Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 8598:2010 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Áp dụng: | 01/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8598:2010
ISO 5742:2004
KÌM VÀ KÌM CẮT - THUẬT NGỮ
Pliers and nippers - Nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 8598:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5742:2004.
TCVN 8598:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÌM VÀ KÌM CẮT - THUẬT NGỮ
Pliers and nippers - Nomenclature
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ về kìm và kìm cắt.
CHÚ THÍCH 1: Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ dùng làm ví dụ và không qui định kết cấu của kìm và kìm cắt.
CHÚ THÍCH 2: Ngoài các thuật ngữ được sử dụng bằng ngôn ngữ chính thức tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp. Tiêu chuẩn này còn giới thiệu các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Đức, Italia và Tây Ban Nha (Xem Phụ lục A).
1. Kìm cắt (Cutting nippers)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Tiêu chuẩn Standard | Hình vẽ Figure |
101 | Kìm cắt cạnh | TCVN 8603 (ISO 5749) | |
Diagonal cutting nippers | |||
102 | Kìm cắt mặt đầu | TCVN 8602 (ISO 5748) | |
End cutting nippers | |||
103 | Kìm cắt mặt đầu có cần khủy trợ lực | TCVN 8602 (ISO 5748) | |
Toggle lever assisted end cutting nippers | |||
104 | Kìm cắt mặt đầu có tay đòn trợ lực | TCVN 8601 (ISO 5747) | |
Lever assisted end cutting nippers | |||
105 | Kìm cắt ngang có cần khủy trợ lực | TCVN 8603 (ISO 5749) | |
Toggle lever assisted side cutting nippers | |||
106 | Kìm cắt cạnh có tay đòn trợ lực | TCVN 8601 (ISO 5747) | |
Lever assisted diagonal cutting nippers |
2. Kìm cặp (Gripping pliers)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Tiêu chuẩn Standard | Hình vẽ Figure |
201 | Kìm cặp mỏ phẳng | TCVN 8599 (ISO 5745) | |
Flat nose pliers | |||
202 | Kìm cặp mỏ dài | TCVN 8599 (ISO 5745) | |
Snipe nose pliers | |||
203 | Kìm cặp mỏ tròn | TCVN 8599 (ISO 5745) | |
Round nose pliers | |||
204 | Kìm cặp mở ngoài | ||
External circlip pliers | |||
205 | Kìm cặp mở trong | ||
Internal circlip pliers | |||
206 | Kìm cặp hai nấc | ISO 9343 | |
Slip joint pliers | |||
207A | Kìm cặp nhiều nấc kiểu thanh răng đơn giản | TCVN 8604 (ISO 8976) | |
Multiple slip jont pliers with a lay on joint | |||
207B | Kìm cặp nhiều nấc kiểm then - rãnh | TCVN 8604 (ISO 8976) | |
Multipe slip joint pliers with a tongue and groove | |||
207C | Kìm cặp nhiều nấc kiểu thanh răng kép | TCVN 8604 (ISO 8976) | |
Multipe slip joint pliers with a box joint | |||
207D | Kìm cặp nhiều nấc với các kiểu khớp nối khác | TCVN 8604 (ISO 8976) | |
Multipe slip joint pliers with any other types of joint | |||
208 | Kìm vặn ống dẫn khí | ||
Gaspipe pliers | |||
209 | Kìm làm hàng rào | ||
Fencing pliers | |||
210 | Dụng cụ làm hàng rào | ||
Fencing tool |
3. kìm kết hợp cặp và cắt (Combined gripping and cutting pliers)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Tiêu chuẩn Standard | Hình vẽ Figure |
301 | Kìm mỏ dài có lưỡi cắt ngang | TCVN 8599 (ISO 5745) | |
Snipe nose pliers with side cutter (Needle nose pliers with side cutter) | |||
302 | Kìm mỏ phẳng có tay đòn trợ lực tác động song song, lưỡi cắt ngang | ||
Lever assisted parallel action flat nose pliers with side cutter | |||
303 | Kìm thông dụng | TCVN 8600 (ISO 5746) | |
Engineer's pliers | |||
304 | Kìm điện | TCVN 8600 (ISO 5746) | |
Lineman's pliers | |||
305 | Kìm thợ mộc | ISO 9243 | |
Carpenter's pincers | |||
306 | Kìm thợ xây dựng | TCVN 8605 (ISO 9242) | |
Construction worker's pincers |
4. Các thành phần cấu thành (Component parts) (Parties composantes)
Số hiệu, No | Tên gọi | Số hiệu, No | Tên gọi | Số hiệu, No | Tên gọi |
401 | Mỏ kìm | 404 | Chiều dài | 406 | Đầu |
Jaws | Length | Head | |||
Becs | Longueur | Tête | |||
402 | Mối nối | 405 | Chiều rộng | 407 | Chốt khớp nối |
Joint | Width | Joint rivet | |||
Charnière (articulation) | Largeur des branches | Axe | |||
403 | Tay cầm | ||||
Handle | |||||
Branches |
5. Tay cầm (Handles)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Hình vẽ Figure |
501 | Tay cầm thẳng | |
Straight handle | ||
502 | Tay cầm cong | |
Bowed handle | ||
503 | Tay cầm cong chữ S | |
Flared handle |
6. Khớp nối của kìm làm việc bằng đóng các mỏ kìm (Joints for closing pliers)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Hình vẽ Figure |
601 | Mối nối ghép chồng | |
Lay on joint | ||
602 | Mối nối đơn (lồng khít) | |
Single joint | ||
603 | Mối nối kiểu khớp trục | |
Box joint | ||
604 | Mối nối trượt | |
Slip joint | ||
605 | Mối nối tác động song song | |
Parallel action joint | ||
606 | Mối nối khuỷu | |
Toggle joint |
7. Mối nối dùng để mở kìm (Joints for opening pliers)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Hình vẽ Figure |
701 | Mối nối đơn có tác động ngược | |
Single joint with reverse action |
8. Hình dạng đầu kìm (Features of head)
Số hiệu No | Tên gọi Designation | Số hiệu No | Tên gọi Designation |
801 | Mũi | 806 | Chiều rộng dầu mỏ |
Point | Width of point | ||
802 | Mặt bên | 807 | Chiều rộng đầu |
Flank | Width of head | ||
803 | Mặt kẹp | 808 | Chiều dày đầu |
Gripping surface | Thickness of point | ||
804 | Mặt kẹp ống | 809 | Chiều dày mỏ |
Pipe grip | Thickness of jaw | ||
805 | Dao cắt cạnh | 810 | Dao cắt dây |
Side cutter | Joint cutter |
(Mời xem tiếp trong file tải về)
01 | Văn bản công bố, ban hành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | TCVN 8598:2010 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm ban hành: | 0 |
Hiệu lực: | 01/01/2010 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản tiếng Việt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!