Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 60/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 60/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống chính ngoài khơi | ||||
1 | Đường ống thu gom khí Hàm Rồng về Thái Bình (giai đoạn 2) | 2018 - 2020 | 0,5 | 53 | 12 |
II | Hệ thống đường ống thấp áp và trạm CNG | ||||
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp cho khu vực Tiền Hải (giai đoạn 2) | 2018 - 2020 | 0,25 | 30 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống phân phối khí CNG tại Tiền Hải (giai đoạn 2) | 2018 - 2025 | 0,35 |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống chính ngoài khơi | ||||
1 | Đường ống thu gom khí các mỏ tiềm năng khác thuộc Lô 102/106 & 103/107 về bờ tại Tiền Hải | 2030 - 2035 | 2 | 80 - 100 | 10 - 16 |
II | Các đường ống thu gom khí | ||||
1 | Đường ống thu gom khí các mỏ tiềm năng Hồng Long, Hắc Long, Bạch Long, Địa Long,... thuộc các Lô 102/106&103/107 | 2030 - 2035 | 0,2 - 0,5 | 70 - 80 | 8 - 10 |
2 | Đường ống thu gom các mỏ tiềm năng của các Lô 102/106 & 103/107 kết nối với Đường ống thu gom khí Hàm Rồng, Thái Bình | 2032 - 2035 | 0,2 - 0,5 | 40 - 50 | 8 - 10 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | ||||
1 | Hệ thống đường ống cao áp vận chuyển khí các mỏ tiềm năng của các Lô/mỏ của khu vực bể Sông Hồng từ LFS Tiền Hải đến khu vực Thái Bình | 2032 | 1,5 - 2 | 6 | 16 |
2 | Hệ thống đường ống từ kho chứa LNG miền Bắc đến các nhà máy điện miền Bắc | 2025 - 2030 | 2 | 15 - 20 | 20 |
IV | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp& sản xuất CNG | ||||
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp cho khu vực Tiền Hải (giai đoạn 3) | 2026 - 2035 | 0,25 | 30 - 50 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống sản xuất CNG tại Tiền Hải (giai đoạn 3) | 2026 - 2035 | 0,25 |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | ||||
1 | Đường ống dẫn khí từ mỏ Cá Voi Xanh về Quảng Nam | 2023 - 2025 | 9 - 11 | 80 - 100 | 32 - 36 |
2 | Hệ thống đường ống dẫn khí mỏ Báo Vàng về Quảng Trị | 2023 - 2025 | 2 - 3 | 120 | 16 |
II | Hệ thống đường ống trên bờ | ||||
1 | Đường ống cao áp từ GTP tại Tam Quang đến nhà máy điện Quảng Nam, Quảng Ngãi và tổ hợp hóa dầu tại Khu Kinh tế Dung Quất | 2023 - 2025 | 8 | 25 | 26 |
2 | Hệ thống đường ống từ trung tâm phân phối khí (GDC) tại Tam Quang đến các khu công nghiệp (KCN) tại Quảng Nam | 2023 - 2025 | 0,6 - 0,9 | 10 - 15 | 8 - 10 |
3 | Hệ thống đường từ trạm phân phối khí (GDS) tại Dung Quất đến KCN Dung Quất | 2023 - 2025 | 0,7 | 10 - 15 | 8 - 10 |
III | Hệ thống đường ống phân phối thấp áp | ||||
1 | Hệ thống đường ống phân phối khí thấp áp | 2023 - 2025 | 0,3 | ||
IV | Nhà máy xử lý khí | ||||
1 | Nhà máy xử lý khí (GTP) tại Quảng Nam | 2023 - 2025 | 9 - 11 | ||
V | Nhà máy/Trạm CNG, hóa dầu | ||||
1 | Nhà máy CNG/LNG tại Miền Trung | 2023 - 2025 | 0,20 - 0,25 |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Các đường ống thu gom khí | ||||
1 | Hệ thống đường ống thu gom các mỏ từ Lô 105-110 và Lô 111-113 kết nối với đường ống Báo Vàng - Quảng Trị | Sau 2033 | - | 60 - 80 | 10 - 16 |
2 | Hệ thống đường ống thu gom các mỏ tiềm năng từ Lô 115-119 kết nối với đường ống mỏ khí Cá Voi Xanh | Sau 2033 | - | 150 - 200 | 12 - 20 |
II | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | ||||
1 | Đường ống cao áp từ GDC tại Quảng Trị tới các Nhà máy điện Quảng Trị | 2033 | 1,5 | 10 | 16 |
III | Nhà máy xử lý khí | ||||
1 | Nhà máy xử lý khí (GPP) tại Quảng Trị | 2033 | 2 - 3 |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | ||||
1 | Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 2 từ KP 207 - LFS | 2019 | 7 | 117 | 26 |
2 | Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 2 từ giàn Hải Thạch/Mộc Tinh về Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 1 | 2019 - 2025 | 7 | 50 - 60 | 26 |
II | Các đường ống thu gom khí | ||||
1 | Đường ống dẫn khí thu gom khí mỏ Sư Tử Trắng về Nam Côn Sơn 2 | 2019 - 2020 | 2 - 4 | 75 - 125 | 16 - 20 |
2 | Hệ thống thu gom khí từ mỏ Kình Ngư - Rạng Đông | 2017 | 0,35 | 18 | 12 |
3 | Nâng công suất nén tại Bạch Hổ | 2018 - 2019 | 0,6 - 1,2 | - | - |
4 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Rồng Đỏ - Nam Côn Sơn 1 | 2018 - 2019 | 2,4 | 83 - 157 | 16 |
5 | Đường ống thu gom khí mỏ Cobia kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1 | 5 | 16 |
6 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Kiếm Đen kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1 | 10 - 15 | 12 - 14 |
7 | Đường ống thu gom khí mỏ Cá Kiếm Nâu kết nối vào đường ống Cá Rồng Đỏ - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1,5 | 30 - 35 | 12 - 16 |
8 | Đường ống thu gom khí mỏ Phong Lan Dại - Lan Tây | 2020 - 2025 | 1,5 | 20 - 25 | 12 - 16 |
9 | Hệ thống thu gom khí từ mỏ Song Ngư - Kình Ngư Trắng | 2021 | - | 17 | 12 |
10 | Hệ thống thu gom khí từ Lead A - Kình Ngư Trắng | 2025 | - | 29 | 12 |
11 | Đường ống kết nối từ giàn nén trung tâm tại Bạch Hổ - Nam Côn Sơn 2 | 2019 | 7 | 14 | 26 |
12 | Đường ống dẫn khí từ Sao Vàng/Đại Nguyệt đến Nam Côn Sơn 2 - giai đoạn 1 | 2019 - 2021 | 2 - 3 | 25 - 50 | 16 - 26 |
13 | Đường ống dẫn khí Sao Vàng/Đại Nguyệt đến Nam Côn Sơn 1 (KP75) | 2021 - 2025 | 2 - 3 | 35 | 20 - 26 |
14 | Đường ống kết nối từ Giàn BK - Thiên Ưng về Sao Vàng/Đại Nguyệt | 2019 - 2021 | 1 - 2 | 25 | 16 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ, trạm phân phối khí | ||||
1 | Đường ống dẫn khí từ LFS Long Hải tới GPP2 | 2019 | 7 | 9 | 26 |
2 | Đường ống dẫn khí từ GPP2 đến GDC Phú Mỹ | 2019 | 7 | 30 | 30 |
3 | Đường ống vận chuyển ethane từ Nhà máy tách ethane tới Tổ hợp Lọc hóa dầu Long Sơn | 2019 | 300.000 tấn | 23 | 8 |
4 | Đường ống vận chuyển LPG tư GPP2 đến Thị Vải | 2019 | 24 | 8 | |
5 | Đường ống vận chuyển Condensate từ GPP2 đến Thị Vải | 2019 | 24 | 6 | |
6 | Nâng cấp/cải hoán kho cảng Thị Vải | 2019 | |||
7 | Nâng cấp/cải hoán GDC Phú Mỹ | 2019 | |||
8 | Cải hoán trạm GDS Nhơn Trạch, Hiệp Phước | 2019 | |||
IV | Hệ thống đường ống thấp áp/CNG/LNG | ||||
1 | Hệ thống đường ống khí thấp áp cung cấp cho các hộ tiêu thụ công nghiệp Phú Mỹ 2, Phú Mỹ 3 - Cái Mép | 2019 | 0,1 - 0,5 | 30 | 6 - 10 |
2 | Hệ thống cấp khí cho KCN Hiệp Phước giai đoạn 2 - Long Hậu | 2017 | 0,3 | 20 | 6 - 8 |
3 | Hệ thống cấp khí cho KCN Nhơn Trạch giai đoạn 2 - Ông Kèo | 2017 | 0,3 | - | - |
4 | Hệ thống cấp khí cho hộ tiêu thụ tại các KCN huyện Long Thành | 2019 | 0,2 | - | - |
5 | Hệ thống cấp khí cho các khu đô thị Nhơn Đức - Phước Kiển - Phú Mỹ Hưng - Thủ Thiêm (TP HCM) | 2020 | 0,3 | - | - |
6 | Hệ thống cung cấp khí cho sân bay Long Thành (CNG/LNG) | 2020 - 2025 | 0,2 | - | - |
7 | Hệ thống cấp khí cho các khu đô thị Tân Thành | 2020 | 0,1 | - | - |
V | Nhà máy xử lý khí | ||||
1 | Nhà máy xử lý khí tại Dinh Cố (GPP2) tích hợp cụm tách ethane | 2019 | 7 | - | - |
2 | Nhà máy tách Ethane tại Dinh Cố (tích hợp trong GPP2) | 2019 | 2 | - | - |
3 | Dự án nhà máy LNG và hệ thống cấp khí cho phương tiện giao thông vận tải | 2018 | 0,17 - 0,33 | - | - |
TT | Tên đường ống | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | ||||
1 | Hệ thống đường ống từ bể Phú Khánh về tỉnh Bình Thuận/Bà Rịa - Vũng Tàu | 2030 - 2035 | 3 | 250 | 20 |
2 | Hệ thống đường ống từ bể Tư Chính - Vũng Mây về Nam Côn Sơn 1/Nam côn Sơn 2 | 2030 - 2035 | 2 | 150 | 18 |
II | Các đường ống thu gom khí | ||||
1 | Đường ống thu gom khí Hà Mã Xám - Rồng/Đồi Mồi | 2026 - 2035 | 0,3 | 18 | 12 |
2 | Đường ống thu gom khí Dơi Nâu - Hà Mã Xám | 2026 - 2035 | 0,15 | 25 | 10 |
3 | Đường ống thu gom khí mỏ Rồng Vĩ Đại (Lô 11-2) - Rồng Đôi | 2026 - 2035 | 0,26 | 15 | 12 |
4 | Đường ống thu gom khí mỏ 12C (Lô 12E) - Rồng Đôi | 2026 - 2035 | 0,47 | 20 | 16 |
5 | Đường ống thu gom khí mỏ Thiên Nga (Lô 12W) - Chim Sáo/Dừa | 2026 - 2035 | 0,26 | 10 | 10 |
6 | Đường ống thu gom khí mỏ cụm mỏ thuộc Lô 06.1, 05-2 & 05-3, 11-2 về Nam Côn Sơn 1 | 2026 - 2035 | 1,8 | 60 | 16 |
7 | Đường ống thu gom các mỏ Thần Nông, Lô 04-1, 04-2, 04-3, 05-1 về hệ thống đường ống Nam Côn Sơn 2 | 2026 - 2035 | 1,4 | 50 | 16 |
TT | Công trình | Thời điểm bắt đầu vận hành | Công suất dự kiến (tỷ m3/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Hệ thống đường ống cao áp chính ngoài khơi | ||||
1 | Hệ thống đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn | 2021 - 2022 | 6,4 | 292 | 28 |
2 | Đường ống (từ KP209 của đường ống Lô B) cấp bù khí PM3 - Cà Mau | 2020 | 2,4 | 37 | 18 |
II | Hệ thống đường ống thu gom khí | ||||
1 | Đường ống dẫn khí từ Khánh Mỹ tới BOD WHP/BOA CPP | 2020 | 2,2 | 20 | 20 |
2 | Đường ống từ mỏ Đầm Dơi tới Khánh Mỹ | 2020 | 0,65 | 7,5 | 12 |
3 | Đường ống thu gom từ mỏ Hoa Mai tới Đầm Dơi | 2020 | 0,4 | 14 | 8 |
4 | Đường ống từ mỏ U Minh/Minh Hải tới Khánh Mỹ | 2022 | 1,1 | 23 | 16 |
5 | Đường ống từ mỏ Nam Du tới U Minh/Minh Hải | 2024 | 0,5 | 27 | 12 |
III | Hệ thống đường ống cao áp trên bờ | ||||
1 | Đường ống dẫn khí Lô B từ điểm tiếp bờ đến Trạm tiếp bờ (LFS) & GDS Kiên Giang | 2021 | 6,4 | 30 | 28 |
2 | Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn từ Kiên Giang đến Ô Môn | 2021 | 6,4 | 72 | 22 |
3 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Cà Mau | Sau 2021 | 0,1 - 0,2 | 15 - 25 | 6 - 10 |
4 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Cần Thơ | Sau 2025 | 0,1 - 0,3 | 20 - 30 | 6 - 10 |
5 | Hệ thống cấp khí thấp áp tại Kiên Giang | Sau 2025 | 0,1 - 0,3 | 30 - 50 | 8 - 12 |
IV | Nhà máy xử lý khí | ||||
1 | Nhà máy xử lý khí tại Cà Mau | 2017 | 2,2 | ||
2 | Nhà máy xử lý khí tại Kiên Giang | 2021 - 2025 | 6,4 |
TT | Công trình | Thời điểm vận hành | Công suất (triệu tấn/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
I | Kho cảng nhập LNG | ||||
1 | Kho LNG Thị Vải | 2020 - 2022 | 1 - 3 | ||
2 | Kho LNG Tây Nam Bộ (Cà Mau) - giai đoạn 1 | 2022 - 2025 | 1 | ||
3 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 1 | 2023 - 2025 | 1 - 3 | ||
4 | Kho LNG Đông Nam Bộ (dự kiến tại Tiền Giang) | 2022 - 2025 | 4 - 6 | ||
II | Các đường ống tái hóa khí | ||||
1 | Đường ống từ kho tái hóa khí LNG Thị Vải - GDC hiện hữu | 2020 - 2022 | 4,5 tỷ m3/năm | 12 | 18 |
2 | Đường ống từ kho LNG Tây Nam Bộ - Cà Mau | 2022 - 2025 | 5 tỷ m3/năm | 85 | 20 - 28 |
3 | Đường ống từ kho LNG Sơn Mỹ đến Trung tâm điện lực Sơn Mỹ | 2023 - 2025 | 5 - 11 tỷ m3/năm | 10 | 38 - 45 |
TT | Công trình | Thời điểm vận hành | Công suất (triệu tấn/năm) | Chiều dài (km) | Đường kính (inch) |
1 | Kho LNG Tây Nam Bộ - Giai đoạn 2 | Sau 2025 | 2 | ||
2 | Kho LNG nổi (FSRU) Thái Bình | 2026 - 2030 | 0,2 - 0,5 | ||
3 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 2 | 2027 - 2030 | 3 | ||
4 | Kho LNG Sơn Mỹ (Bình Thuận) - giai đoạn 3 | 2031 - 2035 | 3 | ||
5 | Kho LNG miền Bắc (Hải Phòng) | 2030 - 2035 | 1 - 3 | ||
6 | Kho LNG Khánh Hòa | 2030 - 2035 | 3 | ||
II | Các đường ống tái hóa khí | ||||
1 | Đường ống Sơn Mỹ - Phú Mỹ | 2023 - 2025 | 9 tỷ m3/năm | 85 | 30 - 34 |
2 | Đường ống Sơn Mỹ - Sư Tử Trắng (offshore) | Sau 2025 | 2 - 4 tỷ m3/năm | 80 - 100 | 20 - 28 |
3 | Đường ống từ kho FSRU đến đường ống Thái Bình | 2026 | 0,5 tỷ m3/năm | 20 - 50 | 8 - 10 |
4 | Đường ống kết nối Đông - Tây Nam Bộ (phụ thuộc vào nguồn khí) | 2026 - 2035 | 2 - 5 tỷ m3/năm | ||
5 | Đường ống kết nối TRANS - ASEAN (phụ thuộc vào nguồn khí nhập khẩu) | 2026 - 2035 | 5 - 10 tỷ m3/năm |
Khu vực | Tỉnh/Thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức đầu tư |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 5.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 40.000 | PVGas đầu tư | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Bắc Trung Bộ | Thanh Hóa | Nghi Sơn | 8.000 | Xây mới |
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | Xây mới |
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Mở rộng 1.000 tấn | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị Vải | 30.000 | PVGas đầu tư nâng công suất kho lạnh Thị Vải từ 60.000T lên 90.000T |
Bà Rịa - Vũng Tàu | KCN Cái Mép | 240.000 | Xây mới (sau khi được Thủ tướng Chính phủ bổ sung vào Quy hoạch phát triển ngành dầu khí; dự kiến kho ngầm, 100% vốn nước ngoài) | |
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.500 | Mở rộng 1.000 tấn | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 1.000 | Xây mới |
Khu vực | Tỉnh/thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 6.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 20.000 | Xây mới | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Cái Lân | 4.000 | Xây mới | ||
Bắc Trung Bộ | Hà Tĩnh | Vũng Áng | 3.500 | Xây mới |
Nghi Hương | 4.000 | Xây mới | ||
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | Xây mới |
Liên Chiểu | 3.500 | Xây mới | ||
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Xây mới | |
Quy Nhơn | Nhơn Hội | 5.000 | Xây mới | |
Phú Yên | Vũng Rô | 5.000 | Xây mới | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cái Mép | 20.000 | Xây mới |
Thị Vải | 8.000 | Xây mới | ||
TPHCM và khu vực lân cận | Gò Dầu | 4.000 | Xây mới | |
Nhà Bè | 6.000 | Xây mới | ||
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.000 | Xây mới | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 10.000 | Xây mới | |
Cà Mau | Mũi Tràm | 10.000 | Xây mới |
Khu vực | Tỉnh/thành phố | Địa điểm | Công suất (tấn) | Hình thức (xây mới/mở rộng) |
Bắc Bộ | Hải Phòng | Đình Vũ | 6.000 | Xây mới |
Lạch Huyện | 9.000 | Xây mới | ||
Thượng Lý | 5.000 | Xây mới | ||
Quảng Ninh | Bãi Cháy | 5.000 | Xây mới | |
Cái Lân | 4.000 | Xây mới | ||
Bắc Trung Bộ | Hà Tĩnh | Vũng Áng | 3.500 | Xây mới |
Nghi Hương | 4.000 | Xây mới | ||
Nam Trung Bộ | Đà Nẵng | Thọ Quang | 3.000 | PVGas nâng công suất kho hiện có |
Liên Chiểu | 3.500 | Xây mới | ||
Quảng Ngãi | Dung Quất | 3.000 | Xây mới | |
Quy Nhơn | Nhơn Hội | 5.000 | Xây mới | |
Phú Yên | Vũng Rô | 5.000 | Xây mới | |
Đông Nam Bộ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cái Mép | 20.000 | Xây mới |
Thị Vải | 8.000 | Xây mới | ||
TPHCM và khu vực lân cận | Gò Dầu | 4.000 | Xây mới | |
Nhà Bè | 6.000 | Xây mới | ||
Tây Nam Bộ | Long An | Long An | 10.000 | Xây mới |
Cần Thơ | Trà Nóc | 2.000 | PVGas nâng công suất kho hiện có (từ 1.200 tấn lên 3.200 tấn) | |
Tiền Giang | Soài Rạp | 10.000 | Xây mới | |
Cà Mau | Mũi Tràm | 5.000 | Xây mới |
TT | Dự án | Tổng nhu cầu vốn đầu tư (có tính đến trượt giá) | Vốn đầu tư của doanh nghiệp có vốn nhà nước | ||
Tổng cộng | Vốn tự có (NN) | Vốn vay | |||
A | BẮC BỘ | 427 | 285 | 85 | 200 |
I | Hệ thống đường ống biển | 81 | 61 | 18 | 43 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 20 | 10 | 3 | 7 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 50 | 24 | 7 | 17 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | - | - | - | - |
VI | Kho LPG | 276 | 191 | 57 | 133 |
B | TRUNG BỘ | 538 | 332 | 100 | 232 |
I | Hệ thống đường ống biển | 221 | 166 | 50 | 116 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 75 | 49 | 15 | 34 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 116 | 45 | 13 | 31 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | - | - | - | - |
VI | Kho LPG | 126 | 73 | 22 | 51 |
C | ĐÔNG NAM BỘ | 6.124 | 3.787 | 1.137 | 2.651 |
I | Hệ thống đường ống biển | 1.686 | 1.307 | 392 | 915 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 285 | 176 | 53 | 123 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | 946 | 523 | 157 | 366 |
V | Kho cảng LNG | 2.872 | 1.652 | 496 | 1.156 |
VI | Kho LPG | 335 | 129 | 39 | 91 |
D | TÂY NAM BỘ | 3.481 | 2.069 | 621 | 1.448 |
I | Hệ thống đường ống biển | 928 | 620 | 186 | 434 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 308 | 201 | 60 | 141 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | 927 | 720 | 216 | 504 |
V | Kho cảng LNG | 1.177 | 450 | 135 | 315 |
VI | Kho LPG | 140 | 77 | 23 | 54 |
TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ | 10.570 | 6.473 | 1.943 | 4.531 |
TT | DỰ ÁN | Tổng nhu cầu vốn đầu tư (có tính đến trượt giá) | Vốn đầu tư của doanh nghiệp có vốn nhà nước | ||
Tổng cộng | Vốn tự có (NN) | Vốn vay | |||
A | BẮC BỘ | 2.291 | 1.111 | 332 | 779 |
I | Hệ thống đường ống biển | 493 | 370 | 111 | 259 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 101 | 60 | 18 | 42 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | 34 | 16 | 5 | 12 |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 1.553 | 594 | 178 | 416 |
B | TRUNG BỘ | 2.832 | 1.545 | 463 | 1.081 |
I | Hệ thống đường ống biển | 699 | 524 | 157 | 367 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | 17 | 13 | 4 | 9 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | ||||
IV | Nhà máy xử lý khí | 485 | 364 | 109 | 255 |
V | Kho cảng LNG | 1.529 | 585 | 175 | 409 |
VI | Kho LPG | 102 | 59 | 18 | 42 |
C | ĐÔNG NAM BỘ | 2.210 | 1.454 | 436 | 1.018 |
I | Hệ thống đường ống biển | 1.581 | 1.186 | 356 | 830 |
II | Hệ thống đường ống bờ và các trạm | - | - | - | - |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 484 | 185 | 56 | 130 |
VI | Kho LPG | 146 | 83 | 25 | 58 |
D | TÂY NAM BỘ | 1.151 | 457 | 137 | 320 |
I | Hệ thống đường ống biển | - | - | - | - |
II | Hệ thống đường ống bờ & các trạm | 62 | 24 | 7 | 17 |
III | Nhà máy CNG/LNG (quy mô nhỏ) | - | - | - | - |
IV | Nhà máy xử lý khí | - | - | - | - |
V | Kho cảng LNG | 985 | 377 | 113 | 264 |
VI | Kho LPG | 105 | 57 | 17 | 40 |
TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ | 8.485 | 4.566 | 1.370 | 3.196 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; - Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ: TH, KTTH, NC, PL, ĐMDN, QHQT, TKBT; - Lưu: VT, CN (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 60/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 60/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/01/2017 |
Hiệu lực: | 16/01/2017 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!