hieuluat

Nghị quyết 15/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:409&410-02/2018
    Số hiệu:15/NQ-CPNgày đăng công báo:26/02/2018
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:13/02/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/02/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 15/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2018

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH QUẢNG NINH

    -------------

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Xét đnghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Tờ trình số 6405/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017, số 791/UBND-QLĐĐ1 ngày 05 tháng 02 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình s 68/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017, s 595/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 07 tháng 02 năm 2018),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm 2010

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Cấp Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định, bsung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)+(6)

    (8)

    I

    Tổng diện tích tự nhiên

    610.235

    100,00

     

     

    617.779

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    460.119

    75,40

    448.938

    13.013

    461.951

    74,78

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    28.531

    4,68

    25.752

     

    25.752

    4,17

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    20.686

    3,39

    20.263

     

    20.263

    3,28

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    7.128

    1,17

     

    6.456

    6.456

    1,05

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    15.227

    2,50

     

    17.585

    17.585

    2,85

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    122.064

    20,00

    130.254

     

    130.254

    21,08

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    25.258

    4,14

    24.875

     

    24.875

    4,03

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    241.071

    39,50

    234.424

     

    234.424

    37,95

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    20.807

    3,41

    20.000

    1.062

    21.062

    3,41

    1.8

    Đất làm muối

    3,00

    0,00

     

     

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    83.795

    13,73

    126.192

     

    126.192

    20,43

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

    -

    2.1

    Đất quốc phòng

    4.727

    0,77

    6.610

     

    6.610

    1,07

    2.2

    Đất an ninh

    914

    0,15

    1.706

     

    1.706

    0,28

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    1.052

    0,17

    9.501

     

    9.501

    1,54

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    229

    0,04

     

    379

    379

    0,06

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    1.150

    0,19

     

    3.212

    3.212

    0,52

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    3.619

    0,59

     

    4.874

    4.874

    0,79

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    6.465

    1,06

     

    9.488

    9.488

    1,54

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    15.397

    2,52

    22.000

    601

    22.601

    3,66

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đất cơ s văn hóa

    198

    0,03

    700

     

    700

    0,11

     

    - Đất cơ sở y tế

    97

    0,02

    140

    18

    158

    0,03

     

    - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    628

    0,10

    1.158

     

    1.158

    0,19

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    615

    0,10

    1.700

     

    1.700

    0,28

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    5.252

    0,86

    6.990

     

    6.990

    1,13

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    436

    0,07

    646

     

    646

    0,10

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    4.528

    0,74

     

    4.824

    4.824

    0,78

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    5.396

    0,88

    5.100

    1.362

    6.462

    1,05

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    195

    0,03

     

    256

    256

    0,04

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    36

    0,01

     

    68

    68

    0,01

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    45

    0,01

     

    256

    256

    0,04

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.023

    0,17

     

    2.164

    2.164

    0,35

    3

    Đất chưa sử dụng

    66.321

    10,87

    42.642

    -13.006

    29.636

    4,79

    4

    Đất khu kinh tế*

     

     

    361.868

     

    361.868

    58,58

    5

    Đất đô thị*

    82.841

    13,58

    103.077

     

    103.077

    16,69

    II

    Các khu chức năng*

     

     

     

     

     

     

    1

    Khu sản xuất nông nghiệp

     

     

     

    31.670

    31.670

     

    2

    Khu lâm nghiệp

     

     

     

    393.238

    393.238

     

    3

    Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

     

     

     

    48.185

    48.185

     

    4

    Khu phát triển công nghiệp

     

     

     

    28.717

    28.717

     

    5

    Khu đô thị

     

     

     

    7.294

    7.294

     

    6

    Khu thương mại - dịch vụ

     

     

     

    4.066

    4.066

     

    7

    Khu dân cư nông thôn

     

     

     

    17.033

    17.033

     

    Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ

    Giai đoạn 2011-2015 (*)

    Giai đoạn 2016 - 2020

    Tổng

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    41.811

    6.738

    35.073

    672

    5.764

    8.784

    9.664

    10.189

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    6.731

    733

    5.998

    105

    991

    1.571

    1.730

    1.601

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    4.119

    120

    3.999

    83

    696

    1.035

    1.216

    969

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    1.698

    48

    1.650

    58

    257

    336

    438

    561

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    2.853

    280

    2.573

    70

    479

    636

    654

    734

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    1.259

    512

    747

    13

    113

    161

    123

    337

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    86

    85

    1

     

    1

     

     

    0

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    18.779

    4.646

    14.133

    285

    2.643

    2.899

    4.442

    3.864

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    10.403

    435

    9.968

    141

    1.280

    3.180

    2.275

    3.092

    1.8

    Đất làm muối

    3

     

    3

     

     

    1

    2

     

    2

    Chuyển đi cơ cấu sử dng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    45

    35

    10

     

     

     

    7

    3

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    396

    271

    125

    0

    12

    27

    8

    78

    2.3

    Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    177

    46

    131

    0

    53

    21

    24

    33

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    1.428

    285

    1.143

    5

    780

    99

    129

    130

    2.5

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

    455

    455

     

     

     

     

     

     

    3

    Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    669

    511

    158

    10

    29

    14

    24

    81

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ

    Giai đoạn 2011- 2015 (*)

    Giai đoạn 2016 - 2020

    Tổng

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    1

    Đất nông nghiệp

    29.098

    7.051

    22.047

    314

    776

    6.316

    5.881

    8.760

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    35

    35

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    299

    53

    246

    0

    2

    120

    50

    74

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    53

    32

    21

     

     

    10

    9

    2

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    15.792

    310

    15.482

    129

    463

    4.682

    4.393

    5.815

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    839

     

    839

     

     

    236

    217

    386

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    4.547

    2.596

    1.951

    67

    9

    157

    307

    1.411

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    7.481

    4.002

    3.479

    117

    287

    1.110

    904

    1.060

    2

    Đất phi nông nghiệp

    8.911

    2.676

    6.235

    139

    711

    1.597

    1.720

    2.068

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    76

    31

    45

     

    11

    1

    11

    22

    2.2

    Đất an ninh

    72

    44

    28

    0

    6

    6

    3

    13

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    2.640

    17

    2.623

    113

    68

    606

    1.096

    740

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    12

     

    12

     

     

     

     

    12

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    283

    149

    134

    0

    86

    12

    13

    23

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    516

    45

    471

    0

    20

    155

    41

    255

    2.7

    Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

    303

    222

    81

     

     

     

    30

    51

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    1.544

    755

    789

    5

    402

    141

    78

    163

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    366

    312

    54

    1

    6

    0

    39

    8

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    25

    0

    25

     

    2

    0

     

    23

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    164

    87

    77

     

    17

    28

    18

    14

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    197

    96

    101

    6

    19

    11

    26

    39

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    4

    1

    3

     

    2

    0

    1

    0

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    6

     

    6

     

    1

    2

    1

    2

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    9

    5

    4

     

    0

    2

    1

    1

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    392

    379

    13

    0

    2

    2

    2

    7

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đ kế hoạch sử dụng đt kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 29 tháng 8 năm 2017).

    4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Năm hiện trạng 2015

    Các năm kế hoạch

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    617.773

    617.779

    617.779

    617.779

    617.779

    617.779

    1

    Đất nông nghiệp

    472.682

    472.333

    467.488

    465.828

    462.767

    461.951

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    32.184

    32.079

    30.914

    29.279

    27.514

    25.752

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    23.137

    23.054

    22.321

    21.610

    20.780

    20.263

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    7.788

    7.731

    7.628

    7.379

    6.962

    6.456

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    21.487

    21.415

    20.949

    19.776

    18.716

    17.585

    1.4

    Đất rừng phòng hộ

    113.116

    113.595

    113.953

    119.687

    124.775

    130.254

    1.5

    Đất rừng đặc dụng

    23.906

    24.037

    24.036

    24.272

    24.488

    24.875

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    246.910

    246.196

    242.783

    240.028

    236.095

    234.424

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    27.019

    27.004

    26.205

    24.234

    22.963

    21.062

    1.8

    Đất làm muối

    3

    3

    3

    2

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    87.174

    87.981

    94.314

    103.886

    114.548

    126.192

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    4.157

    4.161

    4.517

    4.966

    5.737

    6.610

    2.2

    Đất an ninh

    849

    850

    882

    1.476

    1.596

    1.706

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    1.223

    1.561

    2.391

    4.509

    6.994

    9.501

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    195

    195

    195

    297

    310

    379

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    1.360

    1.383

    2.168

    2.483

    2.729

    3.212

    2.6

    Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

    3.493

    3.553

    3.745

    4.164

    4.350

    4.874

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    8.818

    8.856

    9.373

    8.900

    9.258

    9.488

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    16.654

    16.956

    18.993

    20.206

    21.313

    22.601

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đất cơ sở văn hóa

    66

    66

    75

    234

    368

    700

     

    - Đất cơ sở y tế

    110

    111

    133

    140

    142

    158

     

    - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    765

    . 767

    857

    908

    1.017

    1.158

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    303

    310

    869

    1.208

    1.521

    1.700

    2.9

    Đất có di tích, danh thắng

    5.761

    5.762

    5.853

    6.047

    6.816

    6.990

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    134

    135

    199

    327

    446

    646

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    4.146

    4.129

    4.231

    4.456

    4.565

    4.824

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    5.148

    5.159

    5.374

    5.557

    5.913

    6.462

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    182

    184

    195

    212

    221

    256

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    38

    40

    40

    50

    57

    68

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    128

    130

    138

    173

    204

    256

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    1.807

    1.811

    1.977

    2.029

    2.071

    2.164

    3

    Đất chưa sử dụng

    57.917

    57.464

    55.977

    48.064

    40.464

    29.636

    4

    Đất khu kinh tế

    58.183

     

     

     

     

    361.868

    5

    Đất đô thị

    100.564

    100.770

    100.985

    101.850

    102.505

    103.077

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nưc bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ vi các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

    3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    4. Tổ chức triển khai thực hiện các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 nhưng cần xem xét đảm bảo không thực hiện triển khai khu công nghiệp tại khu vực đang tranh chấp giữa Quảng Ninh và thành phHải Phòng (khu công nghiệp Đầm Nhà Mạc).

    5. Không chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác, trừ các dự án phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh, hoặc các dự án phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội cn thiết do Thủ tướng Chính phủ quyết định; giám sát chặt chẽ các dự án chuyn đi mục đích sử dụng rừng, nhất là đối với các dự án khai thác khoáng sản, dịch vụ du lịch.

    6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

    7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở vi đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

    8. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

    9. Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, đất an ninh kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế tại các địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

    10. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đt đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    11. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

    Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - V
    ăn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - V
    ăn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Th
    thao và Du lịch;
    - UBND tỉnh Quảng Ninh;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X