Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/12/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 17/2019/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017; BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020
-------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 790/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ 28 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (kèm Danh mục 01).
Điều 2. Ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 (kèm Danh mục 02 và 03), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Dự án có thu hồi đất: Gồm 49 dự án với tổng diện tích thu hồi là 652.441 m2 (Sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bốn mươi mốt mét vuông). Trong đó, có thu hồi đất trồng lúa 455.704 m2 (Bốn trăm năm mươi lăm nghìn bảy trăm lẻ bốn mét vuông);
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất): Gồm 22 dự án với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 399.025 m2 (Ba trăm chín mươi chín nghìn không trăm hai mươi lăm mét vuông).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 01
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 BỊ HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Quy mô dự án | Diện tích thu hồi đất | Diện tích sử dụng đất trồng lúa | Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (m2) |
I | Thành phố Long Xuyên |
|
| 155,766 | 5,115 | 92,453 | 0 |
1 | Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Mỹ Hòa | 12,190 | 270 | 0 | 0 |
2 | Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Mỹ Hòa | 24,274 | 1,410 | 0 | 0 |
3 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm phụ) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Thạnh | 3,435 | 3,435 | 0 | 0 |
4 | Khu dân cư và chợ Gòi Bé | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Mỹ Thới | Mỹ Thới | 88,600 | 0 | 77,103 | 0 |
5 | Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài | Công ty TNHH Huy Trường Thịnh | Mỹ Phước | 27,267 | 0 | 15,350 | 0 |
II | Thị xã Tân Châu |
|
| 4,233 | 850 | 0 | 0 |
6 | Trường Tiểu học B Tân An điểm chính (Tân Hậu A2) | UBND thị xã Tân Châu | Tân An | 4,233 | 850 | 0 | 0 |
III | Huyện An Phú |
|
| 95,271 | 75,953 | 25,200 | 0 |
7 | Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới (giai đoạn 2) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang | Quốc Thái | 69,882 | 69,882 | 25,200 | 0 |
8 | Trường THPT An Phú 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | TT. An Phú | 6,076 | 1,500 | 0 | 0 |
9 | Trường Tiểu học B Khánh Bình điểm chính (Búng nhỏ) | UBND huyện An Phú | Khánh Bình | 4,071 | 4,071 | 0 | 0 |
10 | Hạ tầng nhà máy xử lý rác huyện An Phú (Hạng mục: Đường dẫn) | UBND huyện An Phú | Phước Hưng | 15,242 | 500 | 0 | 0 |
IV | Huyện Châu Phú |
|
| 193,965 | 19,510 | 98,563 | 0 |
11 | Công an xã Bình Mỹ | UBND huyện Châu Phú | Bình Mỹ | 500 | 210 | 210 | 0 |
12 | Mở rộng Trường THCS Khánh Hòa | UBND huyện Châu Phú | Khánh Hòa | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 0 |
13 | Mở rộng Trường Tiểu học A Vĩnh Thạnh Trung điểm chính(Vĩnh Hưng) | UBND huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 0 |
14 | San lấp rạch Chánh Hưng kết hợp bố trí dân cư | UBND huyện Châu Phú | Bình Long | 78,517 | 14,300 | 0 | 0 |
15 | Vùng nuôi trồng thủy sản | DNTN Sang Cường | Bình Thủy | 109,948 | 0 | 93,353 | 0 |
V | Huyện Chợ Mới |
|
| 1,500 | 1,500 | 0 | 0 |
16 | Trường Tiểu học A Mỹ Hiệp điểm chính mới (Ấp Đông) | UBND huyện Chợ Mới | Mỹ Hiệp | 1,500 | 1,500 | 0 | 0 |
VI | Huyện Tịnh Biên |
|
| 227,311 | 111,416 | 78,662 | 69,082 |
17 | Cơ sở hạ tầng khu du lịch Núi Cấm | UBND huyện Tịnh Biên | An Hảo | 30,000 | 30,000 | 0 | 30,000 |
18 | Nâng cấp, cải tạo sân đua bò | UBND huyện Tịnh Biên | Vĩnh Trung | 37,713 | 16,000 | 16,000 | 0 |
19 | Khu dân cư dưới chân Núi Cấm | UBND huyện Tịnh Biên | An Hảo | 62,662 | 62,662 | 62,662 | 0 |
20 | Trường Mầm non Hoa Mai (điểm phụ) | UBND huyện Tịnh Biên | Tân Lợi | 2,754 | 2,754 | 0 | 0 |
21 | Khu du lịch núi Trà Sư | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Nhà Bàng | 94,182 | 0 | 0 | 39,082 |
VII | Huyện Tri Tôn |
|
| 513,360 | 412,487 | 181,270 | 0 |
22 | Khu du lịch Hồ Soài So | UBND huyện Tri Tôn | Núi Tô | 398,735 | 398,735 | 80,397 | 0 |
23 | Sản xuất chuối chế biến xuất khẩu, phát triển giống chuối cấy mô CNC | Công ty TNHH MTV Chế biến nông sản Vĩnh Phát | Vĩnh Phước | 6,000 | 0 | 6,000 | 0 |
24 | Nhà máy xay xát, lau bóng, sấy lúa gạo Lương Văn Mong | Công ty TNHH MTV Lương Văn Mong | Vĩnh Gia | 48,100 | 0 | 48,100 | 0 |
25 | Nhà máy xay xát lúa gạo Lạc Quới | Công ty TNHH MTV Đầu tư xuất nhập khẩu xây dựng Phú Thịnh | Lạc Quới | 46,773 | 0 | 46,773 | 0 |
26 | Lò đốt rác sinh hoạt xã Vĩnh Gia | UBND huyện Tri Tôn | Vĩnh Gia | 9,975 | 9,975 | 0 | 0 |
27 | Trung tâm Văn hóa và học tập cộng đồng xã Tà Đảnh | UBND huyện Tri Tôn | Tà Đảnh | 3,777 | 3,777 | 0 | 0 |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
| 60,000 | 0 | 60,000 | 0 |
28 | Xưởng may thị trấn Phú Hòa | Tổng Công ty may Việt Nam | Phú Hòa | 60,000 | 0 | 60,000 | 0 |
| Tổng cộng: 28 dự án |
|
| 1,251,406 | 626,831 | 536,148 | 69,082 |
DANH MỤC 02
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghi quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Mục đích sử dụng đất | Quy mô dự án | Diện tích thu hồi đất (m2) | Căn cứ pháp lý thu hồi đất | Cơ sở pháp lý để triển khai dự án | Nguồn vốn | ||
Tổng diện tích thu hồi đất | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa | Thu hồi các loại đất khác | ||||||||||
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
A | DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MỚI | 1,064,887 | 617,849 | 438,077 | 179,772 |
|
|
| |||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
|
| 200,776 | 165,921 | 119,953 | 45,968 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 4,044 | 3,973 | 3,894 | 79 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân. | Thành phố |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp chiến lược khóm Bình Đức 1 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Bình Đức | Công trình giao thông | 24,389 | 24,389 | 0 | 24,389 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, mở rộng đường ấp chiến lược khóm Bình Đức 1. | Thành phố |
3 | Đường Lê Trọng Tấn (đoạn tiếp giáp đường Lê Trọng Tấn đến Lý Thái Tổ nối dài) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước | Công trình giao thông | 8,400 | 8,400 | 8,400 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình Đường Lê Trọng Tấn (đoạn tiếp giáp đường Lê Trọng Tấn đến Lý Thái Tổ nối dài). | Tỉnh, thành phố |
4 | Mở rộng đường từ ngã ba Võ Thị Sáu đến Lý Thái Tổ | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Xuyên | Công trình giao thông | 1,125 | 1,125 | 0 | 1,125 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình Mở rộng đường từ ngã ba Võ Thị Sáu đến Lý Thái Tổ. | Thành phố |
5 | Đường Võ Thị Sáu (nối dài) đấu nối vào đường Ung Văn Khiêm hiện hữu | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Xuyên, Đông Xuyên | Công trình giao thông | 5,476 | 5,476 | 0 | 5,476 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Võ Thị Sáu (nối dài) đấu nối vào đường Ung Văn Khiêm hiện hữu. | Thành phố |
6 | Đường Hàm Nghi nối dài (đoạn từ UBND phường Bình Khánh đến đường Trần Hưng Đạo) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Bình Khánh | Công trình giao thông | 10,872 | 10,872 | 0 | 10,872 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Hàm Nghi nối dài (đoạn từ UBND phường Bình Khánh đến đường Trần Hưng Đạo). | Thành phố |
7 | Khắc phục sạt lở tổ 19 khóm An Hưng đoạn kè Lò Mè và tổ 19 khóm Trung Hưng | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Thới | Công trình | 1,489 | 1,489 | 0 | 1,489 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khắc phục sạt lở tổ 19 khóm An Hưng đoạn kè Lò Mè và tổ 19 khóm Trung Hưng. | Thành phố |
8 | Đường nối cầu sắt tạm đường Lê Hồng Phong đến đường số 12 thuộc Khu dân cư Bắc Hà Hoàng Hổ | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa | Công trình giao thông | 858 | 858 | 0 | 858 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 3852/VPUBND-KTN ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Đường nối cầu sắt tạm đường Lê Hồng Phong đến đường số 12 thuộc Khu dân cư Bắc Hà Hoàng Hổ. | Tỉnh |
9 | Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Mỹ Hòa | Khu tái định cư | 12,190 | 270 | 0 | 270 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 3743/VPUBND-KTN ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương gia hạn thời gian thi công và thực hiện dự án Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ. | Tỉnh |
10 | Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Mỹ Hòa | Khu tái định cư | 24,274 | 1,410 | 0 | 1,410 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 24/08/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ. | Tỉnh |
11 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm phụ) | UBND thành phố Long Xuyên | Mỹ Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,203 | 5,203 | 5,203 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 3340/VPUBND-KGVX ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thay đổi vị trí đầu tư dự án Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm phụ) từ khóm Hòa Thạnh sang khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh. | Tỉnh, thành phố |
12 | Bệnh viện Y học cổ truyền An Giang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Bình Đức | Công trình y tế | 48,500 | 48,500 | 48,500 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 5356/VPUBND-KGVX ngày 20/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh phạm vi, quy mô tạo quỹ đất đầu tư dự án Bệnh viện Y học cổ truyền An Giang tại phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên. | Tỉnh |
13 | Khu dân cư bố trí các hộ sạt lở xã Mỹ Hòa Hưng | Ban Quản lý dư án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Hòa Hưng | Khu dân cư | 11,308 | 11,308 | 11,308 | 0 | Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư bố trí các hộ sạt lở xã Mỹ Hòa Hưng. | Thành phố |
14 | Khu Tây Đại học An Giang mở rộng | Ban Quản lý dư án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước, Mỹ Hòa | Khu dân cư | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Tây Đại học An Giang mở rộng. | Thành phố |
15 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức | Công trình điện lực | 3,648 | 3,648 | 3,648 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 327/QĐ-EVN SPC ngày 23/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu. | Doanh nghiệp |
II | Thành phố Châu Đốc |
|
|
| 2,348 | 2,348 | 0 | 2,348 |
|
|
|
16 | Mở rộng nút giao thông cua Bến đá (điểm giao giữa đường vòng Núi Sam - Quốc lộ 91) | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Châu Đốc | Núi Sam | Công trình giao thông | 373 | 373 | 0 | 373 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND thành phố Châu Đốc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Mở rộng nút giao thông cua Bến đá (điểm giao giữa đường vòng Núi Sam - Quốc lộ 91). | Thành phố |
17 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Hoàng Diệu | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực thành phố Châu Đốc | Châu Phú B | Công trình | 1,975 | 1,975 | 0 | 1,975 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Thông báo số 189/TB-UBND ngày 08/11/2019 của UBND thành phố Châu Đốc về việc chấp thuận đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Hoàng Diệu. | Thành phố |
III | Thị xã Tân Châu |
|
|
| 4,738 | 2,868 | 2,750 | 118 |
|
|
|
18 | Đường cộ kênh Đức Ông đoạn 2 | UBND thị xã Tân Châu | Phú Vĩnh | Công trình giao thông | 3,870 | 2,000 | 2,000 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND xã Phú Vĩnh về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình Đường cộ kênh Đức Ông đoạn 2. (Công trình xây dựng để đạt chuẩn xã nông thôn mới) | Tỉnh, thị xã |
19 | Đường tuyến dân cư Phú An A ra lộ Phú Bình | UBND thị xã Tân Châu | Phú Vĩnh | Công trình giao thông | 750 | 750 | 750 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND xã Phú Vĩnh về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình Đường tuyến dân cư Phú An A ra lộ Phú Bình. | Tỉnh, thị xã |
20 | Cải tạo, sửa chữa cống thoát nước khóm Long Thị D | UBND thị xã Tân Châu | Long Thạnh | Công trình thủy lợi | 118 | 118 | 0 | 118 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 3932/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND thị xã Tân Châu về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Cải tạo, sửa chữa cống thoát nước khóm Long Thị D. | Thị xã |
IV | Huyện An Phú |
|
|
| 354,263 | 117,157 | 66,512 | 50,645 |
|
|
|
21 | Mở rộng trụ sở Công an huyện An Phú | Công an tỉnh An Giang | TT. An Phú | Trụ sở cơ quan | 29,927 | 23,245 | 11,093 | 12,152 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 83/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án Tạo quỹ đất đầu tư xây dựng Mở rộng trụ sở Công an huyện An Phú. | Tỉnh |
22 | Cải tạo hệ thống kênh tiêu của tiểu vùng 05 xã bờ Tây Sông Hậu | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện An Phú | TT. An Phú, Phước Hưng, Quốc Thái, Nhơn Hội, Phú Hội | Công trình thủy lợi | 191,787 | 55,419 | 55,419 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cải tạo hệ thống kênh tiêu của tiểu vùng 05 xã bờ Tây Sông Hậu. | Huyện |
23 | Cải tạo hệ thống kênh tiêu của tiểu vùng Bắc Cỏ Lau | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện An Phú | Phú Hữu | Công trình thủy lợi | 132,549 | 38,493 | 0 | 38,493 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND huyện An Phú về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cải tạo hệ thống kênh tiêu của tiểu vùng Bắc Cỏ Lau. | Huyện |
V | Huyện Châu Phú |
|
|
| 254,734 | 193,567 | 146,982 | 46,585 |
|
|
|
24 | Mở rộng Trụ sở Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Châu Phú | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Cái Dầu | Trụ sở cơ quan | 5,155 | 5,155 | 5,155 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 902/UBND-VP ngày 01/10/2019 của UBND huyện Châu Phú về việc chấp thuận đầu tư dự án Mở rộng Trụ sở Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Châu Phú từ nguồn ngân sách của huyện. | Huyện |
25 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Bình Long điểm chính | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Long | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,737 | 837 | 0 | 837 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 800/UBND-VP ngày 29/8/2019 của UBND huyện Châu Phú về việc chấp thuận mở rộng Trường Mẫu giáo Bình Long điểm chính từ nguồn ngân sách của huyện. | Huyện |
26 | Văn phòng ấp Vĩnh Phú | UBND huyện Châu Phú | Vĩnh Thạnh Trung | Trụ sở cơ quan | 297 | 297 | 0 | 297 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Châu Phú về việc thống nhất bổ sung kinh phí 1,1 tỷ đồng từ nguồn ngân sách của huyện dể đầu tư xây dựng Văn phòng ấp Vĩnh Phú. | Huyện |
27 | Công an xã Bình Mỹ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Mỹ | Trụ sở cơ quan | 500 | 500 | 0 | 500 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 516/UBND-KTTH ngày 13/6/2019 của UBND huyện Châu Phú về việc chấp thuận đầu tư dự án trụ sở Công an xã Bình Mỹ từ nguồn ngân sách của huyện. | Huyện |
28 | San lấp rạch Chánh Hưng kết hợp bố trí dân cư | UBND huyện Châu Phú | Bình Long | Khu dân cư | 78,517 | 20,250 | 0 | 20,250 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án San lấp rạch Chánh Hưng kết hợp bố trí dân cư. | Tỉnh, huyện |
29 | Nâng cấp mở rộng đường Nam kênh Cần Thảo (đoạn từ Quốc lộ 91 đến kênh ranh Châu Phú - Tịnh Biên) | UBND huyện Châu Phú | Ô Long Vĩ và Mỹ Phú | Công trình | 120,701 | 120,701 | 96,000 | 24,701 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND huyện Châu Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp mở rộng đường Nam kênh Cần Thảo (đoạn từ Quốc lộ 91 đến kênh ranh Châu Phú - Tịnh Biên). | Huyện |
30 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Bình Phú | Công trình giao thông, thủy lợi | 40,416 | 40,416 | 40,416 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Thông báo số 294/TB-VPUBND ngày 16/7/2019 và Thông báo số 223/TB-VPUBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nạo vét kết hợp nâng cấp, mở rộng 02 bờ đê kênh 11 và 02 bờ đê kênh 12 (đoạn từ kênh 10 đến kênh Quóc gia); xây mới cầu kênh 11 và cầu kênh 12 (nam kênh 10 Châu Phú); xây cầu kênh 11 và cầu kênh 12 (bắc kênh Quốc gia). | Tỉnh |
31 | Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Bình Mỹ, | Công trình điện lực | 5,411 | 5,411 | 5,411 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 327/QĐ-EVN SPC ngày 23/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đường dây 110kV Long Xuyên 2 - An Châu - Cái Dầu. | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 5,100 | 5,100 | 0 | 5,100 |
|
|
|
32 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Kiến An | UBND huyện Chợ Mới | Kiến An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,500 | 1,500 | 0 | 1,500 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 4183/VPUBND-KGVX ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô mở rộng Trường Mẫu giáo Kiến An. | Tỉnh, huyện |
33 | Trường Mẫu giáo Mỹ An (điểm chính) | UBND huyện Chợ Mới | Mỹ An | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,600 | 3,600 | 0 | 3,600 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Công văn số 1696/SKHĐT-KHDN ngày 11/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh cho phép bổ sung các xã thực hiện xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2020. Trong đó, có đầu tư xây dựng Trường Mẫu giáo Mỹ An (điểm chính) trên địa bàn xã Mỹ An để xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2020. | Tỉnh, huyện |
VII | Huyện Tịnh Biên |
|
|
| 71,069 | 71,069 | 71,069 | 0 |
|
|
|
34 | Khu dân cư dưới chân Núi Cấm | UBND huyện Tịnh Biên | An Hảo | Khu dân cư | 68,759 | 68,759 | 68,759 | 0 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Khu dân cư dưới chân Núi Cấm. | Tỉnh, huyện |
35 | Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Văn Giáo, An Cư, An Nông | Công trình điện lực | 2,310 | 2,310 | 2,310 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên. - Công văn số 1015/UBND-KTN ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên. | Doanh nghiệp |
VIII | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 141,864 | 29,825 | 13,001 | 16,824 |
|
|
|
36 | Mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Thoại Sơn | Công an tỉnh An Giang | Núi Sập | Trụ sở cơ quan | 1,490 | 1,490 | 1,490 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1483/QĐ-BCA-H02 ngày 07/3/2019 của Bộ Công an về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Thoại Sơn. | Trung ương |
37 | Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật bờ Tây kênh Vành đai núi Ba Thê | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực huyện Thoại Sơn | Óc Eo | Công trình giao thông | 57,198 | 22,337 | 11,511 | 10,826 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 4754/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật bờ Tây kênh Vành đai núi Ba Thê. | Tỉnh, huyện |
38 | Nâng cấp tuyến tránh thị trấn Núi Sập (đoạn 3, 4, 5, 6, 7) | UBND huyện Thoại Sơn | Núi Sập | Công trình giao thông | 52,322 | 5,143 | 0 | 5,143 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến tránh thị trấn Núi Sập. | Tỉnh |
39 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường tránh 943 đến khu du lịch số 2) | UBND huyện Thoại Sơn | Núi Sập | Công trình | 30,855 | 855 | 0 | 855 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường tránh 943 đến khu du lịch số 2). | Tỉnh |
IX | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 29,995 | 29,995 | 17,810 | 12,185 |
|
|
|
40 | Khu du lịch Hồ Soài So | UBND huyện Tri Tôn | Núi Tô | Công trình | 25,145 | 25,145 | 12,960 | 12,185 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Khu du lịch Hồ Soài So. | Tỉnh |
41 | Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Lê Trì, Lạc Quới, Vĩnh Gia, Ba Chúc | Công trình điện lực | 4,850 | 4,850 | 4,850 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Quyết định số 2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên. | Doanh nghiệp |
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG TRONG QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÓ PHÁT SINH THÊM DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ ĐẦU TƯ DỰ ÁN | 160,556 | 34,592 | 17,627 | 16,965 |
|
|
| |||
I | Huyện An Phú |
|
|
| 35,061 | 15,863 | 0 | 15,863 |
|
|
|
1 | Bến khách ngang sông Đa Phước - Châu Phong | Công ty TNHH Thương mại XNK Hải Đến | Đa Phước | Công trình giao thông | 13,447 | 9,445 | 0 | 9,445 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với vị trí thực hiện dự án tại ấp Phước Thọ, xã Đa Phước. Nay dự án điều chỉnh vị trí thu hồi đất sang vị trí khác cùng thuộc ấp Phước Thọ, xã Đa Phước. | Doanh nghiệp |
2 | Trạm quan trắc tài nguyên nước sông Hậu và Trạm quan trắc tài nguyên nước Châu Đốc thuộc dự án Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Mê Công | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Quốc Thái, | Trụ sở | 348 | 148 | 0 | 148 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 với diện tích thu hồi đất là 200 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất là 148 m2. | Trung ương |
3 | Xây dựng cống và nâng cấp mở rộng lộ giao thông nông thôn Sa Tô | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng khu vực huyện An Phú | Khánh Bình | Công trình giao thông | 21,266 | 6,270 | 0 | 6,270 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Vị trí thực hiện dự án này trước đây đã được HĐND tỉnh thông qua để thực hiện dự án Cầu Sa Tô với diện tích thu hồi đất là 2.798 m2 tại Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất là 6.270 m2. | Trung ương, |
II | Huyện Châu Thành |
|
|
| 23,000 | 881 | 881 | 0 |
|
|
|
4 | Đường dây 110kV Tri Tôn - Thoại Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Tân Phú | Công trình | 23,000 | 881 | 881 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 với diện tích thu hồi đất là 1.119 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 1.119 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất 881 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 881 m2. | Doanh nghiệp |
III | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 53,102 | 5,102 | 4,000 | 1,102 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư ấp Mỹ Hòa | UBND huyện Chợ Mới | Mỹ Hội Đông | Cụm dân cư | 53,102 | 5,102 | 4,000 | 1,102 | Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 với diện tích thu hồi đất là 48.000 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 48.000 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất là 5.102 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 4.000 m2. | Trung ương |
IV | Huyện Phú Tân |
|
|
| 3,393 | 3,393 | 3,393 | 0 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học B Phú Thạnh (điểm phụ Phú Cường B) | UBND huyện Phú Tân | Phú Thạnh | Cơ sở giáo dục và đào tạo | 3,393 | 3,393 | 3,393 | 0 | Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | - Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 với vị trí thực hiện đầu tư tại ấp Phú Cường A, xã Phú Thạnh. Nay dự án điều chỉnh sang vị trí khác tại ấp Phú Cường B, xã Phú Thạnh. | Tỉnh, huyện |
V | Huyện Thoại Sơn |
|
|
| 23,000 | 5,293 | 5,293 | 0 |
|
|
|
7 | Đường dây 110kV Tri Tôn - Thoại Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Tây Phú, Mỹ Phú Đông. Định Mỹ, Định Thành | Công trình | 23,000 | 5,293 | 5,293 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 với diện tích thu hồi đất là 7.207 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 7.207 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất là 5.293 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 5.293 m2. | Doanh nghiệp |
VI | Huyện Tri Tôn |
|
|
| 23,000 | 4,060 | 4,060 | 0 |
|
|
|
8 | Đường dây 110kV Tri Tôn - Thoại Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | TT. Tri Tôn, Châu Lăng, Núi Tô, Tà Đảnh | Công trình | 23,000 | 4,060 | 4,060 | 0 | Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 với diện tích thu hồi đất là 4.440 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 4.440 m2. Nay do yêu cầu của hộ dân đền bù trọn thửa đất có bổ sung diện tích thu hồi đất là 4.060 m2, trong đó thu hồi đất trồng lúa là 4.060 m2. | Doanh nghiệp |
TỔNG CỘNG (A+B)= 41+8= 49 dự án |
|
| 1,225,443 | 652,441 | 455,704 | 196,737 |
|
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND An Giang hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 17/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 |
Hiệu lực: | 21/12/2019 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |