Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3320/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hoàng An |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/12/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Công nghiệp than |
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 3320/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh than năm 2020 trên địa bàn một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh than và cung cấp than cho sản xuất điện;
Căn cứ Quyết định số 3935/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2020;
Căn cứ Công văn cử cán bộ tham gia Đoàn kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh than năm 2020 trên địa bàn một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của các cơ quan, đơn vị liên quan;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dầu khí và Than,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh than năm 2020 trên địa bàn một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1. Thời kỳ kiểm tra: từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 tới thời điểm kiểm tra.
2. Thời gian kiểm tra tại mỗi địa phương: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra.
Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra, gồm các ông, bà có tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ:
1. Kiểm tra tình hình thực hiện sản xuất, kinh doanh than năm 2020 trên địa bàn một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Quảng Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Hải Phòng) theo Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động cung cấp than cho sản xuất điện.
2. Đề xuất biện pháp tăng cường công tác quản lý trong hoạt động sản xuất, kinh doanh than, báo cáo Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà có tên tại Điều 2 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; - Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp; - UBND các tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Bắc Giang, Hải Đương, Thái Nguyên, Hải Phòng); - Lưu: VT, DKT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An |
Phụ lục
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Họ và tên | Chức danh, đơn vị công tác | Chức danh Đoàn kiểm tra |
1 | Trịnh Đức Duy | Phó Vụ trưởng, Vụ Dầu khí và Than, Bộ Công Thương | Trưởng đoàn |
2 | Phạm Cường Quốc | Phó trưởng phòng Công nghiệp Than, Vụ Dầu khí và Than, Bộ Công Thương | Thành viên |
3 | Lê Hữu Dũng | Cán bộ phòng 3, Cục An ninh Kinh tế, Bộ Công An | Thành viên |
4 | Nguyễn Khắc Duẩn | Phó trưởng phòng Quản lý doanh nghiệp, Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng | Thành viên |
5 | Lưu Ngọc Thành | Chuyên viên Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thành viên |
6 | Vũ Quang Hà | Chuyên viên phòng Giá hàng Tư liệu sản xuất, Cục Quản lý giá, Bộ Tài Chính | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Chuyên viên phòng Công nghiệp Than, Vụ Dầu khí và Than, Bộ Công Thương | Thành viên |
8 | Trần Xuân Huy | Chuyên viên phòng Công nghiệp Than, Vụ Dầu khí và Than, Bộ Công Thương | Thành viên |
9 | Bùi Lê Thành Nam | Chuyên viên phòng Công nghiệp Than, Vụ Dầu khí và Than, Bộ Công Thương | Thành viên |
10 | Lều Duy Hùng | Thanh tra viên, Thanh tra Bộ, Bộ Công Thương | Thành viên |
11 | Phạm Thanh Hải | Kiểm soát viên, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | Thành viên |
12 | Phạm Trung Tích | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1, Cục Nghiệp vụ Quản lý thị trường, Tổng cục quản lý thị trường, Bộ Công Thương | Thành viên |
13 | Lưu Văn Lập | Phó trưởng phòng Quản lý công nghiệp, Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh | Thành viên |
14 | Nguyễn Văn Phương | Phó Giám đốc Sở Công Thương, Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang | Thành viên |
15 | Vũ Công | Trưởng phòng Kế hoạch - Đầu tư và Hợp tác Quốc tế, Sở Công Thương tỉnh Hải Dương | Thành viên |
16 | Trần Ngọc Quang | Thanh tra viên, Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên | Thành viên |
17 | Vũ Lan Anh | Phó trưởng phòng Kỹ thuật - An toàn - Môi trường, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng | Thành viên |
18 | Đặng Quang Khải | Phó trưởng ban Bảo vệ Lập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | Thành viên (*) |
19 | Nguyễn Đức Hào | Chánh Thanh tra Tổng công ty Đông Bắc | Thành viên (*) |
Ghi chú: Thành viên (*) tham gia Đoàn kiểm tra tại các đơn vị ngoài Công ty mẹ Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và Tổng công ty Đông Bắc
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 3320/QĐ-BCT kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh than năm 2020 một số tỉnh, thành phố
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 3320/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 |
Hiệu lực: | 15/12/2020 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Công nghiệp than |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đặng Hoàng An |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |