Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 595 & 596 - 12/2009 |
Số hiệu: | 32/2009/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | 26/12/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Xuân Khu |
Ngày ban hành: | 05/11/2009 | Hết hiệu lực: | 15/12/2015 |
Áp dụng: | 20/12/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Khoa học-Công nghệ |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỐI VỚI HÀM LƯỢNG FORMALDEHYT, CÁC AMIN THƠM CÓ THỂ GIẢI PHÓNG RA TỪ THUỐC NHUỘM AZO TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN KHỬ TRÊN SẢN PHẨM DỆT MAY
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 11 tháng 7 năm 1989;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 27 tháng 4 năm 1999;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tạm thời về giới hạn cho phép đối với hàm lượng formaldehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may như sau:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định tạm thời về giới hạn cho phép đối với hàm lượng formaldehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh trên thị trường Việt
a) Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên sản phẩm dệt may không được vượt quá giới hạn cho phép nêu trong Phụ lục 1 của Thông tư này;
b) Các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may không được vượt quá giới hạn cho phép nêu trong Phụ lục 2 của Thông tư này.
2. Đối với vải dùng trong công nghiệp xây dựng; vải lót dùng trong công nghiệp sản xuất lốp ôtô và xe máy; quần áo chống cháy dùng theo yêu cầu đặc biệt; vải bạt công nghiệp, sản phẩm với mục đích sử dụng đặc biệt khác và vải nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu không phải là đối tượng được áp dụng tại Thông tư này.
3. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá và các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dệt may có liên quan.
Điều 2. Tiêu chuẩn áp dụng và phương pháp lấy mẫu để giám định chất lượng
1. Phương pháp xác định hàm lượng hoá chất tồn dư được thực hiện theo hướng dẫn của Tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng với các tổ chức quốc tế sau:
a) TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1:1998), Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 1: Formaldehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước);
b) TCVN 7619-1:2007 (EN 14362-1: 2003), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo không cần chiết;
c) TCVN 7619-2:2007 (EN 14362-2: 2003), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 2: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo bằng cách chiết xơ;
d) LMBGB 82.02-2, LMBG B 82.02-4 Xác định thuốc nhuộm azo trên sản phẩm dệt may.
2. Lấy mẫu thử nghiệm để giám định chất lượng được thực hiện như sau:
a) Đối với vải: lấy ngẫu nhiên một mẫu làm đại diện cho mỗi màu từ mỗi lô hàng.
b) Đối với sản phẩm may: lấy ngẫu nhiên một mẫu làm đại diện cho mỗi kiểu dáng và mỗi màu từ mỗi lô hàng;
c) Mẫu lấy xong phải được bao gói trong túi hoặc màng polyetylen có độ bền cao để tránh nhiễm bẩn. Mẫu được niêm phong theo quy định của pháp luật.
3. Bộ hồ sơ đăng ký lấy mẫu giám định, mẫu phiếu tiếp nhận hồ sơ, Biên bản lấy mẫu được quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư này và được đăng trên trang tin điện tử Công Thương Việt Nam của Bộ Công Thương.
Điều 3. Điều kiện đối với tổ chức thử nghiệm và kết quả thử nghiệm
1. Phòng thí nghiệm được Bộ Công Thương chỉ định thực hiện việc giám định chất lượng phải đảm bảo các điều kiện sau:
a) Phòng thí nghiệm được Văn phòng Công nhận chất lượng (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ) công nhận, cấp chứng chỉ đảm bảo tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2007 Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn và phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu trên phải nằm trong danh mục các phép thử được công nhận;
b) Phòng thí nghiệm được tổ chức công nhận Quốc tế, khu vực cấp chứng chỉ đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2007 và phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu trên phải nằm trong danh mục các phép thử được công nhận;
2. Bộ hồ sơ đăng ký Phòng thí nghiệm chỉ định thực hiện việc giám định chất lượng được quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này và được đăng trên trang tin điện tử Công Thương Việt Nam của Bộ Công Thương.
3. Kết quả thử nghiệm từ các tổ chức thử nghiệm được chỉ định được sử dụng trong việc quản lý về chất lượng hàng hoá.
Điều 4. Điều kiện đảm bảo chất lượng sản phẩm hàng hoá
1. Sản phẩm dệt may được sản xuất trong nước áp dụng theo quy định tại Điều 4, khoản 1 Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá.
2. Sản phẩm dệt may nhập khẩu áp dụng theo quy định tại Điều 7, khoản 1 Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá.
Cơ quan Hải quan chỉ thông quan khi hồ sơ nhập khẩu của lô hàng có Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa của cơ quan kiểm tra theo quy định tại Mẫu số 8 Phụ lục 5 Thông tư này.
3. Sản phẩm dệt may lưu thông trên thị trường phải đảm bảo điều kiện về chất lượng theo quy định tại Điều 38 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá.
Điều 5. Trách nhiệm của các bên liên quan
1. Vụ
2. Cục Quản lý thị trường có trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm quy định về chất lượng hàng hoá lưu thông trên thị trường theo quy định của pháp luật.
3. Cơ quan kiểm tra chất lượng hàng hoá nhà nước thực hiện việc kiểm soát chất lượng hàng hoá lưu thông trên thị trường theo hướng dẫn tại Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ .
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan kiểm tra kịp thời phản ánh về Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương để Vụ tổng hợp, đề xuất báo cáo Bộ hướng dẫn, sửa đổi.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và được thực hiện cho đến khi có Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng thay thế./.
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Khu
Phụ lục 1
Hàm lượng formaldehyt tồn dư ở mức tối đa cho phép
trên sản phẩm dệt may
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2009/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2009)
STT | Tên mặt hàng | Hàm lượng |
Nhóm 1 | Sản phẩm dệt may dành cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi | 30mg/kg |
Nhóm 2 | Sản phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da | 75mg/kg |
Nhóm 3 | Sản phẩm dệt may không tiếp xúc trực tiếp với da | 300mg/kg |
Một số ví dụ về các nhóm sản phẩm:
- Sản phẩm dệt, may dùng cho trẻ em: Tất cả các loại quần áo, tã, mũ, khăn, bít tất, găng tay, băng rốn..v.v.. và vải dùng để sản xuất các loại sản phẩm trên.
- Sản phẩm dệt, may tiếp xúc trực tiếp với da: Quần áo lót, mũ, găng tay, bít tất, khăn tay, khăn tắm, khăn choàng đầu, áo sơ mi, váy dài, chân váy, quần các loại, bộ đồ trải giường..v.v.. và vải dùng để sản xuất các loại sản phẩm trên.
- Sản phẩm dệt, may không tiếp xúc trực tiếp với da: Áo vét, áo khoác dài, áo len, rèm cửa, vải bọc đệm, vải lót, vật liệu nhồi..v.v.. và vải dùng để sản xuất các loại sản phẩm trên.
Phụ lục 2
Hàm lượng cho phép tối đa 30 mg/kg cho một amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2009/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2009)
Stt | Tên chung tiếng Việt | Tên chung tiếng | Số CAS |
1. | 1) 4-Aminodiphenyl 2) 4-Aminobiphenyl 3) 4-Biphenylamin 4) Xenylamin 5) 4- Phenylanilin | 1) 4- Aminodiphenyl 2) 4- Aminobiphenyl 3) 4-Biphenylamine 4) Xenylamine 5) 4- Phenylaniline | 92-67-1 |
2. | 1) Benzidin 2) 4,4’- Diaminobiphenyl | 1) Benzidine 2) 4,4’- Diaminobiphenyl | 92-87-5 |
3. | 1) 4- Chlor-o- toluidin 2) 4- Chloro-2- methylanilin | 1) 4- Chlor-o- toluidine 2) 4- Chloro-2- methylaniline | 95-69-2 |
4. | 1) 2- Naphthylamin 2) 2- Aminoaphthalen 3) β- Naphthylamin | 1) 2- Naphthylamine 2) 2- Aminoaphthalene 3) β- Naphthylamine | 91-59-8 |
5. | 1) o- Aminoazotoluen 2) 4- Amino -2,3’-dimethylazobenzen 3) 4-o-Tolylazo-o-toluiden | 1) o- Aminoazotoluene 2) 4- Amino -2,3’-dimethylazobenzene 3) 4-o-Tolylazo-o-toluidene | 97-56-3 |
6. | 1) 2-Amino-4-nitrotoluen 2) 5-Nitro-o-toluidin 3) 2-Methyl-5-nitroanilin | 1) 2- Amino-4-nitrotoluene 2) 5-Nitro-o-toluidine 3) 2-Methyl-5-nitroaniline | 99-55-8 |
7. | 1) p-Cloroanilin 2) 4-Chloroanilin | 1) p-Chloroaniline 2) 4-Chloroaniline | 106-47-8 |
8. | 1) 2,4-Diaminoanisol 2) 4-Methoxy-m-phenylenediamin | 1) 2,4-Diaminoanisole 2) 4-Methoxy-m-phenylenediamine | 615-05-4 |
9. | 1) 4,4’-Diaminobiphenylmetan 2) 4,4’- Methylenedianilin | 1) 4,4’- Diamino diphenylmethane 2) 4,4’- Methylenedianiline | 101-77-9 |
10. | 3,3-Diclorobenzidin | 3,3’- Dichlorobenzidine | 91-94-1 |
11. | 1) 3,3’- Dimethoxybenzidin 2) o-Dianisidin | 3) 3,3’- Dimethoxybenzidine 4) o-Dianisidine | 119-90-4 |
12. | 1) 3,3’-Dimetylbenzidin 2) o- Tolidin 3) 4,4’- Bianisidin 4) 4,4’- Diamino-3,3’- dimethylbiphenyl | 1) 3,3’- Dimethylbenzidine 2) o- Tolidine 3) 4,4’- Bianisidine 4) 4,4’- Diamino-3,3’- dimethylbiphenyl | 119-93-7 |
13. | 1) 3,3’-Dimetyl- 4.4’-diaminobiphenylmetan 2) 4,4’- methylen-bis(2-methylanilin) | 1) 3,3’- Dimethyl- 4,4’ – diaminodiphenyl methane 2) 4,4’- methylen-bis(2-methylaniline) | 838-88-0 |
14. | 1) p-Cresidin 2) 6- Methoxy-m-toluidin 3) 2-Methoxy-5-methylanilin 4) 5-Methyl-o-anisidin | 1) p- Cresidine 2) 6- Methoxy-m-toluidine 3) 2-Methoxy-5-methylaniline 4) 5-Methyl-o-anisidine | 120-71-8 |
15. | 4,4’-Metylen-bis-(2-cloroanilin) | 4,4’- Methylen-bis-(2-chloraniline) | 101-14-4 |
16. | 1. 4,4’-Oxydianilin 2. 4,4’- Diaminodiphenyl ete 3. Bis(p-aminophenyl) ete | 1) 4,4’- Oxydianiline 2) 4,4’- Diaminodiphenyl ether 3) Bis(p-aminophenyl) ether | 101-80-4 |
17. | 4,4’-Thiodianilin | 4,4’- Thiodianiline | 139-65-1 |
18. | 1) o- Toluidin 2) 2-Aminotoluen 3) 2-Methylanilin | 1) o- Toluidine 2) 2-Aminotoluene 3) 2-Methylaniline | 95-53-4 |
19. | 1) 2,4- Diamintoluen 2) 2,4- Toluylenediamin 3) 4-Methyl-1,3-phenylenediamin 4) 4-Methyl-m-phenylenediamin | 1) 2,4- Diaminotoluene 2) 2,4- Toluylenediamine 3) 4-Methyl-1,3-phenylenediamine 4) 4-Methyl-m-phenylenediamine | 95-80-7 |
20. | 2,4,5-Trimetylamin | 2,4,5-Trimethylaniline | 137-17-7 |
21. | 1) o-Anisidin 2) 2-Methoxyanilin 3) 2-Aminanisol 4) Aminphenyl metyl ete | 1) o-Anisidine 2) 2-Methoxyaniline 3) 2-Aminoanisole 4) 2-Aminophenyl methyl ether | 90-04-0 |
22. | 1) p- Amin azobenzen 2) 4- amin azobenzen 4- (Phenylazo) anilin | 3) p- Amino azobenzene 4) 4- amino azobenzene 5) 4- (Phenylazo) aniline | 60-09-3 |
Phụ lục 3
Bộ hồ sơ đăng ký lấy mẫu giám định chất lượng hàng hoá,
mẫu phiếu tiếp nhận hồ sơ, và Biên bản lấy mẫu
Ban hành kèm theo Thông tư số /2009/TT-BCT ngày tháng năm 2009
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
Kính gửi :………………….(Tên Cơ quan kiểm tra).....................................................................
Người đăng ký kiểm tra:................................................................................................................
Địa chỉ :........................................................................................................................................
Điện thoại :...................................................................................... Fax:......................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng lô hàng hóa sau:
Số TT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, Nhà sản xuất | Khối lượng/ số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Hồ sơ kèm theo gồm có các bản sao sau đây: ................................................................................
1. Hợp đồng (Contract)(*) số :
2. Danh mục hàng hoá (Packing list): (*)........................................................................................
3. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu: .........do Tổ chức... ........ cấp ngày: ...... / ....... / .............. tại: .......................
4.Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý số : ........................................................................................
do Tổ chức chứng nhận : …....... cấp ngày: ...... /....... / .............. tại: ..............................................
5. Hóa đơn (Invoice) số(*): .........................................................................................
7. Vận đơn (Bill of Lading) số:(*) ................................................................................................
8. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số(*) : ...........................................................................................
9. Giấy chứng nhận xuất xứ C/O số(*): ..........................................................................................
10. Ảnh hoặc bản mô tả hàng hoá, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định)(*).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm lô hàng hoá nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn .................................. hoặc quy chuẩn kỹ thuật .................................
.., ngày…. tháng ….năm…200..
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
vào sổ đăng ký: số:...../ Cơ quan KT (NGƯỜI NHẬP KHẨU)
Ngày…… tháng…… năm 200... ( ký tên, đóng dấu)
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên đóng dấu)
(Ghi chú: những mục đánh dấu (*) là những mục bắt buộc thực hiện đối với hàng hoá nhập khẩu )
Mẫu 2
mẪu phiẾu tiẾp nhẬn HỒ sơ
đăng ký kiỂm tra chẤt lưỢng hàng hoá NHẬP KHẨU
(Tên cơ quan chủ quản) TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA Số : /TN- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm 200… |
STT | HẠNG MỤC KIỂM TRA | Có/Không | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa. | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hợp đồng (Contract) (bản photocopy). | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Danh mục hàng hoá (Packing list) kèm theo hợp đồng (bản photocopy). | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Bản sao có chứng thực giấy chứng chỉ chất lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1.Giấy chứng nhận hợp quy | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3.Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.Giấy giám định chất lượng lô hàng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4.Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hóa đơn (Invoice) | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Vận đơn (Bill of Lading) | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tờ khai hàng hóa nhập khẩu | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin) | (*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ảnh hoặc bản mô tả hàng hoá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định). |
Người kiểm tra Người nộp hồ sơ (Ghi chú: những mục đánh dấu (*) là những mục bắt buộc thực hiện đối với hàng hoá nhập khẩu ) Mẫu 3 MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU
|