hieuluat

Nghị quyết 12/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Bình đến 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:379&380-02/2018
    Số hiệu:12/NQ-CPNgày đăng công báo:17/02/2018
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:05/02/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:05/02/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 12/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2018

     

    NGHỊ QUYẾT
    VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH NINH BÌNH

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tnh Ninh Bình (Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017 và số 21/UBND-VP3 ngày 18 tháng 01 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 81/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2017 và số 21/BTNMT-TCQLĐ Đ ngày 04 tháng 01 năm 2018),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm 2010

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Cấp quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

     

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=6)+(5)

    (8)

    I

    LOẠI ĐT

     

     

     

     

     

     

    1

    Đất nông nghiệp

    96.305

    69,27

    87.235

     

    87.235

    62,90

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    46.307

    33,31

    37.998

     

    37.998

    27,40

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    30.830

    22,17

    27.539

     

    27.539

    72,47

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    6.415

    4,61

     

    4.123

    4.123

    2,97

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    7.741

    5,57

     

    9.702

    9.702

    7,00

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    10.965

    7,89

    8.048

     

    8.048

    5,80

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    16.564

    11,91

    16.520

     

    16.520

    11,91

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    1.807

    1,30

    2.338

     

    2.338

    1,69

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    5.771

    4,15

    6.976

    746

    7.722

    5,57

    2

    Đất phi nông nghiệp

    33.041

    23,77

    48.906

     

    48.906

    35,27

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    1.106

    0,80

    1.448

     

    1.448

    1,04

    2.2

    Đất an ninh

    413

    0,30

    574

     

    574

    0,41

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    730

    0,53

    1.472

     

    1.472

    1,06

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

     

     

     

    825

    825

    0,59

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    117

    0,08

     

    1.177

    1.177

    0,85

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.502

    1,08

     

    2.014

    2.014

    1,45

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    93

    0,07

     

    291

    291

    0,21

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    14.045

    10,10

    18.888

    -462

    18.426

    13,29

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    127

    0,09

    507

    89

    596

    0,43

    -

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    78

    0,06

    121

     

    121

    0,09

    -

    Đất XD CS giáo dục và đào tạo

    472

    0,34

    649

     

    649

    0,47

    -

    Đất XD cơ sở thể dục thể thao

    250

    0,18

    391

    99

    490

    0,35

    2.9

    Đất có di tích, danh thng lịch sử - văn hóa

    322

    0,45

    626

     

    626

    0,45

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    28

    0,02

    96

    96

    96

    0,07

    2.11

    Đất tại nông thôn

    5.029

    3,62

     

    6.853

    6.853

    4,94

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    1.027

    0,74

    2.280

     

    2.280

    1,64

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    180

    0,13

     

    221

    221

    0,16

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

    9

    0,01

     

    25

    25

    0,02

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    246

    0,18

     

    204

    204

    0,15

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.401

    1,01

     

    1.610

    1.610

    1,16

    3

    Đất chưa sử dụng

    9.687

    6,97

    2.537

    1

    2.538

    1,83

    4

    Đt đô thị*

    8.695

    6,25

    9.877

     

    9.877

    7,12

    II

    KHU CHỨC NĂNG*

     

     

     

     

     

     

    1

    Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

     

     

     

     

    2.447

    1,76

    2

    Khu phát triển công nghiệp

     

     

     

     

    1.472

    1,06

    3

    Khu đô thị

     

     

     

     

    9.877

    7,12

    4

    Khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    21.633

    15,60

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ (2011- 2020)

    Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

    Kỳ cuối (2016 - 2020)

    Tổng số

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    13.551

    1.606

    11.945

    467

    2.825

    3.371

    2.448

    2.834

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    8.120

    940

    7.180

    298

    1.506

    1.946

    1.673

    1.757

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    5.809

     

    5.809

    261

    1.288

    1.350

    1.455

    1.455

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    1.791

     

    1.791

    98

    456

    613

    252

    372

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1.659

    134

    1.525

    9

    570

    423

    349

    174

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    468

    96

    372

    54

    134

    182

    2

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    607

    17

    590

     

    99

    148

    138

    205

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    689

    229

    460

    7

    55

    50

    33

    315

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    2.372

    293

    2.079

    12

    48

    1.262

    503

    254

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    3

    1

    2

    2

     

     

     

     

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản

    945

    157

    788

     

    23

    649

    78

    38

    2.3

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    125

    123

    2

     

     

    2

     

     

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    1.227

    12

    1.215

     

    1

    593

    410

    211

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    94

    22

    72

    10

    25

    18

    15

    4

    Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ (2011- 2020)

    Kỳ đầu (2011-  2015) (*)

    K cui (2016 - 2020)

    Tổng  s

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp

    5.776

    3.866

    1.910

    14

    25

    567

    878

    426

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    233

    225

    8

    6

     

    2

     

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    6

     

    6

    6

     

     

     

     

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    394

     

    394

    5

     

    124

    124

    141

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    288

    17

    271

    2

     

    69

    69

    131

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    456

    16

    440

     

     

    206

    146

    89

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    20

    20

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    460

    328

    132

     

     

    82

     

    50

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    736

    123

    613

    1

     

    76

    536

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.608

    715

    1.893

    2

    363

    669

    297

    562

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    38

     

    38

     

    6

    32

     

     

    2.2

    Đất an ninh

    43

     

    43

     

    2

    41

     

     

    2.3

    Đất cụm công nghiệp

    17

     

    17

     

    11

    1

     

    5

    2.4

    Đất thương mại, dịch vụ

    264

     

    264

     

    23

    134

    46

    61

    2.5

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    110

     

    110

     

    27

    11

    1

    71

    2.6

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    19

     

    19

     

    18

    1

     

     

    2.7

    Đất phát triển hạ tầng

    661

    146

    515

    1

    160

    146

    47

    161

    2.8

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    12

     

    12

     

    1

    1

    2

    8

    2.9

    Đất ở tại nông thôn

    41

     

    41

     

    22

    9

    6

    4

    2.10

    Đất ở tại đô thị

    9

     

    9

     

    4

    2

     

    3

    2.11

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    1

     

    1

     

     

    1

     

     

    2.12

    Đất cơ sở tôn giáo

    4

    3

    1

    1

     

     

     

     

    2.13

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    45

    12

    33

     

    6

    5

    22

     

    Ghi chú: * Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

    (Vtrí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xác lập ngày 13 tháng 9 năm 2017).

    4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích năm 2015 (*)

    Các năm kế hoạch

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    97.182

    96.811

    94.011

    91.211

    89.643

    87.235

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    45.729

    45.455

    43.793

    41.378

    39.691

    37.998

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    33.469

    33.370

    32.009

    30.540

    29.039

    27.539

    1.2

    Đất trng cây hàng năm khác

    6.209

    6.144

    5.602

    4.815

    4.509

    4.123

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    9.696

    9.711

    9.213

    9.421

    9.541

    9.702

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    8.006

    7.951

    7.817

    7.816

    7.959

    8.048

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    16.414

    16.414

    16.520

    16.520

    16.520

    16.520

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    3.987

    3.987

    3.888

    3.252

    2.705

    2.338

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    6.803

    6.815

    6.782

    7.421

    8.002

    7.722

    2

    Đất phi nông nghiệp

    35.164

    35.544

    38.732

    42.768

    45.511

    48.906

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    1.316

    1.316

    1.327

    1.453

    1.448

    1.448

    2.2

    Đất an ninh

    424

    426

    484

    555

    565

    574

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    667

    743

    1.222

    1.272

    1.272

    1.472

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    22

    230

    508

    685

    739

    825

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    190

    201

    302

    630

    789

    1.177

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.319

    1.244

    1.353

    1.641

    1.782

    2.014

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    265

    265

    288

    291

    291

    291

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    13.769

    13.836

    14.844

    16.104

    17.112

    18.426

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    72

    73

    175

    355

    475

    596

    -

    Đất cơ sở y tế

    91

    92

    95

    110

    115

    121

    -

    Đất cơ sở giáo dục đào tạo

    497

    505

    518

    550

    602

    649

    -

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    309

    316

    340

    454

    475

    490

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    625

    624

    624

    626

    626

    626

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    47

    47

    53

    68

    79

    96

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    5.366

    5.432

    5.910

    6.327

    6.874

    6.853

    2.12

    Đất ở ti đô thị

    1.271

    1.294

    1.382

    1.610

    1.775

    2.280

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    151

    156

    168

    186

    201

    221

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    11

    12

    16

    25

    25

    25

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    246

    180

    184

    194

    200

    204

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.479

    1.478

    1.508

    1.536

    1.578

    1.610

    3

    Đất chưa sử dụng

    6.333

    6.324

    5.936

    4.700

    3.525

    2.538

    4

    Đất đô thị

    8.695

    8.695

    8.695

    9.325

    9.825

    9.877

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm:

    1. Điều chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất k cui (2016 - 2020) của Tỉnh (gồm bản đồ; bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được Chính phủ phê duyệt ti Khoản 1 Điều 1 nghị quyết này. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thng nht với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của Tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bnguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kin phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, đngười trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

    3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

    4. Không chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác, trừ các dự án phc vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh, hoặc các dự án phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội cn thiết do Thủ tướng Chính phủ quyết định; giám sát chặt chẽ các dự án chuyn đi mục đích sử dụng đất rừng, nhất là đối với các dự án khai thác khoáng sn, dịch vụ du lịch.

    5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quy đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đt ở với đt xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

    6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; công tác thanh tra, kiểm tra vic quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

    7. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhim đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    8. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

    9. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

    Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám s
    át tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp;
    - UBND tỉnh Ninh Bình;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bìn
    h;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     

     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X