hieuluat

Nghị quyết 105/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của TP.Đà Nẵng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:105/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:12/09/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/09/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    -------
    Số: 105/NQ-CP
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013
     
     
    NGHỊ QUYẾT
    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
    5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
    ------------------------------------
    CHÍNH PHỦ
     
     
    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng (Tờ trình số 1114/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 46/TTr-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013),
     
     
    QUYẾT NGHỊ:
     
     
    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Đà Nng với các chỉ tiêu sau:
    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT
    Chỉ tiêu
    Hiện trạng năm 2010
    Quy hoch đến năm 2020
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    Quc gia phân bổ (ha)
    Thành phố Đà Nng xác định (ha)
    Tổng số
    Din tích (ha)
    Cơ cấu (%)
     
    TNG DIN TÍCH T NHIÊN
    128.543
    100,00
     
     
    128.543
    100,00
    1
    Đất nông nghiệp
    75.706
    58,90
    69.994
    69.989
    54,45
    Trong đó:
    1.1
    Đất trồng lúa
    4.348
    5,74
    3.250
    3.211
    4,59
    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
    4.348
    3.000
    211
    3.211
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    1.572
    2,08
    772
    772
    1,10
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    8.625
    11,39
    8.679
    15
    8.694
    12,42
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    35.289
    46,61
    37.474
    31.117
    44,46
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    15.239
    20,13
    11.043
    17.385
    24,84
    1.4
    Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
    161
    0,21
    150
    150
    0,21
    2
    Đất phi nông nghiệp
    50.844
    39,55
    58.052
    58.047
    45,16
    Trong đó
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
    144
    0,28
    145
    145
    0,25
    2.2
    Đất quốc phòng
    32.883
    64,67
    14.109
    1.929
    3,32
    2.3
    Đất an ninh
    46
    0,09
    127
    127
    0,22
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    1.265
    2,49
    1.679
    6
    1.685
    2,90
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    174
    0,34
    174
    174
    0,30
    2.6
    Đất di tích danh thắng
    40
    0,08
    40
    40
    0,07
    2.7
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    121
    0,24
    180
    180
    0,31
    2.8
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    109
    0,21
    109
    109
    0,19
    2.9
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    757
    1,49
    617
    617
    1,06
    2.10
    Đất phát triển hạ tầng
    4.151
    8,16
    6.184
    40
    6.224
    10,72
    Trong đó:
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    214
    426
    422
    -
    Đất cơ sở y tế
    64
    152
    136
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    335
    1.764
    1.174
    -
    Đất cơ sở thdục - thể thao
    98
    926
    289
    2.11
    Đất ở tại đô thị
    3.492
    6,87
    5.056
    5.002
    8,62
    3
    Đất chưa sử dụng
    1.993
    1,55
    507
    507
    0,39
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
    497
    10
    507
    3.2
    Diện tích đưa vào sử dụng
    1.484
    2
    1.486
    4
    Đt đô thị
    24.352
    18,94
    25.394
    25.394
    19,76
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    12.048
    9,37
    34.077
    34.077
    26,51
    6
    Đt khu du lịch
    1.226
    0,95
    3.086
    3.086
    2,40
     
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Cả thời kỳ 2011-2020
    Kỳ đầu
    (2011- 2015)
    Kỳ cuối (2016-2020)
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    6.502
    4.363
    2.139
    Trong đó:
    1.1
    Đất trng lúa
    1.067
    592
    475
    1.2
    Đất trng cây lâu năm
    800
    348
    452
    1.3
    Đất rừng đặc dụng
    1.906
    1.906
    1.4
    Đất rừng sn xuất
    835
    585
    250
    1.5
    Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
    81
    81
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
    2.1
    Đất trồng lúa nước chuyn sang đt nuôi trng thủy sản
    70
    70
    2.2
    Đt rng đặc dụng chuyển sang đt rng sản xuất
    2.266
    2.266
     
    3. Din tích đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Mục đích sử dụng
    Cả thi kỳ 2011-2020
    Kỳ đầu
    2011-2015
    Kỳ cuối
    2016-2020
    1
    Đất nông nghiệp
    784
    534
    250
    1.1
    Đất rừng phòng hộ
    69
    69
    1.2
    Đất rừng sn xuất
    715
    465
    250
    2
    Đất phi nông nghiệp
    702
    444
    258
    2.1
    Đất khu công nghiệp
    11
    5
    6
    2.2
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    29
    29
    2.3
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    21
    21
    2.4
    Đất phát triển hạ tầng
    149
    72
    77
    2.5
    Đất ở tại đô thị
    321
    174
    147
     
    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thành ph Đà Nng xác lập ngày 05 tháng 02 năm 2013).
    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành ph Đà Nng với các chỉ tiêu sau:
    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Loại đất
    Năm hiện trạng năm 2010
    Diện tích đến các năm
    Năm 2011*
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
    128.543
    128.543
    128.543
    128.543
    128.543
    128.543
    1
    Đất nông nghiệp
    75.706
    74.426
    73.548
    72.719
    72.130
    71.878
    Trong đó
    1.1
    Đất trng lúa
    4.348
    4.139
    3.991
    3.856
    3.731
    3.686
    Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước 2 vụ
    4.348
    4.139
    3.991
    3.856
    3.731
    3.686
    1.2
    Đất trng cây lâu năm
    1.572
    1.429
    1.362
    1.320
    1.267
    1.224
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    8.625
    8.694
    8.694
    8.694
    8.694
    8.694
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    35.289
    34.457
    34.049
    31.117
    31.117
    31.117
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    15.239
    15.360
    15.662
    17.385
    17.385
    17.385
    1.6
    Đầt nuôi trồng thủy sản tập trung
    161
    112
    92
    100
    130
    150
    2
    Đất phi nông nghiệp
    50.844
    52.453
    53.571
    54.618
    55.354
    55.650
    Trong đó:
    2.1
    Đất xây dng trụ sở cơ quan, công trình sự nghip
    144
    145
    145
    145
    145
    145
    2.2
    Đất quốc phòng
    32.883
    2.314
    2.232
    2.141
    2.110
    2.078
    2.3
    Đất an ninh
    46
    52
    56
    70
    84
    127
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    1.265
    1.265
    1.330
    1.383
    1.411
    1.462
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    174
    174
    174
    174
    174
    174
    2.6
    Đất di tích danh thắng
    40
    40
    40
    40
    40
    40
    2.7
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    121
    151
    151
    180
    180
    180
    2.8
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    109
    109
    109
    109
    109
    109
    2.9
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    757
    740
    728
    717
    702
    684
    2.10
    Đất phát trin hạ tầng
    4.152
    4.498
    4.726
    4.924
    5.194
    5.419
    Trong đó:
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    214
    234
    254
    286
    323
    323
    -
    Đất cơ sở y tế
    64
    67
    72
    82
    93
    107
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    335
    366
    410
    581
    730
    906
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    98
    106
    125
    159
    186
    212
    2.11
    Đất ở tại đô thị
    3.492
    3.618
    3.734
    3.902
    4.127
    4.417
    3
    Đất chưa sử dụng
    1.993
    1.664
    1.424
    1.206
    1.059
    1.015
    3.1
    Đất chưa sử dụng còn lại
    1.993
    1.664
    1.424
    1.206
    1.059
    1.015
    3.2
    Diện tích đưa vào sử dụng
    330
    240
    218
    147
    44
    4
    Đất đô thị
    24.352
    24.447
    24.557
    24.677
    24.820
    24.918
    5
    Đất khu bảo tn thiên nhiên
    12.048
    34.077
    34.077
    34.077
    34.077
    34.077
    6
    Đất khu du lịch
    1.226
    1.565
    1.735
    1.862
    2.074
    2.074
     
    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011
    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn v tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong k
    Chia ra theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    4.363
    1.498
    1.049
    974
    589
    253
    Trong đó:
    1.1
    Đất trng lúa
    592
    46
    50
    255
    145
    96
    1.2
    Đất trng cây lâu năm
    348
    72
    22
    183
    43
    28
    1.3
    Đất rừng đặc dụng
    1.906
    977
    929
    1.4
    Đất rừng sản xuất
    585
    230
    278
    77
    1.5
    Đất nuôi trng thủy sản tập trung
    81
    49
    32
    2
    Chuyn đi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    70
    20
    30
    20
    2.2
    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng sản xuất
    2.266
    2.266
     
    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Mục đích sử dụng
    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
    Chia ra theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    1
    Đất nông nghiệp
    534
    218
    171
    145
    Trong đó:
    1.1
    Đất rừng phòng hộ
    69
    69
    1.2
    Đất rừng sản xut
    465
    149
    171
    145
    2
    Đất phi nông nghiệp
    444
    111
    69
    73
    147
    44
    Trong đó:
    2.1
    Đất khu công nghiệp
    4
    4
    2.2
    Đất bãi thi, xử lý chất thi
    29
    29
    2.3
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    21
    21
    2.4
    Đất phát triển hạ tầng
    72
    12
    16
    19
    15
    9
    2.5
    Đất ở tại đô thị
    174
    36
    17
    28
    68
    25
     
    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng có trách nhiệm:
    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ Thành phố đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Thành phố; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Thành ph;
    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến nông sản tại địa phương;
    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hp báo cáo Quốc hội.
    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thtướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đng;
    - Văn phòng Tng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tquốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
    - UBND thành phố Đà Nng;
    - STài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nng;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).
    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X