hieuluat

Nghị quyết 16/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Lào Cai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:29&30 - 9/2006
    Số hiệu:16/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:11/09/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/08/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:29/08/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH LÀO CAI

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (tờ trình số 1630/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số  17/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    TT

    Loại đất

    Hiện trạng

    năm 2005

    Quy hoạch đến

    năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    636.076,00

    100

    636.076,00

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    360.390,86

    56,66

    427.928,63

    67,28

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    76.811,69

    21,31

    102.649,00

    23,99

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    59.181,37

    77,05

    71.557,96

    69,71

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    20.757,67

    3,26

    22.279,80

    3,26

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    17.630,32

    22,95

    31.091,04

    30,29

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    282.194,36

    78,30

    322.731,03

    75,42

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    57.924,87

    20,53

    75.794,92

    23,49

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    204.936,44

    72,62

    205.475,56

    63,67

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    19.333,05

    6,85

    41.460,55

    12,85

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.355,76

    0,38

    1.393,78

    0,33

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    29,05

    0,01

    1.154,82

    0,27

    2

    Đất phi nông nghiệp

    29.259,62

    4,60

    39.409,02

    6,20

    2.1

    Đất ở

    3.216,67

    10,99

    4.134,35

    10,49

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    2.606,65

    81,04

    3.235,21

    78,25

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    610,02

    18,96

    899,14

    21,75

    2.2

    Đất chuyên dùng

    12.755,32

    43,59

    19.805,78

    50,26

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    412,53

    3,23

    760,05

    5,96

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh.

    1.157,60

    9,08

    1.795,90

    14,08

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.122,71

    0,17

    1.750,97

    0,27

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    34,89

    0,01

    44,93

    0,01

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2.498,14

    19,59

    4.765,59

    37,36

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    299,78

    12,00

    726,95

    29,10

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    302,77

    12,12

    1.339,69

    53,63

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.672,10

    66,93

    2.361,21

    94,52

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    223,49

    8,95

    337,74

    13,52

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    8.687,05

    68,11

    12.484,24

    63,03

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.408,75

    73,77

    9.318,94

    107,27

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    1.004,86

    11,57

    1.104,17

    12,71

    2.2.4.3

    Đất truyền dẫn năng lượng,

    truyền thông

    139,99

    1,61

    250,12

    2,88

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    130,37

    1,50

    263,27

    3,03

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    59,74

    0,69

    112,29

    1,29

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    604,15

    6,95

    829,58

    9,55

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục, thể thao

    67,99

    0,78

    137,92

    1,59

    2.2.4.8

    Đất chợ

    39,10

    0,45

    85,95

    0,99

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    36,66

    0,42

    103,28

    1,19

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    195,44

    2,25

    278,72

    3,21

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    3,05

    0,01

    16,67

    0,06

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    391,23

    1,34

    486,92

    1,66

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    12.858,53

    43,95

    14.723,19

    50,32

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    34,82

    0,12

    242,11

    0,83

    3

    Đất chưa sử dụng

    246.425,52

    38,74

    168.738,35

    26,53

     

    2.  Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Loại đất

    Giai đoạn

    2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    6964,81

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3889,15

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2332,89

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    632,87

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1556,26

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    2963,92

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1341,41

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1601,91

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    20,60

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    92,20

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    19,54

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    627,8

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    92,00

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    158,58

    2.3

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    100,00

    2.4

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    277,00

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    30,26

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

    17,9

    3.2

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    3,43

    3.3

    Đất có mục đích công cộng

    4,43

    3.4

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4,5

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    28,68

    4.1

    Đất chuyên dùng

    19,51

    4.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    10,72

    4.1.2

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    4,36

    4.1.4

    Đất có mục đích công cộng

    4,43

    4.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4,96

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

    4,21

     

    3.   Diện tích đất phải thu hồi:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    8730,88

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    4686,24

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3092,48

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1212,76

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1593,76

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    3932,9

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    1775,91

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1873,39

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    283,6

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    92,2

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    19,54

    2

    Đất phi nông nghiệp

    425,69

    2.1

    Đất ở

    217,94

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    167,76

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    50,18

    2.2

    Đất chuyên dùng

    116,77

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    33,19

    2.2.2

    Đất quốc phòng an ninh

    Trong đó: đất an ninh

    3,43

    3,43

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    52

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    28,15

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    0,00

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    0,80

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    71,66

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    18,52

    Tổng cộng

    9156.57

                                                                                                                                     

     4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn

    2006 - 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    74502,58

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    29742,07

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    43583,39

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    31,81

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    1145,31

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3184,59

    2.1

    Đất ở

    468,8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    1877,64

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    22,7

    2.4

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    717,6

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    97,89

    Tổng cộng

    77687,17

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Lào Cai).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

     TT

    Loại đất

    Năm hiện trạng 2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    636.076,00

    636.076,00

    636.076,00

    636.076,00

    636.076,00

    636.076,00

    1

    Đất nông nghiệp

    360.390,86

    382.956,96

    391.808,73

    399.382,44

    413.162,31

    427.928,63

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    76.811,69

    79.297,30

    83.094,01

    84.246,76

    93.587,47

    102.649,00

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    59.181,37

    60.706,53

    63.477,97

    63.885,48

    68.260,79

    71.557,96

     

     Trong đó: đất trồng    lúa

    20.757,67

    21.119,19

    21.590,36

    21.823,42

    22.078,78

    22.279,80

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    17.630,32

    18.590,77

    19.616,04

    20.361,28

    25.326,68

    31.091,04

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    282.194,36

    301.981,34

    306.567,10

    312.771,40

    317.147,84

    322.731,03

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    57.924,87

    64.917,29

    66.889,58

    70.456,95

    71.786,94

    75.794,92

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    204.936,44

    204.651,95

    205.920,72

    207.351,25

    208.975,90

    205.475,56

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    19.333,05

    32.412,10

    33.756,80

    34.963,20

    36.385,00

    41.460,55

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.355,76

    1.372,76

    1.391,50

    1.405,50

    1.425,50

    1.393,78

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    29,05

    305,56

    756,12

    958,78

    1.001,50

    1.154,82

    2

    Đất phi nông nghiệp

    29.259,62

    35386,20

    36995,98

    37436,80

    37705,44

    39409,02

    2.1

    Đất ở

    3.216,67

    3802,15

    3969,43

    4011,25

    4036,34

    4134,35

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    2.606,65

    2724,65

    2789,55

    2851,45

    2945,25

    3235,21

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    610,02

    664,59

    721,36

    778,68

    823,83

    899,14

    2.2

    Đất chuyên dùng

    12.755,32

    16732,18

    17727,75

    18019,07

    18201,52

    19805,78

    2.2.1

    Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

    412,53

    669,30

    742,66

    761,00

    772,00

    760,05

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.157,60

    1606,81

    1735,16

    1767,24

    1786,50

    1795,90

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.122,71

    1.562,79

    1.690,88

    1.722,63

    1.741,88

    1.750,97

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    34,89

    44,02

    44,28

    44,62

    44,62

    44,93

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh PNN

    2.498,14

    4161,63

    4505,17

    4657,66

    4747,02

    4765,59

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    299,78

    618,24

    709,23

    724,97

    725,62

    726,95

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    302,77

    1046,59

    1259,11

    1312,24

    1334,12

    1339,69

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.672,10

    2193,11

    2210,23

    2288,12

    2351,51

    2361,21

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    223,49

    303,69

    326,60

    332,33

    335,77

    337,74

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    8.687,05

    10294,45

    10744,76

    10833,16

    10896,00

    12484,24

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.408,75

    7367,35

    7641,24

    7709,71

    7750,79

    9318,94

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    1.004,86

    1074,56

    1094,47

    1099,45

    1102,44

    1104,17

    2.2.4.3

    Đất để CD năng lượng, truyền thông

    139,99

    222,21

    245,70

    249,57

    250,00

    250,12

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    130,37

    226,70

    254,23

    259,50

    261,20

    263,27

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    59,74

    97,80

    108,67

    109,39

    111,50

    112,29

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    604,15

    772,36

    814,50

    817,80

    819,34

    829,58

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục, thể thao

    67,99

    120,10

    134,87

    135,57

    136,45

    137,92

    2.2.4.8

    Đất chợ

    39,10

    75,04

    82,40

    83,90

    84,50

    85,95

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    36,66

    83,85

    97,34

    100,71

    102,73

    103,28

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    195,44

    254,48

    271,35

    275,56

    277,05

    278,72

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    3,05

    12,58

    15,31

    15,99

    16,40

    16,67

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    391,23

    458,26

    477,41

    482,20

    485,07

    486,92

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước CD

    12.858,53

    14192,41

    14573,52

    14668,79

    14725,96

    14723,19

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    34,82

    188,62

    232,56

    239,50

    240,14

    242,11

    3

    Đất chưa sử dụng

    246.425,52

    217.732,84

    207.271,30

    199.248,76

    185.208,25

    168.738,35

     

    2.  Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

     Đơn vị tính: ha

    TT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Phân theo năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    I

    Đất nông nghiệp

    6964,81

    2089,44

    1741,20

    1253,67

    905,43

    975,07

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

     3889,15

     1166,75

     972,29

     700,05

     505,59

     544,48

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

     2332,89

     699,87

     583,22

     419,92

     303,28

     326,60

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

     369,73

     110,92

     92,43

     66,55

     48,06

     51,76

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

     1556,26

     466,88

     389,07

     280,13

     202,31

     217,88

    1.2

    Đất lâm nghiệp

     2963,92

     889,18

     740,98

     533,51

     385,31

     414,95

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

     1341,41

     402,42

     335,35

     241,45

     174,38

     187,80

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

     1601,91

     480,57

     400,48

     288,34

     208,25

     224,27

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

     20,60

     6,18

     5,15

     3,71

     2,68

     2,88

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

     92,20

     27,66

     23,05

     16,60

     11,99

     12,91

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

     19,54

     5,86

     4,89

     3,52

     2,54

     2,74

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     627,58

     188,27

     156,90

     112,96

     81,59

     87,86

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

     92,00

     27,60

     23,00

     16,56

     11,96

     12,88

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

     158,58

     47,57

     39,65

     28,54

     20,62

     22,20

    2.3

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng.

     100,00

     30,00

     25,00

     18,00

     13,00

     14,00

    2.4

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng.

     277,00

     83,10

     69,25

     49,86

     36,01

     38,78

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở.

     30,26

     9,08

     7,57

     5,45

     3,93

     4,24

    3.1

    Đất trụ sở cơ quan

     17,90

     5,37

     4,48

     3,22

     2,33

     2,51

    3.2

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

     3,43

     1,03

     0,86

     0,62

     0,45

     0,48

    3.3

    Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

     4,43

     1,33

     1,11

     0,80

     0,58

     0,62

    3.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

     4,50

     1,35

     1,13

     0,81

     0,59

     0,63

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

     28,68

     8,60

     7,17

     5,16

     3,73

     4,02

    4.1

    Đất chuyên dùng

     19,51

     5,85

     4,88

     3,51

     2,54

     2,73

    4.1.1

    Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

     10,72

     3,22

     2,68

     1,93

     1,39

     1,50

    4.1.2

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

     4,36

     1,31

     1,09

     0,78

     0,57

     0,61

    4.1.3

    Đất có mục đích công cộng

     4,43

     1,33

     1,11

     0,80

     0,58

     0,62

    4.2

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

     4,96

     1,49

     1,24

     0,89

     0,64

     0,69

    4.3

    Đất phi nông nghiệp khác

     4,21

     1,26

     1,05

     0,76

     0,55

     0,59

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Loại đất

    Tổng

    Phân theo năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    8730,88

    2619,26

    2182,72

    1571,56

    1309,63

    1047,71

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

     4686,24

     1405,87

     1171,56

     843,52

     702,94

     562,35

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

     3092,48

     927,74

     773,12

     556,65

     463,87

     371,10

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

     369,73

     110,92

     92,43

     66,55

     55,46

     44,37

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

     1593,76

     478,13

     398,44

     286,88

     239,06

     191,25

    1.2

    Đất lâm nghiệp

     3932,90

     1179,87

     983,23

     707,92

     589,94

     471,95

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

     1775,91

     532,77

     443,98

     319,66

     266,39

     213,11

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

     1873,39

     562,02

     468,35

     337,21

     281,01

     224,81

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

     283,60

     85,08

     70,90

     51,05

     42,54

     34,03

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

     92,20

     27,66

     23,05

     16,60

     13,83

     11,06

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

     19,54

     5,86

     4,89

     3,52

     2,93

     2,34

    2

    Đất phi nông nghiệp

     425,69

     127,71

     106,42

     76,62

     63,85

     51,08

    2.1

    Đất ở

     217,94

     65,38

     54,49

     39,23

     32,69

     26,15

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

     167,76

     50,33

     41,94

     30,20

     25,16

     20,13

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

     50,18

     15,05

     12,55

     9,03

     7,53

     6,02

    2.2

    Đất chuyên dùng

     116,77

     35,03

     29,19

     21,02

     17,52

     14,01

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

     33,19

     9,96

     8,30

     5,97

     4,98

     3,98

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    Trong đó: đất an ninh

     3,43

    3,43

     1,03

    1,03

     0,86

    0,86

     0,62

    0,62

     0,51

    0,51

     0,41

    0,41

    2.2.3

    Đất SXKD phi nông nghiệp

     52,00

     15,60

     13,00

     9,36

     7,80

     6,24

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

     28,15

     8,45

     7,04

     5,07

     4,22

     3,38

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

     0,80

     0,24

     0,20

     0,14

     0,12

     0,10

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nước CD

     71,66

     21,50

     17,92

     12,90

     10,75

     8,60

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

     18,52

     5,56

     4,63

     3,33

     2,78

     2,22

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích quy hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    TT

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích đất

    Phân theo từng năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

     Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    74502,58

    12676,25

    12914,78

    13125,43

    10583,86

    25202,26

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    29742,07

    5730,61

    6053,78

    5937,1

    5780,45

    6240,13

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    43583,39

    6663,13

    6404,44

    6979,67

    4753,69

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    31,81

    6,00

    6,00

    6,00

    7,00

    6,81

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    1145,31

    276,51

    450,56

    202,66

    42,72

    172,86

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3184,59

    508,00

    905,50

    588,80

    575,87

    606,42

    2.1

    Đất ở

    468,80

    47,00

    92,50

    105,00

    112,00

    112,3

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    22,70

    5,00

    4,00

    4,79

    4,00

    4,91

    2.3

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    717,60

    80,00

    370,00

    95,28

    55,00

    117,32

    2.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    97,89

    45,00

    25,00

    6,94

    0,64

    20,31

    Tổng cộng

    153496,74

    26037,50

    27226,56

    27051,67

    21915,23

    32483,32

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    (đã ký)

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X