Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4495/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 4495/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - VP. Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Tổng công ty Điện lực; - Lưu: VT, ĐTĐL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất | |
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.434 | |
b) Giờ thấp điểm | 884 | |
c) Giờ cao điểm | 2.570 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.452 | |
b) Giờ thấp điểm | 918 | |
c) Giờ cao điểm | 2.673 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.503 | |
b) Giờ thấp điểm | 953 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.572 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.004 | |
c) Giờ cao điểm | 2.862 | |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp | |
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.531 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.635 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.686 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.755 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh | |
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.254 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.256 | |
c) Giờ cao điểm | 3.923 | |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.426 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.428 | |
c) Giờ cao điểm | 4.061 | |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.461 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.497 | |
c) Giờ cao điểm | 4.233 | |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt | |
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.549 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.600 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.858 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.340 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.615 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.701 | |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.271 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn | |
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.285 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.336 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.450 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.797 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.035 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.120 | |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.368 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư | |
6.1 | Thành phố, thị xã | |
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.443 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.494 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.690 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.139 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.414 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.495 | |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.421 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.472 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.639 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.072 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.330 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.437 | |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ | |
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.391 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.442 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200 | 1.601 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.027 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.280 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.357 | |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.369 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.420 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.564 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 1.939 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.197 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.271 | |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt | |
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.518 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.568 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 1.821 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.293 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.563 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.647 | |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.328 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.416 | |
c) Giờ cao điểm | 4.004 | |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp | |
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV | |
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.380 | |
b) Giờ thấp điểm | 860 | |
c) Giờ cao điểm | 2.515 | |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.374 | |
b) Giờ thấp điểm | 833 | |
c) Giờ cao điểm | 2.503 | |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.367 | |
b) Giờ thấp điểm | 830 | |
c) Giờ cao điểm | 2.487 | |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV | |
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.424 | |
b) Giờ thấp điểm | 901 | |
c) Giờ cao điểm | 2.621 | |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.474 | |
b) Giờ thấp điểm | 934 | |
c) Giờ cao điểm | 2.705 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 4495/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 |
Hiệu lực: | 01/12/2017 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!