hieuluat

Quyết định 4887/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:4887/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Dương Quang
    Ngày ban hành:30/05/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/06/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    Số: 4887/QĐ-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

    ----------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

     

    Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

    Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện bình quân;

    Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

    Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.508,85 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

    Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 6 năm 2014.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
    - VP. Tổng Bí thư;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Công Thương;
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
    - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
    - Các Tổng công ty Điện lực;
    - Lưu VT, ĐTĐL.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Dương Quang

     

     

    PHỤ LỤC

    GIÁ BÁN ĐIỆN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương)

     

    TT

    Nhóm đối tượng khách hàng

    Giá bán điện (đồng/kWh)

    1

    Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

     

    1.1

    Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.267

     

    b) Giờ thấp điểm

    785

     

    c) Giờ cao điểm

    2.263

    1.2

    Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.283

     

    b) Giờ thấp điểm

    815

     

    c) Giờ cao điểm

    2.354

    1.3

    Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.328

     

    b) Giờ thấp điểm

    845

     

    c) Giờ cao điểm

    2.429

    1.4

    Cấp điện áp dưới 6 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.388

     

    b) Giờ thấp điểm

    890

     

    c) Giờ cao điểm

    2.520

    2

    Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

     

    2.1

    Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

     

    2.1.1

    Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

    1.358

    2.1.2

    Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.448

    2.2

    Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

     

    2.2.1

    Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

    1.494

    2.2.2

    Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.554

    3

    Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

     

    3.1

    Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.007

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.132

     

    c) Giờ cao điểm

    3.470

    3.2

    Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.158

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.283

     

    c) Giờ cao điểm

    3.591

    3.3

    Cấp điện áp dưới 6 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.188

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.343

     

    c) Giờ cao điểm

    3.742

    4

    Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

     

    4.1

    Giá bán lẻ điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.388

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.433

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

    1.660

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

    2.082

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.324

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.399

    4.2

    Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

    1.992

    5

    Giá bán buôn điện nông thôn

     

    5.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.146

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.191

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.287

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.585

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    1.793

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    1.867

    5.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.230

    6

    Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

     

    6.1

    Thành phố, thị xã

     

    6.1.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

    6.1.1.1

    Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.291

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.336

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.506

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.898

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.140

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.210

    6.1.1.2

    Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.271

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.316

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.459

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.836

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.063

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.157

    6.1.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.240

    6.2

    Thị trấn, huyện lỵ

     

    6.2.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

    6.2.1.1

    Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.244

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.289

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.425

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.795

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.017

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.084

    6.2.1.2

    Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.224

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.269

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.390

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.714

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    1.941

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.006

    6.2.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.240

    7

    Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

     

    7.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.360

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.404

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.627

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.040

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.278

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.351

    7.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.090

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.283

     

    c) Giờ cao điểm

    3.574

    8

    Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

     

    8.1

    Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

     

    8.1.1

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.218

     

    b) Giờ thấp điểm

    763

     

    c) Giờ cao điểm

    2.213

    8.1.2

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.212

     

    b) Giờ thấp điểm

    738

     

    c) Giờ cao điểm

    2.202

    8.1.3

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.206

     

    b) Giờ thấp điểm

    736

     

    c) Giờ cao điểm

    2.187

    8.2

    Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

     

    8.2.1

    Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.257

     

    b) Giờ thấp điểm

    799

     

    c) Giờ cao điểm

    2.306

    8.2.2

    Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.301

     

    b) Giờ thấp điểm

    828

     

    c) Giờ cao điểm

    2.380

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 01/07/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 95/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 12/11/2012 Hiệu lực: 26/12/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực của Quốc hội, số 24/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
    Ban hành: 21/10/2013 Hiệu lực: 10/12/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 16/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
    Ban hành: 29/05/2014 Hiệu lực: 01/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực của Quốc hội, số 24/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4887/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:4887/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/05/2014
    Hiệu lực:01/06/2014
    Lĩnh vực:Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Dương Quang
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 4887/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X