Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 48/KH-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Kế hoạch | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 04/03/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/03/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 48/KH-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo) - Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo) - Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo) - Các PCT UBND Thành phố; - Các Sở: TNMT, KH&ĐT, TC, QHKT XD, NN&PTNT; - Ban chỉ đạo GPMB Thành phố; - Quỹ Phát triển đất Thành phố; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Trung tâm giao dịch đất đai và phát triểnquỹ đất (thuộc Sở TNMT); - VPUB: CVP, các đ/c PCVP, TH, KT, TNcg,th, NNNT, QHXDGT, TNqn; - Lưu VT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
TT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
Tổng sốdự án, hoặc khu đất
|
Tổng diện tích đất nghiên cứu lập dự án (ha)
|
Trong đó
|
KH tiền thu đấu giá năm 2014 (Tỷ đồng)
|
Chủ đầu tư dự án XD HTKT và đơn vị tổ chức đấu giá QSD đất
|
Ghi chú
|
||
Diện tích đất QH để đấu giá QSDđất (ha)
|
Diện tích đã đấu giá đến hết năm 2013 (Ha)
|
Diện tích đất còn lại đủ điều kiện đấu giá năm 2014 (ha)
|
|||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ (a+b+c)
|
34
|
253,959
|
80,658
|
38,006
|
42,651
|
1.500
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
33
|
252,073
|
79,678
|
38,006
|
41,671
|
1.390
|
|
|
b
|
Dự án đang đầu tư HTKT, dự kiến hoàn thành HTKT trong quý II và đấu giá trong quý III, IV/2014
|
1
|
1,885
|
0,980
|
-
|
0,980
|
100
|
|
|
c
|
Đấu giá nhà chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHIA THEO CÁC ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KHỐI QUẬN HUYỆN
|
29
|
249,214
|
78,514
|
37,235
|
41,279
|
1.310
|
|
|
I
|
Huyện Chương Mỹ
|
3
|
2,117
|
1,278
|
-
|
1,278
|
20
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
3
|
2,117
|
1,278
|
-
|
1,278
|
20
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất khu đất tại xã Đông Phương Yên.
|
1
|
0,697
|
0,243
|
|
0,243
|
|
UBNDhuyện Chương Mỹ
|
|
2
|
Đấu giá QSD đất khu đất tại xã Tân Tiến.
|
1
|
0,675
|
0,457
|
|
0,457
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
3
|
Đấu giá QSD đất khu đất xóm Nứa, xã Đại Yên
|
1
|
0,745
|
0,577
|
|
0,577
|
|
UBND huyệnChương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Huyện Đan Phượng
|
1
|
2,900
|
1,489
|
0,849
|
0,640
|
50
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
2,900
|
1,489
|
0,849
|
0,640
|
50
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại xã Song Phượng, huyện Đan Phượng
|
1
|
2,900
|
1,489
|
0,849
|
0,640
|
|
UBND huyệnĐan Phượng
|
Đấu lại các lô hủy kết quả năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
Huyện Đông Anh
|
4
|
62,253
|
23,486
|
7,923
|
15,563
|
200
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
4
|
62,253
|
23,486
|
7,923
|
15,563
|
200
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Bắc đường 23B, huyện Đông Anh
|
1
|
25,300
|
10,995
|
6,420
|
4,575
|
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá QSD đất tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh
|
1
|
26,500
|
8,091
|
0,743
|
7,348
|
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
3
|
Cụm sản xuất làng nghề Vân Hà
|
1
|
10,100
|
4,150
|
0,760
|
3,390
|
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
4
|
XD HTKT khu đất 3529 m2 tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất
|
1
|
0,353
|
0,250
|
|
0,250
|
|
UBND huyện Đông Anh - TTPTQĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Huyện Gia Lâm
|
1
|
31,814
|
7,578
|
5,678
|
1,900
|
50
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
31,814
|
7,578
|
5,678
|
1,900
|
50
|
|
|
1
|
XD hạ tầng kỹ thuật khu đất 31 ha để đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
1
|
31,814
|
7,578
|
5,678
|
1,900
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
Đấu lại 78 lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Sóc Sơn
|
1
|
3,620
|
1,600
|
0,360
|
1,240
|
50
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
3,620
|
1,600
|
0,360
|
1,240
|
50
|
|
|
1
|
Xây dựng HTK khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
1
|
3,620
|
1,600
|
0,360
|
1,240
|
|
UBND huyện Sóc Sơn - TTPTQĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Mê Linh
|
8
|
15,688
|
7,048
|
0,848
|
6,199
|
50
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
8
|
15,688
|
7,048
|
0,848
|
6,199
|
50
|
|
|
1
|
XD HTKT khu đấu giá QSD đất huyện Mê Linh
|
1
|
7,600
|
2,437
|
0,024
|
2,413
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
|
2
|
Xây dựng HTK khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
1
|
2,228
|
0,910
|
0,011
|
0,899
|
|
UBND huyện Mê Linh- TTPTQĐ
|
|
3
|
XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất khu Văn Lôi, xã Tam Đồng
|
1
|
0,890
|
0,440
|
|
0,440
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
|
5
|
XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại khu Ao Lò Gạch, thôn Diến Táo, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh
|
1
|
0,535
|
0,371
|
0,180
|
0,191
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
|
6
|
XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất khu ao đấu xã Tráng Việt, huyện Mê Linh
|
1
|
2,645
|
1,100
|
0,634
|
0,466
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
|
7
|
Khu đất thương phẩm thuộc dự án mở rộng khu đô thị Minh Giang - Đầm Và, xã Tiền Phong
|
1
|
0,460
|
0,460
|
|
0,460
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
QĐ thu hồi đất số 7516/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
8
|
Khu đất thương phẩm thuộc dự án biệt thự nhà vườn thương mại và du lịch tổng hợp, xã Thanh Lâm
|
1
|
0,950
|
0,950
|
|
0,950
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
QĐ thu hồi đất số 7512/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
9
|
Khu đất thương phẩm thuộc dự án khu nhà ở cho người thu nhập thấp phục vụ khu công nghiệp Kim Hoa, xã Kim Hoa
|
1
|
0,380
|
0,380
|
|
0,380
|
|
UBND huyện Mê Linh - TTPTQĐ
|
QĐ thu hồi đất số 7510/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
Huyện Thạch Thất
|
1
|
1,343
|
0,951
|
-
|
0,951
|
30
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
1,343
|
0,951
|
-
|
0,951
|
30
|
|
|
1
|
Xí nghiệp 27/7 xã Kim Quan
|
1
|
1,343
|
0,951
|
|
0,951
|
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thanh Trì
|
2
|
20,889
|
9,049
|
5,026
|
4,023
|
100
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
2
|
20,889
|
9,049
|
5,026
|
4,023
|
100
|
|
|
1
|
Dự án đấu giá QSD đất xã Ngũ Hiệp - Tứ Hiệp
|
1
|
17,700
|
5,860
|
2,626
|
3,234
|
|
UBND huyện Thanh Trì
|
|
2
|
Đấu giá Quyền thuê đất để xây dựng văn phòng giao dịch, giới thiệu sản phẩm tại khu công nghiệp Ngọc Hồi
|
1
|
3,189
|
3,189
|
2,400
|
0,789
|
|
UBND huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Từ Liêm
|
1
|
1,885
|
0,980
|
-
|
0,980
|
100
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án đang đầu tư HTKT, dự kiến hoàn thành HTKT trong quý II và đấu giá trong quý III, IV/2014
|
1
|
1,885
|
0,980
|
-
|
0,980
|
100
|
|
|
2
|
Đấu giá QSD đất tại khu Đồng Sứt, xã Tây Mỗ
|
1
|
1,885
|
0,980
|
|
0,980
|
|
UBND huyện Từ Liêm - TTPTQĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Quận Cầu Giấy
|
1
|
50,700
|
10,800
|
9,300
|
1,500
|
350
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
50,700
|
10,800
|
9,300
|
1,500
|
350
|
|
|
1
|
Khu Dịch Vọng, Cầu Giấy (50,7ha)
|
1
|
50,700
|
10,800
|
9,300
|
1,500
|
|
UBND quận Cầu Giấy
|
Theo Báo cáo số 1321/UBND- TCKH ngày 26/12/2013 của quận
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
XI
|
Quận Long Biên
|
2
|
14,560
|
5,086
|
0,479
|
4,607
|
200
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
2
|
14,560
|
5,086
|
0,479
|
4,607
|
200
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại B2-3/NO3 phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
1
|
3,090
|
1,296
|
0,185
|
1,111
|
|
UBND quận Long Biên - TTPTQĐ
|
|
2
|
Dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên (khu nhà ở cao tầng: CT1: mật độ xây dựng 34%; CT2: mật độ xây dựng 29%).
|
1
|
11,470
|
3,790
|
0,294
|
3,496
|
|
UBND quận Long Biên - TTPTQĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Quận Hà Đông
|
3
|
33,445
|
7,771
|
5,659
|
2,112
|
100
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
3
|
33,445
|
7,771
|
5,659
|
2,112
|
100
|
|
|
1
|
Khu đấu giá QSD đất Mậu Lương, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông
|
1
|
9,726
|
3,894
|
3,786
|
0,108
|
|
UBND quận Hà Đông
|
|
2
|
Khu tái định cư LK19A, LK 19B, X7, P(6,9 ha) - phường Dương Nội
|
1
|
6,926
|
1,623
|
0,837
|
0,786
|
|
UBND quận Hà Đông
|
|
3
|
Khu TĐC Kiến Hưng
|
1
|
16,793
|
2,254
|
1,036
|
1,218
|
|
UBND quận Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Thị xã Sơn Tây
|
1
|
8,000
|
1,400
|
1,113
|
0,287
|
10
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
1
|
8,000
|
1,400
|
1,113
|
0,287
|
10
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Trung Hưng
|
1
|
8,000
|
1,400
|
1,113
|
0,287
|
10
|
UBND Thị xã Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
B
|
KHỐI SỞ, NGÀNH
|
5
|
4,745
|
2,143
|
0,771
|
1,372
|
180
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành hạ tầngkỹ thuật, tổ chức đấu giá đầu năm 2014
|
5
|
4,745
|
2,143
|
0,771
|
1,372
|
180
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tạo nguồn vốn xây dựng kè cứng hóa bờ sông Hồng
|
1
|
0,690
|
0,560
|
|
0,560
|
|
Ban QLDA kè cứng hóa bờ sông Hồng- SNN&PTNT
|
|
2
|
Khu nhà ở phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
1
|
0,684
|
0,336
|
|
0,336
|
|
Ban QLDA kè cứng hóa bờ sông Hồng - SNN&PTNT
|
Theo VB số 41/SNN-KH; 10/01/2014 của Sở NN&PTNT
|
3
|
Đấu giá QSD 156m2 đất thuộc quỹ 20% tại dự án khu nhà ở để bán phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân
|
1
|
0,015
|
0,015
|
|
0,015
|
|
Trung tâm giao dịch đất đai và PT quỹ đất - Sở TNMT
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất xây dựng nhà vườn, nhà liền kề thấp tầng tại các ô đất C2, C4 khu đô thị Nam Trung Yên, Cầu Giấy,Hà Nội
|
1
|
3,060
|
0,936
|
0,771
|
0,165
|
|
Trung tâm giao dịch đất đai và PT quỹ đất - Sở TNMT
|
|
5
|
Đấu giá QSD đất 16 thửa đất tại Khu đô thị mới Sài Đồng, quận Long Biên
|
1
|
0,296
|
0,296
|
|
0,296
|
|
Trung tâm giao dịch đất đai và PT quỹ đất - Sở TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐẤU GIÁ NHÀ CHUYÊN DÙNG
|
|
|
|
|
-
|
10
|
|
|
1
|
UBND Quận Ba Đình
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Đơn vị tổ chức đấu giá theo VB 3194/QĐ- UBND;21/5/2013 của TP
|
2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Đơn vịtổ chức đấu giá theo QĐ thu hồi đất, giao đất của TP
|
Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện các DA đấu giá QSDĐ năm 2014 của Tp.Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 48/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Ngày ban hành: | 04/03/2014 |
Hiệu lực: | 04/03/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |