hieuluat

Quyết định 29/QĐ-VKSTC của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành Mẫu sổ nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Viện kiểm sát nhân dân tối caoSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:29/QĐ-VKSTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Minh Trí
    Ngày ban hành:29/01/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/01/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Dân sự, Hình sự, Tư pháp-Hộ tịch
  • VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
    TỐI CAO
    --------

    Số: 29/QĐ-VKSTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU SỔ NGHIỆP VỤ TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN

    --------------------------

    VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

     

    Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

    Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015;

    Căn cứ Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015,

    Căn cứ Luật tố tụng hành chính 2015;

    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học Viện kiểm sát nhân dân tối cao,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 85 mẫu sổ nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân, có phụ lục kèm theo.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 520/QĐ-VKSTC-VP ngày 31/10/2006 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành mẫu sổ nghiệp vụ và hành chính tư pháp trong ngành Kiểm sát nhân dân.

    Điều 3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Lãnh đạo VKSND tối cao;
    - Lưu: VT, VP.

    VIỆN TRƯỞNG




    Lê Minh Trí

     

     

    PHỤ LỤC

    MẪU SỔ NGHIỆP VỤ TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
    (
    Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-VKSTC, ngày 29/01/2019 của Viện trưởng VKSND tối cao)

     

    Số TT

    HỆ THỐNG MẪU SỔ, TÊN SỔ

    I. MẪU SỔ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA HÌNH SỰ

    1

    Sổ đăng ký lệnh, quyết định, văn bản trong việc phân công người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng(Mẫu sổ: 01)

    2

    Sổ đăng ký lệnh, quyết định, văn bản trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự(Mẫu sổ 02)

    3

    Sổ thụ lý tin báo, tố giác tội phạm và kiến nghị khởi tố (Mẫu sổ 03)

    4

    Sổ thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố tin báo, tố giác tội phạm, kiến nghị khởi tố (Mẫu sổ 04)

    5

    Sổ kiểm sát việc khám nghiệm hiện trường, khám nghiệm tử thi, phương tiện (Mẫu sổ 05)

    6

    Sổ đăng ký lệnh, quyết định, văn bản trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế (Mẫu sổ 06)

    7

    Sổ theo dõi công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án hình sự (Mẫu số 07)

    8

    Sổ theo dõi,kiểm sát án hình sự tạm đình chỉ (Mẫu sổ 08)

    9

    Sổ theo dõi, kiểm sát án hình sự đình chỉ (Mẫu sổ 9)

    10

    Sổ theo án hình sự Viện kiểm sát trả hồ sở để điều tra bổ sung (Mẫu sổ 10)

    11

    Sổ theo dõi án hình sự Tòa án trả hồ sơ cho Viện kiểm sát để điều tra bổ sung, điều tra lại (Mẫu sổ 11)

    12

    Sổ đăng ký lệnh, quyết định, văn bản trong áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt và thủ tục đặc biệt (Mẫu sổ 12)

    13

    Sổ đăng ký lệnh, quyết định, văn bản trong giai đoạn truy tố, tương trợ tư pháp (Mẫu sổ 13)

    14

    Sổ theo dõi hồ sơ Viện kiểm sát chuyển Tòa án (Mẫu sổ 14)

    15

    Sổ thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử sơ thẩm hình sự (Mẫu sổ 15)

    II. MẪU SỔ XÉT XỬ HÌNH SỰ

    16

    Sổ thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử phúc thẩm hình sự (Mẫu sổ 16)

    17

    Sổ thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm hình sự (Mẫu sổ 17)

    18

    Sổ thụ lý, theo dõi án hình sự Viện kiểm sát kháng nghị phúc thẩm (Mẫu sổ 18)

    19

    Sổ thụ lý, theo dõi án hình sự Viện kiểm sát kháng nghị (hoặc đề nghị) giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu số 19)

    20

    Sổ thụ lý, theo dõi Tòa án xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm án hình sự (Mẫu sổ 20)

    21

    Sổ thụ lý án tử hình (Mẫu sổ 21)

    22

    Sổ thụ lý đơn yêu cầu bồi thường của Nhà nước trong tố tụng hình sự (Mẫu sổ 22)

    23

    Sổ theo dõi, quản lý công tác bồi thường của Nhà nước trong tố tụng hình sự (dùng cho VKSND tối cao, Mẫu sổ 23)

    24

    Sổ theo dõi, quản lý công tác bồi thường của Nhà nước trong tố tụng hình sự (sổ dùng cho VKSND cấp tỉnh, Mẫu sổ 24)

    III. MẪU TẠM GIỮ, TẠM GIAM

    25

    Sổ kiểm sát việc tạm giữ (Mẫu sổ 25)

    26

    Sổ kiểm sát việc tạm giam (Mẫu sổ 26)

    27

    Sổ kiểm sát người bị tạm giữ, tạm giam, chấp hành án phạt từ trốn (Mẫu sổ 27)

    28

    Sổ kiểm sát người bị tạm giữ, tạm giam, chấp hành án phạt tù chết (Mẫu sổ 28)

    29

    Sổ kiểm sát việc kỷ luật người bị tạm giữ, tạm giam, chấp hành án phạt tù (Mẫu số 29)

    30

    Sổ kiểm sát người bị kết án tử hình (Mẫu sổ 30)

    31

    Sổ kiểm sát thi hành án phạt tù trục xuất (Mẫu sổ 31)

    IV. MẪU THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

    32

    Sổ kiểm sát thi hành án phạt cải tạo không giam giữ và cảnh cáo (Mẫu sổ 32)

    33

    Sổ kiểm sát thi hành án treo và các hình phạt khác (Mẫu sổ 33)

    34

    Sổ kiểm sát việc thi hành quyết định hoãn, tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù (Mẫu sổ 34)

    35

    Sổ kiểm sát việc giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù (Mẫu sổ 35)

    36

    Sổ kiểm sát việc thi hành quyết định tha tù trước thời hạn có điều kiện (Mẫu sổ 36)

    37

    Sổ kiểm sát thi hành các biện pháp tư pháp (Mẫu số 37)

    38

    Sổ kiểm sát việc hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cở sở bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc (Mẫu số 38)

    39

    Sổ kiểm sát việc giải quyết khiếu nại kháng nghị, kiến nghị đối với QĐ về hoãn, miễn chấp hành, giảm thời hạn, TĐC hoặc miễn chấp hành phần thời gian áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc (Mẫu số 39)

    V. MẪU THI HÀNH ÁN DÂN SỰ,THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH

    40

    Sổ thụ lý, theo dõi và xử lý các quyết định về thi hành án dân sự, thi hành án hành chính (Mẫu sổ 40)

    41

    Sổ theo dõi xử lý đơn khiếu nại, tố cao về thi hành án dân sự, hành chính (Mẫu sổ 41)

    42

    Sổ phản ánh công tác kiểm sát thi hành án dân sự, hành chính (Mẫu sổ 42)

    VI. MẪU SỔ VỀ DÂN SỰ, KINH DOANH THƯƠNG MẠI

    43

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án hôn nhân gia đình theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 43)

    44

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án hôn nhân gia đình theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 44)

    45

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án hôn nhân gia đình theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 45)

    46

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 46)

    47

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án dân sự theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 47)

    48

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 48)

    49

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án kinh doanh thương mại theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 49)

    50

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án kinh doanh, thương mại theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 50)

    51

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án kinh doanh, thương mại theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 51)

    52

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án lao động theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 52)

    53

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ lao động theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 53)

    54

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các vụ án lao động theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 54)

    55

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc hôn nhân gia đình theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 55)

    56

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc hôn nhân gia đình theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 56)

    57

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc hôn nhân gia đình theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 57)

    58

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc dân sự theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 58)

    59

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc dân sự theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 59)

    60

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 60)

    61

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc kinh doanh thương mại theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 61)

    62

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc kinh doanh thương mại theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 62)

    63

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc kinh doanh thương mại theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 63)

    64

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc lao động theo thủ tục sơ thẩm (Mẫu sổ 64)

    65

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc lao động theo thủ tục phúc thẩm (Mẫu sổ 65)

    66

    Sổ kiểm sát việc giải quyết các việc lao động theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm (Mẫu sổ 66)

    VII. MẪU VỀ ÁN HÀNH CHÍNH, PHÁ SẢN

    67

    Sổ kiểm sát giải quyết theo thủ tục sơ thẩm các vụ án hành chính (Mẫu sổ 67)

    68

    Sổ kiểm sát giải quyết theo thủ tục phúc thẩm các vụ án hành chính (Mẫu sổ 68)

    69

    Sổ kiểm sát giải quyết theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ án hành chính (Mẫu sổ 69)

    70

    Sổ thụ lý kiểm sát, theo dõi Quyết định tuyên bố phá sản (Mẫu 70)

    71

    Sổ thụ lý kiểm sát, theo dõi Quyết định mở hoặc Quyết định không mở thủ tục phá sản (Mẫu sổ 71)

    72

    Sổ kiểm sát việc xem xét áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân (Mẫu sổ 72)

    73

    Sổ kiểm sát giải quyết khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị các quyết định của Tòa án trong việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính (Mẫu sổ 73)

    74

    Sổ đăng ký văn bản, quyết định giải quyết các vụ án, vụ việc hành chính, dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động phá sản, áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tạ Tóa án nhân dân (Mẫu sổ 74)

    75

    Sổ kiểm sát trả lại đơn (Mẫu sổ 75)

    76

    Sổ kiểm tạm đình chỉ vụ, việc (Mẫu sổ 76)

    VIII. MẪU KHIẾU TỐ

    77

    Sổ tiếp công dân (Mẫu sổ 77)

    78

    Sổ theo dõi và quản lý đơn (Mẫu sổ 78)

    79

    Sổ thụ lý, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp (Mẫu sổ 79)

    80

    Sổ thụ lý, kiểm tra quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật (Mẫu sổ 80)

    81

    Sổ thụ lý, kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo (Mẫu sổ 81)

    IX. MẪU TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VỀ HÌNH SỰ

    82

    Sổ thụ lý hồ sơ tương trợ tư pháp về hình sự của Việt Nam (Mẫu sổ 82)

    83

    Sổ thụ lý hồ sơ tương trợ tư pháp về hình sự của nước ngoài (Mẫu sổ 83)

    84

    Sổ giải quyết tương trợ tư pháp về hình sự của Việt Nam (Mẫu sổ 84)

    85

    Sổ giải quyết tương trợ tư pháp về hình sự của nước ngoài (Mẫu sổ 85)

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân của Quốc hội, số 63/2014/QH13
    Ban hành: 24/11/2014 Hiệu lực: 01/06/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tố tụng hành chính của Quốc hội, số 93/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Bộ luật Tố tụng dân sự của Quốc hội, số 92/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Bộ luật Tố tụng hình sự của Quốc hội, số 101/2015/QH13
    Ban hành: 27/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định số 520/QĐ-VKSTC-VP của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành Mẫu sổ nghiệp vụ và hành chính tư pháp trong ngành Kiểm sát nhân dân
    Ban hành: 31/10/2006 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 29/QĐ-VKSTC của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành Mẫu sổ nghiệp vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Viện kiểm sát nhân dân tối cao
    Số hiệu:29/QĐ-VKSTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/01/2019
    Hiệu lực:29/01/2019
    Lĩnh vực:Dân sự, Hình sự, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Minh Trí
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X