Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5097/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
BỘ CÔNG THƯƠNG ---------- Số: 5097/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTrB, VPB; - Vụ CCHC, Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, VP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
STT | Tên Quy trình | Mã số | Đơn vị thực hiện |
A. Các văn bản hệ thống | |||
1 | Sổ tay chất lượng và Chính sách - Mục tiêu chất lượng 2016 | Văn phòng Bộ | |
2 | Quy trình quản lý tài liệu và hồ sơ | QT.01 | Văn phòng Bộ |
3 | Quy trình xem xét của lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng | QT.02 | Văn phòng Bộ |
4 | Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | QT.03 | Văn phòng Bộ |
5 | Quy trình cải tiến chất lượng | QT.04 | Văn phòng Bộ |
B. Quy trình theo chức năng nhiệm vụ | |||
I. Văn phòng Bộ | |||
1 | Quy trình Xử lý công văn đến và đi | QT.05 | Văn phòng Bộ |
2 | Quy trình Quản lý thiết bị | QT.06 | Văn phòng Bộ |
3 | Quy trình Mua sắm tài sản tại Cơ quan Bộ | QT.07 | Văn phòng Bộ |
4 | Quy trình Tổ chức hội nghị, hội thảo | QT.08 | Văn phòng Bộ |
5 | Quy định Chi tiêu nội bộ | QĐ.09 | Văn phòng Bộ |
6 | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | QT.10 | Văn phòng Bộ |
7 | Quy trình xây dựng đề án | QT.11 | Văn phòng Bộ |
8 | Quy trình phỏng vấn trong hoạt động báo chí | QT.12 | Văn phòng Bộ |
II. Thanh tra Bộ | |||
9 | Quy trình lập và thực hiện kế hoạch thanh tra | QT.13 | Thanh tra Bộ |
10 | Quy trình xử lý đơn thư | QT.14 | Thanh tra Bộ |
11 | Quy trình tiếp công dân | QT.15 | Thanh tra Bộ |
III. Lĩnh vực Kế hoạch | |||
12 | Quy trình theo dõi, tổng hợp, báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển | QT.16 | Vụ Kế hoạch |
13 | Quy trình lập báo cáo định kỳ và đột xuất | QT.17 | Vụ Kế hoạch |
14 | Quy trình thẩm định các dự án | QT.18 | Vụ Kế hoạch |
15 | Quy trình theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các dự án đầu tư | QT.19 | Vụ Kế hoạch |
IV. Lĩnh vực Pháp chế | |||
16 | Quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương | QT.20 | Vụ Pháp chế |
17 | Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương đã chuẩn hóa về nội dung | Vụ Pháp chế | |
V. Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ | |||
18 | Quy trình cấp Giấy phép rượu công nghiệp | QT.21 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
19 | Quy trình cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung) | QT.22 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
20 | Quy trình cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung) | QT.23 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
21 | Quy trình Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và chế biến sợi thuốc lá | QT.24 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
22 | Quy trình nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | QT.25 | Vụ Công nghiệp nhẹ |
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |||
23 | Quy trình quản lý, tổ chức đoàn ra | QT.26 | Vụ Tổ chức cán bộ |
24 | Quy trình thi tuyển công chức | QT.27 | Vụ Tổ chức cán bộ |
25 | Quy trình bổ nhiệm cán bộ | QT.28 | Vụ Tổ chức cán bộ |
26 | Quy trình cử cán bộ, công chức đi công tác tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | QT.29 | Vụ Tổ chức cán bộ |
27 | Quy trình chọn, cử và tiếp nhận công chức, viên chức đi học trong và ngoài nước | QT.30 | Vụ Tổ chức cán bộ |
28 | Quy trình xây dựng chiến lược, quy hoạch cán bộ | QT.31 | Vụ Tổ chức cán bộ |
VII. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||
29 | Quy trình đăng ký, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | QT.32 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
30 | Quy trình xem xét, đánh giá và đưa vào danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng | QT.33 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
31 | Quy trình tổ chức, xây dựng, triển khai và đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ Khoa học công nghệ sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước | QT.34 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
VIII. Lĩnh vực Chính sách thương mại Đa biên | |||
32 | Quy trình soạn thảo, đàm phán và ký kết các điều ước quốc tế đa phương | QT.35 | Vụ Chính sách thương mại Đa biên |
IX. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế | |||
33 | Quy trình soạn thảo và ký kết các điều ước quốc tế song phương | QT.36 | Vụ Hợp tác quốc tế |
34 | Quy trình tổ chức các khóa họp của Ủy ban liên Chính phủ | QT.37 | Vụ Hợp tác quốc tế |
35 | Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài | QT.38 | Vụ Hợp tác quốc tế |
36 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, giám sát và quản lý triển khai các chương trình/ dự án/phi dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi và nguồn hỗ trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) | QT.39 | Vụ Hợp tác quốc tế |
X. Lĩnh vực Phát triển nguồn nhân lực | |||
37 | Quy trình xây dựng và kiểm tra thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | QT.40 | Vụ Phát triển nguồn nhân lực |
XI. Lĩnh vực Tài chính | |||
38 | Quy trình tổ chức quản lý kinh phí hành chính sự nghiệp | QT.41 | Vụ Tài chính |
39 | Quy trình theo dõi, kiểm tra, đánh giá và tổng hợp tình hình tài chính các doanh nghiệp thuộc Bộ | QT.42 | Vụ Tài chính |
40 | Quy trình xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa | QT.43 | Vụ Tài chính |
41 | Quy trình quyết toán kinh phí hành chính sự nghiệp | QT.44 | Vụ Tài chính |
42 | Quy trình quản lý tài sản công và hoạt động mua sắm, thanh lý, điều chuyển tài sản tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Bộ | QT.45 | Vụ Tài chính |
43 | Quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành | QT.46 | Vụ Tài chính |
XII. Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng | |||
44 | Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng | QT.47 | Vụ Thi đua-Khen thưởng |
XIII. Lĩnh vực Thị trường trong nước | |||
45 | Hướng dẫn lập báo cáo tình hình thị trường, giá cả của tổ điều hành thị trường trong nước | HD.01 | Vụ Thị trường trong nước |
46 | Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh trở lên) | HD.02 | Vụ Thị trường trong nước |
47 | Hướng dẫn công việc xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu (kinh doanh trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên) | HD.03 | Vụ Thị trường trong nước |
48 | Hướng dẫn cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | HD.04 | Vụ Thị trường trong nước |
49 | Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt ra thông báo chấp thuận đăng lý hoạt động nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | HD.05 | Vụ Thị trường trong nước |
XIV. Lĩnh vực Thị trường ngoài nước | |||
50 | Quy trình chỉ đạo hoạt động chuyên môn của các Thương vụ Việt Nam tại nước ngoài | QT.48 | Vụ Thị trường Châu Âu |
51 | Quy trình hoạt động đăng tin trên cổng thông tin điện tử của các vụ thị trường ngoài nước | QT.49 | Vụ Thị trường Châu Âu |
52 | Hướng dẫn lập báo cáo tình hình hoạt động thương mại của các nước trong khu vực và vùng lãnh thổ | HD.06 | Vụ Thị trường Châu Mỹ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- BẢN CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI CƠ QUAN BỘ CÔNG THƯƠNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2015 (Ban hành kèm theo Quyết định số 5097/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Cơ quan Bộ Công Thương công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Cơ quan Bộ Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc 14 lĩnh vực với 45 quy trình và 6 hướng dẫn như sau: I. Văn phòng Bộ 1. Quy trình Xử lý công văn đến và đi; 2. Quy trình Quản lý thiết bị; 3. Quy trình Mua sắm tài sản tại Cơ quan Bộ; 4. Quy trình Tổ chức hội nghị, hội thảo; 5. Quy định Chi tiêu nội bộ; 6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính; 7. Quy trình xây dựng đề án; 8. Quy trình phỏng vấn trong hoạt động báo chí. II. Thanh tra Bộ 9. Quy trình lập và thực hiện kế hoạch thanh tra; 10. Quy trình xử lý đơn thư; 11. Quy trình tiếp công dân. III. Lĩnh vực Kế hoạch 12. Quy trình theo dõi, tổng hợp, báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cơ chế, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển; 13. Quy trình lập báo cáo định kỳ và đột xuất; 14. Quy trình thẩm định các dự án; 15. Quy trình theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các dự án đầu tư. IV. Lĩnh vực Pháp chế 16. Quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương; 17. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương đã chuẩn hóa về nội dung. V. Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ 18. Quy trình cấp Giấy phép rượu công nghiệp; 19. Quy trình cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung); 20. Quy trình cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung); 21. Quy trình Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên phụ liệu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và chế biến sợi thuốc lá; 22. Quy trình nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá. 23. Quy trình quản lý, tổ chức đoàn ra; 24. Quy trình thi tuyển công chức; 25. Quy trình bổ nhiệm cán bộ; 26. Quy trình cử cán bộ, công chức đi công tác tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; 27. Quy trình chọn, cử và tiếp nhận công chức, viên chức đi học trong và ngoài nước; 28. Quy trình xây dựng chiến lược, quy hoạch cán bộ. 29. Quy trình đăng ký, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia; 30. Quy trình xem xét, đánh giá và đưa vào danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng; 31. Quy trình tổ chức, xây dựng, triển khai và đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ Khoa học công nghệ sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước. 32. Quy trình soạn thảo, đàm phán và ký kết các điều ước quốc tế đa phương. 33. Quy trình soạn thảo và ký kết các điều ước quốc tế song phương; 34. Quy trình tổ chức các khóa họp của Ủy ban liên Chính phủ; 35. Quy trình quản lý và tổ chức tiếp khách nước ngoài; 36. Quy trình thẩm định, phê duyệt, giám sát và quản lý triển khai các chương trình/ dự án/phi dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn vốn vay ưu đãi và nguồn hỗ trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN). 37. Quy trình xây dựng và kiểm tra thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm. 38. Quy trình tổ chức quản lý kinh phí hành chính sự nghiệp; 39. Quy trình theo dõi, kiểm tra, đánh giá và tổng hợp tình hình tài chính các doanh nghiệp thuộc Bộ; 40. Quy trình xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa; 41. Quy trình quyết toán kinh phí hành chính sự nghiệp; 42. Quy trình quản lý tài sản công và hoạt động mua sắm, thanh lý, điều chuyển tài sản tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Bộ; 43. Quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành. XII. Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng 44. Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng. XIII. Lĩnh vực Thị trường trong nước 45. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình thị trường, giá cả của tổ điều hành thị trường trong nước; 46. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh trở lên); 47. Hướng dẫn công việc xử lý hồ sơ, trình duyệt cấp giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu (kinh doanh trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên); 48. Hướng dẫn cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; 49. Hướng dẫn xử lý hồ sơ, trình duyệt ra thông báo chấp thuận đăng lý hoạt động nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam. XIV. Lĩnh vực Thị trường ngoài nước 50. Quy trình chỉ đạo hoạt động chuyên môn của các Thương vụ Việt Nam tại nước ngoài; 51. Quy trình hoạt động đăng tin trên cổng thông tin điện tử của các vụ thị trường ngoài nước; 52. Hướng dẫn lập báo cáo tình hình hoạt động thương mại của các nước trong khu vực và vùng lãnh thổ. Và 04 quy trình quản lý, phối hợp và điều hành trong Cơ quan Bộ Công Thương./. Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 5097/QĐ-BCT về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 5097/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 |
Hiệu lực: | 29/12/2016 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!