hieuluat

Nghị quyết 09/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:234&235 - 3/2007
    Số hiệu:09/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:06/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:07/02/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:07/02/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
     

    Số: 9/2007/NQ-CP

    Hà Nội, ngày  07  tháng 02 năm 2007

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010  VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH AN GIANG

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình        số 56/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 10 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

    Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Điều chỉnh

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    353.551

    100

    353.551

    100

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    298.146

    84,33

    287.544

    81,33

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    281.863

    94,54

    262.918

    91,44

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    272.108

     

    251.806

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    264.285

     

    242.039

     

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    255.863

     

    235.265

     

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    859

     

    859

     

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa nương

    7.563

     

    5.915

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    7.823

     

    9.767

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    9.755

     

    11.112

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    13.841

    4,64

    19.404

    6,75

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.463

     

    7.247

     

    1.2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    2.463

     

    2.444

     

    1.2.1.2

    Đất trồng rừng sản xuất

    -

     

    4.803

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    11.169

     

    11.064

     

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    253

     

    516

     

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    10.608

     

    10.502

     

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

    262

     

    -

     

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    46

     

    46

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    209

     

    1.093

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2.334

    0,78

    5.064

    1,76

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    108

    0,04

    158

    0,05

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    53.096

    15,02

    65.485

    18,52

    2.1

    Đất ở

    15.422

    29,05

    20.161

    30,79

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    11.977

     

    15.859

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    3.445

     

    4.302

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    25.165

    47,39

    32.329

    49,37

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    225

     

    633

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    791

     

    1.036

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    616

     

    852

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    175

     

    184

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    871

     

    3.106

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    105

     

    1.064

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    442

     

    1.560

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    -

     

    5

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    324

     

    477

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    23.278

     

    27.554

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.430

     

    7.693

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    16.851

     

    17.702

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    7

     

    18

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    46

     

    378

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    63

     

    75

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    540

     

    805

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    124

     

    325

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    116

     

    295

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    66

     

    131

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    34

     

    132

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    375

    0,71

    390

    0,60

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    234

    0,44

    304

    0,46

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    11.879

    22,37

    12.280

    18,75

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    21

    0,04

    21

    0,03

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    2.309

    0,65

    522

    0,15

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    542

     

    -

     

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    1.245

     

    -

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    522

     

    522

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích

    (ha)

     
     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP 

    12.397

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    11.866

     

     1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    10.448

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    9.851

     

     1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.418

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    486

     

     1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    20

     

     1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    431

     

     1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    35

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    45

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP 

    8.718

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    2.772

     

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

    3.239

     

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.707

     

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN  

    SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    113

     

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

    1

     

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    104

     

    3.2.1

    Đất quốc phũng

    103

     

    3.2.2

    Đất an ninh

    1

     

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    7

     

    3.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    33

     

     

    Trong đó: đất chuyên dùng

    33

     

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    18

     

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    15

     

    3. Diện tích thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích

    (ha)

     
     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    8.831

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    8.335

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    7.271

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.729

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.064

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    456

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    20

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    401

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    35

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    40

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    658

     

    2.1

    Đất ở

    490

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    403

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    87

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    167

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    8

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    137

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phũng

    135

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    21

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích

    (ha)

     
     

     

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1.787

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    516

     

     

    Trong đó:đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

    516

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1.245

     

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    1.042

     

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    203

     

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    26

     

     (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang xác lập ngày 28 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh   An Giang với các chỉ tiêu sau:

    1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

    Thứ tự

    Loại đất

     Diện tích đến năm

    (ha)

     Năm
    2006

     Năm
    2007

     Năm
    2008

     Năm
    2009

     Năm
    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    353.551

    353.551

    353.551

    353.551

    353.551

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    295.912

    294.690

    292.241

    290.442

    287.544

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    279.160

    274.745

    267.490

    265.538

    262.918

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    268.280

    262.965

    255.930

    254.201

    251.806

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    260.185

    253.881

    246.619

    244.417

    242.039

    1.1.1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    251.766

    245.826

    239.815

    237.638

    235.265

    1.1.1.1.2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    859

    859

    859

    859

    859

    1.1.1.1.3

    Đất trồng lúa nương

    7.560

    7.196

    5.945

    5.920

    5.915

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    8.095

    9.084

    9.311

    9.784

    9.767

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    10.880

    11.780

    11.560

    11.337

    11.112

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    14.038

    16.144

    19.778

    19.697

    19.404

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.453

    3.617

    7.251

    7.247

    7.247

    1.2.1.1

    Đất có rừng trồng sản xuất

    2.453

    2.453

    2.448

    2.444

    2.444

    1.2.1.2

    Đất trồng rừng sản xuất

    -

    1.164

    4.803

    4.803

    4.803

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    10.665

    11.404

    11.404

    11.327

    11.064

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    516

    516

    516

    516

    516

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    10.103

    10.842

    10.842

    10.765

    10.502

    1.2.2.3

    Đất trồng rừng phòng hộ

    46

    46

    46

    46

    46

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    920

    1.123

    1.123

    1.123

    1.093

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    2.606

    3.693

    4.815

    5.049

    5.064

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    108

    108

    158

    158

    158

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    56.124

    58.339

    60.788

    62.587

    65.485

    2.1

    Đất ở

    17.040

    18.001

    18.778

    19.478

    20.161

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    13.249

    14.115

    14.809

    15.413

    15.859

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    3.791

    3.886

    3.969

    4.065

    4.302

    2.2

    Đất chuyên dùng

    26.575

    27.825

    29.208

    30.289

    32.329

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    555

    577

    584

    613

    633

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    824

    820

    805

    918

    1.036

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    649

    645

    630

    743

    852

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    175

    175

    175

    175

    184

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.294

    1.783

    2.320

    2.720

    3.106

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    309

    648

    869

    1.064

    1.064

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    661

    791

    1.069

    1.184

    1.560

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    -

    -

    3

    5

    5

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    324

    344

    379

    467

    477

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    23.902

    24.645

    25.499

    26.038

    27.554

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    5.770

    5.999

    6.441

    6.680

    7.693

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    16.902

    17.227

    17.445

    17.518

    17.702

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    7

    7

    12

    12

    18

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    80

    121

    185

    294

    378

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    64

    68

    69

    69

    75

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    678

    724

    747

    777

    805

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    137

    186

    221

    239

    325

    2.2.4.8

    Đất chợ

    159

    188

    230

    270

    295

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    70

    86

    100

    116

    131

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    35

    39

    49

    63

    132

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    375

    376

    384

    384

    390

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    234

    237

    254

    272

    304

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    11.879

    11.879

    12.143

    12.143

    12.280

    2.6

    Đất phí nông nghíệp khác

    21

    21

    21

    21

    21

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    1.515

    522

    522

    522

    522

    3.1

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    993

    -

    -

    -

     -

    3.2

    Núi đá không có rừng cây

    522

    522

    522

    522

    522

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng
    trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    12.397

    3.028

    2.217

    2.455

    1.799

    2.898

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    11.866

    2.943

    2.158

    2.447

    1.717

    2.601

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    10.448

    2.557

    1.858

    2.160

    1.497

    2.376

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    9.851

    2.316

    1.716

    2.050

    1.436

    2.333

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.418

    386

    300

    287

    220

    225

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    486

    55

    51

    5

    82

    293

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    20

    10

    -

    5

    4

    1

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    431

    40

    51

    -

    78

    262

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    35

    5

    -

    -

    -

    30

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    45

    30

    8

    3

    -

    4

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    8.718

    1.787

    3.073

    3.606

    232

    20

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

    đất trồng cây lâu năm

    2.772

    1.511

    1.200

    61

    -

    -

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

    đất lâm nghiệp

    3.239

    -

    800

    2.439

    -

    -

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

    đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.707

    276

    1.073

    1.106

    232

    20

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    113

    2

    1

    104

    -

    6

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

    1

    -

    1

    -

    -

    -

    3.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    104

    -

    -

    103

    -

    1

    3.2.1

    Đất quốc phũng

    103

    -

    -

    103

    -

     

    3.2.2

    Đất an ninh

    1

    -

    -

    -

    -

    1

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền 

    sử dụng đất

    7

    1

    -

    1

    -

    5

    3.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    1

    -

    -

    -

    -

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    33

    12

    8

    10

    1

    2

     

    Trong đó:đất chuyên dùng

    33

    12

    8

    10

    1

    2

     

    Trong đó:đất quốc phòng

    18

    -

    8

    10

    -

    -

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng

    15

    12

    -

    -

    1

    2

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích cần

    thu hồi trong kỳ kế hoạch

    (ha)

    Chia ra các năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    8.831

    1.904

    1.448

    1.786

    1.256

    2.437

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    8.335

    1821

    1.422

    1.778

    1.175

    2.139

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    7.271

    1491

    1.269

    1.607

    981

    1.923

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6.729

    1279

    1.129

    1.496

    923

    1.902

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1064

    330

    152

    171

    194

    217

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    456

    55

    21

    5

    81

    294

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    20

    10

    -

    5

    4

    1

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    401

    40

    21

    -

    77

    263

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    35

    5

    -

    -

    -

    30

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    40

    28

    5

    3

    -

    4

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    658

    246

    80

    216

    26

    90

    2.1

    Đất ở

    490

    238

    65

    81

    24

    82

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    403

    201

    42

    76

    18

    66

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    87

    37

    23

    5

    6

    16

    2.2

    Đất chuyên dùng

    167

    8

    15

    134

    2

    8

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    8

    3

    1

    2

    1

    1

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    137

    -

    13

    122

    -

    2

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    135

     -

    13

    122

     -

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2

     -

     -

     -

    2

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

    -

    1

    -

    -

    -

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    21

    5

    -

    10

    1

    5

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    -

    -

    1

    -

    -

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

                                                                                             Thứ tự

    Mục đích sử dụng

     Diện tích  đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm

    (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    1.787

    794

    993

    -

    -

    -

    1.

    Đất sản xuất nông nghiệp

    516

    516

    -

    -

    -

    -

     

    Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lỳa)

    516

    516

    -

    -

    -

    -

    2

    Đất lâm nghiệp

    1.245

    252

    993

    -

    -

    -

    1

    Đất rừng phòng hộ

    1.042

    252

    790

    -

    -

    -

    2

    Đất rừng đặc dụng

    203

    -

    203

    -

    -

    -

    3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    26

    26

    -

    -

    -

    -

    Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang trình Chính phủ xem xét quyết định.

    Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     


    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
    Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây dựng,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
    Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
    Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Ủy ban Thể dục Thể thao;
    - Tổng cục Du lịch;
    - UBND tỉnh An Giang;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
    - VPCP: BTCN, các PCN,
     
    Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    Vụ IV, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG





    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X