Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 5855:1994 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 | |
Áp dụng: | 01/01/1994 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5855:1994
ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI
Precious stones - Terminology and classification
Lời nói đầu
TCVN 5855 :1994 do Hội khoáng học Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng trình duyệt, Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ -CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI
Precious stones - Terminology and classification
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và phân loại các loại đá quý, đá mỹ nghệ có nguồn gốc vô cơ và hữu cơ được sử dụng làm các vật trang sức (được gọi chung là đá quý).
1. Thuật ngữ
1.1. Thuật ngữ thông dụng của đá quý quy định trong Bảng 1;
1.2. Thứ tự các thuật ngữ trong Bảng 1 được trình bày theo vần chữ cái (alphabet);
1.3. Các thuật ngữ ở cột 3 được sử dụng không chính thức tuỳ theo các trường hợp và địa dư khác nhau.
Bảng 1
Tên đá quý | Tên tiếng Anh | Tên gọi khác |
1 | 2 | 3 |
Acroit | Achroite | |
Actinolit | Actinolite | |
Aganmalolit | Agalmatolite | |
Agat | Agate | Mã não |
Agat dạng rêu | Moss agate | |
Agat đốm lửa | Blood agate | |
Alebast | Alabaster | |
Alexandril | Alexandrite | |
Amazonit | Amazonite | |
Ambligonit | Amblygonite | |
Ametit | Amethyst | Thạch anh tím |
Andaluzit | Andalusite | |
Anbit | Anbite | |
Andradit | Andradite | |
Anmandin | Anmandite | |
Apatit | Apatite | |
Aquamarin | Aquamarine | |
Avanturin | Aventurine | |
Axinit | Axinite | |
Benitoit | Benitoite | |
Berilonit | Beryllonite | |
Berin | Beryl | |
Biruza | Turquoise | Ngọc lam |
Brazilianit | Brazilianite | |
Cacnelian | Carnelian | |
Canxit | Caclite | |
Caxiterit | Cassiterite | |
Chanxedon | Chalcedony | |
Charoit | Charoite | |
Clinozoizit | Clinozoizite | |
Cocnerupin | Kornerupine | |
Cocdierit | Cordierite | |
Copan | Copal | |
Corindon | Corundum | |
Crizoberin | Chrysoberyl | |
Crizocola | Chrysocolla | |
Crizolit (Qlivin) | Chrysolite (Olivine) | |
Crizopra | Chrysoprase | |
Đanburit | Danburite | |
Đatolit | Datolite | |
Đá mặt trăng | Moonstone | Belomorit |
Đá mặt trời (Oligocla) | Sunsione (Oligoclase) | |
Đá máu | Bloodstone | |
Đemaboit | Demantoid | |
Điopta | Dioptase | |
Điopxit | Diopside | |
Đravit | Dravite | |
Đumocterit | Dumortierite | |
Emorot | Emerald | Lục bảo ngọc |
Enstalit | Enstatite | |
Epidot | Epidote | |
Eucla | Euclase | |
Fabulit (Titanal Stronxi) | Fabulite (Strontium Titanate) | |
Fenpat | Feldspar | |
Fenpat dạng avanturin | Aventurine feldspar | |
Fluorit (Fluorin) | Fluorite (Fluorine) | |
Gagat | Gagate | |
GGG (Granat gadolini gali) | GGQ (Gadolinium gallium garnet) | |
Gosenit (Rosterit) | Goshenite (Rosterite) | |
Gỗ hóa đá | Petrified wood | Than lâu hóa thạch |
Granat | Garnet | |
Groxula | Grassularite, Grossular | |
Heliodo | Heliodor | |
Heliotrop | Heliotrope | |
Hematit | Hematite | |
Hexonit | Hessonite | |
Hidenit | Hiddenite | |
Hidrogroxula | Hydrogrossular | |
Hổ phách | Amber | |
idocra | idocrase | |
iolit | iolite | |
Jadeit | Jadeite | |
Jatpe | Jasper | Ngọc bích |
Kianit | Kyanite | |
Kim cương | Diamond | Hạt xoàn |
Kunzit | Kunzite | |
Labrado | Labradorite | |
Lazulit | Lazulite | |
Lazurit (Lapi lazuli) | Lazurite (Lapis lazuli) | |
Locosaphia | Leucosapphire | |
Lưu huỳnh | Sulphur | |
Malachit | Malachite | |
Malanit | Melanite | |
Microclin | Microcline | |
Mocganit | Mocganite | |
Mondavit | Moldavite | |
Morion | Morion | |
Mo-xit-xit | Maw-sit-sit | |
Naphrit | Nephrite | |
Ngọc Jat | Jade | Cẩm thạch |
Ngọc trai | Pearl | Trân châu |
Octocla | Orthoclase | |
Olivin | Olivina | |
Onic | Onyx | |
Opan | Opal | |
Opan den | Black opal | |
Opan Iửa | Fire opal | |
Opan quý | Precious opal | 1 |
Opan trắng | White opal | |
Opxidan | Obxidian | |
Peridot (Crizolit) | Peridot (chrysolite) | |
Pha Lê | Rock crystal | |
Phenakit | Phenakite | |
Pirit | Pyrite | |
Pirophilit | Pyrophillite | |
Pirop | Pyrope | |
Prazeolit | Prassolite | |
Prenit | Prehnite | |
Rodocrozit | Rhodochrosite | |
Rodolit | Rhodolite | |
Rodonit | Rhodonite | |
Rubelit | Rubellite | |
Ruby | Ruby | Hồng ngọc |
Ruby sao | Star ruby | |
Rubixen | Rubicelle | Spinen đỏ |
Putin | Rutile | |
Sacdonic | Sardonyx | |
Saphia | Sapphire | Bích ngọc |
Saphia sao | Star sapphire | |
Saphirin | Sapphirine | |
San hô | Coral | |
Scapolit | Scapolite | |
Secpentin | Serpentine | |
Sinhalit | Sinhalite | |
Silimanit | Sillimanite | |
Sphalerit | Sphalerite | |
Spinen | Sphene | |
Epinen | Spinel | Xetilen |
Spinen qui | Precious spinel | |
Spodumen | Spodumene | |
Storolit | Staurolite | |
Tanzanit | Tanzanite | |
Thạch anh | Quartz | |
Thạch anh mắt hổ | Tiger's eye quartz | |
Thạch anh mắt mèo | Cat's eye quartz | |
Thủy tinh | Glass, paste | |
Tomxonit | Thomsonite | |
Topaz | Topaz | Hoàng ngọc |
Topazolit | Topozolite | |
Tremolit | Tremolite | |
Tsavorit | Tsavorite | |
Tuamalin | Tourmaline | |
Uvarovit | Uvarovite | |
Vezuvian | Vezuvianite, vezuvian | |
Xeilonit | Ceylonite | |
Ximofan | Cymophane | |
Xitrin | Citrine | |
Xpexactin | Spessartine | |
Xương động vật | Ammal bones, ivory | |
YAQ (Granat Ytriatumini) | YAG (Ytrrium aluminium garnet) | |
Zircon | Zicon | |
Zirconia lập phương | Cubic zirconia (CZ) | Kim Mỹ |
Zoizit | Zoizite |
2. Phân loại
Tùy theo thành phần hóa học và giá trị sử dụng, đá quý được phân loại theo Bảng 2
Nguồn gốc | Nhóm hợp chất hóa học | Thuật ngữ | Công thức (thành phần) hóa học | Đá quý | Đá bán quý (trang sức - trang trí) | Đá mỹ nghệ | ||||
Loại I | Loại II | Loại III | Loại IV | Loại I | Loại II | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | a | 9 | 10 | 11 |
Vô cơ | Nguyên tố tự nhiên | Kim cương Lưu huỳnh | C S | + + + | + | |||||
Sunfua | Sphaterit Pirit | ZnS FeS2 | + + | |||||||
Halogenua | Fluorit | CaF2 | + + | |||||||
Oxit và hidroxit | Corindon Ruby Sophia Hematit Spinen quý Crizoberin Alexandrit Xinophan (mắt mèo) Thạch anh kết tinh Pha Lê Ametit | Al2O3 Fe2O3 MgAl2O4 BeAl2O4 SiO2 | + + + + + + + | + + + + + | + + + | + + + | + + + | + + | ||
Thạch anh ám khói | + + | |||||||||
Thạch anh hóng | + + | |||||||||
Morion | + + | |||||||||
Xilrin | + + | |||||||||
Prazeolit | . | + + | ||||||||
Avanturin | + + | |||||||||
Thạch anh mắt mèo | + + | |||||||||
Thạch anh mắt hổ | + + | |||||||||
Thạch anh ẩn tinh | ||||||||||
(Chanxedon) | SiO2 | |||||||||
Crizopra | + + | |||||||||
Cacnelian | + | |||||||||
Heliotrop | + | |||||||||
Saphirin | + | |||||||||
Agat | + + | + + + | ||||||||
Onic | + + | |||||||||
Opan | SiO2.nH2O | |||||||||
Opan đen | + + | |||||||||
Opan lửa | + + | |||||||||
Opan trắng | + + | |||||||||
Opan thường | + + | |||||||||
Gỗ hóa thạch | + + | |||||||||
Silicat và Alumo - cilicat | Phenakrt | Be2[SiO4] | + | |||||||
Crizolil (Peridot) | (Mg.Fe)2 [SiO4] | + + + | ||||||||
Zircon | Zr[SiSO4] | + + + | ||||||||
Granat | ||||||||||
Pirop | Mg3Al2 [SO4]3 | + + + | ||||||||
Rodolit | (Mg, Fe)3Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Anmanđin | Fe3Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Xpexactin | Mn3AI2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Uvarovit | Ca3Cr2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Groxula | Ca3Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Anđrađit | Ca3Fe2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Đemantoit | + + + | |||||||||
Topazolit | + + | |||||||||
Hidrogroxula | Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4 | + + | ||||||||
Topa | Al2 [SiO4] (F, OH)2 | + + + | ||||||||
Andaluzit | Al2 O [SiO4] | + | ||||||||
Eucla | AlBe [SiO4] (OH) | + | + | |||||||
Cocnerupin | Mg5 Al9 Si8 O30 | + | ||||||||
Vezuvian (Idocra) | Ca19 FeAl12 Si18O7 (OH)8 | + | + | |||||||
Zoizit (Epidot) | Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH) | |||||||||
Tanzanit | + | |||||||||
Tulit | + | + | ||||||||
Berin | Be3Al2 [Si6O18] | |||||||||
Emorot | + + + | |||||||||
Aquamarin | + + + | |||||||||
Heliodo | + + | |||||||||
Mocganit | + + | |||||||||
Gosenit | + + | |||||||||
Cocitient (Đic - roit) | (Mg. Fe)2Al3[AlSi5O18] | + | ||||||||
Granat | ||||||||||
Pirop | Mg3Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Rodolit | (Mg, Fe)3Al2 [SiO4]13 | + + + | ||||||||
Anmandin | Fe3 Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Xpexactin | Mn3 Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Uvarovit | Ca3 Cr2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Groxula | Ca3 Al2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Anđrađit | Ca3 Fe2 [SiO4]3 | + + + | ||||||||
Đemantoit | + + + | |||||||||
Topazolit | + + | |||||||||
Hidrogroxula | Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4 | + + | ||||||||
Topa | Al2 [SiO4] (F, OH)2 | + + + | ||||||||
Andaluzit | Al2 O [SiO4] | + | ||||||||
Eucla | AlBe [SiO4] (OH) | + | + | |||||||
Cocnerupin | Mg5 Al9 Si8 O30 | + | ||||||||
Vezuvian (Idocra) | Ca19 FeAl12 Si18O70 (OH)8 | + | + | |||||||
Zoizit (Epidot) | Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH) | |||||||||
Tanzanit | + | |||||||||
Tulit | + | + | ||||||||
Berin | Be3Al2 [Si6O18] | |||||||||
Emorot | + + + | |||||||||
Aquamarin | + + + | |||||||||
Heliodo | + + | |||||||||
Mocganit | + + | |||||||||
Gosenit | + + | |||||||||
Cocdietit (Đic-roit) | (Mg, Fe)2 Al3 [AlSi5O18] | + | ||||||||
Tuamalin | (Na, Li, Ca) (Fe2+, Mg, Mn, Al)3 | |||||||||
Al6 [Si6O18] (OH, F)4 [BO3]3 | ||||||||||
Rubelit | + + + | |||||||||
Đravit | + + + | |||||||||
Indigolit | + + + | |||||||||
Beniloit | BaTi [Si3O9] | |||||||||
Điopta | Cu6 [Si6O18] 6H2O | + | ||||||||
Điopxit | CaMg [Si2O6] | + | ||||||||
Spodumen | LiAl [Si2O8[ | + + | ||||||||
Kunzit | + + | |||||||||
Hiđenit | + + | |||||||||
Jadeit (Ngọc Jat) | NaAl [Si2O6] | + + + | + + + | |||||||
Nephrit (Ngọc Jat) | Ca2 (Mg, Fe)5 [Si4O11]2 (OH)2 | + + + | ||||||||
Rodonit | (Mn, Ca)5 [Si5O15] | + + | ||||||||
Secpentin | Mg6 [Si4O10] (OH)8 | + + | + | |||||||
Aganmatolit | Al2 [Si4O10] (OH)2 | + | + | |||||||
Crizocola | Cu3 [Si4O10] (OH) 2H2O | |||||||||
Charoit | K2NaC5 [Si4O10]3 F.3H2O | |||||||||
Lazurit (Lapi - lazuli) | Na3 Ca[Al SiO4]3 Cl | + + | + + | |||||||
Fenpat | ||||||||||
Amazonit | K [AlSi3O8] | + + | ||||||||
Labrado | (Ca, Na) [AlSi3O8] | + + | ||||||||
Đá mặt trăng | K [AlSi3O8] | + + | ||||||||
Đá mặt trời | + + | |||||||||
Scapolit | mNa4 [AlSi3O8] Cl - n Ca4 [Al2Si2O8] (CO)4 | + + | ||||||||
Cacbonat | Rodocrozit Malachit Azurit | Mn [CO3] Cu2 [CO3] (OH)2 Cu3 [CO3]2 (OH)2 | + + + | + + + | ||||||
Photphal | Apatit Brazilianit Biruza | Ca5 [PO4]3 F Na3Al3 [PO4]2 (OH)4 Cu3Al6 [PO3] (OH)8 5H2O | + + + + | + | ||||||
Các tập hợp khoáng tự nhiên | Ngọc Bích Onic cẩm thạch Opxidian | + + + + + + | ||||||||
Hữu Cơ | Hổ phách | - C10H10O | + + + | |||||||
Ngọc trai | 48 - 92% CaCO3 (Aragonit) | + | + + + | |||||||
4 - 13% vật chất hữu cơ | ||||||||||
3 - 4% nước | ||||||||||
San hô | CaCO3 (Canxit) + 1% vật chất hữu cơ) | + + + | ||||||||
Gagat | 60 - 90% C + H2O | + + | ||||||||
Xương động vật, ngà voi | Ca10 [PO4]6 (OH)2 | + + + |
CHÚ THÍCH: +++ sử dụng phổ biến
++ thường được sử dụng
+ ít được sử dụng
01 | Văn bản công bố, ban hành |
02 | Tiêu chuẩn thay thế |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số hiệu: | TCVN 5855:1994 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm ban hành: | 0 |
Hiệu lực: | 01/01/1994 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản tiếng Việt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!