hieuluat

Nghị quyết 15/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hải Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:236&237 - 3/2007
    Số hiệu:15/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:08/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:27/02/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:27/02/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ****

    Số: 15/2007/NQ-CP

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    **********

    Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HẢI DƯƠNG

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương (tờ trình số 45/TTr-UB ngày 03 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 59/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích
    (ha)

    Cơ cấu
    (%)

    Diện tích
    (ha)

    Cơ cấu
    (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    165.185

    100

    165.185

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    109.316

    66,18

    101.667

    61,55

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    91.883

     

    81.039

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    73.965

     

    63.253

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    70.221

     

    61.790

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    17.918

     

    17.786

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    8.859

     

    9.089

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

     

     

    150

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.505

     

    7.585

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.354

     

    1.354

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    8.542

     

    10.829

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    32

     

    710

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    55.085

    33,35

    63.471

    38,42

    2.1

    Đất ở

    13.776

     

    14.568

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.143

     

    12.668

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.633

     

    1.900

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    26.425

     

    34.384

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    482

     

    537

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    341

     

    429

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    292

     

    311

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    49

     

    118

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3.389

     

    7.888

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    975

     

    3.877

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.088

     

    2.130

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    261

     

    261

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    1.065

     

    1.620

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    22.213

     

    25.530

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.098

     

    10.684

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    11.335

     

    11.761

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    60

     

    82

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    182

     

    461

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    94

     

    121

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    612

     

    953

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    545

     

    872

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    86

     

    167

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    122

     

    192

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    80

     

    235

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    227

     

    232

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.523

     

    1.573

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    13.030

     

    12.617

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    104

     

    97

     

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    784

    0,48

    47

    0,03

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

     

     

     

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    8.284

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.687

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.397

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    4.789

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.290

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15

     

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    15

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    571

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    3.482

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    1.003

     

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.479

     

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    381

     

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    8

     

    3.2

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    78

     

    3.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    13

     

    3.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    282

     

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    33

     

    4.1

    Đất chuyên dùng

    12

     

    4.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

     

    4.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    11

     

    4.2

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    20

     

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

     

    3. Diện tích đất thu hồi:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    8.284

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.687

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.397

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    4.789

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.290

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15

     

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    15

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    571

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    695

     

    2.1

    Đất ở

    119

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    110

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    9

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    128

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    8

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    8

     

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    112

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    14

     

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    427

     

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    7

     

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    497

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    252

     

     

    Trong đó: đất trồng cây hàng năm

    252

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    201

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    245

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    150

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    95

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    240

     

    2.1

    Đất ở

    5

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    227

     

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    15

     

    2.2.1.1

    Đất quốc phòng

    4

     

    2.2.1.2

    Đất an ninh

    11

     

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    108

     

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    104

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    7

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hải Dương được Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương xác lập ngày 03 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hải Dương với các chỉ tiêu sau:

    a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Chia ra các năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    165.185

    165.185

    165.185

    165.185

    165.185

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    107.889

    106.032

    104.359

    103.039

    101.667

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    89.854

    87.506

    85.241

    83.551

    81.039

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    71.664

    69.482

    67.394

    65.799

    63.253

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    68.393

    66.695

    65.055

    63.801

    61.790

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    18.190

    18.024

    17.847

    17.752

    17.786

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    8.856

    8.884

    8.921

    8.969

    9.089

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

     

    30

    70

    120

    150

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    7.502

    7.500

    7.497

    7.495

    7.585

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    1.354

    1.354

    1.354

    1.354

    1.354

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    9.108

    9.363

    9.746

    9.957

    10.829

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    71

    279

    451

    562

    710

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    56.587

    58.589

    60.417

    61.888

    63.471

    2.1

    Đất ở

    13.977

    14.141

    14.308

    14.438

    14.568

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    12.288

    12.374

    12.484

    12.565

    12.667

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.689

    1.766

    1.824

    1.873

    1.900

    2.2

    Đất chuyên dùng

    27.797

    29.723

    31.462

    32.851

    34.384

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    511

    524

    530

    533

    537

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    420

    428

    428

    429

    429

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    308

    311

    311

    311

    311

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    112

    117

    117

    118

    118

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nôngnghiệp

    3.954

    5.144

    6.266

    7.041

    7.888

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    1.297

    2.108

    2.796

    3.364

    3.877

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    1.240

    1.527

    1.859

    1.992

    2.130

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt  động khoáng sản

    261

    261

    261

    261

    261

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    1.155

    1.248

    1.350

    1.424

    1.620

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    22.912

    23.627

    24.238

    24.848

    25.530

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.397

    9.731

    10.044

    10.381

    10.684

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    11.391

    11.493

    11.575

    11.640

    11.761

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    63

    68

    73

    77

    82

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    274

    316

    345

    387

    461

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    110

    113

    116

    121

    121

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    710

    848

    911

    937

    953

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    613

    661

    737

    791

    872

    2.2.4.8

    Đất chợ

    110

    123

    139

    152

    167

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    125

    125

    124

    167

    192

    2.2.4.100

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    118

    150

    173

    194

    235

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    229

    229

    229

    232

    232

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.537

    1.543

    1.553

    1.564

    1.573

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    12.945

    12.853

    12.767

    12.705

    12.617

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    102

    100

    98

    97

    97

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    709

    564

    409

    258

    47

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    D.tích CM§

    SD§ trong kỳ

    Phân theo từng năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    8.284

    1.482

    1.981

    1.812

    1.447

    1.562

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.687

    1.369

    1.839

    1.683

    1.343

    1.454

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.397

    1.120

    1.538

    1.405

    1.108

    1.227

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    4.789

    851

    1.158

    1.057

    843

    880

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.290

    249

    300

    278

    235

    227

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15

    2

    3

    3

    2

    5

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    15

    2

    3

    3

    2

    5

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    571

    109

    138

    124

    100

    100

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

    2

    3

    2

    2

    2

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    3.482

    984

    484

    550

    397

    1.067

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    1.003

    400

    141

    110

    126

    226

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    2.479

    584

    343

    440

    271

    841

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    381

    61

    95

    87

    65

    73

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    8

    2

    2

    2

    1

    1

    3.2

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    78

    10

    22

    22

    12

    12

    3.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    13

    3

    3

    3

    2

    2

    3.4

    Đất sông suối và mặt nướcchuyên dùng

    282

    46

    68

    60

    50

    58

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    33

    8

    6

    7

    5

    6

    4.1

    Đất chuyên dùng

    12

    3

    2

    3

    2

    2

    4.1.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

     

     

    1

     

     

    4.1.2

    Đất có mục đích công cộng

    11

    3

    2

    2

    2

    2

    4.2

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    20

    5

    4

    4

    3

    4

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

     

     

     

    1

     

    3. Diện tích đất thu hồi:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    D.tích đất thu hồi

    Phân theo từng năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    §ÊT N¤NG NGHIÖP

    8.284

    1.482

    1.981

    1.812

    1.447

    1.562

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.687

    1.369

    1.837

    1.683

    1.343

    1.455

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.397

    1.120

    1.536

    1.405

    1.108

    1.228

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    4.789

    851

    1.158

    1.057

    843

    880

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.290

    249

    301

    278

    235

    227

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    15

    2

    3

    3

    2

    5

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ

    15

    2

    3

    3

    2

    5

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    571

    109

    138

    124

    100

    100

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    11

    2

    3

    2

    2

    2

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    695

    137

    163

    152

    107

    136

    2.1

    Đất ở

    119

    24

    28

    26

    21

    20

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    110

    21

    26

    24

    20

    19

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    9

    3

    2

    2

    1

    1

    2.2

    Đất chuyên dùng

    128

    24

    32

    32

    18

    22

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    8

    4

    2

    1

     

    1

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    8

    2

    2

    2

    1

    1

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    112

    18

    28

    29

    17

    20

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    14

    2

    3

    3

    3

    3

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    427

    85

    98

    90

    64

    90

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    7

    2

    2

    1

    1

    1

    4. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    DT đất CSD đưa vào sử dụng

    Phân theo từng năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    497

    21

    96

    110

    115

    155

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    252

    21

    66

    70

    65

    30

     

    Trong đó: đất trồng cây hàngnăm năm

    252

    21

    66

    70

    65

    30

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    201

    21

    51

    56

    51

    21

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    245

     

    30

    40

    50

    125

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    150

     

    30

    40

    50

    30

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    95

     

     

     

     

    95

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    240

    54

    49

    45

    37

    55

    2.1

    Đất ở

    5

    1

    1

    1

    1

    1

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4

    1

     

    1

    1

    1

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1

     

    1

     

     

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    227

    51

    47

    42

    34

    53

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    15

    13

    1

     

     

    1

    2.2.1.1

    Đất quốc phòng

    4

    3

    1

     

     

     

    2.2.1.2

    Đất an ninh

    11

    10

     

     

     

    1

    2.2.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi

    nông nghiệp

    108

    16

    23

    23

    16

    30

    2.2.3

    Đất có mục đích công cộng

    104

    22

    23

    19

    18

    22

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

     

     

     

    1

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    7

    2

    1

    2

    1

    1

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương có trách nhiệm:

     

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    -
    Ủy banThường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,
    Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
    Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
    Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
    - Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - BQL Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Ủy ban Thể dục - Thể thao;
    - Tổng cục Du lịch;
    - UBND tỉnh Hải Dương;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương;
    - VPCP: BTCN, các PCN,
    Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    ĐP, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, NN (3 bản).

    TM. CHÍNH PHỦ
    Thủ Tướng




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X