Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: | 268&269 - 4/2007 |
Số hiệu: | 02/2007/TT-BCN | Ngày đăng công báo: | 14/04/2007 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 22/03/2007 | Hết hiệu lực: | 27/11/2014 |
Áp dụng: | 29/04/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 02/2007/TT-BCN NGÀY 22 THÁNG 03 NĂM 2007
BỔ SUNG KHOẢN 2 MỤC II THÔNG TƯ SỐ 05/2005/TT-BCN
NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2005 CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 113/2003/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 10 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHÂN BÓN
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Bộ Công nghiệp bổ sung khoản 2 Mục II của Thông tư số 05/2005/TT-BCN, ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón như sau:
"- Phân supe phốt phát khác có bổ sung các yếu tố trung lượng:
+ Hàm lượng P2O5 hữu hiệu ≥ 8% ;
+ Tổng hàm lượng trung lượng ≥8%;
+ Độ ẩm £ 12% ".
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 02/2007/TT-BCN bổ sung khoản 2 mục II Thông tư số 05/2005/TT-BCN
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Số hiệu: | 02/2007/TT-BCN |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 22/03/2007 |
Hiệu lực: | 29/04/2007 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày công báo: | 14/04/2007 |
Số công báo: | 268&269 - 4/2007 |
Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày hết hiệu lực: | 27/11/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!