hieuluat

Nghị quyết 08/2006/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:05&06 - 6/2006
    Số hiệu:08/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:05/06/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phan Văn Khải
    Ngày ban hành:26/05/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:26/05/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 08/2006/NQ-CP NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2006

    VỀ VIỆC QUY HOẠCH SẺ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH TUYÊN QUANG

     

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2005, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2005);

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    586.800

    100,00

    586.800

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    519.007

    88,46

    517.800

    88,24

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    70.195

    13,52

    66.404

    12,82

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    45.844

    63,31

    48.273

    72,70

     

    Trong đó: Đất trồng lúa

    26.577

    57,97

    24.423

    50,59

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    24.351

    34,69

    18.131

    27,30

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    446.891

    86,11

    445.144

    85,97

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    112.275

    25,12

    171.012

    38,42

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    288.235

    64,5

    159.098

    35,74

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    24.381

    10,38

    115.034

    25,84

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.849

    0,36

    1.910

    0,37

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    70,0

    0,01

    4.342

    0,84

    2

    Đất phi nông nghiệp

    40.918

    6,97

    47.990

    8,18

    2.1

    Đất ở

    5.156

    12,6

    5.396

    11,24

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.804

    93,18

    4.478

    82,99

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    352

    6,82

    918

    17,01

    2.2

    Đất chuyên dùng

    13.008

    31,79

    19.681

    41,01

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    261

    2,01

    330

    1,68

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.618

    20,13

    2.613

    13,28

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.435

    11,03

    3.499

    17,78

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    226,0

    15,75

    1.184

    33,84

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    668,0

    46,55

    835

    23,86

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    294,0

    20,49

    949

    27,12

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    246,0

    17,14

    531

    15,18

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    8.694

    66,84

    13.239

    67,27

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.655,0

    51,16

    10.526

    79,51

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    950,0

    7,3

    1.132

    8,55

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    25,0

    0,19

    54

    0,41

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    113,0

    0,87

    211

    1,59

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    69,0

    0,53

    49

    0,37

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    545

    4,19

    639

    4,83

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    230,0

    1,77

    284

    2,15

    2.2.4.8

    Đất chợ

    46,0

    0,35

    59

    0,45

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    40,0

    0,31

    206

    1,56

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    20,0

    0,15

    79

    0,60

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    24,0

    0,06

    16

    0,03

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    764

    1,87

    927

    1,93

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    21.966

    53,68

    21.902

    45,64

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    0,8

     

    68

    0,14

    3

    Đất chưa sử dụng

    26.765

    4,56

    21.010

    3,58

     

     

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Giai đoạn
    2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    4.086

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.409

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.078

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    332

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    331

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.455

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.719

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    736

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    211

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    650

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    650

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    5

    3.1

    Đất chuyên dùng

    5

    3.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3

    3.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    2

    3. Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Giai đoạn

    2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    4.086

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.409

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.078

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    332

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    331

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2.455

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.719

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    736

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    211

    2

    Đất phi nông nghiệp

    495

    2.1

    Đất ở

    122

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    108

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    14

    2.2

    Đất chuyên dùng

    149

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    132

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    14

    2.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    151

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    73

     

    Cộng

    4.581

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Giai đoạn

    2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    3.367

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.357

    1.2

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10

    2

    Đất phi nông nghiệp

    953

    2.1

    Đất ở

    77

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    60

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    17

    2.2

    Đất chuyên dùng

    855

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    18

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    3

     

    Cộng

    4.320

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Phan Văn Khải

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X