Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 8255:2009 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Áp dụng: | 01/01/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8255:2009
VẬT LIỆU CHỊU LỬA - GẠCH MANHÊDI
Refractories - Magnesia bricks
Lời nói đầu
TCVN 8255 : 2009 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA - GẠCH MANHÊDI
Refractories - Magnesia bricks
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch chịu lửa manhêdi sử dụng trong lò luyện kim và các lò công nghiệp khác.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6530-1 : 1999, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường;
TCVN 6530-3 : 1999, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực;
TCVN 6530-5 : 1999, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ co (nở) phụ sau nung;
TCVN 6530-6 : 1999, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng;
TCVN 7190-2 : 2002, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình;
TCVN 7890 : 2008, Vật liệu chịu lửa kiềm tính - Phương pháp xác định hàm lượng MgO;
TCVN 7891 : 2008, Vật liệu chịu lửa Spinel - Phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, CaO;
TCVN 8253: 2009, Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kích thước;
TCXDVN 350 : 2005, Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản*).
3. Ký hiệu quy ước và phân loại
Theo hàm lượng magiê ôxít (MgO), gạch chịu lửa manhêdi được phân thành tám loại: MG87, MG89, MG91, MG93, MG95B, MG95A, MG97B, MG97A.
CHÚ THÍCH:
- MG: Ký hiệu viết tắt của gạch manhêdi.
- 87, 89, 91, 93, 95, 97: Giới hạn hàm lượng magiê ôxít (MgO) thấp nhất có trong gạch manhêdi.
4. Kiểu và kích thước
Kiểu và kích thước cơ bản: Theo TCXDVN 350 : 2005 và TCVN 8253 : 2009.
CHÚ THÍCH: Các kiểu, kích thước khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người sử dụng.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Các chỉ tiêu cơ lý và hóa
Các chỉ tiêu cơ lý và hóa của gạch manhêdi được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu cơ lý và hóa của gạch chịu lửa manhêdi
Tên chỉ tiêu | Ký hiệu | |||||||
MG87 | MG89 | MG91 | MG93 | MG95B | MG95A | MG97B | MG97A | |
1. Hàm lượng MgO, %, không nhỏ hơn | 87 | 89 | 91 | 93 | 94,5 | 95 | 96,5 | 97 |
2. Hàm lượng CaO, %, không lớn hơn | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | - | - |
3. Hàm lượng SiO2, %, không lớn hơn | - | - | - | 3,5 | 2 | 2 | 2 | 1 |
4. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn hơn | 20 | 20 | 18 | 18 | 18 | 16 | 18 | 16 |
5. Độ bền nén ở nhiệt độ thường, MPa, không nhỏ hơn | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
6. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải trọng 0,2 MPa, °C, không nhỏ hơn | 1540 | 1550 | 1560 | 1620 | 1650 | 1650 | 1700 | 1700 |
7. Độ co (nở) dài sau nung ở 1650 °C, %, 2h, không lớn hơn | - | 0,6 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,2 | 0,2 |
5.2. Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan
Mức sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật ngoại quan của gạch chịu lửa manhêdi được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan cho phép
Đơn vị tính bằng milimét
Loại khuyết tật | Mức |
1. Sai lệch với kích thước danh nghĩa, không lớn hơn | |
- Đến 150 mm | ± 2 |
- Lớn hơn 150 mm đến 300 mm | ± 3 |
- Lớn hơn 300 mm | ± 4 |
2. Độ cong vênh, không lớn hơn, khi | |
- Kích thước đến 300 mm | 1 |
- Kích thước lớn hơn 300 mm | 2 |
3. Tổng chiều dài vết sứt góc (a+b+c), không lớn hơn | 40 |
4. Tổng chiều dài vết sứt cạnh (a+b+c), không lớn hơn | 60 |
5. Sai lệch kích thước các cạnh đối nhau (rộng, dày), không lớn hơn | 1 |
6. Vết rạn nứt | |
Chiều dài vết rạn nứt, không lớn hơn khi: | |
- Chiều rộng vết nứt nhỏ hơn 0,1 mm | Không quy định |
- Chiều rộng vết nứt từ 0,1 mm đến 0,25 mm | 60 |
- Chiều rộng vết nứt lớn hơn 0,25 mm | Không cho phép |
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 7190-2 : 2002.
6.2. Xác định hàm lượng Magiê ôxít
Theo TCVN 7890 : 2008.
6.3. Xác định hàm lượng Canxi ôxít
Theo TCVN 7891 : 2008.
6.4. Xác định hàm lượng Silíc ôxít
Theo TCVN 7891 : 2008.
6.5. Xác định khối lượng thể tích
Theo TCVN 6530-3:1999.
6.6. Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
Theo TCVN 6530-1 : 1999.
6.7. Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
Theo TCVN 6530-6 :1999.
6.8. Xác định độ co (nở) dài sau nung
Theo TCVN 6530-5:1999.
6.9. Đo kích thước và các khuyết tật
6.9.1. Dụng cụ đo
6.9.1.1. Thước kim loại, có vạch chia đến 0,1 mm.
6.9.1.2. Nêm, cữ, dưỡng, chuyên dụng, có chiều dày định sẵn thích hợp.
6.9.1.3. Kính phóng đại, 10 lần.
6.9.2. Đo kích thước
Đo các kích thước viên gạch chịu lửa manhêdi bằng thước kim loại, chính xác đến 0,5 mm.
6.9.3. Đo độ cong vênh của mặt và cạnh viên gạch
Dùng thước kim loại, nêm, cữ hoặc dụng cụ thích hợp, đo khe hở lớn nhất giữa mặt phẳng chuẩn với mặt đáy hay mặt bên của viên gạch, chính xác đến 0,5 mm.
6.9.4. Đo chiều sâu sứt góc và cạnh của viên gạch
Dùng thước kim loại hoặc dụng cụ thích hợp, đo chiều sâu lớn nhất của vết sứt, chính xác tới 0,5 mm.
6.9.5. Đo vết rạn nứt
Dùng thước và kính phóng đại đo chiều rộng lớn nhất của các vết rạn, nứt, chính xác tới 0,01 mm.
7. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Bao gói
Gạch manhêdi được đóng kiện trên palet gỗ hoặc nhựa, có bao phủ bằng vật liệu chống ẩm, chống va chạm.
7.2. Ghi nhãn
a) Trên vỏ kiện hàng, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký cần ghi đủ các thông tin sau:
- tên và ký hiệu gạch theo tiêu chuẩn này;
- cơ sở và nơi sản xuất;
- khối lượng và số viên của mỗi kiện;
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
- tháng sản xuất, thời hạn sử dụng;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
b) Giấy chứng nhận xuất xưởng cần có đủ các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
- tên loại gạch;
- kết quả kiểm định chất lượng;
- khối lượng xuất và số hiệu lô;
- ngày, tháng, năm sản xuất.
7.3. Vận chuyển
Gạch chịu lửa manhêdi được vận chuyển bằng phương tiện vận tải có mái che.
7.4. Bảo quản
Gạch chịu lửa manhêdi được bảo quản theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và chống ẩm nghiêm ngặt.
*) Các tiêu chuẩn TCXD, TCN sẽ được chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN.
01 | Văn bản công bố, ban hành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | TCVN 8255:2009 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm ban hành: | 0 |
Hiệu lực: | 01/01/2009 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản tiếng Việt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!