Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 8910:2011 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | 22/07/2015 | |
Áp dụng: | 01/01/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8910:2011
THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Comercial coal - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 8910 : 2011 thay thế các TCVN 1790 : 1999; TCVN 2273 : 1999; TCVN 2279 : 1999; TCVN 4684 : 1999; TCVN 5333 : 1999; TCVN 6559 : 1999;
TCVN 8910 : 2011 do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Comercial coal - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục, than cám, than không phân cấp và than bùn tuyển thương phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro
TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka
TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực
TCVN 251 (ISO 1953), Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá - Lấy mẫu thủ công
TCVN 4307, Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ
ISO 13909-1, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 1: General introduction (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 1: Giới thiệu chung)
ISO 13909-2, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 2: Coal - Sampling from moving streams (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 2: Than - Lấy mẫu trên dòng chuyển động)
ISO 13909-3, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 3: Coal - Sampling from stationary lots (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 3: Than - Lấy mẫu tại lô tĩnh)
ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)
3. Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Than thương phẩm (commercial coal)
Là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt các chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.
3.2. Than cục (lump coal)
Là các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên.
3.3. Than cám (fine coal)
Là các loại than có kích thước nhỏ hơn giới hạn trên (nhỏ hơn 25 mm) và không có giới hạn dưới.
3.4. Than không phân cấp (non classify coal)
Là các loại than có kích thước giới hạn trên lớn (100 mm đến 200 mm) và không có giới hạn dưới.
3.5. Than bùn tuyển (mud washing coal)
Là các loại than cấp hạt mịn phát sinh trong quá trình tuyển ướt được cô đặc, lọc tách bớt nước.
3.6. Tỷ lệ dưới cỡ (undersized propotion)
Là tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.
3.7. Tỷ lệ trên cỡ (oversized propotion)
Là tỷ lệ giữa khối lượng phần cỡ hạt có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn xác định so với tổng khối lượng xác định, tính theo phần trăm khối lượng.
3.8. Độ tro khô (Ak), (ash, on dry basic)
Là phần khoáng không cháy được sau khi đốt cháy hoàn toàn than ở điều kiện xác định, tính theo phần trăm so với khối lượng than được quy về trạng thái khô.
3.9. Hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp), (total moisture, as received)
Hàm lượng ẩm (nước) toàn phần là số phần trăm nước bên ngoài và nước trong mẫu khô bằng không khí so với mẫu xác định hàm lượng ẩm.
Nước bên ngoài là phần nước được giải phóng (thoát) khỏi mẫu khi được sấy trong điều kiện tiêu chuẩn đến trạng thái cân bằng với hàm lượng ẩm môi trường khí quyển.
Nước trong mẫu khô bằng không khí là lượng nước liên kết mao dẫn trong nhiên liệu còn tồn dư khi mẫu ở trạng thái cân bằng với hàm lượng ẩm môi trường khí quyển.
3.10. Chất bốc khô (Vk), (volatile matter, on dry basic)
Là tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của lượng khí và hơi đã trừ đi hàm lượng ẩm được giải phóng khỏi nhiên liệu khi được gia nhiệt trong môi trường không có không khí ở điều kiện tiêu chuẩn so với khối lượng nhiện liệu được quy khô.
3.11. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr), (gross calorific value, on dry basic)
Là giá trị năng lượng riêng tuyệt đối của quá trình đốt, tính bằng cal, đối với đơn vị khối lượng nhiên liệu rắn được quy về trạng thái khô, được đốt cháy với ôxi trong bom nhiệt lượng dưới các điều kiện tiêu chuẩn. Sản phẩm cháy thu được bao gồm khí ôxi, nitơ, cacbonđioxit, lưu huỳnh điôxít, nước (tương đường trạng thái bão hòa với cácbonđiôxít dưới điều kiện phản ứng trong bom) và tro rắn.
3.12. Lưu huỳnh chung khô (Skch), (total sulphur, on dry basic)
Là tổng hợp các dạng hàm lượng lưu huỳnh trong mẫu than khô được xác định trong điều kiện tiêu chuẩn.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu kỹ thuật với than thương phẩm phải đáp ứng yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với than thương phẩm
Chỉ tiêu | Mức giới hạn | Phương pháp thử | |||
Than cục | Than cám | Than bùn tuyển | Than không phân cấp | ||
1. Kích thước cỡ hạt | từ 6 mm đến 100 mm | không lớn hơn 25 mm | Không lớn hơn 0,5 mm | Không lớn hơn 200 mm | TCVN 251 (ISO 1953) |
2. Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn | 20 % (dưới cỡ) | 10 % (trên cỡ) | 7% (trên cỡ) | - | TCVN 4307 |
3. Độ tro khô (Ak) | từ 3,00 % đến 16,00 % | từ 5,00 % đến 45,00 % | từ 27,01 % đến 35,00 % | từ 31,01 % đến 45,00 % | TCVN 173 (ISO 1171) |
4. Hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp), không lớn hơn | 6,00 % | 23,00 % | 25,00 % | 16,00 % | TCVN 172 (ISO 589) |
5. Chất bốc khô trung bình (Vk), không lớn hơn | 6,00 % | 12,00 % | 7,00 % | 30,00 % | TCVN 174 (ISO 652) |
6. Lưu huỳnh chung khô (Skch), không lớn hơn | 1,75 % | 4,00 % | 1,75 % | 9,00 % | TCVN 175 (ISO 334) |
7. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr), không nhỏ hơn | 6700 Cal/g | 4200 Cal/g | 5000 Cal/g | 3750 Cal/g | TCVN 200 (ISO 1928) |
4.2. Chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể của từng vùng than có thể tham khảo trong Bảng A.1 đến A.7 của Phụ lục A.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 (ISO 18283), ISO 13909-1, ISO 13909-2, ISO 13909-3, ISO 13909-4, ISO 13909-7, ISO 13909-8.
5.2. Tính chuyển kết quả
Tính chuyển kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau theo TCVN 318 (ISO 1170).
5.3. Phương pháp xác định
5.3.1. Xác định cỡ hạt theo TCVN 251 (ISO 1953).
5.3.2. Xác định tỷ lệ dưới cỡ, trên cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307.
5.3.3. Xác định độ tro khô (Ak) theo TCVN 173 (ISO 1171).
5.3.4. Xác định hàm lượng ẩm toàn phần (Wtp) theo TCVN 172 (ISO 589).
5.3.5. Xác định hàm lượng chất bốc (Vk) theo TCVN 174 (ISO 652).
5.3.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô (Skch) theo TCVN 175 (ISO 334).
5.3.7. Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô (Qkgr) theo TCVN 200 (ISO 1928).
Phụ lục A
(Tham khảo)
Yêu cầu kỹ thuật của than tại các vùng
A.1. Than Hòn Gai-Cẩm Phả
Than Hòn Gai - Cảm Phả đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Yêu cầu kỹ thuật than Hòn Gai - Cẩm Phả
Loại Than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỉ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
I. THAN CỤC | Dưới cỡ | ||||||||||
Cục 2a HG | HG 02A | 35÷100 | 20 | 8,00 | 6,00÷10,00 | 4,00 | 5,00 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7600 |
Cục 2b HG | HG 02B | 35÷100 | 20 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 4,00 | 5,00 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7100 |
Cục 3 HG | HG 03A | 35÷50 | 15 | 4,50 | 3,00÷6,00 | 4,00 | 5,00 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7950 |
Cục 4a HG | HG 04A | 15÷35 | 15 | 5,50 | 4,00÷7,00 | 4,50 | 5,50 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7900 |
Cục 4b HG | HG 04B | 15÷35 | 15 | 9,50 | 7,01÷12,00 | 4,50 | 5,50 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7400 |
Cục 4c HG | HG 04C | 15÷35 | 15 | 14,00 | 12,01÷16,00 | 4,50 | 5,50 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7050 |
Cục 5a HG | HG 05A | 6÷18 | 15 | 6,50 | 5,00÷8,00 | 4,50 | 6,00 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7850 |
Cục 5b HG | HG 05B | 6÷18 | 15 | 10,00 | 8,01÷12,00 | 4,50 | 6,00 | 6,00 | 0,65 | 0,90 | 7400 |
II. THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 1 HG | HG 06 | ≤ 15 | 5 | 6,50 | 5,00÷8,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 7800 |
Cám 2 HG | HG 07 | ≤ 15 | 5 | 9,00 | 8,01÷10,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 7600 |
Cám 3a HG | HG 08A | ≤ 15 | 5 | 11,50 | 10,01÷13,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 7300 |
Cám 3b HG | HG 08B | ≤ 15 | 5 | 14,50 | 13,01÷16,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 7000 |
Cám 3c HG | HG 08C | ≤ 15 | 5 | 17,50 | 16,01÷19,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 6750 |
Cám 4a HG | HG 09A | ≤ 15 | 5 | 21,00 | 19,01÷23,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 6400 |
Cám 4b HG | HG 09B | ≤ 15 | 5 | 25,00 | 23,01÷27,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 5950 |
Cám 5a HG | HG 10A | ≤ 15 | 5 | 29,00 | 27,0÷31,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 5600 |
Cám 5b HG | HG 10B | ≤ 15 | 5 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 5250 |
Cám 6a HG | HG 11A | ≤ 15 | 5 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 4800 |
Cám 6b HG | HG 11B | ≤ 15 | 5 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 8,00 | 12,00 | 6,50 | 0,65 | 0,90 | 4350 |
III. THAN BÙN TUYỂN | Trên cỡ | ||||||||||
Bùn tuyển 1a HG | HGB 12 A | ≤ 0,5 | 7 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 20,00 | 25,00 | 7,00 | 0,65 | 0,90 | 5550 |
Bùn tuyển 1b HG | HGB 12 B | ≤ 0,5 | 7 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 20,00 | 25,00 | 7,00 | 0,65 | 0,90 | 5200 |
A.2. Than Uông Bí - Nam Mẫu - Vàng Danh
Than Uông Bí - Nam Mẫu - Vàng Danh đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.2
Bảng A.2 - Yêu cầu kỹ thuật than Uông Bí - Nam Mẫu - Vàng Danh
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỉ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr Cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
I. THAN CỤC | Dưới cỡ | ||||||||||
Cục 2a VD | VD 02A | 40÷90 | 20 | 8,50 | 7,00÷10,00 | 4,50 | 5,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 7150 |
Cục 2b VD | VD 02B | 40÷90 | 20 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 4,50 | 5,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 6700 |
Cục 3a VD | VD 03A | 20÷60 | 20 | 8,50 | 7,01÷10,00 | 4,50 | 5,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 7150 |
Cục 3b VD | VD 03B | 20÷60 | 20 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 4,50 | 5,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 6700 |
Cục 4a VD | VD 04A | 15÷40 | 15 | 8,50 | 7,00÷10,00 | 5,00 | 6,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 7150 |
Cục 4b VD | VD 04B | 15÷40 | 15 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 5,00 | 6,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 6700 |
Cục 5a VD | VD 05A | 6÷20 | 15 | 8,50 | 7,00÷10,00 | 5,00 | 6,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 7150 |
Cục 5b VD | VD 05B | 6÷20 | 15 | 12,50 | 10,00÷15,00 | 5,00 | 6,00 | 3,50 | 1,10 | 1,75 | 6700 |
II. THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 2 VD | VD 07 | ≤ 15 | 5 | 9,00 | 8,00÷10,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 7100 |
Cám 3a VD | VD 08A | ≤ 15 | 5 | 11,50 | 10,01÷13,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 6850 |
Cám 3b VD | VD 08B | ≤ 15 | 5 | 14,50 | 13,01÷16,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 6600 |
Cám 3c VD | VD 08C | ≤ 15 | 5 | 17,50 | 16,01÷19,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 6350 |
Cám 4a VD | VD 09A | ≤ 15 | 5 | 21,00 | 19,01÷23,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 6000 |
Cám 4b VD | VD 09B | ≤ 15 | 5 | 25,00 | 23,01÷27,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 5700 |
Cám 5a VD | VD 10A | ≤ 15 | 5 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 5400 |
Cám 5b VD | VD 10B | ≤ 15 | 5 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 5050 |
Cám 6a VD | VD 11A | ≤ 15 | 5 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 4650 |
Cám 6b VD | VD 11B | ≤ 15 | 5 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 8,50 | 13,00 | 3,75 | 1,10 | 1,75 | 4200 |
III. THAN BÙN TUYỂN | Trên cỡ | ||||||||||
Bùn tuyển 1a VD | VDB 12A | ≤ 0,5 | 7 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 20,00 | 25,00 | 4,00 | 1,10 | 1,75 | 5350 |
Bùn tuyển 1b VD | VDB 12B | ≤ 0,5 | 7 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 20,00 | 25,00 | 4,00 | 1,10 | 1,75 | 5000 |
A.3. Than Mạo Khê
Than Mạo Khê đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.3.
Bảng A.3 - Yêu cầu kỹ thuật than Mạo Khê
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
I. THAN CỤC | Dưới cỡ | ||||||||||
Cục 2a MK | MK 02A | 35÷100 | 20 | 8,50 | 7,00÷10,00 | 4,50 | 6,00 | 4,50 | 0,80 | 1,20 | 7150 |
Cục 2b MK | MK 02B | 35÷100 | 20 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 4,50 | 6,00 | 4,50 | 0,80 | 1,20 | 6750 |
Cục 4b MK | MK 04B | 15÷35 | 15 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 4,50 | 6,00 | 4,50 | 0,80 | 1,20 | 6750 |
II. THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 4b MK | MK 09B | ≤ 15 | 5 | 25,00 | 23,01÷27,00 | 8,00 | 12,0 | 5,00 | 0,80 | 1,20 | 5700 |
Cám 5a MK | MK 10A | ≤ 15 | 5 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 8,00 | 12,0 | 5,00 | 0,80 | 1,20 | 5350 |
Cám 5b MK | MK 10B | ≤ 15 | 5 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 8,00 | 12,0 | 5,00 | 0,80 | 1,20 | 5000 |
Cám 6a MK | MK 11A | ≤ 15 | 5 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 8,00 | 12,0 | 5,00 | 0,80 | 1,20 | 4600 |
Cám 6b MK | MK 11B | ≤ 15 | 5 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 8,00 | 12,0 | 5,00 | 0,80 | 1,20 | 4200 |
A.4. Than Núi Hồng
Than Núi Hồng đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.4.
Bảng A.4 - Yêu cầu kỹ thuật than Núi Hồng
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 3b NH | NH 08B | ≤ 25 | 5 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 6700 |
Cám 3c NH | NH 08C | ≤ 25 | 5 | 17,00 | 15,01÷19,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 6450 |
Cám 4a NH | NH 09A | ≤ 25 | 5 | 21,00 | 19,01÷23,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 6150 |
Cám 4b NH | NH 09B | ≤ 25 | 5 | 25,00 | 23,01÷27,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 5850 |
Cám 5a NH | NH 10A | ≤ 25 | 5 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 5450 |
Cám 5b NH | NH 10B | ≤ 25 | 5 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 5150 |
Cám 6a NH | NH 11A | ≤ 25 | 5 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 4700 |
Cám 6b NH | NH 11B | ≤ 25 | 5 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 20,00 | 23,00 | 7,00 | 3,00 | 4,00 | 4350 |
A.5. Than Khánh Hòa
Than Khánh Hòa đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.5.
Bảng A.5 - Yêu cầu kỹ thuật than Khánh Hòa
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 3b KH | KH 08B | ≤ 25 | 10 | 12,50 | 10,01÷15,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 6700 |
Cám 3c KH | KH 08C | ≤ 25 | 10 | 17,00 | 15,01÷19,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 6450 |
Cám 4a KH | KH 09A | ≤ 25 | 10 | 21,00 | 19,01÷23,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 6150 |
Cám 4b KH | KH 09B | ≤ 25 | 10 | 25,00 | 23,01÷27,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 5750 |
Cám 5a KH | KH 10A | ≤ 25 | 10 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 5400 |
Cám 5b KH | KH 10B | ≤ 25 | 10 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 5050 |
Cám 6a KH | KH 11A | ≤ 25 | 10 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 4650 |
Cám 6b KH | KH 11B | ≤ 25 | 10 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 10,50 | 14,00 | 12,00 | 2,00 | 3,00 | 4200 |
A.6. Than Nông Sơn
Than Nông Sơn đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.6.
Bảng A.6 - Yêu cầu kỹ thuật than Nông Sơn
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | |||||
THAN CÁM | Trên cỡ | ||||||||||
Cám 5a NS | NS 10A | ≤ 25 | 10 | 29,00 | 27,01÷31,00 | 10,00 | 12,00 | 7,50 | 2,50 | 3,50 | 5300 |
Cám 5b NS | NS 10B | ≤ 25 | 10 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 10,00 | 12,00 | 7,50 | 2,50 | 3,50 | 5100 |
Cám 6a NS | NS 11A | ≤ 25 | 10 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 10,00 | 12,00 | 7,50 | 2,50 | 3,50 | 4650 |
Cám 6b NS | NS 11B | ≤ 25 | 10 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 10,00 | 12,00 | 7,50 | 2,50 | 3,50 | 4250 |
A.7. Than Na Dương
Than Na Dương đạt yêu cầu chất lượng quy định trong Bảng A.7.
Bảng A.7 - Yêu cầu kỹ thuật than Na Dương
Loại than | Mã sản phẩm | Cỡ hạt mm | Độ tro khô Ak % | Độ ẩm toàn phần Wtp % | Chất bốc khô Vk % | Lưu huỳnh chung khô Skch % | Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không nhỏ hơn Qkgr cal/g | |||
Trung bình | Giới hạn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Trung bình | Không lớn hơn | ||||
Na Dương loại 1 | ND10 | ≤ 200 | 33,00 | 31,01÷35,00 | 12,00 | 16,00 | 30,00 | 7,00 | 9,00 | 4350 |
Na Dương loại 2 | ND 11A | ≤ 200 | 37,50 | 35,01÷40,00 | 12,00 | 16,00 | 30,00 | 7,00 | 9,00 | 4050 |
Na Dương loại 3 | ND 11B | ≤ 200 | 42,50 | 40,01÷45,00 | 12,00 | 16,00 | 26,00 | 7,00 | 9,00 | 3750 |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản hủy bỏ tiêu chuẩn |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | TCVN 8910:2011 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm ban hành: | 0 |
Hiệu lực: | 01/01/2011 |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | 22/07/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |