hieuluat

Nghị quyết 18/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Cao Bằng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:244&245 - 3/2007
    Số hiệu:18/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:20/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:08/03/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:08/03/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    -------
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 18/2007/NQ-CP

    Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2007

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH CAO BẰNG

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (tờ trình số 1359/TTr-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 57/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

    Số   thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh QH đến năm 2010

     

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

     

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    671.956

    100,00

    671.956

    100,00

     

    1

    Đất nông nghiệp

    598.735

    89,10

    630.684

    93,86

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    83.524

     

    83.926

     

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    79.900

     

    78.069

     

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    33.668

     

    33.771

     

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.624

     

    5.857

     

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    514.892

     

    546.052

     

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    10.585

     

    166.702

     

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    497.201

     

    363.185

     

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7.106

     

    16.165

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    313

     

    700

     

     

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    6

     

    6

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.341

    3,18

    28.037

    4,17

     

    2.1

    Đất ở

    4.755

     

    5.118

     

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.302

     

    4.403

     

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    453

     

    715

     

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    9.984

     

    15.986

     

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    118

     

    264

     

     

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    831

     

    3800

     

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    790

     

    3.736

     

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    41

     

    64

     

     

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    1.207

     

    2.473

     

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

     

     

    681

     

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    70

     

    340

     

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.001

     

    1.266

     

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    136

     

    186

     

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    7.828

     

    9.449

     

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.492

     

    7.735

     

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    792

     

    848

     

     

    2.2.4.3

    Đất để truyền dẫn năng lượng truyền thông

    15

     

    69

     

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    14

     

    30

     

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    30

     

    35

     

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    269

     

    351

     

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    23

     

    54

     

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    24

     

    45

     

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích danh thắng

    145

     

    223

     

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    24

     

    59

     

     

    2.3

    Đất tôn giáo tín ngưỡng

    20

     

    20

     

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    534

     

    587

     

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    5.906

     

    6.184

     

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    142

     

    142

     

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    51.880

    7,72

    13.235

    1,97

     

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    1.604

     

    1.015

     

     

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    21.582

     

    3.783

     

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    28.694

     

    8.437

     

     

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    6.783

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.514

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm+

    1.425

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    89

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.268

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    422

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.846

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    412

     

    Trong đó: đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    412

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    3

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    3

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    8

    4.1

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    7

    4.2

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

    3. Diện tích thu hồi đất:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích (ha)

     

     

    1

    Đất nông nghiệp

    2 824

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1 204

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1 118

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    86

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1 620

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    385

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 235

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    103

     

    2.1

    Đất ở

    38

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    31

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    7

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    65

     

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    63

     

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    63

     

    2.2.2

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    2

     

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích  (ha)

     

     

    1

    Đất nông nghiệp

    38.291

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.442

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.014

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa n­ước

    146

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    428

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    36.840

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    15.678

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    20.625

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    537

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    9

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    354

     

    2.1

    Đất ở

    18

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    17

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    327

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    19

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng an ninh

    2

     

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    2

     

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    117

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    189

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9

     

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Cao Bằng được Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập ngày 15 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Số thứ tự

    Loại đất

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    671.956

    671.956

    671.956

    671.956

    671.956

    1

    Đất nông nghiệp

    605.272

    612.002

    617.621

    624.072

    630.684

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    83.686

    83.766

    83.858

    83.921

    83.926

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    79.592

    79.266

    78.918

    78.536

    78.069

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    33.667

    33.676

    33.699

    33.727

    33.771

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.094

    4.500

    4.940

    5.385

    5.857

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    521.212

    527.797

    533.246

    539.551

    546.052

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    75.633

    90.546

    110.256

    137.481

    166.702

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    438.024

    429.459

    412.688

    388.978

    363.185

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    7.555

    7.792

    10.302

    13.092

    16.165

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    368

    433

    511

    594

    700

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    6

    6

    6

    6

    6

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.555

    22.143

    23.897

    25.891

    28.037

    2.1

    Đất ở

    4.822

    4.891

    4.964

    5.035

    5.118

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.340

    4.380

    4.404

    4.394

    4.403

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    482

    511

    560

    641

    715

    2.2

    Đất chuyên dùng

    10.184

    10.734

    12.466

    14.198

    15.986

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    131

    145

    168

    211

    264

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    794

    879

    1901

    2882

    3800

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    748

    829

    1.847

    2.818

    3.736

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    46

    50

    54

    64

    64

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    1.298

    1.527

    1.819

    2.113

    2.473

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    40

    195

    343

    494

    681

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    78

    98

    140

    212

    340

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.035

    1.078

    1.171

    1.231

    1.266

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    145

    156

    165

    176

    186

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    7.961

    8.183

    8.578

    8.992

    9.449

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    6.573

    6.737

    7.016

    7.349

    7.735

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    801

    809

    820

    834

    848

    2.2.4.3

    Đất để truyền dẫn năng lư­ợng truyền thông

    19

    26

    42

    60

    69

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    15

    20

    23

    27

    30

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    31

    32

    34

    35

    35

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    281

    295

    312

    330

    351

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    24

    35

    41

    46

    54

    2.2.4.8

    Đất chợ

    26

    32

    38

    41

    45

    2.2.4.9

    Đất có di tích danh thắng

    163

    163

    213

    219

    223

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    28

    34

    39

    51

    59

    2.3

    Đất tôn giáo tín ngư­ỡng

    20

    20

    20

    20

    20

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    543

    555

    566

    578

    587

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    5.844

    5.801

    5.739

    5.918

    6.184

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    142

    142

    142

    142

    142

    3

    Đất chưa sử dụng

    45.129

    37.811

    30.438

    21.993

    13.235

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    1.452

    1.275

    1.087

    1.038

    1.015

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    18.083

    14.547

    10.967

    7.172

    3.783

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    25.594

    21.989

    18.384

    13.783

    8.437

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nụng nghiệp

    6.783

    285

    602

    1.744

    1.972

    2.180

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.514

    185

    266

    273

    357

    433

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.425

    178

    226

    263

    343

    415

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    89

    7

    40

    10

    14

    18

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.268

    100

    335

    1.471

    1.615

    1.747

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    422

    21

    87

    153

    74

    87

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.846

    79

    248

    1.318

    1.541

    1.660

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1

     

    1

     

     

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    412

    80

    80

    80

    80

    92

    2.1

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    412

    80

    80

    80

    80

    92

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    3

    2

    1

    0

    0

    0

     

    Trong đó: đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    3

    2

    1

     

     

     

    4

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    8

    2

    3

    2

    1

    0

    4.1

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    7

    2

    3

    2

     

     

    4.2

    Đất phi nông nghiệp khác

    1

     

     

     

    1

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính : ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    2 824

    218

    444

    658

    676

    828

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1 204

    147

    221

    238

    281

    317

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1 118

    141

    183

    228

    267

    299

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    86

    6

    38

    10

    14

    18

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    1 620

    71

    223

    420

    395

    511

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    385

    13

    79

    144

    67

    82

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1 235

    58

    144

    276

    328

    429

    2

    Đất phi nông nghiệp

    103

    6

    9

    9

    7

    72

    2.1

    Đất ở

    38

    6

    8

    8

    7

    9

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    31

    4

    4

    7

    7

    9

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    7

    2

    4

    1

     

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    65

    0

    1

    1

    0

    63

    2.2.1

    Đất quốc phòng, an ninh

    63

    0

     

     

     

    63

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    63

     

     

     

     

    63

    2.2.2

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    2

    0

    1

    1

    0

     

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính : ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    38.291

    6.710

    7.261

    7.288

    8.343

    8.689

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.442

    210

    261

    285

    340

    346

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.014

    150

    181

    195

    240

    248

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    146

    30

    30

    35

    30

    21

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    428

    60

    80

    90

    100

    98

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    36.840

    6.500

    7.000

    7.000

    8.000

    8.340

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    15.678

    3.000

    3.000

    3.000

    3.300

    3.378

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    20.625

    3.118

    3.845

    4.000

    4.700

    4.962

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    537

    382

    155

     

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    9

     

     

    3

    3

    3

    2

    Đất phi nông nghiệp

    354

    41

    62

    89

    92

    70

    2.1

    Đất ở

    18

    1

    7

    5

    5

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    17

    1

    6

    5

    5

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1

     

    1

     

     

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    327

    38

    52

    83

    85

    69

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    19

    4

    5

    4

    3

    3

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

     

    2

     

     

     

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    2

     

    2

     

     

     

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    117

    5

    12

    46

    42

    12

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    189

    29

    33

    33

    40

    54

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9

    2

    3

    1

    2

    1

     

    Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh

    3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    -
    Ủy banThường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,
    Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
    Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
    Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
    - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Toà án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Ủy ban Thể dục thể thao;
    - Tổng cục Du lịch;
    - UBND tỉnh Cao Bằng;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    Vụ ĐP, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, NN (3 bản).

    TM. CHÍNH PHỦ
    Thủ Tướng





    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X