    0,013

    0,012

     

    Đất đèn

    kg

    -

    0,091

    0,086

     

    Thép tròn trơn fi 6-8

    kg

    0,167

    0,076

    0,072

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    -

    0,001

    0,001

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

    5,000

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,633

    0,600

    0,569

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    0,023

    -

    -

     

    Ô tô thùng 12 tấn

    ca

    0,057

    -

    -

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    -

    0,008

    0,006

     

    Cần trục 63 tấn

    ca

    -

    0,018

    0,014

     

    Moóc kéo 60 tấn

    ca

    -

    0,032

    0,025

     

    Ô tô đầu kéo 272 cv

    ca

    -

    0,032

    0,025

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    -

    0,015

    0,012

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

     

    111

    112

    113

    L71.200 Bốc xuống trong sàn lắp máy thiết bị và kết cấu kim loại

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng

    ≤ 12 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 40 tấn

     

    Nhân công

     

     

     

     

    L71.

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,420

    0,399

    0,379

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cầu trục gian máy 50 tấn (V. hành)

    ca

    0,022

    0,018

    0,015

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

     

    211

    212

    213

    L71.300 Bốc xuống ngoài nhà máy thiết bị và kết cấu kim loại

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng

    ≤ 12 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 40 tấn

     

    Nhân công

     

     

     

     

    L71.

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,320

    0,310

    0,300

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Cần trục 16 tấn

    ca

    0,016

    -

    -

     

    Cần trục 25 tấn

    ca

    -

    0,005

    -

     

    Cần trục 40 tấn

    ca

    -

    0,011

    0,004

     

    Cần trục 65 tấn

    ca

    -

    -

    0,008

     

    Máy khác

    %

    3,000

    3,000

    3,000

     

    311

    312

    313

    L71.400 Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở thiết bị và kết cấu kim loại

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng

    ≤ 12 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 40 tấn

     

    Nhân công

     

     

     

     

    L71.

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,0420

    0,0390

    0,0312

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Ô tô thùng 12 tấn

    ca

    0,0210

    -

    -

     

    Moóc kéo 60 tấn

    ca

    -

    0,0197

    0,0157

     

    Ô tô đầu kéo 272 cv

    ca

    -

    0,0197

    0,0157

     

    411

    412

    413

    L71.500 Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm thiết bị và kết cấu kim loại

    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng

    ≤ 12 tấn

    ≤ 25 tấn

    ≤ 40 tấn

     

    Nhân công

     

     

     

     

    L71.

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,0580

    0,0500

    0,0450

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Ô tô thùng 12 tấn

    ca

    0,0290

    -

    -

     

    Moóc kéo 60 tấn

    ca

    -

    0,0311

    0,0250

     

    Ô tô đầu kéo 272 cv

    ca

    -

    0,0311

    0,0250

     

    511

    512

    513

    L71.600 Công tác bảo dưỡng thiết bị
    Đơn vị tính: tấn

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L71.

    Mỡ các loại

    kg

    0,100

     

    Dầu nhờn các loại

    kg

    0,425

     

    Xăng A90

    kg

    0,040

     

    Vải bạt

    m2

    2,000

     

    Vật liệu khác

    %

    3,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,500

     

    Máy thi công

     

     

     

    Cổng trục 50 tấn

    ca

    0,063

     

    Máy khác

    %

    2,000

     

    600

    Chương 7.

    LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUAN TRẮC

    L81.100 Lắp đặt thiết bị quan trắc trong bê tông

    Thành phần công việc:

    Kiểm tra, bảo quản, vận chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc. Kéo rải cáp dẫn tín hiệu, đo thử. Bảo quản thiết bị trong thời gian thi công.

    L81.111 Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Thép tròn đốt fi 18-25

    kg

    2,000

     

    Dây thép mạ kẽm fi 1mm

    kg

    0,200

     

    Que hàn E42 fi 3-6

    kg

    0,170

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,360

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,010

     

    111

    L81.112 Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Giẻ lau

    kg

    0,400

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,200

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,500

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,000

     

    112

    L81.113 Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Giẻ lau

    kg

    0,400

     

    Xăng

    kg

    0,500

     

    Cồn 90 độ

    kg

    0,200

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,500

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    1,500

     

    113

    L81.121 Rải dây dẫn cho thiết bị đo

    Đơn vị tính: 100m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Nhân công

     

     

    L81.

    Nhân công 3,0/7

    công

    20,000

     

    121

    L81.122 Đấu dây dẫn vào trạm thu nhận tín hiệu

    Đơn vị tính: 10 thiết bị

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Băng nilông các loại

    cuộn

    2,000

     

    Băng dính cách điện

    cuộn

    2,000

     

    Giẻ lau

    kg

    1,000

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,020

     

    Vật liệu khác

    %

    10,00

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,0/7

    công

    2,000

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    5,000

     

    122

    L81.210 Khoan tạo lỗ qua đất

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính

    50 mm

    100 mm

    150 mm

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L81.

    Mũi khoan hợp kim fi 50

    cái

    0,023

    -

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 100

    cái

    -

    0,023

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 150

    cái

    -

    -

    0,023

     

    Cần khoan fi 50 L=4,6m

    cái

    0,023

    0,023

    0,023

     

    Dầu điêzel

    kg

    5,202

    5,462

    5,735

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Vật liệu khác

    %

    10,00

    10,00

    10,00

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,000

    3,150

    3,308

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Bộ máy khoan SBU 150 Zam

    ca

    0,332

    0,349

    0,366

     

    211

    212

    213

    L81.220 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan ≤ 30m

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính

    50 mm

    100 mm

    150 mm

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L81.

    Mũi khoan hợp kim fi 50

    cái

    0,028

    -

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 100

    cái

    -

    0,028

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 150

    cái

    -

    -

    0,028

     

    Cần khoan fi 50 L=4,6m

    cái

    0,028

    0,028

    0,028

     

    Dầu điêzel

    kg

    6,242

    6,554

    6,882

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Vật liệu khác

    %

    10,000

    10,000

    10,00

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,600

    3,780

    3,969

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Bộ máy khoan SBU 150 Zam

     

    0,398

    0,418

    0,439

     

    Máy khác

    %

    1,000

    1,000

    1,000

     

    221

    222

    223

    L81.230 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan > 30m

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính

    50 mm

    100 mm

    150 mm

     

    Vật liệu

     

     

     

     

    L81.

    Mũi khoan hợp kim fi 50

    cái

    0,029

    -

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 100

    cái

    -

    0,029

    -

     

    Mũi khoan hợp kim fi 150

    cái

    -

    -

    0,029

     

    Cần khoan fi 50 L=4,6m

    cái

    0,029

    0,029

    0,029

     

    Dầu điêzel

    kg

    6,610

    6,941

    7,288

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,002

    0,002

    0,002

     

    Vật liệu khác

    %

    10,000

    10,000

    10,000

     

    Nhân công

     

     

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    3,788

    3,977

    4,176

     

    Máy thi công

     

     

     

     

     

    Bộ máy khoan SBU 150 Zam

     

    0,453

    0,476

    0,499

     

    Máy khác

    %

    1,000

    1,000

    1,000

     

    231

    232

    233

    L81.321 Sản xuất lắp đặt nắp và phụ kiện Pêzômét

    Đơn vị tính: bộ

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Ống thép tráng kẽm d75

    m

    0,071

     

    Ống thép tráng kẽm d89

    m

    0,121

     

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    1,352

     

    Bulông M10x30

    bộ

    1,000

     

    Ôxy

    chai

    0,014

     

    Đất đèn

    kg

    0,019

     

    Que hàn N46 fi 4

    kg

    0,185

     

    Thép tròn trơn fi 6-8

    kg

    0,491

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,2/7

    công

    0,180

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,068

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,031

     

    Máy khoan đứng 4,5kw

    ca

    0,028

     

    Máy tiện 4,5kw

    ca

    0,015

     

    Máy khác

    %

    1,000

     

    321

    L81.322 Quấn vải thủy tinh ống Pêzômét

    Đơn vị tính: bộ

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải thủy tinh

    m2

    1,620

     

    Dây đồng fi 2mm

    kg

    0,503

     

    Vật liệu khác

    %

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,57

    công

    0,454

     

    322

    L81.323 Lắp đặt ống Pêzômét fi 75, chèn cát sỏi

    Đơn vị tính: m

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Ống thép tráng kẽm d75

    m

    1,020

     

    Gỗ kê chèn

    m3

    0,004

     

    Vật liệu khác

    %

    1,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,0/7

    công

    0,090

     

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,221

     

    Máy thi công

     

     

     

    Bộ máy khoan SBU 150 Zam

    ca

    0,020

     

    Máy khác

    %

    1,000

     

    323

    L81.324 Sản xuất lắp đặt mốc chuyển vị

    Đơn vị tính: mốc

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    26,424

     

    Thép tấm không rỉ dày 5mm

    kg

    1,870

     

    Thép tròn trơn fi 6-8

    kg

    0,457

     

    Sơn chống rỉ

    kg

    0,998

     

    Que hàn N46 fi 4

    kg

    0,255

     

    Đất đèn

    kg

    0,265

     

    Ống thép d200x6

    m

    0,808

     

    Ôxy

    chai

    0,047

     

    Vật liệu khác

    %

    2,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,302

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,049

     

    Máy khoan đứng 4,5kw

    ca

    0,028

     

    324

    L81.325 Sản xuất lắp đặt mốc đo lún

    Đơn vị tính: mốc

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Thép tấm dày 4-10

    kg

    1,760

     

    Xăng

    kg

    0,106

     

    Nhựa bitum số 3

    kg

    0,964

     

    Củi đun

    kg

    0,330

     

    Ôxy

    chai

    0,017

     

    Que hàn N46 fi 4

    kg

    0,221

     

    Đất đèn

    kg

    0,042

     

    Ống thép tráng kẽm d75

    m

    1,032

     

    Thép tròn trơn fi 18-30

    kg

    3,028

     

    Vật liệu khác

    %

    2,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,443

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,036

     

    Máy khoan đứng 4,5kw

    ca

    0,028

     

    Máy khác

    %

    1,000

     

    325

    L81.300 Công tác lắp đặt hệ thống đo lường và điều khiển

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.

    L81.331 Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi, đồng hồ hiển thị các loại

    Đơn vị tính: bộ

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải trắng

    kg

    0,100

     

    Giấy giáp

    tờ

    0,500

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,050

     

    Xăng

    kg

    0,100

     

    Vazơlin

    kg

    0,010

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    1,000

     

    331

    L81.332 Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải trắng

    kg

    0,100

     

    Giấy giáp

    tờ

    0,500

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,050

     

    Xăng

    kg

    0,100

     

    Vazơlin

    kg

    0,010

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    1,500

     

    332

    L81.333 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Xăng

    kg

    1,500

     

    Vazơlin

    kg

    0,400

     

    Băng ni lông

    cuộn

    2,000

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,700

     

    Mỡ phấn chì YC - 2

    kg

    0,500

     

    Sơn cách điện

    kg

    0,300

     

    Thiếc hàn

    kg

    0,300

     

    Thuốc hàn

    kg

    0,030

     

    Que hàn

    kg

    0,600

     

    Giấy giáp

    tờ

    3,000

     

    Giẻ lau sạch

    kg

    2,000

     

    Thép dẹt 25x4

    kg

    5,000

     

    Vật liệu khác

    %

    5,000

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    27,000

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 Kw

    ca

    0,200

     

    Cần trục bánh hơi 16 tấn

    ca

    0,250

     

    Xe nâng thang

    ca

    0,200

     

    333

    L81.334 Lắp đặt bàn điều khiển

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải trắng

    kg

    0,500

     

    Giấy giáp

    tờ

    0,500

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,500

     

    Xăng

    kg

    0,500

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    8,000

     

    334

    L81.335 Lắp đặt màn hình giám sát ≤ 21"

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải trắng

    kg

    0,200

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,200

     

    Xăng

    kg

    0,400

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    1,000

     

    335

    L81.336 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn

    Đơn vị tính: cái

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Vải trắng

    kg

    0,400

     

    Cồn công nghiệp

    kg

    0,400

     

    Xăng

    kg

    0,800

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    8,000

     

    336

    L81.337 Lắp đặt bộ lấy mẫu

    Đơn vị tính: bộ

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Que hàn

    kg

    2,000

     

    Đá mài

    viên

    2,000

     

    Vật liệu khác

    %

    10,00

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    20,00

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 Kw

    ca

    0,500

     

    Máy mài

    ca

    1,000

     

    Máy khác

    %

    10,00

     

    337

    L81.338 Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành

    Đơn vị tính: bộ

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Định mức

     

    Vật liệu

     

     

    L81.

    Thép các loại

    kg

    10,00

     

    Que hàn

    kg

    1,500

     

    Vật liệu khác

    kg

    10,00

     

    Nhân công

     

     

     

    Nhân công 4,5/7

    công

    12,00

     

    Máy thi công

     

     

     

    Máy hàn 23 kw

    ca

    0,500

     

    Máy khác

    %

    10,00

     

    338

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2289/QĐ-NLDK Định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công nghiệp
    Số hiệu:2289/QĐ-NLDK
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/07/2005
    Hiệu lực:12/07/2005
    Lĩnh vực:Công nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Thủy
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 2289/QĐ-NLDK Định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X