Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 51&52 - 01/2013 |
Số hiệu: | 09/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | 26/01/2013 |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/01/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
CHÍNH PHỦ ------- Số: 09/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 832.076 | 100,00 | 832.076 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 667.148 | 80,18 | 718.093 | 38 | 718.131 | 86,31 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 41.980 | 6,29 | 40.680 | 40.680 | 5,66 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 20.059 | 22.000 | 22.000 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.945 | 4,64 | 40.500 | 40.500 | 5,64 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 113.175 | 16,96 | 134.500 | 134.500 | 18,73 | |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 8.293 | 1,24 | 8.300 | 8.300 | 1,16 | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 437.705 | 65,61 | 453.234 | 6.766 | 460.000 | 64,06 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.185 | 0,18 | 1.300 | 1.300 | 0,18 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 43.875 | 5,27 | 53.377 | 1.785 | 55.162 | 6,63 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 282 | 0,64 | 345 | 345 | 0,63 | |
2.2 | Đất quốc phòng | 11.481 | 26,17 | 13.636 | 13.636 | 24,72 | |
2.3 | Đất an ninh | 32 | 0,07 | 81 | 81 | 0,15 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 150 | 0,34 | 400 | 537 | 937 | 1,70 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 120 | 400 | 400 | |||
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 30 | 537 | 537 | |||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 458 | 1,04 | 709 | 709 | 1,29 | |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 818 | 1,86 | 863 | 863 | 1,56 | |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 174 | 0,40 | 275 | 275 | 0,50 | |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38 | 0,09 | 43 | 43 | 0,08 | |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 565 | 1,29 | 735 | 735 | 1,33 | |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.592 | 26,42 | 16.126 | 24 | 16.150 | 29,28 |
Trong đó: | |||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | 73 | 81 | 3 | 84 | ||
- | Đất cơ sở y tế | 57 | 119 | 5 | 124 | ||
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 421 | 537 | 537 | |||
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 127 | 164 | 164 | |||
2.11 | Đất ở tại đô thị | 983 | 2,24 | 1.478 | 1.478 | 2,68 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 121.053 | 14,55 | 60.606 | 58.783 | 7,06 | |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 60.606 | 58.783 | ||||
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 60.447 | 1.823 | 62.270 | |||
4 | Đất đô thị | 11.045 | 14.840 | 14.840 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 8.293 | 8.300 | 8.300 | |||
6 | Đất khu du lịch | 115 | 1.995 | 1.995 |
STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 10.689 | 6.685 | 4.004 |
Trong đó: | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | 1.051 | 566 | 485 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 579 | 355 | 224 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 6.222 | 4.013 | 2.209 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 34 | 5 | 29 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 14.549 | 7.120 | 7.429 |
2.1 | Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm | 106 | 91 | 15 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm | 6.891 | 2.200 | 4.691 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp | 7.403 | 4.755 | 2.648 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản | 149 | 74 | 75 |
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 61.672 | 39.322 | 22.350 |
Trong đó: | ||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 3.136 | 1.647 | 1.489 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 21.325 | 14.086 | 7.239 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 21.121 | 14.409 | 6.712 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 598 | 271 | 327 |
2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 12 | 2 | 10 |
2.2 | Đất di tích danh thắng | 31 | 15 | 16 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 48 | 48 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011* | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 | 832.076 | |
1 | Đất nông nghiệp | 667.148 | 673.555 | 679.199 | 685.380 | 691.234 | 699.785 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 41.980 | 41.941 | 41.803 | 41.701 | 41.588 | 41.265 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 20.059 | 20.307 | 20.540 | 20.788 | 21.034 | 21.073 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.945 | 31.511 | 32.195 | 32.907 | 33.653 | 34.528 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 113.175 | 115.658 | 117.908 | 120.158 | 122.458 | 127.261 |
1.4 | Đất có rừng đặc dụng | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.297 |
1.5 | Đất có rừng sản xuất | 437.705 | 441.312 | 444.414 | 448.020 | 451.298 | 452.852 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.185 | 1.201 | 1.210 | 1.224 | 1.238 | 1.254 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 43.875 | 44.953 | 46.011 | 47.030 | 48.448 | 50.831 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 282 | 295 | 303 | 318 | 326 | 340 |
2.2 | Đất quốc phòng | 11.481 | 11.801 | 12.121 | 12.441 | 12.761 | 13.286 |
2.3 | Đất an ninh | 32 | 38 | 41 | 44 | 48 | 71 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 150 | 289 | 367 | 426 | 484 | 544 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 120 | 137 | 154 | 172 | 190 | 207 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 30 | 152 | 213 | 254 | 294 | 337 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 458 | 487 | 521 | 554 | 587 | 664 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 818 | 819 | 825 | 832 | 839 | 847 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 174 | 186 | 198 | 210 | 222 | 237 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38 | 38 | 43 | 43 | 43 | 43 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 565 | 585 | 605 | 625 | 645 | 665 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.592 | 11.975 | 12.342 | 12.718 | 13.395 | 14.438 |
Trong đó: | |||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | 73 | 73 | 73 | 73 | 74 | 78 |
- | Đất cơ sở y tế | 57 | 57 | 63 | 64 | 65 | 84 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 421 | 423 | 426 | 428 | 431 | 489 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 127 | 129 | 131 | 133 | 136 | 142 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 983 | 1.071 | 1.155 | 1.217 | 1.241 | 1.309 |
3 | Đất chưa sử dụng | 121.053 | 113.568 | 106.866 | 99.666 | 92.394 | 81.460 |
4 | Đất đô thị | 11.045 | 12.700 | 12.900 | 13.100 | 13.300 | 13.500 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.293 | 8.297 |
6 | Đất khu du lịch | 115 | 115 | 115 | 115 | 115 | 115 |
STT | Loại đất | Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 6.685 | 1.033 | 1.006 | 970 | 1.345 | 2.331 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 566 | 33 | 132 | 96 | 107 | 198 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 355 | 74 | 57 | 28 | 93 | 103 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 4.013 | 489 | 578 | 574 | 902 | 1.470 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 7.120 | 1.387 | 1.480 | 1.485 | 1.585 | 1.183 |
2.1 | Đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm | 91 | 91 | ||||
2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất cây lâu năm | 2.200 | 340 | 440 | 440 | 540 | 440 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất lâm nghiệp | 4.755 | 1.030 | 1.030 | 1.030 | 1.030 | 635 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại sang đất nuôi trồng thủy sản | 74 | 17 | 10 | 15 | 15 | 17 |
STT | Loại đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 39.322 | 7.440 | 6.650 | 7.150 | 7.200 | 10.882 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 1.647 | 300 | 300 | 300 | 300 | 447 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 14.086 | 2.483 | 2.250 | 2.250 | 2.300 | 4.803 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 14.409 | 3.066 | 2.650 | 3.150 | 3.150 | 2.393 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 271 | 45 | 52 | 49 | 72 | 53 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2 | 2 | ||||
2.2 | Đất di tích danh thắng | 15 | 4 | 4 | 4 | 3 | |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 48 | 6 | 3 | 21 | 18 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viên kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND tỉnh Lạng Sơn; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; - VPCP: BTCN, các PCN, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Nghị quyết 09/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lạng Sơn
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 09/NQ-CP |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 09/01/2013 |
Hiệu lực: | 09/01/2013 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | 26/01/2013 |
Số công báo: | 51&52 - 01/2013 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!