hieuluat

Nghị quyết 14/2008/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Tĩnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:357&358 - 6/2008
    Số hiệu:14/2008/NQ-CPNgày đăng công báo:22/06/2008
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:10/06/2008Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:10/06/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 14/2008/NQ-CP NGÀY 10 THÁNG 06 NĂM 2008   

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HÀ TĨNH

     

     

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh (tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 12 năm 2007),

     

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng
    năm 2005

    Điều chỉnh
    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    602.650

    100,00

    602.650

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    462.774

    76,79

    498.837

    82,77

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    117.167

    19,44

    124.466

    20,65

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    86.567

     

    84.582

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    65.256

     

    59.430

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    30.600

     

    39.884

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    341.410

    56,65

    365.577

    60,66

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    82.501

     

    170.546

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    180.226

     

    120.390

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    78.683

     

    74.641

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.575

    0,59

    8.084

    1,34

    1.4

    Đất làm muối

    445

    0,07

    446

    0,07

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    177

    0,03

    264

    0,04

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    74.177

    12,31

    91.649

    15,21

    2.1

    Đất ở

    7.527

    1,25

    8.206

    1,36

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    6.782

     

    7.198

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    745

     

    1.008

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    30.513

    5,06

    42.696

    7,08

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    387

     

    609

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.767

     

    3.131

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.672

     

    3.034

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    95

     

    97

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.292

     

    10.076

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    126

     

    4.772

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    606

     

    2.437

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    898

     

    1.990

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    662

     

    878

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    26.067

     

    28.880

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    16.038

     

    17.039

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    7.584

     

    7.895

     

    2.2.4.3

    Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

    96

     

    148

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    297

     

    449

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    113

     

    309

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    874

     

    992

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    802

     

    917

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    91

     

    137

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    130

     

    222

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    42

     

    772

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    302

    0,05

    352

    0,06

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.793

    0,80

    4.959

    0,82

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    30.976

    5,14

    35.300

    5,86

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    67

    0,01

    137

    0,02

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    65.699

    10,90

    12.164

    2,02

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

                                                    

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010

    (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    10.104

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.062

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.691

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    2.040

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    371

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.011

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.788

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.223

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.307

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.367

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    940

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    29

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    27

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    0,6

    4.1

    Đất chuyên dùng

    0,6

    4.1.1

    Đất có mục đích công cộng

    0,6

    4.1.2

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0

    4.2

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

    3. Diện tích đất phải thu hồi

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    10.104

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.062

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.691

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    2.040

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    371

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.011

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.788

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.223

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    821

    2.1

    Đất ở

    71

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    65

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    6

    2.2

    Đất chuyên dùng

    259

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    256

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    2.4

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    487

     

    Cộng

    10.925

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn  2006 - 2010 (ha)

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    46.166

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15.857

     

    Trong đó: đất trồng cây hàng năm

    7.889

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    1.082

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    28.118

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    26.893

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.025

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    200

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.124

    1.4

    Đất làm muối

    50

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    18

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    7.369

    2.1

    Đất ở

    107

    2.1.1

    Đất ở đô thị

    93

    2.1.2

    Đất ở nông thôn

    14

    2.2

    Đất chuyên dùng

    4.688

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    36

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.194

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.472

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    986

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    4

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    107

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    2.458

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    6

     

    Cộng

    53.535

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2007).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu sau:

    1. Chỉ tiêu các loại đất

    Đơn vị tính: ha

        

    Thứ tự

    Loại đất

    Năm hiện trạng 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    602.650

    602.650

    602.650

    602.650

    602.650

    602.650

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    462.774

    464.613

    469.268

    474.625

    479.130

    498.837

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    117.167

    117.388

    117.860

    117.802

    117.186

    124.466

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    86.567

    86.431

    86.281

    85.351

    83.902

    84.582

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    65.256

    64.969

    64.433

    63.572

    62.147

    59.430

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    30.600

    30.956

    31.579

    32.451

    33.284

    39.884

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    341.410

    342.891

    346.788

    351.789

    356.197

    365.577

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    82.501

    87.530

    97.525

    112.717

    129.119

    170.546

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    180.226

    177.178

    171.279

    161.438

    150.487

    120.390

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    78.683

    78.183

    77.983

    77.633

    76.591

    74.641

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.575

    3.705

    3.980

    4.379

    5.104

    8.084

    1.4

    Đất làm muối

    445

    445

    440

    445

    420

    446

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    177

    185

    200

    211

    223

    264

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    74.177

    74.818

    76.604

    79.286

    85.088

    91.649

    2.1

    Đất ở

    7.527

    7.624

    7.769

    7.930

    8.074

    8.206

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    6.782

    6.852

    6.949

    7.041

    7.125

    7.198

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    745

    773

    821

    889

    948

    1.008

    2.2

    Đất chuyên dùng

    30.513

    31.031

    32.552

    34.519

    36.751

    42.696

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    387

    388

    393

    398

    403

    609

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.767

    1.767

    1.900

    2.018

    2.239

    3.131

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.672

    1.672

    1.803

    1.921

    2.142

    3.034

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    95

    95

    97

    97

    97

    97

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.292

    2.592

    3.455

    4.649

    6.190

    10.076

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    126

    289

    823

    1.555

    2.538

    4.772

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    606

    623

    754

    942

    1.182

    2.437

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    898

    1.003

    1.163

    1.388

    1.668

    1.990

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    662

    677

    715

    764

    802

    878

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    26.067

    26.283

    26.805

    27.453

    27.920

    28.880

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    16.038

    16.167

    16.327

    16.494

    16.557

    17.039

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    7.584

    7.628

    7.707

    7.771

    7.801

    7.895

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền  thông

    96

    99

    106

    116

    127

    148

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    297

    302

    334

    367

    410

    449

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    113

    114

    134

    180

    225

    309

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    874

    878

    904

    939

    959

    992

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    802

    806

    844

    898

    965

    917

    2.2.4.8

    Đất chợ

    91

    95

    101

    108

    119

    137

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    130

    131

    144

    167

    190

    222

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    42

    63

    204

    413

    568

    772

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    302

    302

    312

    325

    332

    352

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.793

    4.800

    4.823

    4.845

    4.871

    4.959

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    30.976

    30.985

    31.060

    31.563

    34.941

    35.300

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    67

    76

    88

    103

    118

    137

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    65.699

    63.219

    56.778

    48.739

    38.432

    12.164

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha      

    Thứ tự

    CHỈ TIÊU

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    10.104

    495

    1.113

    1.689

    3.110

    3.697

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.062

    427

    913

    1.367

    1.559

    2.796

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.691

    413

    861

    1.319

    1.502

    2.596

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    2.040

    187

    319

    357

    428

    749

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    371

    14

    52

    48

    56

    200

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.011

    63

    195

    316

    1.546

    891

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.788

    15

    48

    141

    1.173

    410

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.223

    48

    147

    175

    373

    481

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31

    5

    5

    6

    5

    10

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.307

    105

    180

    190

    410

    2.422

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.367

    90

    155

    155

    350

    1.617

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    940

    15

    25

    35

    60

    805

    3

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

    29

    7

    5

    5

    6

    6

    3.1

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    27

    7

    5

    4

    6

    5

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    -

    -

    1

    -

    1

    4

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

    0,6

    -

    -

    0,3

    -

    0,3

    4.1

    Đất chuyên dùng

    0,6

     

     

    0,3

     

    0,3

    4.1.1

    Đất có mục đích công cộng

    0,6

    -

    -

    0,3

    -

    0,3

    4.1.2

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0

     

     

    0

     

    0

    4.2

    Đất phi nông nghiệp khác

    0

     

     

    0

     

    0

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha                                                                                                                           

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    10.104

    495

    1.113

    1.689

    3.110

    3.697

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.062

    427

    913

    1.367

    1.559

    2.796

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.691

    413

    861

    1.319

    1.502

    2.596

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

    2.040

    187

    319

    357

    428

    749

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    371

    14

    52

    48

    56

    200

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3.011

    63

    195

    316

    1.546

    891

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1.788

    15

    48

    141

    1.173

    410

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.223

    48

    147

    175

    373

    481

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31

    5

    5

    6

    5

    10

    2

    Đất phi nông nghiệp

    821

    9

    55

    78

    507

    172

    2.1

    Đất ở

    71

    1

    8

    15

    30

    17

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    65

    1

    7

    14

    30

    13

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    6

    -

    1

    2

    -

    3

    2.2

    Đất chuyên dùng

    259

    7

    8

    11

    183

    50

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    -

    0

    1

    1

    1

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    256

    7

    8

    10

    182

    49

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    -

    -

    2

    -

    2

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    487

    1

    39

    50

    294

    103

     

    Cộng

    10.925

    504

    1.168

    1.768

    3.617

    3.868

     

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ

    Phân theo từng năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    46.166

    2.334

    5.768

    7.047

    7.614

    23.403

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    15.857

    730

    1.530

    1.440

    1.245

    10.912

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    7.889

    425

    980

    640

    475

    5.369

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    1.082

    100

    200

    100

    50

    632

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    7.967

    305

    550

    800

    770

    5.542

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    28.118

    1.559

    4.117

    5.352

    6.014

    11.076

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    26.893

    1.559

    4.117

    5.322

    5.954

    9.941

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.025

    -

    -

    -

    -

    1.025

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    200

    -

    -

    30

    60

    110

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.124

    35

    120

    250

    350

    1.369

    1.4

    Đất làm muối

    50

    10

    -

    5

    5

    30

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    18

    -

    1

    -

    -

    17

    2

    Đất phi nông nghiệp

    7.369

    146

    673

    992

    2.693

    2.865

    2.1

    Đất ở

    107

    9

    19

    27

    22

    30

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    93

    9

    19

    25

    21

    19

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    14

    -

    -

    2

    2

    11

    2.2

    Đất chuyên dùng

    4.688

    124

    572

    732

    857

    2.403

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    36

    -

    -

    -

    1

    35

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.194

    -

    68

    97

    210

    819

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.472

    92

    312

    373

    455

    1.240

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    986

    32

    192

    262

    191

    309

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    4

    -

    -

    1

    1

    3

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    107

    6

    10

    12

    11

    68

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    2.458

    6

    71

    220

    1.801

    360

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    6

    1

    1

    1

    1

    2

     

    Cộng

    53.535

    2.480

    6.441

    8.039

    10.306

    26.269

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh trình Chính phủ xem xét quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X