hieuluat

Nghị quyết 19/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:244&245 - 3/2007
    Số hiệu:19/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:20/03/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:08/03/2007Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:08/03/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ---------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
    ---------------

    Số: 19/2007/NQ-CP

    Hà Nội, ngày  08  tháng  3  năm 2007

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH LÂM ĐỒNG

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (tờ trình số 4462/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 53/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006);

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    977.220

    100,00

    977.220

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    901.562

    92,26

    892.159

    91,30

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    277.504

    28,40

    282.713

    28,93

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    76.434

    7,82

    86.703

    8,87

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    23.808

    2,44

    21.000

    2,15

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    11.969

    1,22

    15.000

    1,53

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    52.627

    5,39

    65.703

    6,72

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    201.070

    20,58

    196.010

    20,06

    1.1.2.1

    Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

    195.115

    19,97

    178.860

    18,30

    1.1.2.2

    Đất trồng cây ăn quả

    3.773

    0,39

    15.000

    1,53

    1.1.2.3

    Đất trồng cây lâu năm khác

    2.181

    0,22

    2.150

    0,22

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    622.295

    63,68

    606.295

    62,04

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    248.102

    25,39

    363.377

    37,18

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    215.844

    22,09

    323.581

    33,11

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    27.253

    2,79

    33.680

    3,45

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    879

    0,09

    879

    0,09

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    4.126

    0,42

    5.238

    0,54

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    262.791

    26,89

    160.652

    16,44

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    245.927

    25,17

    135.087

    13,82

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    15.989

    1,64

    24.524

    2,51

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng

    307

    0,03

    307

    0,03

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    568

    0,06

    734

    0,08

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    111.402

    11,40

    82.267

    8,42

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    104.042

    10,65

    80.816

    8,27

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    7.300

    0,75

    1.390

    0,14

    1.2.3.4

    Đất trồng rừng đặc dụng

    61

    0,01

    61

    0,01

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.705

    0,17

    2.115

    0,22

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    58

    0,01

    1.037

    0,11

    2

    Đất phi nông nghiệp

    40.849

    4,18

    62.589

    6,40

    2.1

    Đất ở

    6.832

    0,70

    8.152

    0,83

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.778

    0,49

    5.555

    0,57

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.054

    0,21

    2.597

    0,27

    2.2

    Đất chuyên dùng

    15.381

    1,57

    27.981

    2,86

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    355

    0,04

    577

    0,06

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.733

    0,28

    3.537

    0,36

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2442

     

    2966

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    291

     

    571

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.042

    0,11

    4.105

    0,42

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    234

    0,02

    1.120

    0,11

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    483

    0,05

    1.014

    0,10

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    42

    0,00

    800

    0,08

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    284

    0,03

    1.171

    0,12

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    11.251

    1,15

    19.761

    2,02

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    8.811

    0,90

    13.668

    1,40

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    705

    0,07

    1.703

    0,17

    2.2.4.3

    Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông

    91

    0,01

    523

    0,05

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    113

    0,01

    814

    0,08

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    73

    0,01

    141

    0,01

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    644

    0,07

    1.020

    0,10

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    224

    0,02

    495

    0,05

    2.2.4.8

    Đất chợ

    33

    0,00

    144

    0,01

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    488

    0,05

    1.039

    0,11

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    68

    0,01

    213

    0,02

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    286

    0,03

    346

    0,04

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.244

    0,13

    1.238

    0,13

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    17.074

    1,75

    24.480

    2,51

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    32

    0,00

    392

    0,04

    3

    Đất chưa sử dụng

    34.808

    3,56

    22.471

    2,30

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    6.682

    0,68

     

    0,00

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    28.005

    2,87

    22.350

    2,29

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    121

    0,01

    121

    0,01

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    21.838

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16.002

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.142

     

    Trong đó: chuyên trồng lúa nư­ớc

    1.335

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    10.860

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.836

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3.485

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    2.261

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    90

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    19.782

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    235

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    137

    2.3

    Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng

    2.370

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    5.840

    2.5

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    709

    2.6

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    10.491

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    159

     

    Trong đó: đất nghĩa trang, nghĩa địa

    159

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi

     

    Thứ tự

     Loại đất

    Giai đoạn 2006 - 2010

    (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    40.126

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    17.251

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.316

     

    Trong đó: chuyên trồng lúa nước

    1.314

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    11.934

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    22.876

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    9.324

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    12.752

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    799

    2

    Đất phi nông nghiệp

    471

    2.1

    Đất ở

    296

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    251

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    45

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    175

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ đến năm 2010

    (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    12.337

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.832

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    7.047

     

    Trong đó: Đất trồng lúa

    50

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    785

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4.506

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.852

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.464

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    190

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng xác lập ngày 28 tháng 7 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng Năm 2005

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

     2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    977.220

    977.220

    977.220

    977.220

    977.220

    977.220

    1

    Đất nông nghiệp

    901.562

    897.722

    894.361

    892.400

    891.746

    892.159

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    277.504

    274.326

    272.154

    271.580

    275.263

    282.713

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    76.434

    76.200

    76.016

    75.456

    79.140

    86.703

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    23.808

    23.673

    23.426

    22.744

    21.972

    21.000

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    11.969

    12.043

    12.278

    12.765

    13.592

    15.000

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    52.627

    52.527

    52.590

    52.712

    57.168

    65.703

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    201.070

    198.126

    196.138

    196.124

    196.123

    196.010

    1.1.2.1

    Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

    195.115

    192.198

    187.843

    184.799

    183.193

    178.860

    1.1.2.2

    Đất trồng cây ăn quả

    3.773

    4.422

    6.745

    9.725

    11.230

    15.000

    1.1.2.3

    Đất trồng cây lâu năm khác

    2.181

    1.506

    1.550

    1.600

    1.700

    2.150

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    622.295

    621.343

    619.905

    618.235

    613.628

    606.295

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    248.102

    248.071

    249.421

    278.781

    300.001

    363.377

    1.2.1.1

    Đất có rừng tự nhiên sản xuất

    215.844

    215.636

    215.386

    242.925

    261.125

    323.581

    1.2.1.2

    Đất có rừng trồng sản xuất

    27.253

    27.405

    28.825

    30.425

    33.085

    33.680

    1.2.1.3

    Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

    879

    879

    879

    879

    879

    879

    1.2.1.4

    Đất trồng rừng sản xuất

    4.126

    4.151

    4.331

    4.551

    4.911

    5.238

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    262.791

    261.926

    259.263

    228.433

    231.161

    160.652

    1.2.2.1

    Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

    245.927

    245.465

    241.787

    209.547

    203.677

    135.087

    1.2.2.2

    Đất có rừng trồng phòng hộ

    15.989

    15.584

    16.579

    17.995

    26.503

    24.524

    1.2.2.3

    Đất khoanh nuôi phục håi rừng phòng hộ

    307

    307

    307

    307

    307

    307

    1.2.2.4

    Đất trồng rừng phòng hộ

    568

    569

    589

    584

    674

    734

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    111.402

    111.346

    111.221

    111.021

    82.466

    82.267

    1.2.3.1

    Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

    104.042

    103.985

    103.865

    103.665

    81.015

    80.816

    1.2.3.2

    Đất có rừng trồng đặc dụng

    7.300

    7.300

    7.295

    7.295

    1.390

    1.390

    1.2.3.4

    Đất trồng rừng đặc dụng

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.705

    1.923

    1.977

    2.026

    2.075

    2.115

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    58

    129

    325

    560

    780

    1.037

    2

    Đất phi nông nghiệp

    40.849

    46.602

    51.267

    55.418

    58.963

    62.589

    2.1

    Đất ở

    6.832

    6.948

    7.189

    7.338

    7.655

    8.152

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.778

    4.838

    4.965

    5.019

    5.232

    5.555

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.054

    2.110

    2.224

    2.319

    2.423

    2.597

    2.2

    Đất chuyên dùng

    15.381

    17.620

    20.845

    23.328

    26.265

    27.981

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    355

    360

    391

    494

    555

    577

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2.733

    3.039

    3.192

    3.337

    3.537

    3.537

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    2442

    2468

    2621

    2766

    2966

    2966

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    291

    571

    571

    571

    571

    571

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.042

    1.364

    2.012

    2.596

    3.288

    4.105

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    234

    318

    494

    692

    904

    1.120

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    483

    513

    811

    917

    994

    1.014

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    42

    74

    171

    327

    512

    800

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    284

    458

    536

    660

    878

    1.171

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    11.251

    12.857

    15.250

    16.902

    18.885

    19.761

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    8.811

    9.400

    10.690

    11.689

    13.195

    13.668

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    705

    984

    1.249

    1.454

    1.593

    1.703

    2.2.4.3

    Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông

    91

    138

    458

    498

    523

    523

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

    113

    246

    429

    560

    683

    814

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    73

    81

    117

    121

    141

    141

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    644

    650

    799

    906

    943

    1.020

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    224

    228

    339

    382

    435

    495

    2.2.4.8

    Đất chợ

    33

    58

    75

    115

    133

    144

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    488

    927

    927

    984

    1.034

    1.039

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    68

    144

    165

    192

    205

    213

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    286

    298

    310

    322

    334

    346

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.244

    1.213

    1.215

    1.221

    1.230

    1.238

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    17.074

    20.421

    21.532

    22.962

    23.163

    24.480

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    32

    102

    177

    247

    317

    392

    3

    Đất chưa sử dụng

    34.808

    32.896

    31.591

    29.401

    26.511

    22.471

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    6.682

    6.475

    5.700

    4.260

    2.440

     

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    28.005

    26.300

    25.770

    25.020

    23.950

    22.350

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    121

    121

    121

    121

    121

    121

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ  tự

    Chỉ  tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006 

    Năm 2007 

    Năm

    2008 

    Năm

    2009 

    Năm

    2010 

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    21.838

    5.769

    4.665

    4.151

    3.564

    3.688

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16.002

    3.133

    3.155

    2.901

    3.197

    3.615

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.142

    245

    1.490

    1.103

    734

    1.569

     

    Trong đó: chuyên trồng lúa nước

    1.335

    39

    235

    105

    147

    809

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    10.860

    2.888

    1.666

    1.798

    2.463

    2.046

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.836

    2.636

    1.510

    1.250

    367

    73

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    3.485

    1.615

    1.030

    659

    132

    49

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    2.261

    1.021

    390

    591

    235

    24

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    90

     

    90

     

     

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    19.782

    94

    471

    1.982

    6.535

    10.700

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    235

    22

     

     

    213

     

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    137

    51

    12

    12

    32

    30

    2.3

    Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng

    2.370

     

     

    400

    640

    1.330

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    5.840

     

    240

    1.012

    2.703

    1.885

    2.5

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    709

     

     

     

    450

    259

    2.6

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng

    10.491

    21

    219

    559

    2.497

    7.196

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    159

    49

    56

    15

    31

    9

     

    Trong đó: đất nghĩa trang, nghĩa địa

    159

    49

    56

    15

    31

    9

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    40.126

    5.697

    4.982

    6.008

    9.584

    13.856

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    17.251

    3.040

    3.013

    3.188

    3.567

    4.443

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.316

    232

    1.445

    1.201

    839

    1.598

     

    Trong đó: chuyên trồng lúa nước

    1.314

    39

    233

    103

    140

    799

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    11.934

    2.808

    1.568

    1.986

    2.728

    2.845

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    22.876

    2.657

    1.969

    2.820

    6.017

    9.413

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    9.324

    1.615

    1.270

    1.671

    2.835

    1.934

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    12.752

    1.042

    609

    1.150

    2.732

    7.220

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    799

     

    90

     

    450

    259

    2

    Đất phi nông nghiệp

    471

    105

    95

    45

    84

    142

    2.1

    Đất ở

    296

    41

    39

    30

    53

    133

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    251

    32

    30

    25

    46

    118

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    45

    9

    9

    5

    7

    15

    2.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    175

    64

    56

    15

    31

    9

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng 

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

      Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    12.337

    1.912

    1.305

    2.190

    2.890

    4.040

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.832

    207

    775

    1.440

    2.120

    3.290

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    7.047

    207

    560

    1.140

    1.960

    3.180

     

    Trong đó: Đất trồng lúa

    50

     

     

    50

     

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    785

     

    215

    300

    160

    110

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    4.506

    1.706

    530

    750

    770

    750

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.852

    1.062

    420

    480

    430

    460

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.464

    644

    110

    220

    260

    230

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    190

     

     

    50

    80

    60

     

     Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm  sử dụng  đất  đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
    Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính,
    Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
    Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
    Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
    Văn hóa - Thông tin, Thủy sản;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Toà án Nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Ủy ban Thể dục thể thao;
    - Tổng cục Du lịch;

    - UBND tỉnh Lâm Đồng;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng;
    - VPCP, BTCN, các PCN,
    Website Chính phủ,
    Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
    Vụ IV, Công báo;

    - Lưu: VT, NN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    Thủ Tướng




    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X