hieuluat

Nghị quyết 01/2008/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Gia Lai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:33&34 - 01/2008
    Số hiệu:01/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:16/01/2008
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:08/01/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:08/01/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 01/2008/NQ-CP NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2008

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH GIA LAI

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 36/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2007),

     

    QUYẾT NGHỊ :

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

    TT

    LOẠI ĐẤT

    Hiện trạng

    năm 2006

    Quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    1.553.693

    100,00

    1.553.693

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    1.300.007

    83,67

    1.432.398

    92,19

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    503.638

     

    494.739

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    292.745

     

    251.748

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    56.676

     

    55.213

     

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    27.463

     

    27.343

     

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    17.754

     

    20.258

     

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa nương

    11.459

     

    7.612

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    236.069

     

    196.535

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    210.893

     

    242.991

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    795.668

     

    936.271

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    531.598

     

    724.083

     

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    496.262

     

    536.210

     

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    26.683

     

    25.125

     

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    7.558

     

    109.789

     

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    1.095

     

    52.959

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    208.682

     

    154.451

     

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    192.917

     

    116.027

     

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    8.449

     

    9.679

     

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    6.310

     

    27.739

     

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    1.006

     

    1.006

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    55.388

     

    57.737

     

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    46.012

     

    53.898

     

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    4.048

     

    525

     

    1.2.3.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

    5.328

     

    3.314

     

    1.2.3.4

    Đất trồng rừng đặc dụng

     

     

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    586

     

    979

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    115

     

    409

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    88.550

    5,70

    106.073

    6,83

    2.1

    Đất ở

    13.428

     

    14.923

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    10.213

     

    10.911

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    3.215

     

    4.012

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    41.163

     

    47.107

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.261

     

    1.345

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    11.489

     

    12.120

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    7.665

     

    8.275

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    3.824

     

    3.845

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.296

     

    3.148

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    141

     

    1.566

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    599

     

    926

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    272

     

    342

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    284

     

    314

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    27.117

     

    30.494

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    23.882

     

    25.646

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    888

     

    1.051

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    439

     

    592

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    178

     

    431

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    117

     

    182

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    793

     

    994

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    415

     

    931

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    39

     

    74

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    320

     

    374

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    46

     

    219

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    85

     

    166

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.269

     

    1.397

     

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    32.574

     

    42.278

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    31

     

    202

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    165.136

    10,63

    15.222

    0,98

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    3.794

     

    2.882

     

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    157.974

     

    8.972

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    3.368

     

    3.368

     

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    TT

    LOẠI ĐẤT

    GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    14.038

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.090

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8.763

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    80

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.327

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.948

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    918

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.030

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    40

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    33.663

    2.3

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    17.111

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi

                                                                                                                             Đơn vị tính: ha

     TT

     LOẠI ĐẤT

    GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    14.038

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.090

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8.763

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    80

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.327

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.948

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    918

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.030

    2

    Đất phi nông nghiệp

    531

    2.1

    Đất ở

    309

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    272

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    37

    2.2

    Đất chuyên dùng

    222

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    163

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    59

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích 

                                Đơn vị tính: ha

    TT          

    MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

    GIAI ĐOẠN 2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    146.351

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.318

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.990

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    328

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    140.732

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    108.214

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    29.569

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    2.949

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    7

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    294

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3.563

    2.1

    Đất ở

    160

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    73

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    87

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.152

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    573

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    130

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    449

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    2

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    31

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    2.097

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    121

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 10 ngày 8 năm 2007).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    TT

    LOẠI ĐẤT

    HIỆN TRẠNG NĂM 2006

    CHIA RA CÁC NĂM

    Năm

     2007

    Năm

     2008

    Năm

     2009

    Năm

     2010

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1

    Đất nông nghiệp

    1.300.007

    1.333.680

    1.362.250

    1.408.892

    1.432.398

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    503.638

    504.955

    500.094

    483.893

    494.739

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    292.745

    282.018

    272.633

    258.751

    251.748

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    56.676

    56.058

    55.400

    54.947

    55.213

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    27.463

    27.432

    27.395

    27.364

    27.343

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    17.754

    18.113

    18.234

    18.210

    20.258

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa nương

    11.459

    10.513

    9.771

    9.373

    7.612

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    236.069

    225.960

    217.233

    203.804

    196.535

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    210.893

    222.937

    227.461

    225.142

    242.991

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    795.668

    827.872

    861.125

    923.861

    936.271

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    531.598

    579.227

    623.909

    697.051

    724.083

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    496.262

    506.831

    518.735

    529.106

    536.210

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    26.683

    25.976

    25.757

    25.429

    25.125

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    7.558

    32.889

    55.510

    96.261

    109.789

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    1.095

    13.531

    23.907

    46.255

    52.959

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    208.682

    192.727

    180.792

    170.963

    154.451

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    192.917

    171.484

    154.958

    134.458

    116.027

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    8.449

    8.815

    9.215

    8.905

    9.679

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    6.310

    11.422

    15.613

    26.594

    27.739

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    1.006

    1.006

    1.006

    1.006

    1.006

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    55.388

    55.918

    56.424

    55.847

    57.737

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    46.012

    47.719

    49.748

    50.076

    53.898

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    4.048

    3.206

    2.256

    1.383

    525

    1.2.3.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

    5.328

    4.993

    4.420

    4.388

    3.314

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    586

    685

    795

    873

    979

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    115

    168

    236

    265

    409

    2

    Đất phi nông nghiệp

    88.550

    93.028

    98.532

    103.373

    106.073

    2.1

    Đất ở

    13.428

    13.775

    14.250

    14.631

    14.923

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    10.213

    10.414

    10.654

    10.754

    10.911

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    3.215

    3.361

    3.596

    3.877

    4.012

    2.2

    Đất chuyên dùng

    41.163

    42.698

    44.424

    46.049

    47.107

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.261

    1.281

    1.310

    1.332

    1.345

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    11.489

    11.688

    11.758

    12.012

    12.120

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    7.665

    7.859

    7.923

    8.171

    8.275

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    3.824

    3.829

    3.835

    3.841

    3.845

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.296

    1.741

    2.324

    2.827

    3.148

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    141

    484

    926

    1.310

    1.566

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    599

    681

    790

    882

    926

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    272

    287

    310

    329

    342

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    284

    289

    298

    306

    314

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    27.117

    27.988

    29.032

    29.878

    30.494

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    23.882

    24.341

    24.906

    25.308

    25.646

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    888

    930

    980

    1.022

    1.051

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    439

    478

    525

    559

    592

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    178

    263

    329

    387

    431

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    117

    131

    154

    172

    182

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    793

    837

    908

    959

    994

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    415

    539

    683

    844

    931

    2.2.4.8

    Đất chợ

    39

    48

    59

    71

    74

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    320

    331

    342

    360

    374

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    46

    90

    146

    196

    219

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    85

    101

    126

    147

    166

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.269

    1.289

    1.322

    1.364

    1.397

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    32.574

    35.096

    38.298

    41.017

    42.278

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    31

    69

    112

    165

    202

    3

    Đất chưa sử dụng

    165.136

    126.985

    92.911

    41.428

    15.222

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

            Đơn vị tính: ha

    TT

    LOẠI ĐẤT

    DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ

    CHIA RA CÁC NĂM

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    14.038

    3.560

    4.491

    3.818

    2.169

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.090

    3.057

    3.856

    3.282

    1.895

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8.763

    2.229

    2.800

    2.379

    1.355

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    80

    21

    26

    23

    10

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.327

    828

    1.056

    903

    540

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.948

    503

    635

    536

    274

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    918

    235

    299

    254

    130

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.030

    268

    336

    282

    144

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    40

    10

    11

    8

    11

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    33.663

    10.740

    6.054

    4.034

    12.835

    2.3

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    17.111

    5.475

    3.081

    2.053

    6.502

     

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

                                    

                                                                      Đơn vị tính: ha

    TT

    LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

    DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH

    PHÂN THEO TỪNG NĂM

    Năm

     2007

    Năm

     2008

    Năm

     2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    14.038

    3.560

    4.491

    3.818

    2.169

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    12.090

    3.057

    3.856

    3.282

    1.895

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    8.763

    2.229

    2.800

    2.379

    1.355

     

    Đất chuyên trồng lúa nước

    80

    21

    26

    23

    10

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.327

    828

    1.056

    903

    540

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.948

    503

    635

    536

    274

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    918

    235

    299

    254

    130

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.030

    268

    336

    282

    144

    2

    Đất phi nông nghiệp

    531

    116

    221

    122

    72

    2.1

    Đất ở

    309

    79

    96

    82

    52

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    272

    69

    84

    73

    46

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    37

    10

    12

    9

    6

    2.2

    Đất chuyên dùng

    222

    37

    125

    40

    20

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    163

    22

    106

    23

    12

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    59

    15

    19

    17

    8

     

    Tổng cộng

    14.569

    3.676

    4.712

    3.940

    2.241

     


    4.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng                                       

     Đơn vị tính: ha

    TT

    MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

    DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH

    CHIA RA CÁC NĂM

    Năm  2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    146.351

    37.233

    32.983

    50.460

    25.675

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.318

    1.502

    1.257

    538

    2.021

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    4.990

    1.397

    1.198

    499

    1.896

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    328

    105

    59

    39

    125

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    140.732

    35.676

    31.656

    49.892

    23.508

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    108.214

    27.854

    24.528

    36.955

    18.877

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    29.569

    7.057

    6.451

    12.451

    3.610

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    2.949

    765

    677

    486

    1.021

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    7

    2

    2

    1

    2

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    294

    53

    68

    29

    144

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3.563

    918

    1.091

    1.023

    531

    2.1

    Đất ở

    160

    38

    50

    41

    31

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    73

    18

    23

    19

    13

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    87

    20

    27

    22

    18

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1.152

    303

    310

    345

    194

    2.2.1

    Đất quốc phòng

    573

    160

    126

    201

    86

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    130

    29

    42

    36

    23

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    449

    114

    142

    108

    85

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    2

     

    1

    1

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    31

    5

    8

    10

    8

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    2.097

    545

    692

    588

    272

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    121

    27

    30

    38

    26

     

    Tổng cộng

    149.914

    38.151

    34.074

    51.483

    26.206

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

       THỦ TƯỚNG

      Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X