hieuluat

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Lào CaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:19/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Văn Vịnh
    Ngày ban hành:06/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH LÀO CAI

    _______

    Số: 19/2019/NQ-HĐND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     Lào Cai, ngày 06 tháng 12 năm 2019

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

    _________

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
    KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

    1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:

    (Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết)

    2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

    (Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết).

    3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:

    (Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết).

    4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:

    (Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết)

    5. Đất chưa giao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹp giữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.

    6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    9. Giá các loại đất sử dụng vào mục đích công cộng:

    a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

    a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.

    12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

    Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành

    1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo các phụ lục đính kèm.

    2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm (2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi kịp thời.

    3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

    4. Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

    Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

     

     Nơi nhận:

    - UBTV Quốc hội, Chính phủ;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Bộ Tài chính;

    - Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp;

    - TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh;

    - Các ban của HĐND tỉnh;

    - Đại biểu HĐND tỉnh;

    - Các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể tỉnh;

    - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;

    - Văn phòng: TU, HĐND, UBND tỉnh;

    - Báo, Đài PT-TH tỉnh, Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;

    - Chuyên viên TH;

    - Lưu: VT, TH.

    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Văn Vịnh

    PHỤ LỤC SỐ I:

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

     

    Đơn vị: đồng/m2

     

     

    Giá đất ở

    Giá đất
    TM-DV

    Giá đất
    SXKD PNN

    (4)

    (5)

    (6)

    1

    THÀNH PHỐ LÀO CAI

     

     

     

    1.1

    PHƯỜNG LÀO CAI

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Huệ

    Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    2

    Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu

    21,600,000

    17,280,000

    12,960,000

    3

    Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

    18,000,000

    14,400,000

    10,800,000

    4

    Phố Sơn Hà

    Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    5

    Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    6

    Phố Trần Nguyên Hãn

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

    7,700,000

    6,160,000

    4,620,000

    7

    Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

    7,700,000

    6,160,000

    4,620,000

    8

    Phố Văn Cao

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

    7,700,000

    6,160,000

    4,620,000

    9

    Phố Phan Bội Châu

    Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    10

    Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    11

    Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    12

    Phố Nậm Thi

    Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

    3,250,000

    2,600,000

    1,950,000

    13

    Phố Ngô Thị Nhậm

    Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    14

    Phố Nguyễn Thiếp

    Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    15

    Phố Bùi Thị Xuân

    Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    16

    Phố Lê Lợi

    Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    17

    Phố Nguyễn Thái Học

    Từ cầu Kiều I đến cầu chui

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    18

    Phố Nguyễn Công Hoan

    Từ cầu Kiều I đến cầu chui

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    19

    Phố Hoàng Diệu

    Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    20

    Đường vào trạm nghiền CLANKER

    Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    21

    Phố Nguyễn Quang Bích

    Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

    15,600,000

    12,480,000

    9,360,000

    22

    Đường giáp kè KL 94

    Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

    12,800,000

    10,240,000

    7,680,000

    23

    Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

    15,600,000

    12,480,000

    9,360,000

    24

    Quốc lộ 70

    Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    25

    Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    26

    Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)

    Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    27

    Tuyến T2

    Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    28

    Tuyến T3

    Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    29

    Tuyến T4

    Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    30

    Phố Triệu Tiến Tiên (T5)

    Từ tuyến T2 đến tuyến T4

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    31

    Phố Na Mo (T6)

    Từ tuyến T2 đến tuyến T4

    1,900,000

    1,520,000

    1,140,000

    32

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    1,100,000

    880,000

    660,000

    1.2

    PHƯỜNG PHỐ MỚI

     

     

     

    33

    Đường Nguyễn Huệ

    Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái

    19,500,000

    15,600,000

    11,700,000

    34

    Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu

    23,400,000

    18,720,000

    14,040,000

    35

    Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

    28,600,000

    22,880,000

    17,160,000

    36

    Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh

    23,400,000

    18,720,000

    14,040,000

    37

    Đoạn còn lại

    18,200,000

    14,560,000

    10,920,000

    38

    Phố Nguyễn Tri Phương

    Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

    3,900,000

    3,120,000

    2,340,000

    39

    Ngõ Nguyễn Tri Phương

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

    3,300,000

    2,640,000

    1,980,000

    40

    Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương

    HTX Nhật Anh

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    41

    Phố Hoàng Diệu

    Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    42

    Khu vực sau đền Cấm

    Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

    2,040,000

    1,632,000

    1,224,000

    43

    Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    44

    Phố Triệu Quang Phục

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

    4,550,000

    3,640,000

    2,730,000

    45

    Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    46

    Phố Triệu Quang Phục kéo dài

    Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    47

    Phố Hà Chương

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    48

    Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    49

    Đường ngang K30

    Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    50

    Phố Lê Ngọc Hân

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

    5,600,000

    4,480,000

    3,360,000

    51

    Phố Lương Ngọc Quyến

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    52

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    53

    Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    54

    Phố Dã Tượng

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    55

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    56

    Phố Phạm Hồng Thái

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    57

    Đoạn còn lại

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    58

    Phố Mạc Đĩnh Chi

    Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

    10,200,000

    8,160,000

    6,120,000

    59

    Phố Hồ Tùng Mậu

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    60

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    61

    Phố Phan Đình Phùng

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

    22,000,000

    17,600,000

    13,200,000

    62

    Phố Hợp Thành

    Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

    9,100,000

    7,280,000

    5,460,000

    63

    Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    64

    Phố Ngô Văn Sở

    Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    65

    Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    66

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    67

    Phố Tôn Thất Thuyết

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    68

    Phố Lương Thế Vinh

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

    5,900,000

    4,720,000

    3,540,000

    69

    Phố Lê Khôi

    Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    70

    Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    71

    Ngõ Lê Khôi

    Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    72

    Phố Phạm Ngũ Lão

    Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    73

    Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão

    Ngõ vào khu dân cư Bình An

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    74

    Phố Cao Thắng

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    75

    Phố Minh Khai

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    76

    Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

    9,100,000

    7,280,000

    5,460,000

    77

    Phố Đinh Công Tráng

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    78

    Phố Khánh Yên

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    79

    Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga

    28,600,000

    22,880,000

    17,160,000

    80

    Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    81

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    82

    Phố Hà Bổng

    Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

    5,100,000

    4,080,000

    3,060,000

    83

    Phố Quảng Trường Ga

    2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)

    28,600,000

    22,880,000

    17,160,000

    84

    Phố Kim Hải

    Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    85

    Phố Hồ Xuân Hương

    Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    86

    Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    87

    Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)

    Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    88

    Phố Phan Đình Giót (K3)

    Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo

    12,500,000

    10,000,000

    7,500,000

    89

    Phố Mai Văn Ty

    Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    90

    Phố Ngọc Uyển

    Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    91

    Phố Phạm Văn Xảo

    (D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương

    15,400,000

    12,320,000

    9,240,000

    92

    Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    93

    Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    94

    Phố Phạm Văn Khả

    Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    95

    Phố Đinh Bộ Lĩnh

    Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    96

    Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

    6,300,000

    5,040,000

    3,780,000

    97

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    98

    Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    99

    Phố Cô Tiên (đường M21)

    Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

    3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    100

    Đường M18

    Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    101

    Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

    Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3

    3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    102

    Phố Ngũ Chỉ Sơn

    Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

    2,700,000

    2,160,000

    1,620,000

    103

    Ngõ tổ 26

    Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    104

    Ngõ tổ 29

    Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    105

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    1,200,000

    960,000

    720,000

    1.3

    PHƯỜNG DUYÊN HẢI

     

     

     

    106

    Đường Hoàng Liên

    Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

    26,000,000

    20,800,000

    15,600,000

    107

    Đường Nhạc Sơn

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

    17,000,000

    13,600,000

    10,200,000

    108

    Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    109

    Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    110

    Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn

    8,300,000

    6,640,000

    4,980,000

    111

    Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

    Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    112

    Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển

    6,400,000

    5,120,000

    3,840,000

    113

    Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    114

    Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải)

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    115

    Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B

    T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    116

    Đường ngõ xóm tổ 24

    Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    117

    Đường ngõ xóm tổ 26A

    Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên

    1,200,000

    960,000

    720,000

    118

    Đường vào xã Đồng Tuyển

    Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    119

    Phố Thanh Niên

    Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    120

    Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    121

    Phố Duyên Hà

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

    8,500,000

    6,800,000

    5,100,000

    122

    Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    123

    Phố Đăng Châu

    Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    124

    Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    125

    Phố Sơn Đen

    Từ phố Duyên Hà đến phố Thủy Hoa

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    126

    Phố Hưng Hóa

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    127

    Phố Ngô Gia Tự

    Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    128

    Phố Lê Hồng Phong

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    129

    Phố Ba Chùa

    Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    130

    Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)

    Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    131

    Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    132

    Phố Thủy Hoa

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    133

    Ngõ Thủy Hoa

    Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    134

    Phố Thủy Tiên

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    135

    Phố Lê Chân

    Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    136

    Phố Duyên Hải

    Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

    18,000,000

    14,400,000

    10,800,000

    137

    Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An

    7,800,000

    6,240,000

    4,680,000

    138

    Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    139

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

    Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    140

    Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

    Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    141

    Các đường còn lại

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    142

    Phố Lương Khánh Thiện

    Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    143

    Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    144

    Phố Lê Văn Hưu

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    145

    Phố Nguyễn Siêu

    Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    146

    Phố Nguyễn Biểu

    Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    147

    Phố Phùng Khắc Khoan

    Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    148

    Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

    Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4)

    4,800,000

    3,840,000

    2,880,000

    149

    Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

    Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    150

    Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)

    Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    151

    Ngõ Nhạc Sơn cũ

    Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033

    3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    152

    Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    153

    Đường bờ sông T1

    Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

    7,700,000

    6,160,000

    4,620,000

    154

    Đường T2

    Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    155

    Phố Nguyễn An Ninh

    Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    156

    Phố Nguyễn Văn Huyên

    Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    157

    Phố Ngô Đức Kế

    Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    158

    Phố Phan Kế Toại

    Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    159

    Phố Phan Trọng Tuệ

    Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    160

    Phố Trừ Văn Thố

    Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    161

    Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

    Các đường còn lại

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    162

    Phố Trần Quốc Hoàn

    Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    163

    Phố Nguyễn Khang

    Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    164

    Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng

    3,300,000

    2,640,000

    1,980,000

    165

    Phố Trần Duy Hưng

    Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    166

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

    Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    167

    Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

    Các đường còn lại

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    168

    Phố Trần Tế Xương

    Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    169

    Phố Ngô Tất Tố

    Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    170

    Phố Tô Hiến Thành

    Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    171

    Phố Trần Đặng

    Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    172

    Đường ngõ xóm tổ 19A

    Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    173

    Đường ngõ xóm tổ 21

    Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    174

    Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

    Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    175

    Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    176

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    1.4

    PHƯỜNG CỐC LẾU

     

     

     

    177

    Đường Hoàng Liên

    Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

    26,000,000

    20,800,000

    15,600,000

    178

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh

    26,000,000

    20,800,000

    15,600,000

    179

    Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    180

    Đường Nhạc Sơn

    Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

    17,000,000

    13,600,000

    10,200,000

    181

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    182

    Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    183

    Đường Nhạc Sơn

    Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

    8,300,000

    6,640,000

    4,980,000

    184

    Đường An Dương Vương

    Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú

    36,400,000

    29,120,000

    21,840,000

    185

    Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

    42,000,000

    33,600,000

    25,200,000

    186

    Đường Ngô Quyền

    Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

    22,000,000

    17,600,000

    13,200,000

    187

    Đường N6

    Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền

    16,000,000

    12,800,000

    9,600,000

    188

    Ngõ Ngô Quyền

    Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    189

    Phố Cốc Lếu

    Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

    45,500,000

    36,400,000

    27,300,000

    190

    Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực

    36,000,000

    28,800,000

    21,600,000

    191

    Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên

    34,200,000

    27,360,000

    20,520,000

    192

    Phố Hoà An

    Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

    45,500,000

    36,400,000

    27,300,000

    193

    Phố Hồng Hà

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

    45,500,000

    36,400,000

    27,300,000

    194

    Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám

    34,200,000

    27,360,000

    20,520,000

    195

    Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

    28,500,000

    22,800,000

    17,100,000

    196

    Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo

    24,700,000

    19,760,000

    14,820,000

    197

    Ngõ Hồng Hà

    Bao quanh chợ B Cốc Lếu

    26,600,000

    21,280,000

    15,960,000

    198

    Ngõ Trạm điện Hồng Hà

    Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    199

    Phố Sơn Tùng

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

    41,400,000

    33,120,000

    24,840,000

    200

    Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương

     20,000,000

    16,000,000

    12,000,000

    201

    Phố Kim Đồng

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    33,000,000

    26,400,000

    19,800,000

    202

    Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

    15,500,000

    12,400,000

    9,300,000

    203

    Phố Kim Chung

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    32,500,000

    26,000,000

    19,500,000

    204

    Phố Võ Thị Sáu

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    27,200,000

    21,760,000

    16,320,000

    205

    Phố Lý Tự Trọng

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    27,200,000

    21,760,000

    16,320,000

    206

    Phố Lê Văn Tám

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    23,800,000

    19,040,000

    14,280,000

    207

    Phố Trần Quốc Toản

    Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu

    23,800,000

    19,040,000

    14,280,000

    208

    Phố Cao Bá Quát

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    20,400,000

    16,320,000

    12,240,000

    209

    Phố Tản Đà

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    20,400,000

    16,320,000

    12,240,000

    210

    Phố Nguyễn Công Trứ

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    20,400,000

    16,320,000

    12,240,000

    211

    Phố Phan Huy Chú

    Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

    21,600,000

    17,280,000

    12,960,000

    212

    Phố Nguyễn Trung Trực

    Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    213

    Phố Sơn Đạo

    Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên

    25,000,000

    20,000,000

    15,000,000

    214

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    215

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

    8,400,000

    6,720,000

    5,040,000

    216

    Ngõ Sơn Đạo

    Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    217

    Phố Soi Tiền

    Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

    31,500,000

    25,200,000

    18,900,000

    218

    Phố Đinh Lễ

    Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương

    42,000,000

    33,600,000

    25,200,000

    219

    Phố Lý Ông Trọng

    Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

    19,800,000

    15,840,000

    11,880,000

    220

    Phố Mai Hắc Đế

    Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

    19,800,000

    15,840,000

    11,880,000

    221

    Phố Lê Quý Đôn

    Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

    13,500,000

    10,800,000

    8,100,000

    222

    Ngõ 74 - Lê Quý Đôn

    Ngõ đất công ty TNHH Phượng Anh

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    223

    Phố Nghĩa Đô

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

    8,400,000

    6,720,000

    5,040,000

    224

    Phố Phan Chu Trinh

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

    10,800,000

    8,640,000

    6,480,000

    225

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

    7,600,000

    6,080,000

    4,560,000

    226

    Phố Tán Thuật

    Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

    9,500,000

    7,600,000

    5,700,000

    227

    Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    228

    Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật)

    6,300,000

    5,040,000

    3,780,000

    229

    Phố Hoàng Văn Thụ

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    230

    Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ

    Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    231

    Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    232

    Phố Hoàng Hoa Thám

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    233

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

    10,800,000

    8,640,000

    6,480,000

    234

    Lương Văn Can

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    235

    Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    236

    Phố Trần Đăng Ninh

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    237

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

    8,400,000

    6,720,000

    5,040,000

    238

    Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh

    Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    239

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    240

    Phố Đoàn Thị Điểm

    Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    241

    Phố Đặng Trần Côn

    Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    242

    Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    243

    Ngõ Đặng Trần Côn

    Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    244

    Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    245

    Ngõ Thái Sơn

    Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn

    3,400,000

    2,720,000

    2,040,000

    246

    Đường vào UBND phường

    Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    247

    Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    248

    Phố Đặng Văn Ngữ

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    249

    Đường lên đồi mưa Axít

    Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    250

    Các đường thuộc khu vực dự án công ty TNHH xây dựng Thái Lào

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    251

    Ngõ An Sinh

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

    5,100,000

    4,080,000

    3,060,000

    252

    Ngõ Hoàng Liên

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền

    8,400,000

    6,720,000

    5,040,000

    253

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    1.5

    PHƯỜNG KIM TÂN

     

     

     

     

    254

    Quốc lộ 4D

    Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến lò mổ phố Bạch Đằng

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    255

    Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    256

    Đại lộ Trần Hưng Đạo

    Đoạn từ ngã sáu đến cầu Bắc Cường

    18,000,000

    14,400,000

    10,800,000

    257

    Ngã sáu

    Các lô đất bao quanh ngã sáu

    32,000,000

    25,600,000

    19,200,000

    258

    Đường Hoàng Liên

    Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân

    24,500,000

    19,600,000

    14,700,000

    259

    Đường Nhạc Sơn

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    260

    Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    261

    Đường Nhạc Sơn cũ

    Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    262

    Đường An Dương Vương

    Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến cầu Phố Mới

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    263

    Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao

    25,000,000

    20,000,000

    15,000,000

    264

    Từ phố Tráng A Pao đến Đường Ngô Quyền

    17,000,000

    13,600,000

    10,200,000

    265

    Đường Ngô Quyền

    Từ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    266

    Từ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa

    16,000,000

    12,800,000

    9,600,000

    267

    Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    268

    Đường Ngô Quyền kéo dài

     Từ đường Ngô Quyền đến cầu Ngòi Đum

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    269

    Ngõ Ngô Quyền (tổ 34)

    Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên đến đường Ngô Quyền

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    270

    Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54

    Từ đường Ngô Quyền đến hết ngõ

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    271

    Phố Soi Tiền

    Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du

    30,000,000

    24,000,000

    18,000,000

    272

    Từ phố Nguyễn Du đến đường An Dương Vương

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    273

    Phố Cao Lỗ

    Từ phố Soi Tiền đến phố Lý Ông Trọng

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    274

    Phố Lý Nam Đế

    Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    275

    Phố Vạn Phúc

    Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương kè sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    276

    Từ đường An Dương Vương đến phố Tráng A Pao

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    277

    Từ phố Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    278

    Phố Tráng A Pao

    Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    279

    Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ)

    Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    280

    Phố Đoàn Khuê

    Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    281

    Phố Ngòi Đum

    Từ phố Yết Kiêu đến đường Ngô Quyền kéo dài

    6,900,000

    5,520,000

    4,140,000

    282

    Phố Chu Huy Mân (đường NB1)

    Trong khu dân cư Chiến Thắng

    6,900,000

    5,520,000

    4,140,000

    283

    Đường N9

    Từ đường An Dương Vương đến cầu Ngòi Đum 2

    13,000,000

    10,400,000

    7,800,000

    284

    Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng

    Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng

    6,900,000

    5,520,000

    4,140,000

    285

    Phố Tạ Đình Đề

    Từ Yết Kiêu đến Ngô Quyền Kéo dài

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    286

    Phố Yết Kiêu

    Từ ngã sáu đến đường Ngô Quyền

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    287

    Phố Yết Kiêu kéo dài

    Từ đường An Dương Vương đến đường C1 (quy hoạch)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    288

    Phố Lý Công Uẩn

    Từ Ngã Sáu đến phố Quy Hóa

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    289

    Từ phố Quy Hóa đến phố Nguyễn Du

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    290

    Từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Quyền

    30,000,000

    24,000,000

    18,000,000

    291

    Phố Nguyễn Du

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

    30,000,000

    24,000,000

    18,000,000

    292

    Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Soi Tiền

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    293

    Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

    Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

    18,000,000

    14,400,000

    10,800,000

    294

    Nối đường Ngô Quyền đến đường bao chợ Nguyễn Du

    Đoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền

    18,000,000

    14,400,000

    10,800,000

    295

    Phố Lê Lai

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    296

    Từ Lý Công Uẩn đến đường Ngô Quyền

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    297

    Phố Hàm Tử

    Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    298

    Phố Phú Bình

    Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    299

    Phố Vạn Hoa

    Từ Đường Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    300

    Phố Chu Văn An

    Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    301

    Phố Kim Thành

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    302

    Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    303

    Phố Tuệ Tĩnh

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    304

    Phố Xuân Diệu

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi

    8,500,000

    6,800,000

    5,100,000

    305

    Phố Him Lam

    Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân)

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    306

    Phố Trần Bình Trọng

    Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành

    8,500,000

    6,800,000

    5,100,000

    307

    Từ phố Kim Thành đến phố Hàm Nghi

    8,500,000

    6,800,000

    5,100,000

    308

    Phố Lý Đạo Thành

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

    16,000,000

    12,800,000

    9,600,000

    309

    Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Quy Hóa

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    310

    Phố Quy Hoá

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    311

    Từ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương

    22,000,000

    17,600,000

    13,200,000

    312

    Ngõ Quy Hóa

    Từ phố Quy Hóa đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    313

    Phố Lê Đại Hành

    Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    314

    Ngõ Lê Đại Hành

    Từ đường Lê Đại Hành đến giáp trường Nội trú (tổ 51)

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    315

    Phố Ngọc Hồi

    Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    316

    Đường nối số 2

    Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    317

    Đường nối số 3

    Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    318

    Phố Lê Thanh Nghị

    Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    319

    Phố Quang Minh

    Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    320

    Phố Mường Than

    Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    321

    Từ phố Lý Công Uẩn đến trường Nội trú

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    322

    Ngõ Mường Than

    Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

    6,300,000

    5,040,000

    3,780,000

    323

    Ngõ xưởng in

    Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    324

    Ngõ Trường Nội Trú

    Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    325

    Phố Kim Hoa

    Từ phố An Phú đến phố Trung Đô

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    326

    Phố Bà Triệu

    Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Lý Công Uẩn

    9,500,000

    7,600,000

    5,700,000

    327

    Ngõ Bà Triệu

    Đối diện cổng trường Lê Văn Tám

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    328

    Phố Trần Nhật Duật

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    329

    Phố Hàm Nghi

    Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D

    19,000,000

    15,200,000

    11,400,000

    330

    Từ phố Hoàng Liên đến ngã sáu

    21,000,000

    16,800,000

    12,600,000

    331

    Phố Lê Hữu Trác

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    332

    Phố Tân An

    Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    333

    Phố Kim Hà

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

    16,000,000

    12,800,000

    9,600,000

    334

    Phố Tôn Thất Tùng

    Từ phố Hàm Nghi đến suối Ngòi Đum

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    335

    Phố Phạm Ngọc Thạch

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Kim Hà

    11,900,000

    9,520,000

    7,140,000

    336

    Phố Thanh Phú

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

    9,500,000

    7,600,000

    5,700,000

    337

    Phố Đào Duy Từ

    Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    338

    Phố Cao Sơn

    Từ phố Kim Thành đến hết đường

    6,300,000

    5,040,000

    3,780,000

    339

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

    Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    340

    Phố Bạch Đằng

    Từ phố Hàm Nghi (QL4D) ra suối Ngòi Đum

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    341

    Phố Bế Văn Đàn

    Từ phố Bế Văn Đàn đến Phố Thanh Phú

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    342

    Từ phố Đào Duy Từ đến phố Phạm Ngọc Thạch

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    343

    Phố Ngọc Hà

    Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)

    8,750,000

    7,000,000

    5,250,000

    344

    Phố An Bình

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    345

    Phố An Nhân

    Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    346

    Phố Trung Đô

    Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    347

    Phố An Phú kéo dài

    Từ đường Nhạc Sơn tổ 28 đến phố Quang Minh

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    348

    Từ phố Quang Minh đến đường Nhạc Sơn tổ 24

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    349

    Phố Nguyễn An Ninh

    Từ đường Nhạc Sơn đến giáp địa phận phường Duyên Hải

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    350

    Phố Ngô Đức Kế

    Từ giáp địa phận phường Duyên Hải đến cuối đường

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    351

    Đường M1

    Từ Đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    352

    Ngõ Nhạc Sơn 1

    Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    353

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    1.6

    PHƯỜNG BẮC CƯỜNG

     

     

     

    354

    Đại lộ Trần Hưng Đạo

    Từ cầu Bắc Cường đến phố Châu Úy

    15,500,000

    12,400,000

    9,300,000

    355

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    356

    Từ phố Phú Thịnh đến hết địa phận phường Bắc Cường

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    357

    Đường Trần Phú

    Từ trạm đăng kiểm đến phố Châu Úy

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    358

    Đường Ngô Quyền

    Từ cầu Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    359

    Phố Lê Thanh

    Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh

    10,200,000

    8,160,000

    6,120,000

    360

    Từ phố Phú Thịnh đến phố Châu Úy

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    361

    Phố Ngô Minh Loan

    Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    362

    Phố Cù Chính Lan

    Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Ngô Minh Loan

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    363

    Phố Hoàng Trường Minh

    Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    364

    Phố Lạc Sơn

    Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    365

    Phố Nguyễn Thị Định

    Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    366

    Ngõ Nguyễn Thị Định

    Từ phố Nguyễn Thị Định đến hết đường

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    367

    Phố Lê Văn Thiêm

    Từ phố Cù Chính Lan đến đường Trần Phú

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    368

    Phố Mường Hoa

    Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    369

    Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*)

    Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    370

    Phố Kim Sơn

    Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Nguyễn Thị Định

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    371

    Phố Tân Lập

    Từ phố Nguyễn Thị Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    372

    Phố Phú Thịnh

    Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    373

    Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    374

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài)

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    375

    Phố Bùi Đức Minh

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    376

    Phố Võ Đại Huệ

    Từ phố Tân Lập đến phố An Lạc

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    377

    Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2

     

    8,800,000

    7,040,000

    5,280,000

    378

    Phố Vĩ Kim

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    379

    Đường D6A

    Từ phố Vĩ Kim đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    380

    Phố Châu Úy

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    381

    Phố Lê Duy Lương

    Từ phố Châu Úy đến phố Phan Kế Bính

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    382

    Phố Phan Kế Bính

    Đường vòng từ phố Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng Đạo

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    383

    Phố Lê Trọng Tấn

    Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến N27

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    384

    Phố Mạc Đăng Dung

    Từ đường Ngô Quyền đến đường N27

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    385

    Phố Nguyễn Thăng Bình

    Từ đường phố An Lạc đến đường N7

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    386

    Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3

     

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    387

    Phố Hoàng Quy

    Từ đường Trần Hừng Đạo đến hết đường

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    388

    Phố Quách Văn Rạng

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Phú Thịnh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    389

    Phố An Lạc

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết đường

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    390

    Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1

     

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    391

    Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A)

    Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    392

    Phố Đô Đốc Bảo

    Từ Lê Văn Thiêm đến phố Phú Thịnh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    393

    Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15)

    Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    394

    Phố Đô Đốc Lộc (đường E16)

    Từ đường E13 đến đường M15

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    395

    Phố Trương Định (đường E17)

    Từ phố Lê Văn Thiêm đến M15

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    396

    Phố Nguyễn Minh Không (đường E18)

    Từ phố Lê Văn Thiêm đến đường E17

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    397

    Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16)

    Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    398

    Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4

    Các đường còn lại

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    399

    Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5

     

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    400

    Khu đô thị Tân Lập

    Đường T7

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    401

    Đường T8

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    402

    Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    403

    Khu vực thôn Vĩ Kim

    Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    404

    Khu vực thôn Chính Cường

    Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại

    1,100,000

    880,000

    660,000

    405

    Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156

    Từ phố Lê Thanh đến hết tỉnh lộ 156

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    406

    Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30)

    Các khu vực còn lại

    1,100,000

    880,000

    660,000

    407

    Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30)

    Các ngõ trong xóm

    700,000

    560,000

    420,000

    408

    Đường N9

    Từ cầu Ngòi Đum 2 đến phố Phú Thịnh

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    409

    Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng

    Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    410

    Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    411

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    1,100,000

    880,000

    660,000

    1.7

    PHƯỜNG NAM CƯỜNG

     

     

     

    412

    Đại lộ Trần Hưng Đạo

    Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

    13,000,000

    10,400,000

    7,800,000

    413

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Từ giáp địa phận phường Bắc Cường đến đường Trần Kim Chiến

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    414

    Từ đường Trần Kim Chiến đến hết địa phận phường Nam Cường

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    415

    Phố Lê Thanh

    Từ phố Châu Úy đến đường Trần Phú

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    416

    Đường Trần Phú

    Từ phố Châu Úy đến phố Nguyễn Hữu Thọ

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    417

    Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến cầu chui Bắc Lệnh

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    418

    Phố Châu Úy

    Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đường Trần Phú

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    419

    Phố Lùng Thàng

    Từ đường Trần Phú đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    420

    Phố Cốc Sa

    Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    421

    Đường D7

    Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    422

    Phố Bùi Bằng Đoàn

    Từ phố Lùng Thàng đến phố Lê Thanh

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    423

    Đường 1/5

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    424

    Đường Trần Kim Chiến

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu Giang Đông

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    425

    Đường Nguyễn Trãi

    Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    426

    Đường Phùng Chí Kiên

    Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    427

    Phố Mỏ Sinh

    Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Trần Phú

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    428

    Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    429

    Phố Nguyễn Danh Phương

    Từ phố Mỏ Sinh đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    430

    Phố Cao Xuân Quế

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thiện Kế

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    431

    Phố Đinh Gia Quế

    Từ đường Cao Xuân Quế đến hết đường

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    432

    Phố Nguyễn Thiện Kế

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Quế

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    433

    Khu dân cư trước khối II

    Các đường còn lại

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    434

    Phố Tùng Tung

    Từ đường Trần Phú đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    435

    Từ phố Mỏ Sinh đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    436

    Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6)

    Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    437

    Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6)

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    438

    Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6)

    Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    439

    Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6)

    Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    440

    Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6)

    Từ phố Trần Tung đến phố Nguyễn Trường Tộ

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    441

    Phố Trần Thủ Độ

    Từ phố Ca Văn Thỉnh đến phố Ca Văn Thỉnh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    442

    Phố Ca Văn Thỉnh

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    443

    Phố Ỷ Lan

    Từ phố Châu Úy đến phố Lê Thanh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    444

    Đường E9A

    Từ đường E8 đến phố Lê Thanh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    445

    Đường E6

    Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    446

    Đường E7

    Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    447

    Đường E8

    Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    448

    Phố Khúc Hạo (M5 + M6)

    Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    449

    Phố Lý Tử Tấn (M7)

    Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    450

    Phố Chu Phúc Uy (M8)

    Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    451

    Phố Mai Kỳ Sơn (M9)

    Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    452

    Phố Cao Xuân Huy

    Từ đường D7 đến hết đường

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    453

    Phố Nguyễn Hữu Thọ

    Từ phố Cốc Sa đến đường Trần Phú

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    454

    Phố Bùi Quốc Khái (M3)

    Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    455

    Phố Cao Bá Đạt (M1)

    Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    456

    Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

    Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Phú

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    457

    Phố Bùi Viện (M2)

    Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    458

    Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

    Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    459

    Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

    1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    460

    Đường suối Đôi - Pèng

    Từ đường Trần Phú đến đường chuyên dùng mỏ

    1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    461

    Thôn Đông Hà

    Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ

    1,100,000

    880,000

    660,000

    462

    Đường WB

    Từ Phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    463

    Thôn Tùng Tung 1 (cũ)

    Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở nằm xa các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

    1,100,000

    880,000

    660,000

    464

    Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

    1,100,000

    880,000

    660,000

    465

    Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

    Các hộ không bám đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

    1,100,000

    880,000

    660,000

    466

    Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

    Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

    1,100,000

    880,000

    660,000

    467

    Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)

    Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

    1,100,000

    880,000

    660,000

    468

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

     

    600,000

    480,000

    360,000

    1.8

    PHƯỜNG BẮC LỆNH

     

     

     

     

    469

    Đại lộ Trần Hưng Đạo

    Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    470

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Từ cầu chui Bắc Lệnh đến cầu Cung Ứng

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    471

    Từ cầu Cung Ứng đến hết địa phận phường Bắc Lệnh

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    472

    Phố Mỏ Sinh

    Từ phố Nguyễn Danh Phương đến đường Phùng Chí Kiên

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    473

    Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    474

    Phố Mỏ Sinh kéo dài

    Đoạn từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    475

    Đường Phùng Chí Kiên

    Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lý Thường Kiệt

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    476

    Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    477

    Phố 30/4

    Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    478

    Phố Chiềng On

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    479

    Từ phố 30/4 đến phố 19/5

    9,500,000

    7,600,000

    5,700,000

    480

    Phố Nguyễn Thế Lộc

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    481

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Danh Phương

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    482

    Phố Phan Huy Ích

    Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến Lê Văn Thịnh

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    483

    Phố Nguyễn Danh Phương

    Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lê Văn Thịnh

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    484

    Phố Lê Văn Thịnh

    Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Nguyễn Danh Phương

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    485

    Đường T1, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ đường Nguyễn Trãi đến phố Mỏ Sinh kéo dài

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    486

    Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đường T3

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    487

    Đường T3, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ đường T1 đến phố Mỏ Sinh kéo dài

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    488

    Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    489

    Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ đường T4 đến đường T7

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    490

    Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài

    Từ đường T1 đến đường T5

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    491

    Phố Lưu Hữu Phước

    Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    492

    Phố Đỗ Nhuận

    Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    493

    Phố Lê Thiết Hùng

    Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    494

    Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    495

    Phố Lý Thường Kiệt

    Từ phố 30/4 đến phố Phan Huy Ích

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    496

    Phố Lý Nhân Tông

    Từ phố 30/4 đến phố Nguyễn Danh Phương

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    497

    Đường nối (đường ngõ xóm)

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    498

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    499

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ)

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    500

    Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) đến chân đồi truyền hình

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    501

    Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh

    Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    502

    Phố Mạc Thị Bưởi

    Nối giữa phố Trần Văn Ơn đến phố Hoàng Văn Thái

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    503

    Phố Hoàng Văn Thái

     Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    504

    Phố Phùng Thế Tài

    Từ phố Mạc Thị Bưởi nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    505

    Phố Trần Văn Ơn

    Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    506

    Phố Ngô Gia Khảm

    Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    507

    Phố Chế Lan Viên

    Từ phố Trần Văn Ơn đến phố Phùng Thế Tài

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    508

    Phố Cù Huy Cận

    Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Hoàng Văn Thái

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    509

    Phố An Tiêm

    Từ phố Cù Huy Cận đến phố Hoàng Văn Thái

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    510

    Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13)

    Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    511

    Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    512

    Tiểu khu đô thị số 19

    Các đường H1 và H2

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    513

    Các đường còn lại

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    514

    Tổ 5

    Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh

    1,200,000

    960,000

    720,000

    515

    Các ngõ còn lại

    1,000,000

    800,000

    600,000

    516

    Tổ 6

    Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13

    800,000

    640,000

    480,000

    517

    Các ngõ còn lại

    600,000

    480,000

    360,000

    518

    Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngõ cụt

    1,200,000

    960,000

    720,000

    519

    Tổ 12

    Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    520

    Tổ 13, 14

    Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Nam Cường

    1,000,000

    800,000

    600,000

    521

    Các ngõ còn lại

    800,000

    640,000

    480,000

    522

    Tổ 15,16,17

    Các khu vực còn lại

    1,200,000

    960,000

    720,000

    523

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    600,000

    480,000

    360,000

    1.9

    Phường Pom Hán

     

     

     

    524

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến ngã ba giao với phố Hà Đặc

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    525

    Từ phố Hà Đặc đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    526

    Phố Nguyễn Bặc

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    527

    Phố Vũ Văn Mật

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) đến giáp phố Nguyễn Bặc

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    528

    Phố Hoàng Sào

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    529

    Phố Mã Yên Sơn

    Từ phố Hoàng Sào đến giáp địa phận phường Bình Minh

    1,000,000

    800,000

    600,000

    530

    Phố Nguyễn Chích

    Từ phố Mã Yên Sơn đến hết đường

    750,000

    600,000

    450,000

    531

    Phố Trần Xuân Soạn

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Võ Văn Tần

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    532

    Từ phố Võ Văn Tần đến ngã ba Đào Tấn

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    533

    Phố Trịnh Hoài Đức

    Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Tân Tiến

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    534

    Từ phố Tân Tiến đến hết đường

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    535

    Phố Vũ Uy (Phố T1)

    Từ phố Trần Quý Cáp đến phố Trần Xuân Soạn

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    536

    Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3)

    Từ phố Hoàng Sào đến phố Trần Xuân Soạn

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    537

    Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Tân Tiến

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    538

    Phố Trần Quý Cáp (Phố T4)

    Từ phố Võ Văn Tần đến phố Nguyễn Huy Tự

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    539

    Phố Đào Tấn (Phố T8)

    Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Trần Xuân Soạn

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    540

    Phố Đào Tấn (Phố T9)

    Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Giàn Than

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    541

    Phố Trần Quang Diệu (Phố T13)

    Từ phố Hoàng Sào đến phố Đào Tấn

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    542

    Phố Võ Văn Tần

    Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) đến hết đường

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    543

    Phố Tân Tiến

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Đào Tấn

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    544

    Phố Giàn Than

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Sào

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    545

    Phố Nguyễn Xí

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Vũ Văn Mật

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    546

    Phố Hoàng Đức Chử

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    547

    Phố Hà Đặc

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Cầu Gồ

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    548

    Phố Tô Vũ

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    549

    Phố Hoàng Công Chất

    Từ phố Nguyễn Xí đến hết đường

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    550

    Phố 23/9

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) đến ngã ba phố Cầu Gồ

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    551

    Phố Cầu Gồ

    Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba phố 23/9

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    552

    Phố Trần Văn Nỏ

    Từ ngã ba Bến Đá đến giáp địa phận xã Cam Đường

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    553

    Phố Nguyễn Đình Thi

    Từ ngã ba phố 23/9 đến phố Trần Văn Nỏ

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    554

    Đường vào mỏ

    Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

    1,300,000

    1,040,000

    780,000

    555

    Ngõ xóm tổ 16

    Từ phố 23/9 đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

    800,000

    640,000

    480,000

    556

    Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

    1,000,000

    800,000

    600,000

    557

    Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

    800,000

    640,000

    480,000

    558

    Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

    Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường

    1,000,000

    800,000

    600,000

    559

    Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

    Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường

    750,000

    600,000

    450,000

    560

    Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

    Từ phố Hà Đặc đến hết đường

    850,000

    680,000

    510,000

    561

    Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

    Từ phố Hà Đặc đến hết đường

    850,000

    680,000

    510,000

    562

    Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

    Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

    750,000

    600,000

    450,000

    563

    Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

    Từ phố 23/9 đến hết đường

    800,000

    640,000

    480,000

    564

    Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

    Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

    800,000

    640,000

    480,000

    565

    Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

    1,000,000

    800,000

    600,000

    566

    Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

    Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường

    1,000,000

    800,000

    600,000

    567

    Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

    Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

    750,000

    600,000

    450,000

    568

    Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

    Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

    850,000

    680,000

    510,000

    569

    Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

    Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

    750,000

    600,000

    450,000

    570

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    600,000

    480,000

    360,000

    1.10

    PHƯỜNG BÌNH MINH

     

     

     

     

    571

    Đại lộ Trần Hưng Đạo

    Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    572

    Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

    Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    573

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    574

    Phố Bình Minh (29m)

    Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    575

    Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    576

    Đường 4E cũ (D3)

    Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    577

    Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    578

    Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    579

    Phố Chiềng On

    Từ phố 19/5 đến đường Võ Nguyên Giáp

    9,500,000

    7,600,000

    5,700,000

    580

    Đường Nguyễn Trãi

    Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến đường Võ Nguyên Giáp

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    581

    Phố 19/8

    Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    582

    Phố 19/5

    Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    583

    Phố Hoàng Sào

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    584

    Phố Vương Thừa Vũ (B12)

    Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    585

    Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2)

    Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    586

    Phố Hoàng Cầm (DN3)

    Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    587

    Phố Nguyễn Tuân (DM1)

    Từ đường Nguyễn Trãi đến đoạn giao Nguyễn Trãi - Tân Hưng

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    588

    Phố 22/12 (DM2)

    Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    589

    Phố Đoàn Kết (DM3)

    Từ đường Nguyễn Trãi đến phố 19/5

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    590

    Phố Nguyễn Hữu An (DM4)

    Từ phố Tân Hưng đến phố Nguyễn Sơn

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    591

    Phố Bằng Giang (DM5)

    Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    592

    Phố Soi Lần (DM6)

    Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    593

    Phố Tân Hưng (T7 + T8)

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    594

    Phố Nguyễn Sơn (T9 + T10)

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    595

    Các tiểu khu đô thị số 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9

    Các đường nhánh còn lại

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    596

    Khu dân cư B9 mở rộng

    Các đường theo quy hoạch

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    597

    Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    598

    Phố Trần Hữu Tước (đường E2)

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    599

    Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    600

    Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)

    Các đường A1, A2

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    601

    Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    602

    Các đường còn lại

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    603

    Phố Lê Anh Xuân (B13)

    Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    604

    Phố Đặng Thùy Trâm

    Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    605

    Phố Trần Hoàn (B14)

    Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    606

    Phố Soi Chiềng (B15)

    Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    607

    Phố Hồ Đắc Di (T5)

    Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    608

    Đường T5

    Đoạn còn lại

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    609

    Đường TT12

    Từ đường B6 đến đường B9

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    610

    Đường M1 (tiếp giáp trường Y)

    Từ đường B11 đến đường B12

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    611

    Phố Nguyễn Đức Thuận

    Từ phố Bình Minh đến hết đường

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    612

    Phố Phạm Huy Thông (BM19)

    Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    613

    Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)

    Từ phố Bình Minh đến đường 4E

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    614

    Phố 20 tháng 11 (đường N9)

    Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    615

    Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

    Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    616

    Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

    1,200,000

    960,000

    720,000

    617

    Đường Trung đoàn 53

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất

    1,100,000

    880,000

    660,000

    618

    Khu cửa ngòi (tổ 8)

    Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    619

    Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

    1,200,000

    960,000

    720,000

    620

    Tổ 10

    Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    621

    Tổ 14+15

    Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

    1,300,000

    1,040,000

    780,000

    622

    Tổ 16

    Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    623

    Tổ 17

    Toàn tổ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    624

    Tổ 18

    Toàn tổ

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    625

    Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

    Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

    1,100,000

    880,000

    660,000

    626

    Tổ 19

    Toàn tổ

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    627

    Tổ 23a

    Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch

    1,200,000

    960,000

    720,000

    628

    Tổ 24

    Các ngõ tổ 24

    1,200,000

    960,000

    720,000

    629

    Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)

    Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    630

    Tổ 27, 28

    Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E

    1,200,000

    960,000

    720,000

    631

    Tổ 29, 30

    Toàn tổ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    632

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    600,000

    480,000

    360,000

    1.11

    PHƯỜNG THỐNG NHẤT

     

     

     

    633

    Quốc lộ 4E

    Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    634

    Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    635

    Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

    Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    636

    Đường Trung đoàn 53

    Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

    1,000,000

    800,000

    600,000

    637

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

     

    600,000

    480,000

    360,000

    1.12

    PHƯỜNG XUÂN TĂNG

     

     

     

     

    638

    Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

    Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    639

    Đường Nguyễn Trãi

    XT22: Từ số nhà 02 đến số nhà 212

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    640

    XT26: Từ số nhà 214 đến số nhà 432

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    641

    XT28: Từ số nhà 434 đến đường TN7

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    642

    Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

    Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất.

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    643

    Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2)

    Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    644

    Phố Cư Hòa Vần (đường XT3)

    Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    645

    Phố Đỗ Hành (đường XT4)

    Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    646

    Phố Nguyễn Cao (đường XT5)

    Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    647

    Phố Đặng Tất (đường XT5A)

    Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    648

    Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6)

    Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    649

    Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7)

    Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    650

    Phố Thái Phiên (đường XT8)

    Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    651

    Phố Đặng Dung (đường XT9)

    Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    652

    Phố Phan Bá Vành (đường XT20)

    Từ XT1 đến XT10

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    653

    Từ XT10 đến XT14

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    654

    Phố Phan Bá Vành (đường XT20)

    Từ XT14 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    655

    Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25)

    Từ XT6 đến XT10

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    656

    Đoạn từ XT10 đến XT14

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    657

    Đoạn từ XT14 đến đoạn đấu nối XT20

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    658

    Phố Quốc Hương (đường XT1)

    Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    659

    Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông

    Đường XT6 đoạn nối đường Nguyễn Trãi với Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    660

    Phố Tống Duy Tân (đường XT12)

    Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    661

    Đường XT27

    Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    662

    Phố Trần Khát Chân (đường XT14)

    Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    663

    Phố Trương Hán Siêu (đường XT15)

    Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    664

    Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất, hạ tâng và giao tái định cư)

    Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan.

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    665

    Phố Thân Nhân Trung (XT10)

    Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    666

    Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17)

    Từ đường TN7 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    667

    Đường liên xã

    Từ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    668

    Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

    600,000

    480,000

    360,000

    2

    HUYỆN BẢO THẮNG

     

     

     

    2.1

    THỊ TRẤN PHỐ LU

     

     

     

    1

    Đường 19-5

    Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    2

    Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

    8,200,000

    6,560,000

    4,920,000

    3

    Ngõ 35

    2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    4

    Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    5

    Ngách 54

    2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    6

    Đất ở giáp sân vận động còn lại

    1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    7

    Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    8

    Đường 19-5

    Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến ngã 3 giao với ngõ 197 đường CMT8

    1,200,000

    960,000

    720,000

    9

    Đường Cách mạng tháng 8

    Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    10

    Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    11

    Từ cầu Bệnh Viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    12

    Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    13

    Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng

    1,000,000

    800,000

    600,000

    14

    Ngõ cạnh số nhà 102

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    15

    Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    16

    Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    17

    Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    18

    Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    19

    Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    20

    Ngõ 313

    1,000,000

    800,000

    600,000

    21

    Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    22

    Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    23

    Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1

    1,000,000

    800,000

    600,000

    24

    Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    25

    Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m

    1,000,000

    800,000

    600,000

    26

    Ngõ 514

    1,000,000

    800,000

    600,000

    27

    Ngõ 317

    1,000,000

    800,000

    600,000

    28

    Ngõ cạnh cầu Bệnh Viện (cạnh nhà ông Nghiễn)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    29

    Đường Lê Hồng Phong

    Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    30

    Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    31

    Từ công an thị trấn đến hết đất bến xe

    6,650,000

    5,320,000

    3,990,000

    32

    Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP)

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    33

    Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    34

    Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    35

    Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    36

    Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

    2,600,000

    2,080,000

    1,560,000

    37

    Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    38

    Ngõ 416 (ngõ cụt)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    39

    Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    40

    Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    41

    Ngõ 285; 297; 470

    1,000,000

    800,000

    600,000

    42

    Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong

    1,000,000

    800,000

    600,000

    43

    Ngõ 155 (cạnh trạm than)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    44

    Đường Khuất Quang Chiến

    Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    45

    Đường Quách Văn Rạng

    Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    46

    Từ số nhà 13 đến cầu Phú Thịnh

    1,250,000

    1,000,000

    750,000

    47

    Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CMT8

    1,300,000

    1,040,000

    780,000

    48

    Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

    800,000

    640,000

    480,000

    49

    Ngõ 13

    800,000

    640,000

    480,000

    50

    Đường Thanh Niên

    Từ đường 19-5 đến đường CMT8 (cách 40m)

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    51

    Đường đi xã Phố Lu

    Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m

    1,750,000

    1,400,000

    1,050,000

    52

    Đoạn tiếp từ 50m đến 100m

    1,200,000

    960,000

    720,000

    53

    Đoạn tiếp từ 100m đến 150m

    1,000,000

    800,000

    600,000

    54

    Đoạn tiếp từ 150m đến đường sắt

    1,000,000

    800,000

    600,000

    55

    Đường Tuệ Tĩnh

    Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    56

    Đường T1 bao quanh bệnh viện

    Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    57

    Đường Trần Hợp

    Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    58

    Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ

    1,250,000

    1,000,000

    750,000

    59

    Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8

    1,100,000

    880,000

    660,000

    60

    Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang

    1,000,000

    800,000

    600,000

    61

    Đường Hoàng Sào

    Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    62

    Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    63

    Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    64

    Ngõ giáp nghĩa trang

    800,000

    640,000

    480,000

    65

    Ngõ 191; 148; 115

    800,000

    640,000

    480,000

    66

    Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

    800,000

    640,000

    480,000

    67

    Ngõ 58

    800,000

    640,000

    480,000

    68

    Đầu ngõ 93 đến ngã 3 (nhà bà Thoa)

    800,000

    640,000

    480,000

    69

    Đường Phố Ngang

    Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    70

    Đường Đập Tràn

    Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    71

    Đường Kim Hải

    Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    72

    Từ nhà số 01 đến 07 (đường Kim Hải cũ)

    2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    73

    Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 đến đường sắt

    1,000,000

    800,000

    600,000

    74

    Đường Kim Đồng

    Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)

    4,400,000

    3,520,000

    2,640,000

    75

    Phố Trần Oanh

    Đường bao quanh SVĐ thị trấn

    3,150,000

    2,520,000

    1,890,000

    76

    Đường Phú Long

    Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    77

    Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    78

    Đường vào Khe Mon

    Đường vào Khe Mon

    800,000

    640,000

    480,000

    79

    Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

    Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

    800,000

    640,000

    480,000

    80

    Đường Gốc Ngoã

    Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo)

    800,000

    640,000

    480,000

    81

    Đường 15 tháng 10

    Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    82

    Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

    5,250,000

    4,200,000

    3,150,000

    83

    Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    84

    Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    85

    Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    86

    Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    87

    Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

    Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m)

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    88

    Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1

    Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6).

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    89

    Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6)

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    90

    Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2

    Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    91

    Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    92

    Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3

    Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    93

    Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4

    Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    94

    Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    95

    Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9

    Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    96

    Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

    500,000

    400,000

    300,000

    2.2

    THỊ TRẤN NT PHONG HẢI

     

     

     

    97

    Đường QL 70

    Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

    1,050,000

    840,000

    630,000

    98

    Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai

    600,000

    480,000

    360,000

    99

    Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

    1,000,000

    800,000

    600,000

    100

    Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    101

    Đường QL 70

    Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    102

    Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m

    1,000,000

    800,000

    600,000

    103

    Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m

    700,000

    560,000

    420,000

    104

    Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m

    700,000

    560,000

    420,000

    105

    Các khu vực còn lại ven QL 70

    500,000

    400,000

    300,000

    106

    Đường Phong Hải - Phố Mới

    Cách ngã 3 km25 50m đến giáp xã Bản Phiệt

    350,000

    280,000

    210,000

    107

    Đường Phong Hải - Thái Niên

    Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)

    350,000

    280,000

    210,000

    108

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

    250,000

    200,000

    150,000

    109

    Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m

    250,000

    200,000

    150,000

    110

    Đường liên thôn thuộc thôn 5

    175,000

    140,000

    105,000

    111

    Các vị trí đất còn lại

    140,000

    112,000

    84,000

    2.3

    THỊ TRẤN TẰNG LOỎNG

     

     

     

    112

    TL 151

    Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    113

    Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

    1,000,000

    800,000

    600,000

    114

    Từ TL 151 tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng

    300,000

    240,000

    180,000

    115

    Đường vào các nhà máy

    Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    116

    Đường TDP 3

    Từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ)

    400,000

    320,000

    240,000

    117

    Đường tổ dân phố 8

    Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt

    250,000

    200,000

    150,000

    118

    Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The

    250,000

    200,000

    150,000

    119

    Đường thôn Mã Ngan

    Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

    300,000

    240,000

    180,000

    120

    Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

    300,000

    240,000

    180,000

    121

    Đường tổ dân phố 2

    Từ TL 151 đến giáp đất nhà máy Gang Thép

    400,000

    320,000

    240,000

    122

    Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

    Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)

    300,000

    240,000

    180,000

    123

    Đoạn từ bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép

    300,000

    240,000

    180,000

    124

    Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn

    250,000

    200,000

    150,000

    125

    Đoạn từ càu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

    250,000

    200,000

    150,000

    126

    Từ TL 151 đi Tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy

    300,000

    240,000

    180,000

    127

    Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 đến nhà ông Sửu

    300,000

    240,000

    180,000

    128

    Khu tái định cư khu B

    Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    129

    Các tuyến đường N3, N4

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    130

    Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    131

    Đường Tổ dân phố 6

    Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    132

    Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)

    Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao

    300,000

    240,000

    180,000

    133

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

    200,000

    160,000

    120,000

    134

    Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2

    160,000

    128,000

    96,000

    135

    Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

    160,000

    128,000

    96,000

    136

    Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

    190,000

    152,000

    114,000

    137

    Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2

    160,000

    128,000

    96,000

    138

    Các vị trí đất còn lại

    140,000

    112,000

    84,000

    3

    HUYỆN BẢO YÊN

     

     

     

    3.1

    THỊ TRẤN PHỐ RÀNG

     

     

     

    1

    Quốc lộ 70

    Từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    2

    Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    3

    Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    4

    Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    5

    Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    6

    Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    7

    Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp

    8,500,000

    6,800,000

    5,100,000

    8

    Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 1

    7,300,000

    5,840,000

    4,380,000

    9

    Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    10

    Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    11

    Từ sau cây xăng Xuyên Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    12

    Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan đến cầu Lự 2

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    13

    Từ cầu Lự 2 đến hết nhà ông Phan Quốc Việt

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    14

    Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    15

    Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành)

    2,700,000

    2,160,000

    1,620,000

    16

    Quốc lộ 70

    Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    17

    Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn

    2,200,000

    1,760,000

    1,320,000

    18

    Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    19

    Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng

    1,100,000

    880,000

    660,000

    20

    Đường nội thị N2

    Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    21

    Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên

    3,600,000

    2,880,000

    2,160,000

    22

    Đường rẽ Quốc lộ 70

    Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    23

    Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An

    1,000,000

    800,000

    600,000

    24

    Từ nhà số 01 đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    25

    Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân

    1,000,000

    800,000

    600,000

    26

    Từ hết đất nhà ông An Lạc đến hết đất nhà bà Dinh

    1,000,000

    800,000

    600,000

    27

    Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên

    Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên

    2,200,000

    1,760,000

    1,320,000

    28

    Phố Kim Đồng

    Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng

    1,000,000

    800,000

    600,000

    29

    Đường cổng phụ chợ

    Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy

    4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    30

    Đường cổng phụ chợ

    Từ nhà số 19 Bãi Sậy đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy

    3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    31

    Từ nhà số 31 Bãi Sậy đến hết đất nhà Giểng Vắng

    1,200,000

    960,000

    720,000

    32

    Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ

    800,000

    640,000

    480,000

    33

    Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết

    700,000

    560,000

    420,000

    34

    Đường cổng phụ chợ

    Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành

    700,000

    560,000

    420,000

    35

    Đường cây xăng -Tiểu học

    Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    36

    Từ đất đường rẽ xưởng ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279)

    2,800,000

    2,240,000

    1,680,000

    37

    Quốc lộ 279

    Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết đất Chi nhánh Điện lực

    10,500,000

    8,400,000

    6,300,000

    38

    Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    39

    Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    40

    Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    41

    Từ ngã 3 vật tư cũ đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    42

    Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào hồ thủy điện

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    43

    Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    44

    Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng

    1,200,000

    960,000

    720,000

    45

    Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo

    5,200,000

    4,160,000

    3,120,000

    46

    Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    47

    Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy

    1,200,000

    960,000

    720,000

    48

    Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng

    1,000,000

    800,000

    600,000

    49

    Đường rẽ Quốc lộ 279

    Từ Điện lực đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    50

    Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo)

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    51

    Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    52

    Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    53

    Từ nhà bà Đặng Thị Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương

    1,000,000

    800,000

    600,000

    54

    Đường xuống bến phà cũ

    Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    55

    Đường đền Phúc Khánh

    Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    56

    Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A)

    Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    57

    Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm)

    600,000

    480,000

    360,000

    58

    Đường khu gốc gạo

    Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    59

    Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh

    Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng.

    500,000

    400,000

    300,000

    60

    Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn

    Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa

    800,000

    640,000

    480,000

    61

    Đường nhánh trước toà án

    Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ

    900,000

    720,000

    540,000

    62

    Đường xóm sau Ngân hàng

    Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng)

    800,000

    640,000

    480,000

    63

    Đường vào xóm nhà bà Xụm

    Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú

    800,000

    640,000

    480,000

    64

    Đường nhánh trường Chính trị

    Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải

    800,000

    640,000

    480,000

    65

    Đường vào khu đất nhà máy Chè

    Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa

    900,000

    720,000

    540,000

    66

    Đường vành đai hồ thủy điện

    Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    67

    Đường đi Lương Sơn

    Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

    700,000

    560,000

    420,000

    68

    Đường Tổ dân phố số 1

    Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Nam

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    69

    Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn

    1,000,000

    800,000

    600,000

    70

    Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)

    800,000

    640,000

    480,000

    71

    Tuyến đường mới tổ dân phố 2B

    Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70

    3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    72

    Đường tổ 2D vào Tân Dương

    Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ)

    800,000

    640,000

    480,000

    73

    Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B

    Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B

    1,600,000

    1,280,000

    960,000

    74

    Đường xóm tổ 4A

    Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

    600,000

    480,000

    360,000

    75

    Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B

    Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú

    800,000

    640,000

    480,000

    76

    Đường xóm tổ 5A

    Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh

    1,200,000

    960,000

    720,000

    77

    Đường mới mở khu chợ tổ 5B

    Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    78

    Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    79

    Đường ngõ xóm tổ 6A

    Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình

    700,000

    560,000

    420,000

    80

    Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế

    700,000

    560,000

    420,000

    81

    Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường

    700,000

    560,000

    420,000

    82

    Đường nhánh cụt tổ 6B1

    Từ nhà số 02 Trần Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    83

    Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng

    1,200,000

    960,000

    720,000

    84

    Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc

    Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    85

    Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2

    Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà số 50 Phủ Thông

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    86

    Từ nhà số 52 Phủ Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông

    2,200,000

    1,760,000

    1,320,000

    87

    Từ nhà số 134 Phủ Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    88

    Từ đất nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà ông Minh

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    89

    Đường xóm Tổ 7A

    Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện

    800,000

    640,000

    480,000

    90

    Đường ngõ xóm khu 7A

    Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ

    800,000

    640,000

    480,000

    91

    Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc

    800,000

    640,000

    480,000

    92

    Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

    800,000

    640,000

    480,000

    93

    Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp

    800,000

    640,000

    480,000

    94

    Đường viện 94 cũ tổ 7B

    Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng

    1,200,000

    960,000

    720,000

    95

    Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    96

    Đường nội thị tổ dân phố 7B

    Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    97

    Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    98

    Các đường nhánh còn lại

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    99

    Đường nhà máy giấy tổ 8C

    Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh đến trường cấp I, II Phố Ràng II

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    100

    Từ trường cấp I, II Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy

    1,000,000

    800,000

    600,000

    101

    Đường nhánh tổ 9A

    Từ đất nhà số 63 Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực

    900,000

    720,000

    540,000

    102

    Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực

    600,000

    480,000

    360,000

    103

    Từ đất nhà số 35 Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ)

    800,000

    640,000

    480,000

    104

    Đường xóm tổ 9B

    Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt

    600,000

    480,000

    360,000

    105

    Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT

    Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D

    450,000

    360,000

    270,000

    106

    Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn

    300,000

    240,000

    180,000

    4

    HUYỆN BÁT XÁT

     

     

     

    4.1

    THỊ TRẤN BÁT XÁT

     

     

     

    1

    Đường 156

    Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    2

    Đường Hùng Vương

    Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    3

    Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    4

    Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    5

    Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    6

    Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    7

    Đường Hùng Vương

    Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    8

    Đường tuyến D14

    Từ ngã ba đường Hùng Vương (trạm vật tư nông nghiệp) đến nghĩa trang nhân dân

    1,200,000

    960,000

    720,000

    9

    Đường tổ 7

    Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng Điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156)

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    10

    Đường vào hồ ông Nhíp

    Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 300m

    1,200,000

    960,000

    720,000

    11

    Đường Châu Giàng

    Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    12

    Đường N8

    Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    13

    Đường N7

    Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    14

    Đường Lý Thường Kiệt

    Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    15

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Lý Thường Kiệt

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    16

    Đường D6

    Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    17

    Đường Điện Biên

    Đường Huyện ủy - UBND huyện

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    18

    Đường N3

    Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    19

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    20

    Đường Đông Thái

    Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    21

    Đường D3

    Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    22

    Đường Lê Lợi

    Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    23

    Đường vào hồ Lá Luộc

    Từ đường 156 đến hết đất thị trấn

    800,000

    640,000

    480,000

    24

    Đường vào Bản Náng (xã Bản Qua)

    Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7 đi Bản Náng (xã Bản Qua)

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    25

    Đường 35m (tuyến D7)

    Từ Đường Hùng Vương đến tuyến N1

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    26

    Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    27

    Đường N9

    Từ đường 35 m (D7) đến đường Châu Giàng

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    28

    Từ đường 35m (D7) đến đường N10

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    29

    Đường D10

    Từ N9 đến đường Hùng Vương (UBNDTT Bát Xát)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    30

    Đường D8

    Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    31

    Đường D9

    Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    32

    Tuyến N1

    Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch lái xe cơ giới

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    33

    Từ trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    34

    Đường Hoàng Liên, N1

    Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào tổ 10

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    35

    Đường Đông Phón

    Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    36

    Đường tổ 10

    Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ)

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    37

    Các tuyến đường còn lại

    Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

    600,000

    480,000

    360,000

    5

    HUYỆN BẮC HÀ

     

     

     

    5.1

    THỊ TRẤN BẮC HÀ

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 159

    Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn

     2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    2

    Đường Ngọc Uyển

    Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098)

     9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    3

    Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà)

     12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    4

    Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện)

     10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    5

    Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư

     7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    6

    Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỷ), giáp cầu trường Mầm non.

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    7

    Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng)

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    8

    Đất hai bên đường từ Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích)

     5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    9

    Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi).

     12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    10

    Đường 20-9

    Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng)

     6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    11

    Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    12

    Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh)

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    13

    Đất từ trường mầm non đi trường THCS

     1,500,000

    1,200,000

    900,000

    14

    Đường Pạc Kha

    Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà

     3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    15

    Phố Cũ

    Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc)

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    16

    Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha)

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    17

    Phố Na Cồ

    Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết Sn-068 (nhà ông Hướng)

     9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    18

    Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ

     5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    19

    Khu dân cư chợ trên

    Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    20

    Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    21

    Phố Vũ Văn Mật

    Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn)

     8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    22

    Đường Nậm Sắt

    Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành)

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    23

    Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)

     5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    24

    Phố Bờ Hồ

    Đất bên phải đườn Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    25

    Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    26

    Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    27

    Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    28

    Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà

    Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    29

    Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng

     6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    30

    Phố Mới

    Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    31

    Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (taluy âm)

     2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    32

    Đường Vật tư - Na Hối

    Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà)

     3,100,000

    2,480,000

    1,860,000

    33

    Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn

     1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    34

    Phố Tân Hà

    Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối

     1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    35

    Phố Thanh Niên

    Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng)

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    36

    Đất hai bên đường từ nhà Tài Thân đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng)

     4,600,000

    3,680,000

    2,760,000

    37

    Phố Dìn Thàng

    Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối

     2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    38

    Đường Bắc Hà 2

    Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà

     1,200,000

    960,000

    720,000

    39

    Phố Na Quang

    Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường

     1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    40

    Đường nội thôn Na Quang

    Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053)

     1,200,000

    960,000

    720,000

    41

    Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu)

     1,200,000

    960,000

    720,000

    42

    Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu

     850,000

    680,000

    510,000

    43

    Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang

     850,000

    680,000

    510,000

    44

    Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị trấn

     850,000

    680,000

    510,000

    45

    Phố Nậm Cáy

    Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ đến hết đất thị trấn

     2,600,000

    2,080,000

    1,560,000

    46

    Đường Nội thôn Nậm Cáy

    Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế

     1,100,000

    880,000

    660,000

    47

    Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy

     800,000

    640,000

    480,000

    48

    Phố Na Thá

    Đất hai bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng)

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    49

    Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ

    Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ

     1,300,000

    1,040,000

    780,000

    50

    Khu dân cư số 2

    Đất hai bên đường Tuyến T1, T2, T3, T4, T5, khu dân cư số 2

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    51

    Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2

     5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    52

    Đất còn lại của thị trấn

     700,000

    560,000

    420,000

    6

    HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

     

     

     

    6.1

    THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG

     

     

     

    1

    Quốc lộ 4D

    Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    2

    Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    3

    Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

    1,050,000

    840,000

    630,000

    4

    Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải

    800,000

    640,000

    480,000

    5

    Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

    1,250,000

    1,000,000

    750,000

    6

    Từ giao điểm QL4 và QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    7

    Từ cổng trụ sở UBND thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4)

    3,600,000

    2,880,000

    2,160,000

    8

    Quốc lộ 4D

    Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    9

    Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

    6,300,000

    5,040,000

    3,780,000

    10

    Phố Mã Tuyển 1

    Từ Quốc lộ 4D đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    11

    Đường Giải phóng 11-11

    Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1)

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    12

    Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    13

    Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương đến đường rẽ vào khu chợ cũ

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    14

    Từ đường rẽ vào khu chợ cũ đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    15

    Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

    6,600,000

    5,280,000

    3,960,000

    16

    Từ cầu Na Bủ đến đưỡng rẽ vào trung tâm dạy nghề

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    17

    Phố Na Khui

    Từ nhà khách UB huyện đến Quốc lộ 4

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    18

    Phố Sao Đỏ

    Từ đường Giải Phóng 11-11 đến ngã ba đường Sảng Chải

    2,600,000

    2,080,000

    1,560,000

    19

    Từ cầu Thác Sảng Chải đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    20

    Đường Sảng Chải

    Từ công viên đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    21

    Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    22

    Phố Thanh Niên

    Từ đường Giải Phóng 11-11 đến trường THPT Mường Khương

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    23

    Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    24

    Đường nội thị theo trục đường mới mở

    Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    25

    Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) đến đường sau hồ Na Đẩy

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    26

    Từ Cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở công an huyện

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    27

    Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện đến đường Giải Phóng 11-11

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    28

    Từ nhà ông Dũng Lan đến sân vận động

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    29

    Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình)

    1,100,000

    880,000

    660,000

    30

    Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    31

    Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    32

    Phố Tùng Lâu

    Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    33

    Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    34

    Phố Na Bủ

    Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11

    10,000,000

    8,000,000

    6,000,000

    35

    Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng)

    7,500,000

    6,000,000

    4,500,000

    36

    Đường nội thị

    Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    37

    Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    38

    Từ đường rẽ cổng chợ phụ đến nhà văn hóa xóm Chợ

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    39

    Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) đến đường Sảng Chải

    1,000,000

    800,000

    600,000

    40

    Đường nội thị

    Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    41

    Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    42

    Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) đến chân dốc trung tâm y tế

    1,100,000

    880,000

    660,000

    43

    Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4

    1,000,000

    800,000

    600,000

    44

    Từ đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    45

    Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Đề Quân

    1,200,000

    960,000

    720,000

    46

    Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)

    1,300,000

    1,040,000

    780,000

    47

    Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới)

    1,100,000

    880,000

    660,000

    48

    Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông La Ngọc Sinh

    1,100,000

    880,000

    660,000

    49

    Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) đến hết nhà ông Lù A Sáu

    1,100,000

    880,000

    660,000

    50

    Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới)

    1,100,000

    880,000

    660,000

    51

    Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    52

    Đường nội thị

    Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    53

    Đường nối từ cầu Trắng đến phố Na Khui

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    54

    Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    55

    Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) đến hết đất tiểu khu cũ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    56

    Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) đến hết khu chăn nuôi cũ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    57

    Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng đến thủy lợi Thu Bồ

    1,200,000

    960,000

    720,000

    58

    Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

    1,050,000

    840,000

    630,000

    59

    Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư

    1,200,000

    960,000

    720,000

    60

    Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    61

    Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy

    800,000

    640,000

    480,000

    62

    Thôn Nhân Giống

    1,200,000

    960,000

    720,000

    63

    Thôn Sả Hồ

    500,000

    400,000

    300,000

    64

    Điểm dân cư Ngam A

    400,000

    320,000

    240,000

    65

    Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui

    500,000

    400,000

    300,000

    66

    Đường đi Nậm Chảy

    Ngã 3 Nậm Chảy +200m về phía đi thác nước Tà Lâm

    1,000,000

    800,000

    600,000

    67

    Đường bê tông TDP Mã Tuyển

    Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) đến đường Gốc Vải

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    68

    Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

    400,000

    320,000

    240,000

    7

    THỊ XÃ SA PA

     

     

     

    7.1

    PHƯỜNG CẦU MÂY

     

     

     

    1

    Đường Violet

    Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    2

    Đường Fan Si Păng

    Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn

    23,200,000

    18,560,000

    13,920,000

    3

    Đường đi khu du lịch Cát Cát

    Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    4

    Đường Mường Hoa

    Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa

    13,500,000

    10,800,000

    8,100,000

    5

    Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    6

    Tỉnh lộ 152

    Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    7

    Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa đến giáp địa phận xã Mường Hoa

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    8

    Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

     Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    9

    Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa

    1,100,000

    880,000

    660,000

    10

    Đường đi thủy điện Lao Chải

    Từ đường TL 152 đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    11

    Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 đến đi về các hướng 200m

    1,100,000

    880,000

    660,000

    12

    Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

    Từ đường tỉnh lộ 152 đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    13

    Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

    Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    14

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    7.2

    PHƯỜNG HÀM RỒNG

     

     

     

    15

    QL4D

    Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến cầu 31

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    16

    Từ cầu 31 đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    17

    QL4D

    Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    18

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề

    8,250,000

    6,600,000

    4,950,000

    19

    Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    20

    Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    21

    Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Hàm Rồng

    17,500,000

    14,000,000

    10,500,000

    22

    Đường tránh QL4D

    Từ quốc lộ 4D đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    23

    Từ ngã 3 Má Tra - Suối Hồ đến hết địa phận phường Hàm Rồng

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    24

    Đường Sa Pả - Tả Phìn

    Từ quốc lộ 4D đến theo đường Sa Pả - Tả phìn đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    25

    Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả phìn đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    26

    Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả

    Từ nhà ông Giàng A Chỉnh đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    27

    Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chỉnh

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    28

    Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)

    Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

    1,000,000

    800,000

    600,000

    29

    Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

    1,000,000

    800,000

    600,000

    30

    Đường đi Suối Hồ - Má Tra

    Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến ngầm tràn Suối Hồ

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    31

    Từ ngầm tràn Suối Hồ đến đánh tránh QL 4D

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    32

    Ngõ vào trường Lê Văn Tám

    Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và đến nhà bà Hà

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    33

    Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ)

    Từ nhà số 01 đến hết ngõ

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    34

    Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

    Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    35

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    7.3

    PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ

     

     

     

    36

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến cột Km99 QL4D

    5,250,000

    4,200,000

    3,150,000

    37

    Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu

    3,750,000

    3,000,000

    2,250,000

    38

    Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang

    5,250,000

    4,200,000

    3,150,000

    39

    Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    40

    Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D

    5,250,000

    4,200,000

    3,150,000

    41

    Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu

    2,250,000

    1,800,000

    1,350,000

    42

    Ngõ vào Công ty Nông Liên

    Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    43

    Đường tránh QL4D

    Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến QL4D

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    44

    Đường Cát Cát - Sín Chải

    Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    45

    Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    46

    Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ

    1,000,000

    800,000

    600,000

    47

    Tỉnh lộ 155

    Từ QL4D đến đường vào Bãi rác

    2,250,000

    1,800,000

    1,350,000

    48

    Các ngõ xe máy đi được

    Các ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    49

    Các ngõ còn lại

    Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    50

    Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ)

    800,000

    640,000

    480,000

    51

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    7.4

    PHƯỜNG PHAN SI PĂNG

     

     

     

    52

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên

    28,000,000

    22,400,000

    16,800,000

    53

    Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    54

    Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

    19,000,000

    15,200,000

    11,400,000

    55

    Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

    14,250,000

    11,400,000

    8,550,000

    56

    Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    57

    Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    58

    Từ cổng Trường Nội trú đến hết địa phận phường Phan Si Păng

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    59

    Đường tránh QL4D

    Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng đến hết địa phận phường Phan Si Păng

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    60

    Đường đi Suối Hồ

    Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 3A) đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện)

    14,250,000

    11,400,000

    8,550,000

    61

    Ngõ vườn treo

    Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết sân bóng ông Thanh

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    62

    Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm

    8,250,000

    6,600,000

    4,950,000

    63

    Từ số nhà 10 đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang)

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    64

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco

    14,250,000

    11,400,000

    8,550,000

    65

    Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ

    Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    66

    Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T1 đến đường T8

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    67

    Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T1 đến đường T9

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    68

    Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T1 đến đường T8

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    69

    Đoạn từ đường T4 đến đường T5

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    70

    Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    71

    Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T8 đến đường T4

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    72

    Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T13 đến đường T5A

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    73

    Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T5 đến đường T4

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    74

    Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc

     Đoạn từ đường T9 - đến đường T4

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    75

     Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    76

    Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn đường T4 đến đường T5

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    77

    Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T2 đến đường T4

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    78

    Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    79

    Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc

    Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    80

    Đường Thác Bạc

    Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh

    19,550,000

    15,640,000

    11,730,000

    81

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

    12,750,000

    10,200,000

    7,650,000

    82

    Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn)

    Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng đến hết đất khách sạn Hà Nội và đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    83

    Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 11A)

    Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    84

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng

    17,250,000

    13,800,000

    10,350,000

    85

    Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ

    12,000,000

    9,600,000

    7,200,000

    86

    Đường cũ vào Đài Khí tượng

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    87

    Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí Thanh

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến nhà đá bà Thoa

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    88

    Đường vào Đài Vật lý địa cầu

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    89

    Đường vào đền Mẫu Thượng

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    90

    Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ)

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến khu nhà ở Sun Home

    8,250,000

    6,600,000

    4,950,000

    91

    Đường Fan Si Păng

    Từ ngã 3 đường Violet đến cổng Bảo tồn

    23,200,000

    18,560,000

    13,920,000

    92

    Đường đi khu du lịch Cát Cát

    Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

    11,000,000

    8,800,000

    6,600,000

    93

    Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    94

    Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    95

    Đường Cát Cát - Sín Chải

    Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    96

    Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    97

    Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    98

    Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận phường Phan Si Păng

    700,000

    560,000

    420,000

    99

    Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

    Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    100

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    7.5

    PHƯỜNG SA PA

     

     

     

    101

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ đường N1 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    102

    Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của

    28,000,000

    22,400,000

    16,800,000

    103

    Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân

    32,000,000

    25,600,000

    19,200,000

    104

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên

    28,000,000

    22,400,000

    16,800,000

    105

    Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    106

    Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

    19,000,000

    15,200,000

    11,400,000

    107

    Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

    14,250,000

    11,400,000

    8,550,000

    108

    Từ đường Sở Than đến hết địa phận phường Sa Pa

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    109

    Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

    Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    110

    Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B

    Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    111

    Chợ Văn hoá - Bến xe

    Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4)

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    112

    Tuyến N1 (đoạn còn lại)

    26,000,000

    20,800,000

    15,600,000

    113

    Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5)

    32,000,000

    25,600,000

    19,200,000

    114

    Tuyến N2 (đoạn còn lại)

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    115

    Ngõ Sơn Tùng

    Từ đường N2 đến Moutain Villas Home

    17,250,000

    13,800,000

    10,350,000

    116

    Phố Nguyễn Viết Xuân

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

    24,000,000

    19,200,000

    14,400,000

    117

    Phố Lương Đình Của

    Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    118

    Phố Bế Văn Đàn

    Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân

    20,700,000

    16,560,000

    12,420,000

    119

    Phố Điện Biên

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

    26,100,000

    20,880,000

    15,660,000

    120

    Phố Kim Đồng

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    121

    Phố Võ Thị Sáu

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    122

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    123

    Phố Hoàng Văn Thụ

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    124

    Phố Thủ Dầu Một

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    35,100,000

    28,080,000

    21,060,000

    125

    Phố Lê Văn Tám

    Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    126

    Đường nhánh nối 10

    Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    127

    Đường Xuân Viên

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    128

    Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    129

    Phố Lê Hồng Phong

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

    20,700,000

    16,560,000

    12,420,000

    130

    Phố Lê Quý Đôn

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

    20,700,000

    16,560,000

    12,420,000

    131

    Phố Xuân Hồ

    Từ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    132

    Ngõ Hùng Hồ I

    Đoạn đường bê tông

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    133

    Ngõ Hùng Hồ II

    Đường bậc từ phố Xuân Viên đến đường Hoàng Diệu

    17,250,000

    13,800,000

    10,350,000

    134

    Từ đường Hoàng Diệu đến nhà ông Đẩu

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    135

    Đường Sở Than

    Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    136

    Ngõ 19 đường Sở Than

    Từ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    137

    Ngõ 36 đường Sở Than

    Từ đường Sở Than đến hết ngõ

    7,000,000

    5,600,000

    4,200,000

    138

    Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm)

    Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Sở Than

    8,250,000

    6,600,000

    4,950,000

    139

    Đường vào Đài Truyền hình (cũ)

    Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình (cũ)

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    140

    Đường Thạch Sơn

    Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    141

    Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một

    40,500,000

    32,400,000

    24,300,000

    142

    Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi

    35,100,000

    28,080,000

    21,060,000

    143

    Đường Thạch Sơn

    Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    144

    Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn

    26,100,000

    20,880,000

    15,660,000

    145

    Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    146

    Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn

    Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    147

    Đường Ngũ Chỉ Sơn

    Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    148

    Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    149

    Phố Xuân Viên

    Từ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    150

    Phố Phạm Xuân Huân

    Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng

    40,500,000

    32,400,000

    24,300,000

    151

    Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố

    35,100,000

    28,080,000

    21,060,000

    152

    Phố Hàm Rồng

    Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    153

    Đuờng bậc Hàm Rồng

    Từ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng

    27,000,000

    21,600,000

    16,200,000

    154

    Đường vào nhà ông Thọ Loan

    Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    155

    Phố Hoàng Diệu

    Từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria

    27,200,000

    21,760,000

    16,320,000

    156

    Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng Diệu

    Từ đường Hoàng Diệu đến đường Sở Than

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    157

    Đường Fan Si Păng

    Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    158

    Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát

    40,500,000

    32,400,000

    24,300,000

    159

    Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 58

    35,100,000

    28,080,000

    21,060,000

    160

    Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    161

    Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

    26,100,000

    20,880,000

    15,660,000

    162

    Đường bậc Cát Cát

    Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    163

    Ngõ 54 Đường Fan Si Păng

    Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ

    15,000,000

    12,000,000

    9,000,000

    164

    Đường Thác Bạc

    Từ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc

    32,000,000

    25,600,000

    19,200,000

    165

    Từ phố Thác Bạc đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn)

    28,900,000

    23,120,000

    17,340,000

    166

    Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh

    19,550,000

    15,640,000

    11,730,000

    167

    Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

    12,750,000

    10,200,000

    7,650,000

    168

    Phố Thác Bạc

    Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến đường Sở Than

    19,550,000

    15,640,000

    11,730,000

    169

    Từ đường Sở Than đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc

    19,550,000

    15,640,000

    11,730,000

    170

    Phố Cầu Mây

    Từ đường Thác Bạc đến hết khách sạn Sun Palaza

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    171

    Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    172

    Đường bậc Cầu Mây

    Từ phố Cầu Mây đến hết đường

    17,250,000

    13,800,000

    10,350,000

    173

    Phố Tuệ Tĩnh

    Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây

    32,000,000

    25,600,000

    19,200,000

    174

    Đoạn giáp sân chợ (bên dương)

    37,000,000

    29,600,000

    22,200,000

    175

    Đoạn giáp sân chợ (bên âm)

    27,200,000

    21,760,000

    16,320,000

    176

    Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên)

    Từ hết nhà số 020 đết hết đường

    28,900,000

    23,120,000

    17,340,000

    177

    Phố Đồng Lợi

    Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh

    27,200,000

    21,760,000

    16,320,000

    178

    Đường Violet

    Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng

    30,600,000

    24,480,000

    18,360,000

    179

    Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)

    Từ đường Violet đến phố Đồng Lợi

    21,750,000

    17,400,000

    13,050,000

    180

    Phố Hoàng Liên

    Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa)

    26,000,000

    20,800,000

    15,600,000

    181

    Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách san Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking)

    21,750,000

    17,400,000

    13,050,000

    182

    Ngõ phố Hoàng Liên

    Từ phố Hoàng Liên đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel)

    17,250,000

    13,800,000

    10,350,000

    183

    Đường Mường Hoa

    Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    184

    Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049

    41,600,000

    33,280,000

    24,960,000

    185

    Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet

    39,000,000

    31,200,000

    23,400,000

    186

    Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa

    13,500,000

    10,800,000

    8,100,000

    187

    Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá

    9,000,000

    7,200,000

    5,400,000

    188

    Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

    Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    189

    Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa

    1,100,000

    880,000

    660,000

    190

    Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận phường Sa Pa

    500,000

    400,000

    300,000

    191

    Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

    Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    192

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    7.6

    PHƯỜNG SA PẢ

     

     

     

    193

    QL4D

    Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    194

    Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    195

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề

    8,250,000

    6,600,000

    4,950,000

    196

    Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

    11,250,000

    9,000,000

    6,750,000

    197

    Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

    14,000,000

    11,200,000

    8,400,000

    198

    Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả

    17,500,000

    14,000,000

    10,500,000

    199

    Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

    Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

    700,000

    560,000

    420,000

    200

    Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả

    500,000

    400,000

    300,000

    201

    Đường liên thôn Sả Pả - Sả Séng

    Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần

    500,000

    400,000

    300,000

    202

    Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng

    300,000

    240,000

    180,000

    203

    Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ)

    Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    204

    Đường vào Trung tâm dạy nghề

    Từ đường Điện Biên Phủ đến bệnh viện huyện Sa Pa

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    205

    Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất)

    Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Hải (cá hồi)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    206

    Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ

    Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    207

    Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

    Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    208

    Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

    Từ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả

    500,000

    400,000

    300,000

    209

    Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

    Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)

    6,750,000

    5,400,000

    4,050,000

    210

    Các vị trí còn lại

    500,000

    400,000

    300,000

    8

    HUYỆN SI MA CAI

     

     

     

    8.1

    XÃ SI MA CAI

     

     

     

    1

    Đường trục chính trái

    Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    2

    Đất từ ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng đến ngã tư Nhà máy nước

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    3

    Đường trục chính trái

    Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    4

    Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 9

    5,800,000

    4,640,000

    3,480,000

    5

    Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ

    3,800,000

    3,040,000

    2,280,000

    6

    Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    7

    Đất từ nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ

    4,200,000

    3,360,000

    2,520,000

    8

    Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú

    6,500,000

    5,200,000

    3,900,000

    9

    Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    10

    Đường trục chính phải

    Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hòa

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    11

    Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Hòa

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    12

    Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Nếnh đến hết nhà ông Trần Văn Năng

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    13

    Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm

    1,400,000

    1,120,000

    840,000

    14

    Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    15

    Đường nhánh 1

    Đất từ ngã ba Chi cục thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    16

    Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính đến giáp đất nhà Nguyễn Văn Thân

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    17

    Đất từ nhà Nguyễn Văn Thân đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    18

    Đường nhánh 2

    Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    19

    Đường nhánh 4

    Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    20

    Đường nhánh 5

    Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế.

    2,100,000

    1,680,000

    1,260,000

    21

    Đường nhánh 6

    Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    22

    Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    23

    Đường nhánh 7

    Đất hai bên đường nhánh 7

    2,700,000

    2,160,000

    1,620,000

    24

    Đường nhánh 8A

    Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    25

    Đường nhánh 8B

    Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ

    5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    26

    Đường nhánh 9

    Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất đấu giá nhà bà Trần Thị Hằng Nga

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    27

    Đoạn từ hết đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga đến hết nhà ông Cư Seo Chính

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    28

    Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9

    1,050,000

    840,000

    630,000

    29

    Các đường ngõ thuộc nhánh 9 thôn Phố Thầu

    Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9

    800,000

    640,000

    480,000

    30

    Đường nhánh 10

    Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    31

    Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 10

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    32

    Đất thuộc khu tập kết K2 cũ

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    33

    Đường nhánh 11

    Đất hai bên đường nhánh 11 (Từ Ngã ba giáp nhà ông Giàng Seo Hòa đến ngã ba sau trạm nước)

    1,350,000

    1,080,000

    810,000

    34

    Đường nhánh ra biên giới

    Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    35

    Đường trường nội trú

    Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú

    1,700,000

    1,360,000

    1,020,000

    36

    Đường liên thôn

    Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

    500,000

    400,000

    300,000

    37

    Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha

    Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc)

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    38

    Đường D2 (Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa)

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    39

    Đường D3 (Đất hai bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến Ngã tư Chi cục Thống kê huyện)

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    40

    Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện.

    2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    41

    Đường C5

    Toàn tuyến đường C5 (Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến Nhà Ông Hoàng A27)

    2,600,000

    2,080,000

    1,560,000

    42

    Đường D18

    Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải

    2,700,000

    2,160,000

    1,620,000

    9

    HUYỆN VĂN BÀN

     

     

     

    9.1

    TT KHÁNH YÊN

     

     

     

     

    1

    QL 279

    Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên

    500,000

    400,000

    300,000

    2

    Đường Nà Trang

    Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường Quang Trung

    400,000

    320,000

    240,000

    3

    Đường Nà Khọ

    Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc

    480,000

    384,000

    288,000

    4

    Đường Quang Trung

    Từ SN 82, đường Quang Trung đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn)

    9,600,000

    7,680,000

    5,760,000

    5

    Từ cầu Ba Cô đến ngõ 80, đường Quang Trung

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    6

    Từ SN 303, đường Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên

    7,150,000

    5,720,000

    4,290,000

    7

    Đường Khánh Yên

    Từ SN 01, đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch

    4,800,000

    3,840,000

    2,880,000

    8

    Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    9

    Đường Bản Coóc

    Từ bến xe cũ đến hết SN 52, đường Bản Coóc

    4,900,000

    3,920,000

    2,940,000

    10

    Từ SN 54 đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn)

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    11

    Đường Gia Lan

    Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết SN 54

    2,550,000

    2,040,000

    1,530,000

    12

    Từ giáp đất SN 56 đến hết SN 58 (ông San Ngữ)

    1,000,000

    800,000

    600,000

    13

    Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

    7,200,000

    5,760,000

    4,320,000

    14

    Đường Trần Phú

    Từ SN 02, đường Trần Phú đến hết SN 134, đường Trần Phú

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    15

    Đường Minh Đăng

    Từ SN 01, đường Minh Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên)

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    16

    Từ SN 99 đường Điện Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    17

    Đường Nà Sầm

    Từ TTGTTX đến giáp mương Pom Chom

    1,250,000

    1,000,000

    750,000

    18

    Tuyến 25

    Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Bình

    3,600,000

    2,880,000

    2,160,000

    19

    Từ đường Quang Trung đến cầu Coóc

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    20

    Từ cầu Coóc (điểm giao với đường Trần Phú) đến giáp đất nhà bà Được Bình

    6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    21

    Tuyến 25

    Từ cách đường Quang Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm

    5,000,000

    4,000,000

    3,000,000

    22

    Đường tuyến 25B

    Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m)

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    23

    Tuyến 20

    Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    24

    Tuyến 21

    Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    25

    Tuyến 22

    Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung

    4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    26

    Phố Hoàng Liên

    Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    27

    Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    28

    Đường Điện Biên

    Từ giáp đất đội thi hành án đến giáp đất nhà Bùi Trung Kiên

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    29

    Từ nhà Bùi Trung Kiên đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài)

    1,800,000

    1,440,000

    1,080,000

    30

    Đường Nguyễn Thái Quang

    Từ SN 02 đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản)

    3,600,000

    2,880,000

    2,160,000

    31

    Phố Thanh Niên

    Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên

    3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    32

    Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    33

    Đường Lê Quý Đôn

    Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

    3,600,000

    2,880,000

    2,160,000

    34

    Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên

    2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    35

    Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc

    3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    36

    Tuyến 37

    Từ QL 279 đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    37

    Tuyến 39

    Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) đến hết tuyến 39

    1,050,000

    840,000

    630,000

    38

    Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn

    Từ giáp đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    39

    Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn

    Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    40

    Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện)

    Từ điểm giao với tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    41

    Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)

    8,000,000

    6,400,000

    4,800,000

    42

    Tuyến đường 21-28

    Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC1

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    43

    Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

     Từ điểm giao với tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC1

    4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    44

    Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ

    Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen

    2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    45

    Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4

    Từ giao với đường Minh Đăng đến hết đất nhà ông Nghĩa Hậu

    1,500,000

    1,200,000

    900,000

    46

    Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên)

    Từ giao với đường Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức)

    1,200,000

    960,000

    720,000

    47

    Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn

    390,000

    312,000

    234,000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ II:

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

     

    Đơn vị: đồng/m2

     

     

     Giá đất ở

     Giá đất
    TM-DV

     Giá đất
    SXKD PNN

     (4)

    (5)

    (6)

    1

    THÀNH PHỐ LÀO CAI

     

     

     

    1.1

    XÃ CAM ĐƯỜNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Đường quốc lộ 4E (cũ)

    Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn

     2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    2

    Từ cầu sắt làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh

     1,200,000

    960,000

    720,000

    3

    Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1)

    Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch

     3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    4

    Đường vào mỏ

    Từ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường

     700,000

    560,000

    420,000

    5

    Đường ven suối (đường D2)

    Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch

     2,400,000

    1,920,000

    1,440,000

    6

    Đường đập tràn cũ

    Từ nhà truyền thống đến đập tràn

     750,000

    600,000

    450,000

    7

    Đường lên trạm điện

    Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35

     600,000

    480,000

    360,000

    8

    Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B)

    Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu

     400,000

    320,000

    240,000

    9

    Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành)

     300,000

    240,000

    180,000

    10

    Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã

    Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    11

    Đường ven suối Ngòi Đường

    Từ đập tràn Làng Nhớn đến cầu sắt làng Nhớn

     1,000,000

    800,000

    600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    12

     

    Khu tái định cư Làng Vạch

     242,000

     193,600

     145,200

    13

    Khu tái định cư Làng Thác

     660,000

     528,000

     396,000

    14

    Khu tái định cư Đất Đèn

     660,000

     528,000

     396,000

    15

    Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp)

     242,000

     193,600

     145,200

    16

    Khu tái định cư Dạ 2

     242,000

     193,600

     145,200

    17

    Các khu vực còn lại

     242,000

     193,600

     145,200

    1.2

    XÃ ĐỒNG TUYỂN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    18

    Quốc lộ 4D đi Sa Pa

    Từ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    19

    Đường Điện Biên
    (Tỉnh lộ 156)

    Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4, khu tái định cư thôn 9

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    20

    Từ đường D4, khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

     2,250,000

    1,800,000

    1,350,000

    21

    Đường Làng Thàng - Cầu Sập

    Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    22

    Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai đến trụ sở UBND xã

     1,500,000

    1,200,000

    900,000

    23

    Từ trụ sở UBND xã đến tái định cư thôn 3

     2,800,000

    2,240,000

    1,680,000

    24

    Từ hết tái định cư thôn 3 đến quốc lộ 4D

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    25

    Phố Nguyễn Đình Tứ
    (đường N1)

    Từ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    26

    Phố Trần Quý Khoáng
    (đường D2)

    Từ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    27

    Phố Lê Quảng Ba
    (đường D1)

    Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    28

    Phố Đàm Quang Trung
    (đường L1 + đường Làng đen)

    Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ

     3,200,000

    2,560,000

    1,920,000

    29

    Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    30

    Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    31

    Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc)

    Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng

     3,500,000

    2,800,000

    2,100,000

    32

    Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc

     2,500,000

    2,000,000

    1,500,000

    33

    Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9)

    Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)

     2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    34

    Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9)

    Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)

     2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    35

    Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

    Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)

     2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    36

    Phố Lưu Quý An (đường D3)

    Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

     2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    37

    Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

    Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

     2,300,000

    1,840,000

    1,380,000

    38

    Khu tái định cư cao tốc thôn 3

    Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập)

     3,000,000

    2,400,000

    1,800,000

    39

    Các đường quy hoạch còn lại (đường N2)

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    40

    Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit)

    Toàn tuyến

     1,000,000

    800,000

    600,000

    41

    Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5)

    Đường DT 01

     1,500,000

    1,200,000

    900,000

    42

    Đường DT 02

     900,000

    720,000

    540,000

    43

    Đường gom cao tốc thôn 3

    Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, đến hết đường gom

     800,000

    640,000

    480,000

    44

    Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, đến hết đường gom

     800,000

    640,000

    480,000

    45

    Đường nông thôn mới thôn 8

    Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9

     800,000

    640,000

    480,000

    46

    Đường gom cao tốc thôn 9

    Toàn tuyến

     800,000

    640,000

    480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    47

     

    Khu tái định cư số I

     160,000

     128,000

     96,000

    48

    Khu tái định cư số II

     242,000

     193,600

     145,200

    49

    Khu tái định cư số III

     242,000

     193,600

     145,200

    50

    Các khu vực còn lại

     205,000

     164,000

     123,000

    1.3

    XÃ HỢP THÀNH

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    51

     

    Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã

     242,000

     250,000

     145,200

    52

    Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

     205,000

     200,000

     123,000

    53

    Các khu vực còn lại

     160,000

     160,000

     96,000

    1.4

    XÃ TẢ PHỜI

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    54

     

    Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa

     242,000

     193,600

     145,200

    55

    Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường

     242,000

     193,600

     145,200

    56

    Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang, Lắp Máy, Trạm Thản

     205,000

     164,000

     123,000

    57

    Khu tái định cư mỏ đồng

     242,000

     193,600

     145,200

    58

    Khu tái định cư thôn Cóc 2

     225,000

     180,000

     135,000

    59

    Các khu vực còn lại

     160,000

     128,000

     96,000

    1.5

    XÃ VẠN HÒA

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    60

    Phố Đinh Bộ Lĩnh

    Từ phố Phạm Văn Khả đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn)

     6,000,000

    4,800,000

    3,600,000

    61

    Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) đến ngã 5 khu nhà thờ

     5,500,000

    4,400,000

    3,300,000

    62

    Phố Phạm Văn Khả

    Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    63

    Phố Phạm Văn Xảo

    Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    64

    Phố Khánh Yên

    Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    65

    Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh

    Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới)

     3,300,000

    2,640,000

    1,980,000

    66

    Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng Mai

    Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới)

     3,300,000

    2,640,000

    1,980,000

    67

    Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn)

    Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường

     3,300,000

    2,640,000

    1,980,000

    68

    Đường F1

    Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2

     5,850,000

    4,680,000

    3,510,000

    69

    Đường F2

    Từ phố Khánh Yên đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì)

     5,850,000

    4,680,000

    3,510,000

    70

    Phố Lương Đình Của

    Nối từ phố Phạm Văn Xảo đến ngã 5 (giáp gốc đa)

     2,800,000

    2,240,000

    1,680,000

    71

    Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa đến ngã 5 (giáp gốc đa)

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    72

    Tỉnh lộ 157 (TL 157)

    Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp

     3,900,000

    3,120,000

    2,340,000

    73

    Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới)

    Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận)

     2,860,000

    2,288,000

    1,716,000

    74

    Đường M12 (tuyến phụ)

    Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính

     2,860,000

    2,288,000

    1,716,000

    75

    Đường M11 (đường M7 theo quy hoạch mới)

    Từ ngã 5 khu nhà thờ đến hết nhà văn hóa thôn Sơn Mãn 3

     2,860,000

    2,288,000

    1,716,000

    76

    Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản)

     2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    77

    Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông

     4,500,000

    3,600,000

    2,700,000

    78

    Khu tái định cư số 2

    Các tuyến đường thuộc khu tái định cư

     4,000,000

    3,200,000

    2,400,000

    79

    Đường trục xã

    Từ cuối đường M12 (tuyến chính) đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín

     2,720,000

    2,176,000

    1,632,000

    80

    Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín đến đường T3 khu tái định cư số 2

     2,720,000

    2,176,000

    1,632,000

    81

    Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín

     2,720,000

    2,176,000

    1,632,000

    82

    Từ UBND xã đến cầu sắt thôn Cánh Đông

     2,720,000

    2,176,000

    1,632,000

    83

    Đường trục thôn

    Từ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền

     1,680,000

    1,344,000

    1,008,000

    84

    Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 đến đường sắt (nhà ông Xưa)

     1,680,000

    1,344,000

    1,008,000

    85

    Từ cây đa trạm y tế cũ đến nhà ông Lộc ra đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền)

     1,680,000

    1,344,000

    1,008,000

    86

    Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông, Giang Đông 2, Cánh Đông

     500,000

    400,000

    300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    87

     

    Thôn Cầu Xum

     242,000

     193,600

     145,200

    88

    Khu tái định cư kiểm dịch vùng

     242,000

     193,600

     145,200

    89

    Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa)

     242,000

     193,600

     145,200

    90

    Các khu vực còn lại

     205,000

     164,000

     123,000

    2

    HUYỆN BẢO THẮNG

     

     

     

    2.1

    XÃ BẢN CẦM

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 70

    Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

    2,000,000

    1,600,000

    1,200,000

    2

    Các vị trí còn lại trên đường QL70

    600,000

    480,000

    360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    3

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    4

    Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

     185,000

     148,000

     111,000

    5

    Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m

     160,000

     128,000

     96,000

    6

    Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m

     160,000

     128,000

     96,000

    7

    Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

     185,000

     148,000

     111,000

    8

    Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m

     160,000

     128,000

     96,000

    9

    Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m

     185,000

     148,000

     111,000

    10

    Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m

     160,000

     128,000

     96,000

    11

    Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng

     185,000

     148,000

     111,000

    12

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.2

    XÃ BẢN PHIỆT

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    13

    Quốc lộ 70

    Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K8

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    14

    Từ Km 190 + 200m đến giáp đất Bản Cầm

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    15

    Các vị trí còn lại trên đường QL70

    1,000,000

     800,000

     600,000

    16

    Quốc lộ 4D

    Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến hết đất cầu thủy điện

    800,000

     640,000

     480,000

    17

    Từ giáp cầu thủy điện đến giáp đất Mường Khương

    700,000

     560,000

     420,000

    18

    Đường Phố Mới đi Phong Hải

    Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m, đi ngã 3 Bản Phiệt đến cổng trường tiểu học Làng Chung

    400,000

     320,000

     240,000

    19

    Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt

    300,000

     240,000

     180,000

    20

    Đường K8 Nặm Sò

    Đầu cầu sắt đến cuối đường bê tông

    400,000

     320,000

     240,000

    21

    Đường Bản Phiệt Làng Chung

    Đoạn từ QL70 đến hết cầu Pặc Tà

    1,000,000

     800,000

     600,000

    22

    Khu tái định cư thôn Bản Quẩn

    Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    23

    Thôn bản Quẩn

    Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn

    700,000

     560,000

     420,000

    24

    Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt

    Các tuyến đường N1, N2, D2, D3

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    25

    Khu đất Minh Sơn

    Các tuyến đường M1, M2, M3

    2,100,000

     1,680,000

     1,260,000

    26

    Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)

    Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) đến cuối đường (nhà ông Công Thúy)

    400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    27

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    28

    Từ cầu Pặc Tà đến cổng trường tiểu học Làng Chung

     185,000

     148,000

     111,000

    29

    Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị

     160,000

     128,000

     96,000

    30

    Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò

     160,000

     128,000

     96,000

    31

    Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt

     135,000

     108,000

     81,000

    2.3

    XÃ GIA PHÚ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    32

    Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

    Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E.

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    33

    QL 4E

    Từ cửa hàng xăng dầu số 41 Gia Phú đến cầu Bến Đền

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    34

    Từ cầu Bến Đền đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    35

    Từ ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    36

    Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai

    4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    37

    Từ giáp cống khu tái định cư đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    38

    Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng đến cách chợ chiều 100m

    1,200,000

     960,000

     720,000

    39

    Từ cách chợ chiều 100m đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    40

    Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao đến giáp Xuân Giao

    1,200,000

     960,000

     720,000

    41

    Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

    1,000,000

     800,000

     600,000

    42

    Đường liên thôn

    Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú

    1,600,000

     1,280,000

     960,000

    43

    Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân

    750,000

     600,000

     450,000

    44

    Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ

    1,200,000

     960,000

     720,000

    45

    Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

    600,000

     480,000

     360,000

    46

    Khu tái định cư

    Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    47

    Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    48

    Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    49

    Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    50

    Đường D7

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    51

    Đường T5: Từ đường D5 đến đường QL 4E (mới)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    52

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    53

    Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến

     185,000

     148,000

     111,000

    54

    Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập

     185,000

     148,000

     111,000

    55

    Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay

     185,000

     148,000

     111,000

    56

    Đường liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay

     185,000

     148,000

     111,000

    57

    Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

     160,000

     128,000

     96,000

    58

    Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa)

     185,000

     148,000

     111,000

    59

    Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng

     185,000

     148,000

     111,000

    60

    Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

     160,000

     128,000

     96,000

    61

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.4

    XÃ PHONG NIÊN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    62

    QL 70

    Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m

    1,700,000

     1,360,000

     1,020,000

    63

    Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m

    1,700,000

     1,360,000

     1,020,000

    64

    QL 70

    Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú

    1,200,000

     960,000

     720,000

    65

    Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m

    700,000

     560,000

     420,000

    66

    Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m

    500,000

     400,000

     300,000

    67

    Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường

    500,000

     400,000

     300,000

    68

    TL 154

    Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu

    350,000

     280,000

     210,000

    69

    Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji

    Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng

    200,000

     160,000

     120,000

    70

    Đường đi Bảo Nhai

    Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

    800,000

     640,000

     480,000

    71

    Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên

     

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    72

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

     185,000

     148,000

     111,000

    73

    Từ đường Thuận Hải đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2

     185,000

     148,000

     111,000

    74

    Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 đến giáp đất Bắc Hà

     160,000

     128,000

     96,000

    75

    Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m

     185,000

     148,000

     111,000

    76

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.5

    XÃ PHỐ LU

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    77

     

    Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu

     185,000

     148,000

     111,000

    78

    Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang; các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; từ cầu nhà bà Tiến (Khu 3) đến ngã 3 nhà bà Tộ (Tân Thành)

     160,000

     128,000

     96,000

    79

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.6

    XÃ PHÚ NHUẬN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    80

    TL 151

    Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến cổng trào NVH Phú Hải 1

    1,000,000

     800,000

     600,000

    81

    Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến Km 15 + 650m

    2,200,000

     1,760,000

     1,320,000

    82

    Đoạn từ Km 15 + 650m đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2

    700,000

     560,000

     420,000

    83

    Các vị trí còn lại đường TL151

    600,000

     480,000

     360,000

    84

    Đường Phú Nhuận - Sơn Hà

    Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà

    300,000

     240,000

     180,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    85

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    86

    Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 đến cầu treo

     160,000

     128,000

     96,000

    87

    Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần

     160,000

     128,000

     96,000

    88

    Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5

     160,000

     128,000

     96,000

    89

    Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền

     160,000

     128,000

     96,000

    90

    Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

     160,000

     128,000

     96,000

    91

    Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã

     160,000

     128,000

     96,000

    92

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.7

    XÃ SƠN HÀ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    93

    QL 4E

    Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) đến đường sắt

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    94

    Từ đường sắt đến hết biển báo địa phận phố Lu

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    95

    Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    96

    Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    97

    Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) đến cầu đường sắt

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    98

    Đường tỉnh 151C

    Từ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ)

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    99

    Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) đến bến đò ông Tỵ

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    100

    Từ bến đò ông Tỵ đến hết khu TĐC An Hồng

    1,200,000

     960,000

     720,000

    101

    Đường tỉnh 151C

    Từ hết khu TĐC An Hồng đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà

    1,000,000

     800,000

     600,000

    102

    Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà đến đầu tái định cư An Thắng

    600,000

     480,000

     360,000

    103

    Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù

    600,000

     480,000

     360,000

    104

    Đường tỉnh 152

    Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc đến lối lên đài truyền hình

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    105

     Từ lối lên đài truyền hình đến ngõ nhà ông Thưởng

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    106

    Từ ngõ nhà ông Thưởng đến hết địa phận xã Sơn Hà

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    107

    Đường Sơn Hà - Phú Nhuận

    Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc đến trạm biến áp Khe Mụ

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    108

    Từ trạm biến áp Khe Mụ đến nhà văn hóa Khe Mụ

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    109

    Từ nhà văn hóa Khe Mụ đến đỉnh dốc ông Đống

    1,000,000

     800,000

     600,000

    110

    Đường trục thôn Tả Hà 3

    Từ đường sắt qua cổng trường mầm non đến cổng chào Phố Lu

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    111

    Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) đến cầu giáp nhà ông Đài

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    112

    Khu TĐC An Hồng

    Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C

    600,000

     480,000

     360,000

    113

    Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D

    400,000

     320,000

     240,000

    114

    Khu TĐC An Thắng

    Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C

    600,000

     480,000

     360,000

    115

    Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2

    400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    116

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m)

     185,000

     148,000

     111,000

    117

    Đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Nhần)

     185,000

     148,000

     111,000

    118

    Từ đướng sắt đến đường cao tốc (đường đài truyền hình)

     185,000

     148,000

     111,000

    119

    Từ đường cao tốc qua đài truyền hình đến đường tỉnh 152

     160,000

     128,000

     96,000

    120

    Từ đường sắt đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm)

     185,000

     148,000

     111,000

    121

    Từ đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Khôi)

     185,000

     148,000

     111,000

    122

    Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4

     185,000

     148,000

     111,000

    123

    Từ ngã ba đường tỉnh 151C đến nhà văn hóa Trà Chẩu

     185,000

     148,000

     111,000

    124

    Các vị trí đất còn lại

     160,000

     128,000

     96,000

    2.8

    XÃ SƠN HẢI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    125

    QL 4E

    Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến hết trạm y tế xã

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    126

    Trạm y tế xã đến cầu chui

    1,000,000

     800,000

     600,000

    127

    Đoạn từ cầu chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao

    1,000,000

     800,000

     600,000

    128

    Khu tái định cư

    Đường N1, N2, N3

    1,200,000

     960,000

     720,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    129

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 300m)

     185,000

     148,000

     111,000

    130

    Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 1000m)

     160,000

     128,000

     96,000

    131

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.9

    XÃ THÁI NIÊN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    132

    Trung tâm cụm xã

    Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên

    560,000

     448,000

     336,000

    133

    Đường ra Lạng + 200m

    360,000

     288,000

     216,000

    134

    Đoạn đi làng cũ Hải Niên đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp

    300,000

     240,000

     180,000

    135

    Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã

    560,000

     448,000

     336,000

    136

    Đoạn từ cửa UBND xã đến chân dốc Cầu đường

    300,000

     240,000

     180,000

    137

    Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cầu giáp nhà ông Hành

    300,000

     240,000

     180,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    138

     

    Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

     185,000

     148,000

     111,000

    139

    Từ cầu ông Hành đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m

     135,000

     108,000

     81,000

    140

    Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà đến cầu Khe Quan

     160,000

     128,000

     96,000

    141

    Từ cầu Khe Quan đến đường đền thôn Thái Niên

     160,000

     128,000

     96,000

    142

    Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc đến Ghi Nam

     185,000

     148,000

     111,000

    143

    Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

     160,000

     128,000

     96,000

    144

    Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

     160,000

     128,000

     96,000

    145

    Từ dốc Cầu Đường đến ngã 3 đi Lượt

     135,000

     108,000

     81,000

    146

    Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến giáp xã Phong Niên

     160,000

     128,000

     96,000

    147

    Đường Thái Niên đi Làng Giàng

     160,000

     128,000

     96,000

    148

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.10

    XÃ TRÌ QUANG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    149

     

    Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập

     185,000

     148,000

     111,000

    150

    Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang

     185,000

     148,000

     111,000

    151

     Ngã 3 thôn Tiến Lập đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng

     185,000

     148,000

     111,000

    152

    Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ

     135,000

     108,000

     81,000

    153

    Đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng

     185,000

     148,000

     111,000

    154

    Từ cầu Trì Thượng đến trạm biến áp số 4

     160,000

     128,000

     96,000

    155

    Đoạn từ trạm biến áp số 4 đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò

     185,000

     148,000

     111,000

    156

    Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên

     160,000

     128,000

     96,000

    157

    Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu

     160,000

     128,000

     96,000

    158

    Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên)

     185,000

     148,000

     111,000

    159

    Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang

     185,000

     148,000

     111,000

    160

    Các vị trí còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.11

    XÃ XUÂN GIAO

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    161

    QL 4E

    Từ giáp đất Sơn Hải đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình)

    500,000

     400,000

     300,000

    162

    Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) đến cây xăng

    800,000

     640,000

     480,000

    163

    Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến lâm sản

    2,250,000

     1,800,000

     1,350,000

    164

    Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    165

    TL 151

    Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    166

    Đường Tỉnh lộ 152

    Từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ

    500,000

     400,000

     300,000

    167

    Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú

    400,000

     320,000

     240,000

    168

    Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m

    1,200,000

     960,000

     720,000

    169

    Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng

    500,000

     400,000

     300,000

    170

    Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)

    Đường N1 (N13-D4)

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    171

    Đường N4 (N1-D4)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    172

    Đường N5 (N1-D4)

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    173

    Đường N7 (N1-D4)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    174

    Đường N8

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    175

    Đường N9 (N1-D4)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    176

    Đường N10 (N1-D4)

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    177

    Đường N13 (N1-D4)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    178

    Đường D3 (N13-N1)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    179

    Đường D4 (N13-N1)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    180

    Đường M2

    1,200,000

     960,000

     720,000

    181

    N14

    1,200,000

     960,000

     720,000

    182

    Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)

    Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)

    1,000,000

     800,000

     600,000

    183

    Đường N2 (N1-N7)

    1,000,000

     800,000

     600,000

    184

    Đường N3 (N2-D5)

    900,000

     720,000

     540,000

    185

    Đường N4 (D4-D5)

    1,000,000

     800,000

     600,000

    186

    Đường N6 (N2-D5)

    900,000

     720,000

     540,000

    187

    Đường N7 (D4-D5)

    1,000,000

     800,000

     600,000

    188

    Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong)

    900,000

     720,000

     540,000

    189

    Khu tái định cư Vàng

    Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E)

    1,200,000

     960,000

     720,000

    190

    Khu tái định cư thôn Địa Chất

    Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5)

    800,000

     640,000

     480,000

    191

    Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

    800,000

     640,000

     480,000

    192

    Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    193

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    194

    Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

     160,000

     128,000

     96,000

    195

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    2.12

    XÃ XUÂN QUANG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    196

    QL 4E + QL 70

    Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m)

    1,200,000

     960,000

     720,000

    197

    Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    198

    Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    199

    Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    200

    Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui

    1,200,000

     960,000

     720,000

    201

    Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên

    1,200,000

     960,000

     720,000

    202

    Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46

    1,000,000

     800,000

     600,000

    203

    QL 4E + QL 70

    Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu)

    750,000

     600,000

     450,000

    204

    Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    205

    Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến doanh nghiệp Phùng Hà

    1,200,000

     960,000

     720,000

    206

    Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

    500,000

     400,000

     300,000

    207

    Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70

    500,000

     400,000

     300,000

    208

    Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1)

    Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    209

    Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2)

    Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    210

    Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

    Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    211

     

    Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m)

     185,000

     148,000

     111,000

    212

    Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang

     185,000

     148,000

     111,000

    213

    Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

     185,000

     148,000

     111,000

    214

    Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến trung tâm lao động xã hội

     185,000

     148,000

     111,000

    215

    Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên

     185,000

     148,000

     111,000

    216

    Đường vào thôn Làng Gạo

     185,000

     148,000

     111,000

    217

    Đường vào thôn Nậm Cút

     160,000

     128,000

     96,000

    218

    Khu TĐC Gốc Mít

     160,000

     128,000

     96,000

    219

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    3

    HUYỆN BẢO YÊN

     

     

     

    3.1

    XÃ BẢO HÀ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 279

    Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)

    4,800,000

     3,840,000

     2,880,000

    2

    Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ

    10,000,000

     8,000,000

     6,000,000

    3

    Quốc lộ 279

    Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)

    7,500,000

     6,000,000

     4,500,000

    4

    Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1

    7,500,000

     6,000,000

     4,500,000

    5

    Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng

    10,500,000

     8,400,000

     6,300,000

    6

    Đường tỉnh lộ 161

    Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    7

    Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    8

    Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

    1,300,000

     1,040,000

     780,000

    9

    Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) sâu mỗi bên 50m

    720,000

     576,000

     432,000

    10

    Đường vào Đền

    Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà

    13,000,000

     10,400,000

     7,800,000

    11

    Đường qua ga Bảo Hà

    Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt

    5,500,000

     4,400,000

     3,300,000

    12

    Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    13

    Ngã ba QL279 đi nhà máy giấy Bảo Hà

    Từ nhà Thịnh Hường đến cổng đường lên nhà máy giấy Bảo Hà

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    14

    Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà

    Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 2

    1,200,000

     960,000

     720,000

    15

    Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

    1,000,000

     800,000

     600,000

    16

    Đường T1

    Quốc lộ 279 đến giao với đường T2

    13,000,000

     10,400,000

     7,800,000

    17

    Đường T2

    Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2

    13,000,000

     10,400,000

     7,800,000

    18

    Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3

    13,000,000

     10,400,000

     7,800,000

    19

    Đường T3

    Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4)

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    20

    Đường từ QL 279 đi vào UBND xã

    Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    21

    Đường T3, T4

    Từ đầu đường T3 giao với T10 (đường bờ kè sông Hồng) đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà

    7,000,000

     5,600,000

     4,200,000

    22

    Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m

    8,000,000

     6,400,000

     4,800,000

    23

    Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    24

    Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m

    7,000,000

     5,600,000

     4,200,000

    25

    Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1

    8,000,000

     6,400,000

     4,800,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    26

     

    Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m

    250,000

     200,000

     150,000

    27

    Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn

    250,000

     200,000

     150,000

    28

    Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn

    250,000

     200,000

     150,000

    29

    Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m

    220,000

     176,000

     132,000

    30

    Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã)

    220,000

     176,000

     132,000

    31

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.2

    XÃ CAM CỌN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    32

    Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã

    Từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

    800,000

     640,000

     480,000

    33

    Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã

    Từ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

    1,000,000

     800,000

     600,000

    34

    Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    35

     

    Thôn Lỵ 2, Lỵ 3; Lỵ 1: Từ suối Sóc đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    36

    Thôn Tân Thành, thôn Bỗng Buôn: từ cống chui cao tốc km 206 + 850 đến cống chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    37

    Thôn Bỗng Buôn, thôn Tân Tiến: Từ cống chui cao tốc 208+ 380 đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    38

    Thôn Cọn I, Cọn II từ cống chui cao tốc km 211+ 500 đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    39

    Thôn Cam 4: từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    40

    Thôn Hồng Cam: từ cống chui cao tốc km 216+ 240 đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

    200,000

     160,000

     120,000

    41

    Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành, Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam

    200,000

     160,000

     120,000

    42

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.3

    XÃ ĐIỆN QUANG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    43

    Quốc lộ 70

    Từ Km 142 đến Km 146

    300,000

     240,000

     180,000

    44

    Từ Km 146 đến Km 146+300

    1,200,000

     960,000

     720,000

    45

    Từ Km 146+300 đến Km 147

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    46

    Từ Km 147 đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng)

    900,000

     720,000

     540,000

    47

    Quốc lộ 70 vào chợ

    Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    48

    Đường liên thôn

    Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Phong (bản 3)

    500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    49

     

    Đường bản 3: từ giáp nhà ông Phong đến cống 1A

    200,000

     160,000

     120,000

    50

    Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp QL70 đến nghĩa trang xã

    200,000

     160,000

     120,000

    51

    Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp nghĩa trang xã đến cầu Trang B

    200,000

     160,000

     120,000

    52

    Đường bản 1B: từ TBA 1A đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng)

    200,000

     160,000

     120,000

    53

    Đường bản 1A đi bản 2: từ cống 1A đến giáp xã Thượng Hà

    200,000

     160,000

     120,000

    54

    Đường bản 3 đi bản 1A: từ trường tiểu học số 1 đến ngã ba nhà ông An (bản 1A)

    200,000

     160,000

     120,000

    55

    Đường bản 4 (cũ)

    200,000

     160,000

     120,000

    56

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.4

    XÃ KIM SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    57

    Tỉnh lộ 161

    Thôn Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161, mỗi bên 30 m

    400,000

     320,000

     240,000

    58

    Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà văn hóa thôn Kim Quang, mỗi bên 30m

    500,000

     400,000

     300,000

    59

    Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

    Từ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2), mỗi bên 30m

    400,000

     320,000

     240,000

    60

    Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân

    Từ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB đến ngầm thôn 4AB, sâu mỗi bên 30m

    500,000

     400,000

     300,000

    61

    Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB)

    400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    62

     

    Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn, mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã)

    200,000

     160,000

     120,000

    63

    Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1)

    180,000

     144,000

     108,000

    64

    Thôn Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Cao Sơn, Mông

    180,000

     144,000

     108,000

    65

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.5

    XÃ LONG KHÁNH

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    66

    Quốc lộ 70

    Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8)

    700,000

     560,000

     420,000

    67

    Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7

    1,000,000

     800,000

     600,000

    68

    Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75

    600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    69

     

    Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

    260,000

     208,000

     156,000

    70

    Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6

    200,000

     160,000

     120,000

    71

    Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ

    180,000

     144,000

     108,000

    72

    Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m

    200,000

     160,000

     120,000

    73

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.6

    XÃ LONG PHÚC

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    74

    Quốc lộ 70

    Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động

    500,000

     400,000

     300,000

    75

    Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5)

    500,000

     400,000

     300,000

    76

    Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6)

    400,000

     320,000

     240,000

    77

    Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long

    400,000

     320,000

     240,000

    78

    Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4)

    500,000

     400,000

     300,000

    79

    Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4)

    400,000

     320,000

     240,000

    80

    Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc

    500,000

     400,000

     300,000

    81

    Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn

    400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    82

     

    Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương

    230,000

     184,000

     138,000

    83

    Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã

    200,000

     160,000

     120,000

    84

    Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ

    220,000

     176,000

     132,000

    85

    Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

    200,000

     160,000

     120,000

    86

    Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1

    200,000

     160,000

     120,000

    87

    Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã

    200,000

     160,000

     120,000

    88

    Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương)

    200,000

     160,000

     120,000

    89

    Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh

    200,000

     160,000

     120,000

    90

    Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8

    200,000

     160,000

     120,000

    91

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.7

    XÃ LƯƠNG SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    92

    Trung tâm xã

    Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) dến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1)

    450,000

     360,000

     270,000

    93

    Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1)

    500,000

     400,000

     300,000

    94

    Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1)

    450,000

     360,000

     270,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    95

     

    Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2)

    300,000

     240,000

     180,000

    96

    Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2)

    350,000

     280,000

     210,000

    97

    Dọc đường liên xã: Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) đến trạm biến áp 1

    450,000

     360,000

     270,000

    98

    Dọc đường liên xã: Từ trạm biến áp 1 đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc)

    400,000

     320,000

     240,000

    99

    Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt)

    350,000

     280,000

     210,000

    100

    Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2)

    300,000

     240,000

     180,000

    101

    Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2)

    350,000

     280,000

     210,000

    102

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.8

    XÃ MINH TÂN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    103

    Quốc lộ 70

    Từ Km 129 đến Km 129 + 500

    400,000

     320,000

     240,000

    104

    Từ Km 129 + 500 đến km 130 + 500

    450,000

     360,000

     270,000

    105

    Từ Km 130 + 500 đến Km 132

    450,000

     360,000

     270,000

    106

    Trung tâm xã

    Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải

    260,000

     208,000

     156,000

    107

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải

    400,000

     320,000

     240,000

    108

    Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải

    220,000

     176,000

     132,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    109

     

    Khu vực từ km 129 đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70

    220,000

     176,000

     132,000

    110

    Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4)

    220,000

     176,000

     132,000

    111

    Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2)

    220,000

     176,000

     132,000

    112

    Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2)

    300,000

     240,000

     180,000

    113

    Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải)

    220,000

     176,000

     132,000

    114

    Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hoá bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3)

    220,000

     176,000

     132,000

    115

    Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3)

    220,000

     176,000

     132,000

    116

    Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2)

    220,000

     176,000

     132,000

    117

    Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2)

    200,000

     160,000

     120,000

    118

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.9

    XÃ NGHĨA ĐÔ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    119

    Quốc lộ 279

    Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô

    1,000,000

     800,000

     600,000

    120

    Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279)

    800,000

     640,000

     480,000

    121

    Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279

    800,000

     640,000

     480,000

    122

    Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường)

    400,000

     320,000

     240,000

    123

    Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

    400,000

     320,000

     240,000

    124

    Trung tâm xã

    Đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Uốt

    500,000

     400,000

     300,000

    125

    Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt

    Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Uốt

    500,000

     400,000

     300,000

    126

    Đường sau chợ

    Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279 (từ đất nhà bà Huệ đến hết đất nhà bà Muời, đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông)

    1,000,000

     800,000

     600,000

    127

    Đường đi Tân Tiến

    Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu)

    1,200,000

     960,000

     720,000

    128

    Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường đến cầu Tràn Bản Kem

    700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    129

     

    Bản Nà Đình: Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng đến đỉnh bậc thang tam cấp và đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng

    250,000

     200,000

     150,000

    130

    Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279)

    300,000

     240,000

     180,000

    131

    Bản Nà Uốt (500m): Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Uốt đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần

    250,000

     200,000

     150,000

    132

    Bản Thâm Luông: Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Uốt đến cầu cứng Thâm Luông

    250,000

     200,000

     150,000

    133

    Bản Kem: Dọc 2 bên đường từ cầu tràn bản Kem đến hết đất trường mầm non

    200,000

     160,000

     120,000

    134

    Bản Hón: Dọc 2 bên đường từ giáp ranh trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón (nhà ông Nhưỡng)

    200,000

     160,000

     120,000

    135

    Bản Hón: Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường)

    300,000

     240,000

     180,000

    136

    Bản Thâm Mạ: Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Kem nhà ông Bảy đến ngã ba quán ông Thủ, đến ngã ba ông Đăm, đến ngã ba cầu treo Bản Kem

    300,000

     240,000

     180,000

    137

    Bản Nà Mường: Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học

    300,000

     240,000

     180,000

    138

    Bản Nặm Cằm: Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) đến mương nhà ông Hỷ

    300,000

     240,000

     180,000

    139

    Bản Nà Khương: Dọc 2 bên đường từ QL 279 đến nhà văn hóa bản Nà Khương

    300,000

     240,000

     180,000

    140

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.10

    XÃ TÂN DƯƠNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    141

    Quốc lộ 279

    Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m

    540,000

     432,000

     324,000

    142

    Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m

    450,000

     360,000

     270,000

    143

    Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m

    460,000

     368,000

     276,000

    144

    Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m

    400,000

     320,000

     240,000

    145

    Từ đất công ty TNHH Sơn Hà đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m

    400,000

     320,000

     240,000

    146

    Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m

    420,000

     336,000

     252,000

    147

    Tỉnh lộ 160

    Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà

    300,000

     240,000

     180,000

    148

    Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến hết đất bản 10

    300,000

     240,000

     180,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    149

     

    Từ giáp thị trấn (bản Sắc Phạ) đến nhà ông Cầu

    200,000

     160,000

     120,000

    150

    Từ trường tiểu học xã đến cầu qua suối bản Qua

    200,000

     160,000

     120,000

    151

    Từ cầu qua suối bản Qua đến giáp đất Thượng Hà

    200,000

     160,000

     120,000

    152

    Từ ngã ba rẽ bản Qua đến nhà ông Vượng (bản Qua)

    200,000

     160,000

     120,000

    153

    Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ: từ giáp QL 279 đến nhà bà Ma Thị Sâu

    200,000

     160,000

     120,000

    154

    Đường bê tông Nà Đò: từ giáp đường đi Thượng Hà đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu

    200,000

     160,000

     120,000

    155

    Đường bê tông bản Khuổi Ca: khu trường đoàn

    200,000

     160,000

     120,000

    156

    Đường bê tông bản Mủng: Từ nhà ông Chuông đến đường lên nhà ông Xanh

    220,000

     176,000

     132,000

    157

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.11

    XÃ TÂN TIẾN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    158

    Trung tâm xã

    Từ giáp xã Nghĩa Đô đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m

    350,000

     280,000

     210,000

    159

    Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m

    300,000

     240,000

     180,000

    160

    Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m

    220,000

     176,000

     132,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    161

     

    Từ cầu cứng bản Nậm Dìn đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m

    160,000

     128,000

     96,000

    162

    Đường Cán Chải - Nậm Dìn: từ giáp TL153 đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m

    160,000

     128,000

     96,000

    163

    Đường Cán Chải: từ giáp TL153 đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sình (bản Cán Chải), mỗi bên 300m

    160,000

     128,000

     96,000

    164

    Đường Cán Chải - Nậm Bắt: Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m

    160,000

     128,000

     96,000

    165

    Đường Nậm Bắt: từ cầu tràn Nậm Hu đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m

    160,000

     128,000

     96,000

    166

    Đường Nậm Rịa: từ dông sau nhà ông Thanh đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m

    160,000

     128,000

     96,000

    167

    Đường Nà Phung: từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m

    160,000

     128,000

     96,000

    168

    Đường Nậm Ngòa: từ khe sau nhà ông Kiều đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m

    160,000

     128,000

     96,000

    169

    Đường Thai Lạc: từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến giáp ranh xã Nghĩa Đô

    160,000

     128,000

     96,000

    170

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.12

    XÃ THƯỢNG HÀ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    171

    Quốc lộ 70

    Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Oanh

    450,000

     360,000

     270,000

    172

    Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt

    350,000

     280,000

     210,000

    173

    Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài

    500,000

     400,000

     300,000

    174

    Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài đến hết nhà ông Tuyết An

    400,000

     320,000

     240,000

    175

    Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu

    350,000

     280,000

     210,000

    176

    Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu

    300,000

     240,000

     180,000

    177

    Từ nhà Hứa Văn Quân đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu

    400,000

     320,000

     240,000

    178

    Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào

    250,000

     200,000

     150,000

    179

    Từ nhà ông Đặng Văn Phương đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu, Bản 5 Mai Đào

    300,000

     240,000

     180,000

    180

    Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào)

    250,000

     200,000

     150,000

    181

    Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) đến giáp với đất xã Điện Quan

    300,000

     240,000

     180,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    182

     

    Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu

    200,000

     160,000

     120,000

    183

    Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

    200,000

     160,000

     120,000

    184

    Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Nguyễn Văn Đang

    200,000

     160,000

     120,000

    185

    Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phân năng lượng tái tạo BATT

    200,000

     160,000

     120,000

    186

    Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu

    200,000

     160,000

     120,000

    187

    Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà Ly Seo Kính

    200,000

     160,000

     120,000

    188

    Khu vực 2 thôn Vài Siêu: Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân, từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu)

    200,000

     160,000

     120,000

    189

    Dọc đường liên bản 3, 4, 5, 6 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ

    200,000

     160,000

     120,000

    190

    Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào

    200,000

     160,000

     120,000

    191

    Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào

    200,000

     160,000

     120,000

    192

    Bản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1, 2)

    180,000

     144,000

     108,000

    193

    Bản 1, 3, 4, 5, 6, 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1, 2)

    180,000

     144,000

     108,000

    194

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.13

    XÃ VIỆT TIẾN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    195

    Trung tâm xã Việt Tiến

    Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà Toản Thương, mỗi bên 50m

    800,000

     640,000

     480,000

    196

    Từ ngã ba nhà ông Tiến đến hết đất nhà Đạo Ươm, mỗi bên 50m

    600,000

     480,000

     360,000

    197

    Từ cầu tràn nhà ông Long đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m

    900,000

     720,000

     540,000

    198

    Từ tiếp giáp trạm y tế xã đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m

    1,200,000

     960,000

     720,000

    199

    Từ đường rẽ đi làng Đắng đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m

    1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    200

     

    Thôn Già Thượng

    230,000

     184,000

     138,000

    201

    Thôn Việt Hải: Từ nhà bà Át đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

    230,000

     184,000

     138,000

    202

    Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải

    180,000

     144,000

     108,000

    203

    Thôn Cóc Khiểng: Từ nhà Đạo Uơm đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

    230,000

     184,000

     138,000

    204

    Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng

    200,000

     160,000

     120,000

    205

    Thôn Hàm Rồng (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m)

    200,000

     160,000

     120,000

    206

    Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng

    180,000

     144,000

     108,000

    207

    Thôn Tân Bèn: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

    200,000

     160,000

     120,000

    208

    Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn

    200,000

     160,000

     120,000

    209

    Thôn Già Hạ: Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m)

    200,000

     160,000

     120,000

    210

    Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ

    200,000

     160,000

     120,000

    211

    Thôn Già Thượng: đoạn từ dốc đình đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m

    400,000

     320,000

     240,000

    212

    Thôn Già Thượng: đoạn từ cầu nhà ông Long đến nhà bà Toản Thương mỗi bên đường 100m

    200,000

     160,000

     120,000

    213

    Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng

    200,000

     160,000

     120,000

    214

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.14

    XÃ VĨNH YÊN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    215

    Quốc lộ 279

    Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc

    600,000

     480,000

     360,000

    216

    Cầu Mạc đến cổng Ủy ban

    900,000

     720,000

     540,000

    217

    Cổng Ủy ban đến hết đất trạm thủy văn

    1,000,000

     800,000

     600,000

    218

    Trạm thủy văn đến hết đất Chiến Xạ

    700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    219

     

    Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến

    280,000

     224,000

     168,000

    220

    Bản Khuổi Phường: Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 đến cầu Khuổi Vèng

    340,000

     272,000

     204,000

    221

    Bản Nà Pồng: Từ cầu Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km

    340,000

     272,000

     204,000

    222

    Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km

    310,000

     248,000

     186,000

    223

    Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què

    200,000

     160,000

     120,000

    224

    Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km

    200,000

     160,000

     120,000

    225

    Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km

    200,000

     160,000

     120,000

    226

    Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

    200,000

     160,000

     120,000

    227

    Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8

    200,000

     160,000

     120,000

    228

    Bản Nậm Pậu: Từ nhà ông Nha đến nhà ông Thảo Quáng

    200,000

     160,000

     120,000

    229

    Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km

    170,000

     136,000

     102,000

    230

    Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km

    170,000

     136,000

     102,000

    231

    Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim

    170,000

     136,000

     102,000

    232

    Bản Tổng Kim: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

    170,000

     136,000

     102,000

    233

    Bản Nặm Kỳ: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

    170,000

     136,000

     102,000

    234

    Bản Nặm Mược: Từ cầu ngầm Nặm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

    170,000

     136,000

     102,000

    235

    Bản Nặm Kỳ: Từ ngã ba Nặm Kỳ đến nhà ông Sử

    170,000

     136,000

     102,000

    236

    Bản Nặm Pạu: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

    170,000

     136,000

     102,000

    237

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.15

    XÃ XUÂN HÒA

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    238

    Quốc lộ 279

    Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên

    600,000

     480,000

     360,000

    239

    Từ cầu Bắc Cuông đến Km 48+800

    600,000

     480,000

     360,000

    240

    Tỉnh lộ 160

    Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương

    340,000

     272,000

     204,000

    241

    Đường liên xã

    Từ ngã ba bản Sáo đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ)

    450,000

     360,000

     270,000

    242

    Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng

    400,000

     320,000

     240,000

    243

    Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân

    350,000

     280,000

     210,000

    244

    Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m)

    340,000

     272,000

     204,000

    245

    Đường liên xã

    Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m)

    280,000

     224,000

     168,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    246

     

    Bản Lụ

    310,000

     248,000

     186,000

    247

    Bản Vắc: Dọc đường liên xã

    310,000

     248,000

     186,000

    248

    Bản Đao

    200,000

     160,000

     120,000

    249

    Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

    200,000

     160,000

     120,000

    250

    Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

    200,000

     160,000

     120,000

    251

    Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng

    200,000

     160,000

     120,000

    252

    Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến cầu bản Bon

    200,000

     160,000

     120,000

    253

    Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

    200,000

     160,000

     120,000

    254

    Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Hò, Mí, Thâm Bon, Qua 1, Qua 2, Mai Thượng, Cuông 1, Cuông 2, Cuông 3, Bản Chuân

    180,000

     144,000

     108,000

    255

    Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.16

    XÃ XUÂN THƯỢNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    256

    Đường tỉnh lộ 160

    Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m)

    600,000

     480,000

     360,000

    257

    Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa

    330,000

     264,000

     198,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    258

     

    Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160 )

    200,000

     160,000

     120,000

    259

    Bản 1, 2, 3, 4, 6 Vành, bản 1, 2, 3, 5 Thâu

    180,000

     144,000

     108,000

    260

    Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành), mỗi bên 50m

    200,000

     160,000

     120,000

    261

    Bản 6 Vành

    170,000

     136,000

     102,000

    262

    Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu), mỗi bên 50m

    200,000

     160,000

     120,000

    263

    Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc, mỗi bên 50m

    200,000

     160,000

     120,000

    264

    Các vị trí đất còn lại

    160,000

     128,000

     96,000

    3.17

    XÃ YÊN SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    265

    Quốc lộ 279

    Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

    900,000

     720,000

     540,000

    266

    Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển

    600,000

     480,000

     360,000

    267

    Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5

    550,000

     440,000

     330,000

    268

    Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1

    600,000

     480,000

     360,000

    269

    Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 đến Km 10

    300,000

     240,000

     180,000

    270

    Từ km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3)

    400,000

     320,000

     240,000

    271

    Đường rẽ Quốc lộ 279

    Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

    700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    272

     

    Từ QL279 đến nhà ông Thành (thôn Chom)

    200,000

     160,000

     120,000

    273

    Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn

    200,000

     160,000

     120,000

    274

    Từ QL279 (cổng UBND xã) đến nhà ông Đô (thôn Bát)

    200,000

     160,000

     120,000

    275

    Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) đến nhà bà Thuyền (thôn Bát)

    200,000

     160,000

     120,000

    276

    Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn

    200,000

     160,000

     120,000

    277

    Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 đến hết thôn Mạ 2

    250,000

     200,000

     150,000

    278

    Từ hết thôn Mạ 2 đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông)

    200,000

     160,000

     120,000

    279

    Từ thôn Mạ 2 đến hết đất Múi 2 (cũ)

    200,000

     160,000

     120,000

    280

    Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3)

    250,000

     200,000

     150,000

    281

    Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tổng Gia (cũ)

    200,000

     160,000

     120,000

    282

    Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) đến hết địa phận xã Yên Sơn

    250,000

     200,000

     150,000

    283

    Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2

    220,000

     176,000

     132,000

    284

    Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1

    200,000

     160,000

     120,000

    285

    Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3

    160,000

     128,000

     96,000

    4

    HUYỆN BÁT XÁT

     

     

     

    4.1

     XÃ A LÙ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    1

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.2

     XÃ A MÚ SUNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    2

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.3

    XÃ BẢN QUA

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    3

    Đoạn đường 156 đi Lào Cai

    Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    4

    Đường 156 đi Bản Vược

    Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai

    1,200,000

     960,000

     720,000

    5

    Từ cầu vòm Bản Vai đến cổng Đồn biên phòng Bát Xát

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    6

    Từ cổng Đồn biên phòng Bát Xát đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược

    1,000,000

     800,000

     600,000

    7

    Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng

    Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

    750,000

     600,000

     450,000

    8

    Đường Kim Thành, Ngòi Phát

    Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    9

    Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    10

    Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    11

    Đường 35m

    Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    a.1

    Khu tái định cư số 2

     

     

     

    12

    Tuyến T1

    Từ đường T3 đến đường T5

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    13

    Tuyến T2

    Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    14

    Tuyến T3

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

    3,200,000

     2,560,000

     1,920,000

    15

    Tuyến T4

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

    3,320,000

     2,656,000

     1,992,000

    16

    Tuyến T5

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    17

    Tuyến T6

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    a.2

    Khu tái định cư số 3

     

     

     

    18

    Tuyến T1

    Từ đường T6 đến đường T9

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    19

    Tuyến T2

    Từ đường T9 đến đường T10

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    20

    Tuyến T3

    Từ đường T9 đến đường T10

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    21

    Tuyến T4

    Từ đường T6 đến đường T10

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    22

    Tuyến T5

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    23

    Tuyến T6

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    24

    Tuyến T7

    Từ đường T1 đến đường T4

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    25

    Tuyến T8

    Từ đường T1 đến đường T4

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    26

    Tuyến T9

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    27

    Tuyến T10

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

    2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    28

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    162,000

     129,600

     97,200

    4.4

    XÃ BẢN VƯỢC

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    29

    Đường TL156 cũ

    Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến đầu cầu Bản Vược

    600,000

     480,000

     360,000

    30

    Từ đoạn được đầu tư mở rộng có cống hộp 2 bên đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược (T3 theo QH chi tiết xã Bản Vược năm 2008)

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    31

    Nút giao thông Bản Vược

    Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

    5,500,000

     4,400,000

     3,300,000

    32

    Đường đi cửa khẩu (tuyến T2)

    Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    33

    Đường Kim Thành, Ngòi Phát

    Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008)

    4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    34

    Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) đến đoạn cua giao với đường T10

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    35

    Từ đoạn cua giao giữa đường T5 và T10 đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (tuyến T10 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược)

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    36

    Từ giáp tuyến T12 đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 156 cũ

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    37

    Đường đi mỏ đồng

    Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)

    1,200,000

     960,000

     720,000

    38

    Đường đi Mường Vi

    Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m

    600,000

     480,000

     360,000

    39

    Đường N1

    Đường bê tông vòng quanh chợ

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    40

    Tuyến đường T4

    Từ đường T1 đến đường T9

    5,500,000

     4,400,000

     3,300,000

    41

    Tuyến đường T5

    Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    42

    Tuyến đường T6

    Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    43

    Tuyến đường T7

    Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    44

    Tuyến đường T9

    Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

    4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    45

    Tuyến đường T1

    Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    46

    Tuyến đường T12

    Từ Ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    47

    Tuyến đường T13

    Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    48

    Tuyến đường N7

    Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến tuyến đường T13

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    49

    Đường phòng khám đa khoa xã Bản Vược

    Từ ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược giao giữa tuyến T10 và T12 đến ngã ba tỉnh lộ 156 (đối diện trường tiểu học xã Bản Vược)

    1,200,000

     960,000

     720,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    50

     

    Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược

    222,000

     177,600

     133,200

    51

    Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.

    192,000

     153,600

     115,200

    52

    Các vị trí đất nông thôn còn lại.

    162,000

     129,600

     97,200

    4.5

    XÃ BẢN XÈO

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    53

    Đường 158

    Từ Km 53+700 đến ngầm tràn trạm y tế xã Bản Xèo

    1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    54

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại.

    149,000

     119,200

     89,400

    4.6

    XÃ CỐC MỲ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    55

    Đường Bản Vược - A Mú Sung

    Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m

    600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    56

     

    Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m.

    208,000

     166,400

     124,800

    57

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    162,000

     129,600

     97,200

    4.7

    XÃ CỐC SAN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    58

    Tuyến QL 4D

    Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    59

    Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San)

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    60

    Từ đường T1 đến cầu Km9

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    61

    Đường An San

    Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện

    1,200,000

     960,000

     720,000

    62

    Đường Luổng Láo 1

    Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện

    1,000,000

     800,000

     600,000

    63

    Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

    Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

    400,000

     320,000

     240,000

    64

    Đường T1

    Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng

    2,100,000

     1,680,000

     1,260,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    65

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    278,000

     222,400

     166,800

    4.8

    XÃ DỀN THÀNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    66

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.9

    XÃ DỀN SÁNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    67

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.10

    XÃ MƯỜNG HUM

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    68

    Đường tỉnh lộ 158 (tuyến D1 + N7)

    Đường trục chính từ cây xăng qua cầu sắt đi Dền Sáng đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    69

    Đường nhánh (tuyến D2)

    Từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao đường TL 158 đi xã Dền Sáng

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    70

    Đường đi Dền Thàng (tuyến N4)

    Từ đường tỉnh lộ 158 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    71

    Đường bê tông (Tuyến N5 + N6)

    Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    72

    Các tuyến còn lại

    Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    73

    Tuyến đường D4

    Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    74

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    162,000

     129,600

     97,200

    4.11

    XÃ MƯỜNG VI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    75

    Đường 158

    Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS

    600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    76

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    149,000

     119,200

     89,400

    4.12

    XÃ NẬM CHẠC

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    77

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.13

    XÃ NẬM PUNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    78

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.14

    XÃ NGẢI THẦU

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    79

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.15

    XÃ PA CHEO

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    80

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.16

    XÃ PHÌN NGANG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    81

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.17

    XÃ QUANG KIM

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    82

    Đường trục 156

    Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    83

    Đoạn 156 cũ

    1,950,000

     1,560,000

     1,170,000

    84

    Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    85

    Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát

    3,600,000

     2,880,000

     2,160,000

    86

    Đường trục 156 mới

    Từ đoạn cuối có công hộp đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    87

    Từ ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ đến hết địa phận xã Quang Kim

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    88

    Đường Quang Kim - Cốc San

    Từ đường 156 đi Cốc San sâu vào 1km

    300,000

     240,000

     180,000

    89

    Đường đi Phìn Ngan

    Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch

    600,000

     480,000

     360,000

    90

    Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành

    300,000

     240,000

     180,000

    91

    Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim

    Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

    1,050,000

     840,000

     630,000

    92

    Đường N6

    Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới

    1,200,000

     960,000

     720,000

    93

    Đường D1, D2

    Khu trung tâm xã Quang Kim

    1,200,000

     960,000

     720,000

    94

    Đường N1, N2

    Khu trung tâm xã Quang Kim

    1,200,000

     960,000

     720,000

    95

    Đường N3

    Khu trung tâm xã Quang Kim

    1,000,000

     800,000

     600,000

    a.1

    Khu tái định cư số 1

     

     

     

    96

    Đường Kim Thành, Ngòi Phát

    Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC sô 1 (thôn An Quang)

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    97

    Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua

    4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    98

    Tuyến N1

    Từ đường T1 đến đường T4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    99

    Tuyến N2

    Từ đường T1 đến đường T4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    100

    Tuyến N3

    Từ đường T1 đến đường T4

    3,320,000

     2,656,000

     1,992,000

    101

    Tuyến N4

    Từ đường T1 đến đường N3

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    102

    Tuyến T1

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    103

    Tuyến T2

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    104

    Tuyến T3

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    105

    Tuyến T4

    Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

    3,520,000

     2,816,000

     2,112,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    106

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    162,000

     129,600

     97,200

    4.18

    XÃ SÀNG MA SÁO

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    107

     

    Toàn xã

    149,000

     119,200

     89,400

    4.19

    XÃ TÒNG SÀNH

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    108

     

    Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

    176,000

     140,800

     105,600

    109

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    149,000

     119,200

     89,400

    4.20

    XÃ TRỊNH TƯỜNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    110

    Đường trục chính (tuyến T1)

    Từ trường THCS đến ngã ba giao với đường T11

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    111

    Từ ngã ba giao với đường T11 đến giao với đường T4

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    112

    Từ giao với đường T4 đến ngầm tràn Trịnh Tường

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    113

    Đường nhánh (tuyến T3+T4)

    Đường từ trạm kiểm lâm đến đồn biên phòng (nhánh sau chợ)

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    114

    Đường bờ sông (tuyến T11)

    Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    115

    Đường đi Bản Vược

    Từ THCS đến cầu tràn liên hợp (thôn Tân Quang)

    900,000

     720,000

     540,000

    116

    Khu trung tâm UBND xã mới (tuyến T2)

    Đường từ nhà bà Nết đến UBND xã +200m

    900,000

     720,000

     540,000

    117

    Đường nhánh (tuyến T2)

    Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) đến cổng UBND xã Trịnh Tường mới

    800,000

     640,000

     480,000

    118

    Đường nhánh (tuyến T5)

    Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường)

    800,000

     640,000

     480,000

    119

    Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường

    Từ đầu tuyến đến hết tuyến

    1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    120

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    162,000

     129,600

     97,200

    4.21

    XÃ TRUNG LÈNG HỒ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    121

     

    Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ)

    149,000

     119,200

     89,400

    122

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    149,000

     119,200

     89,400

    4.22

    XÃ Y TÝ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    123

    Đường trục chính (tỉnh lộ 158)

    Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (cuối thôn Ngải Trồn)

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    124

    Tuyến D2

    Tuyến D2 cụm Y Tý

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    125

    Tuyến D4

    Tuyến D4 cụm Y Tý

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    126

    Tuyến D5

    Đường nối D1 và D2

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    127

    Đường đi thôn Choản Thèn

    Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn

    1,200,000

     960,000

     720,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    128

     

    Các vị trí đất nông thôn còn lại

    203,000

     162,400

     121,800

    5

    HUYỆN BẮC HÀ

     

     

     

    5.1

    XÃ BẢN CÁI

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    1

     

    Đất hai bên đường trung tâm xã cách UBND xã Bản Cái 500m về phía Bảo Yên, 500m về phía Nậm Lúc

     250,000

     200,000

     150,000

    2

    Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại

     200,000

     160,000

     120,000

    3

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.2

    XÃ BẢN GIÀ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    4

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

     200,000

     160,000

     120,000

    5

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.3

    XÃ BẢO NHAI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    6

    Đường ĐT 153

    Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho)

     2,200,000

     1,760,000

     1,320,000

    7

    Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý

     4,200,000

     3,360,000

     2,520,000

    8

    Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý đến KM 5 + 450m

     5,700,000

     4,560,000

     3,420,000

    9

    Đất hai bên đường Km 5 + 450m đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn)

     2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    10

    Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

     2,100,000

     1,680,000

     1,260,000

    11

    Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô

     1,100,000

     880,000

     660,000

    12

    Đường vào trường THPT số 2

    Đất hai bên đường ngõ từ ĐT 153 đi qua trường THPT số 2 đến hết ngõ (nhà ông Tiến Hoài)

     1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    13

     

    Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì Trong, Bản Mẹt Thượng, Bản Mẹt Trong

     270,000

     216,000

     162,000

    14

    Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen)

     250,000

     200,000

     150,000

    15

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.4

    XÃ BẢN LIỀN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    16

    Đất trung tâm cụm xã

    Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    17

     

    Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

     200,000

     160,000

     120,000

    18

    Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Đuyển, thôn Pắc Kẹ

     220,000

     176,000

     132,000

    19

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.5

    XÃ BẢN PHỐ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    20

    Đường ĐT 159

    Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố

     1,200,000

     960,000

     720,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    21

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

     270,000

     216,000

     162,000

    22

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.6

    XÃ CỐC LẦU

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    23

     

    Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán)

     250,000

     200,000

     150,000

    24

    Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng

     270,000

     216,000

     162,000

    25

    Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng đến cầu Nậm Tôn

     200,000

     160,000

     120,000

    26

    Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng)

     220,000

     176,000

     132,000

    27

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.7

    XÃ CỐC LY

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    28

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa 1, Lùng Xa 2; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly

     250,000

     200,000

     150,000

    29

    Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

     200,000

     160,000

     120,000

    30

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.8

    XÃ HOÀNG THU PHỐ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    31

     

    Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư

     250,000

     200,000

     150,000

    32

    Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai

     250,000

     200,000

     150,000

    33

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Chồ Chải

     200,000

     160,000

     120,000

    34

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.9

    XÃ LẦU THÍ NGÀI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    35

    Đường ĐT 159

    Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.

     400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    36

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ

     200,000

     160,000

     120,000

    37

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố

     200,000

     160,000

     120,000

    38

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.10

    XÃ LÙNG CẢI

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    39

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

     200,000

     160,000

     120,000

    40

    Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố

     200,000

     160,000

     120,000

    41

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.11

    XÃ LÙNG PHÌNH

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    42

    Đường Quốc lộ 4D

    Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ

     350,000

     280,000

     210,000

    43

    Đường ĐT 159

    Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)

     350,000

     280,000

     210,000

    44

    Từ ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) đến ranh giới huyện Si Ma Cai

     500,000

     400,000

     300,000

    45

    Đường trung tâm cụm xã (TĐC)

    Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159)

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    46

     

    Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

     200,000

     160,000

     120,000

    47

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.12

    XÃ NA HỐI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    48

    Đường ĐT 153

    Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền

     1,300,000

     1,040,000

     780,000

    49

    Đường ĐT 159

    Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (giáp đất nhà ông Bình Tề)

     2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    50

    Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối)

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    51

    Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) đến ranh giới Na Hối- Bản Phố

     1,200,000

     960,000

     720,000

    52

    Đường Ngọc Uyển

    Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (nhà ông Bình Tề) đến ranh giới Na Hối-thị trấn

     3,100,000

     2,480,000

     1,860,000

    53

    Đường vào TTGDTX

    Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

     1,300,000

     1,040,000

     780,000

    54

    Đường Vật tư - Na Hối

    Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc)

     1,200,000

     960,000

     720,000

    55

    Đường rẽ vào xã Bản Liền

    Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến phân hiệu trường Chìu Cái (tiểu học Na Hối)

     1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    56

     

    Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A

     270,000

     216,000

     162,000

    57

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.13

    XÃ NẬM ĐÉT

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    58

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ

     210,000

     168,000

     126,000

    59

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.14

    XÃ NẬM KHÁNH

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    60

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

     210,000

     168,000

     126,000

    61

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.15

    XÃ NẬM LÚC

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    62

    Đất trung tâm cụm xã

    Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc cách UBND xã Nậm Lúc 500m về hướng cầu Nậm Tôn, 500m về hướng Nậm Nhù

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    63

     

    Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Tôn)

     200,000

     160,000

     120,000

    64

    Đất ở hai bên đường từ trường Tiểu học Nậm Lúc đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Nhù)

     200,000

     160,000

     120,000

    65

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.16

    XÃ NẬM MÒN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    66

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương

     200,000

     160,000

     120,000

    67

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.17

    XÃ TẢ CHẢI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    68

    Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

    Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

     3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    69

    Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ)

    Đất hai bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang đến hết đất nhà Đông Bàn

     3,300,000

     2,640,000

     1,980,000

    70

    Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh)

     2,100,000

     1,680,000

     1,260,000

    71

    Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ

     1,600,000

     1,280,000

     960,000

    72

    Đường Pạc Kha

    Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

     2,900,000

     2,320,000

     1,740,000

    73

    Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào (nhà ông Bình) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà

     2,900,000

     2,320,000

     1,740,000

    74

    Phố Nậm Cáy

    Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

     2,800,000

     2,240,000

     1,680,000

    75

    Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

    Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    76

    Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.

     700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    77

     

    Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

     200,000

     160,000

     120,000

    78

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.18

    XÃ TẢ CỦ TỶ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    79

     

    Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ

     200,000

     160,000

     120,000

    80

    Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

     200,000

     160,000

     120,000

    81

    Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu

     200,000

     160,000

     120,000

    82

    Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly đến hết khu dân cư thôn Sản Mào Phố

     200,000

     160,000

     120,000

    83

    Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố

     200,000

     160,000

     120,000

    84

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    5.19

    XÃ TẢ VAN CHƯ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    85

     

    Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư

     220,000

     176,000

     132,000

    86

    Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến hết thôn Nhiều Cù Ván A

     220,000

     176,000

     132,000

    87

    Các vị trí đất còn lại

     170,000

     136,000

     102,000

    5.20

    XÃ THẢI GIÀNG PHỐ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    88

    Đường ĐT 159

    Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

     1,900,000

     1,520,000

     1,140,000

    89

    Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1

     1,200,000

     960,000

     720,000

    90

    Đường Pạc Kha

    Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 159

     2,700,000

     2,160,000

     1,620,000

    91

    Đường Sân Bay

    Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

     1,000,000

     800,000

     600,000

    92

    Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

    Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    93

     

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    6

    HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

     

     

     

    6.1

    XÃ BẢN LẦU

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 4D

    Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m (hết đất nhà ông Kiên)

     4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    2

    Từ phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m đến cầu trắng

     4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    3

    Từ cầu trắng đến cổng nghĩa trang

     2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    4

    Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên

     1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    5

    Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen

     1,200,000

     960,000

     720,000

    6

     Từ ngã ba Cốc Chứ +300m đường đi Bản Xen đến ngã tư đi xã Bản Xen nhà ông Bình Cốc Chứ

     1,000,000

     800,000

     600,000

    7

    Từ cầu sắt Na Pao đến đường rẽ Na Pao dưới (đi Lùng Tao)

     4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    8

    Từ đường rẽ Na Pao dưới đến đường rẽ thôn Na Mạ 1 (hết đất nhà Dũng Phương)

     2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    9

    Từ đường rẽ xóm Lùng Cẩu ( thôn Nam Hạ 1) đến đường rẽ tổ 13 (hết đất nhà Thắng Hoa)

     1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    10

    Từ đường rẽ tổ 13 đến ngã ba Na Mạ + 100m đi Lào Cai

     1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    11

    Đường Bản Lầu đi Bản Xen

     Từ cầu Na Pao đến giáp đất Trạm vận hành điện lực

     4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    12

    Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

     3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    13

    Đường liên xã

    Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

     1,400,000

     1,120,000

     840,000

    14

    Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

     420,000

     336,000

     252,000

    15

    Từ đập tràn Pạc Bo đến cổng Cty Minh Trí

     420,000

     336,000

     252,000

    16

    Từ cổng Cty Minh Trí đến mốc 107

     1,750,000

     1,400,000

     1,050,000

    17

    Từ Mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

     1,400,000

     1,120,000

     840,000

    18

    Từ tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 đến ngã ba Na Lốc 4 + 20m

     420,000

     336,000

     252,000

    19

    Từ ngã ba Na lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

     420,000

     336,000

     252,000

    20

    Từ ngã 3 Na Lốc 3 đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ Y tế thôn bản)

     700,000

     560,000

     420,000

    21

    Từ sân vận động Na Lốc đến ngã ba Na Lốc 4

     700,000

     560,000

     420,000

    22

    Đường liên thôn

    Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân)

     1,200,000

     960,000

     720,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    23

     

    Dọc đường Quốc lộ 4D phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

     210,000

     168,000

     126,000

    24

    Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha

     210,000

     168,000

     126,000

    25

    Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu

     210,000

     168,000

     126,000

    26

    Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung

     210,000

     168,000

     126,000

    27

    Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai

     210,000

     168,000

     126,000

    28

    Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng

     210,000

     168,000

     126,000

    29

    Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1

     210,000

     168,000

     126,000

    30

    Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3

     210,000

     168,000

     126,000

    31

    Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

     210,000

     168,000

     126,000

    32

    Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15

     210,000

     168,000

     126,000

    33

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    6.2

    XÃ BẢN XEN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    34

    Đường liên xã

    Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

     1,000,000

     800,000

     600,000

    35

    Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng

     1,000,000

     800,000

     600,000

    36

    Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh

     700,000

     560,000

     420,000

    37

    Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

     560,000

     448,000

     336,000

    38

    Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai

     560,000

     448,000

     336,000

    39

    Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã

     700,000

     560,000

     420,000

    40

    Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

     560,000

     448,000

     336,000

    41

    Từ hết đất nhà ông Sài Bức đến bản Làn (Tảo Giàng)

     560,000

     448,000

     336,000

    42

    Từ ngã ba đường rẽ nhà ông Mạnh Vui đến hết cầu tràn giáp nhà ông Đức (thôn Na Vai)

     420,000

     336,000

     252,000

    43

     Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đến giáp đất huyện Bảo Thắng

     560,000

     448,000

     336,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    44

     

    Đường từ sau UBND xã đến ngã ba đi thôn Suối Thầu

     210,000

     168,000

     126,000

    45

    Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai)

     210,000

     168,000

     126,000

    46

    Đường từ thôn Na Vai đến thôn Thịnh Ổi

     210,000

     168,000

     126,000

    47

    Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá

     210,000

     168,000

     126,000

    48

    Từ xưởng gạch Lục Văn Dầu thôn bản Sen đến ngã ba nhà ông Ma Sen

     210,000

     168,000

     126,000

    49

    Từ ngã ba hết đất nhà ông Thắng Béo (Na Vai) đến Hồ Na Ri

     210,000

     168,000

     126,000

    50

    Từ ngã ba nhà ông Hùng Hồng đến nhà ông Tý (thôn Na Pả)

     210,000

     168,000

     126,000

    51

    Từ cầu bà Dư đến nhà ông Lỳ A Dền giáp ngã ba đường

     210,000

     168,000

     126,000

    52

    Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến điểm thu mua chè

     210,000

     168,000

     126,000

    53

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    6.3

    XÃ CAO SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    54

    Tỉnh lộ 154

    Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh

     800,000

     640,000

     480,000

    55

    Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình

     400,000

     320,000

     240,000

    56

    Từ hết đất nhà ông Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1

     700,000

     560,000

     420,000

    57

    Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    58

     

    Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ

     175,000

     140,000

     105,000

    59

    Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng

     175,000

     140,000

     105,000

    60

    Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng

     115,000

     92,000

     69,000

    61

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.4

    XÃ DÌN CHIN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    62

    Quốc lộ 4D

    Từ mốc địa giới hành hành chính giữa xã Dìn Chin và Pha Long dọc Quốc lộ 4 đến nhà ông Sùng Seo Dìn ( thôn Ngải Thầu)

     500,000

     400,000

     300,000

    63

    Từ nhà ông Sùng Seo Dìn đến hết nhà ông Lù Dìn Đường (thôn Lùng Sán Chồ)

     1,000,000

     800,000

     600,000

    64

    Từ nhà ông Ly Seo Sáng đến nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Chồ)

     500,000

     400,000

     300,000

    65

    Đường liên thôn

    Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin

     350,000

     280,000

     210,000

    66

    Từ nhà ông Vàng Văn Sinh ( thôn Lồ Sử Thàng) đến hết nhà ông Ma Seo Hảng ( thôn Cốc Cáng)

     450,000

     360,000

     270,000

    67

    Từ nhà ông Hoàng Sảo Chấn đến nhà ông Sền Chẩn Hùng (thôn Lùng Sán Chồ)

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    68

     

    Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1

     115,000

     92,000

     69,000

    69

    Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy

     175,000

     140,000

     105,000

    70

    Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A

     175,000

     140,000

     105,000

    71

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.5

    XÃ LA PÁN TẨN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    72

    Tỉnh lộ 154

    Từ danh giới xã Cao Sơn đến đất của công ty Phương Bắc

     700,000

     560,000

     420,000

    73

    Từ đất của công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu

     1,000,000

     800,000

     600,000

    74

    Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm

     1,200,000

     960,000

     720,000

    75

    Đường liên xã

    Từ ngã ba đài tưởng niệm đến nhà ông Sủng Dì

     400,000

     320,000

     240,000

    76

    Từ nhà ông Sùng Dỉ đến ngã 3 đường rẽ xuống Ma Cai Thàng

     400,000

     320,000

     240,000

    77

    Từ ngã tư đường vào thôn Tỉn Thàng đến nhà ông Giàng Vàng

     350,000

     280,000

     210,000

    78

    Ngã ba đài tưởng niệm đến ngã tư đường vào Tỉn Thàng

     700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    79

     

    Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A

     175,000

     140,000

     105,000

    80

    Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng.

     175,000

     140,000

     105,000

    81

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.6

    XÃ LÙNG KHẤU NHIN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    82

    Tỉnh lộ 154

    Từ cách 100m hướng đi xã Nấm Lư qua trường cấp 2 xã Lùng Khấu Nhin đến nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương)

     1,100,000

     880,000

     660,000

    83

    Từ nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương) đến cổng UBND xã

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    83

    Đường liên xã

    Từ cổng UBND xã đến thêm 150m qua trạm y tế xã Lùng Khấu Nhin

     600,000

     480,000

     360,000

    84

    Đường liên thôn

    Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Chín Giỏi (thôn Lùng Khấu Nhin 2)

     495,000

     396,000

     297,000

    84

    Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

     350,000

     280,000

     210,000

    85

    Từ ngã ba cầu qua cổng UNBD xã Lùng Khấu Nhin đến đập tràn

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    88

     

    Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)

     175,000

     140,000

     105,000

    89

    Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B;

     175,000

     140,000

     105,000

    90

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.7

    XÃ LÙNG VAI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    91

    Quốc lộ 4D

    Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

     1,600,000

     1,280,000

     960,000

    92

    Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai

     2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    93

    Từ đường rẽ đi nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

     1,200,000

     960,000

     720,000

    94

    Từ mỏ đá đến đường rẽ đi công ty chè Thanh Bình

     1,000,000

     800,000

     600,000

    95

    Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn

     1,000,000

     800,000

     600,000

    96

    Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (thôn Giáp Cư)

     1,200,000

     960,000

     720,000

    97

    Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

     1,000,000

     800,000

     600,000

    98

    Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A

     700,000

     560,000

     420,000

    99

    Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo công ty chè Thanh Bình)

     1,000,000

     800,000

     600,000

    100

    Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

     1,000,000

     800,000

     600,000

    101

    Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài

     350,000

     280,000

     210,000

    102

    Đường liên xã

    Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình

     720,000

     576,000

     432,000

    103

    Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Hùng Nga

     450,000

     360,000

     270,000

    104

    Đường liên thôn

    Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

     350,000

     280,000

     210,000

    105

    Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn

     350,000

     280,000

     210,000

    106

    Từ hết đất nhà ông Hùng Nga đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng

     350,000

     280,000

     210,000

    107

    Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng)

     350,000

     280,000

     210,000

    108

    Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín

     400,000

     320,000

     240,000

    109

    Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng

     600,000

     480,000

     360,000

    110

    Đường liên thôn

    Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)

     1,200,000

     960,000

     720,000

    111

    Từ hết đất nhà ông Thiệu đến hết đất nhà ông Lìn

     350,000

     280,000

     210,000

    112

    Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

     450,000

     360,000

     270,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    113

     

    Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư

     210,000

     168,000

     126,000

    114

    Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ

     210,000

     168,000

     126,000

    115

    Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ

     210,000

     168,000

     126,000

    116

    Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San

     210,000

     168,000

     126,000

    117

    Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2

     150,000

     120,000

     90,000

    118

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    6.8

    XÃ NẬM CHẢY

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    119

    Đường liên xã

    Từ cổng đồn Biên Phòng đến đường rẽ thôn Lùng Phìn (trường tiểu học)

     1,200,000

     960,000

     720,000

    120

    Từ trường tiểu học đến cổng trạm y tế +300m

     1,100,000

     880,000

     660,000

    121

    Từ cổng đồn biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone.

     1,100,000

     880,000

     660,000

    122

    Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Sín Chải

     700,000

     560,000

     420,000

    123

    Từ cổng trạm y tế +300m đến đường rẽ thôn Nậm Chảy

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    124

     

    Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Chảy đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản

     210,000

     168,000

     126,000

    125

    Từ cầu vào thôn Sín Chải đến hết khu dân cư thôn Lao Chải

     210,000

     168,000

     126,000

    126

    Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A

     210,000

     168,000

     126,000

    127

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    6.9

    XÃ NẤM LƯ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    128

    Tỉnh lộ 154

    Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc lò đốt rác của thôn Cốc Chứ

     700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    129

     

    Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết ngã ba Ngam Lâm

     175,000

     140,000

     105,000

    130

    Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc

     175,000

     140,000

     105,000

    131

    Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

     115,000

     92,000

     69,000

    132

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.10

    XÃ PHA LONG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    133

    Quốc lộ 4

    Từ giáp xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba Lao Táo

     800,000

     640,000

     480,000

    134

    Từ ngã ba Lao Táo đến cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    135

    Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hoá xã

     2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    136

    Từ ngã ba Pha Long 1 qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải

     2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    137

    Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

     1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    138

    Từ đường rẽ đi thôn Sín Chải đến giáp xã Dìn Chin

     400,000

     320,000

     240,000

    139

    Đường liên thôn

    Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin qua UBND xã cũ xã Pha Long đến khu vực bể nước tập trung thôn Pha Long 2

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    140

    Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng

     700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    141

     

    Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

     210,000

     168,000

     126,000

    142

    Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu

     210,000

     168,000

     126,000

    143

    Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải

     210,000

     168,000

     126,000

    144

    Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ

     140,000

     112,000

     84,000

    145

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    6.11

    XÃ TẢ GIA KHÂU

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    146

    Quốc lộ 4

    Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m

     700,000

     560,000

     420,000

    147

    Từ đầu cầu thôn Na Măng đến ngã ba rẽ thôn Thải Giàng Sán +300m

     400,000

     320,000

     240,000

    148

    Từ ngã ba thôn Na Măng rẽ thôn Thải Giàng Sán đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải

     350,000

     280,000

     210,000

    149

    Đường liên thôn

    Từ ngã ba rẽ đi qua chợ Tả Gia Khâu đến ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà

     1,000,000

     800,000

     600,000

    150

    Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Goàng Sào Phủ (thôn Pạc Tà)

     500,000

     400,000

     300,000

    151

    Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Ly Chín Pao

     500,000

     400,000

     300,000

    152

    Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m

     600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    153

     

    Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà

     175,000

     140,000

     105,000

    154

    Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu

     175,000

     140,000

     105,000

    155

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.12

    XÃ TẢ NGÀI CHỒ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    156

    Quốc lộ 4

    Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long)

     2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    157

    Từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đỉnh dốc

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    158

    Từ đỉnh dốc đến Hảng Sùng Lao

     700,000

     560,000

     420,000

    159

    Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Hoàng Phì Chải

     500,000

     400,000

     300,000

    160

    Từ cổng trường mầm non Xà Khái Tủng đến nhà ông Vàng Chẩn Sài

     350,000

     280,000

     210,000

    161

    Đường liên thôn

    Từ ngã ba đối diện UBND xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đường rẽ đi mốc 153

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    162

     

    Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4)

     175,000

     140,000

     105,000

    163

    Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến

     175,000

     140,000

     105,000

    164

    Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố.

     175,000

     140,000

     105,000

    165

    Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã

     115,000

     92,000

     69,000

    166

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.13

    XÃ TẢ THÀNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    167

    Tỉnh lộ 154

    Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    168

     

    Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng

     175,000

     140,000

     105,000

    169

    Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2

     175,000

     140,000

     105,000

    170

    Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Dí Phìn

     175,000

     140,000

     105,000

    171

    Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2

     115,000

     92,000

     69,000

    172

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.14

    XÃ TUNG CHUNG PHỐ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    173

    Quốc lộ 4

    Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng

     400,000

     320,000

     240,000

    174

    Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ

     400,000

     320,000

     240,000

    175

    Đường liên thôn

    Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng

     300,000

     240,000

     180,000

    176

    Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng

     280,000

     224,000

     168,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    177

     

    Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ đến hết thôn Cán Hồ

     175,000

     140,000

     105,000

    178

    Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng

     115,000

     92,000

     69,000

    179

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     115,000

     92,000

     69,000

    6.15

    XÃ THANH BÌNH

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    180

    Quốc lộ 4D

    Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m

     700,000

     560,000

     420,000

    181

    Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

     700,000

     560,000

     420,000

    182

    Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải)

     700,000

     560,000

     420,000

    183

    Từ nhà Giàng Vu Thàng đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu)

     700,000

     560,000

     420,000

    184

    Đường TL 154

    Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin)

     700,000

     560,000

     420,000

    185

    Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    186

     

    Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A

     210,000

     168,000

     126,000

    187

    Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp

     210,000

     168,000

     126,000

    188

    Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt

     210,000

     168,000

     126,000

    189

    Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng

     210,000

     168,000

     126,000

    190

    Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A

     210,000

     168,000

     126,000

    191

    Các thôn và điểm dân cư còn lại

     140,000

     112,000

     84,000

    7

    THỊ XÃ SA PA

     

     

     

    7.1

    XÃ BẢN HỒ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Khu trung tâm xã Bản Hồ

    Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

     700,000

     560,000

     420,000

    2

    Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã

     500,000

     400,000

     300,000

    3

    Khu thị tứ Bản Dền

    Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

     1,400,000

     1,120,000

     840,000

    4

    Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m

     840,000

     672,000

     504,000

    5

    Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m

     700,000

     560,000

     420,000

    6

    Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

     500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    7

     

    Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

    185,000

     148,000

     111,000

    8

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.2

    XÃ HOÀNG LIÊN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    9

    Đường Điện Biên Phủ

    Từ giáp địa phận phường Ô Quý Hồ đến giáp đất Lai Châu

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    10

    Đường đi khu du lịch Cát Cát

    Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

    11,000,000

     8,800,000

     6,600,000

    11

    Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

    9,000,000

     7,200,000

     5,400,000

    12

    Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát

    7,000,000

     5,600,000

     4,200,000

    13

    Đường Cát Cát - Sín Chải

    Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    14

    Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    15

    Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    16

    Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận xã Hoàng Liên

    700,000

     560,000

     420,000

    17

    Đường đi đập thủy điện Lao Chải

    Từ đầu cầu Lao Chải San 2 đến đường DH93

    1,100,000

     880,000

     660,000

    18

    Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

    Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp địa phận xã Tả Van

     700,000

     560,000

     420,000

    19

    Đường liên thôn

    Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải

    500,000

     400,000

     300,000

    20

    Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu

    300,000

     240,000

     180,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    21

     

    Đường Cát Cát - Sín Chải: Từ ngã tư Cát Cát đến hết địa phận xã Hoàng Liên

    700,000

     560,000

     420,000

    22

    Từ ngã tư Cát Cát đến trung tâm thôn Ý Linh Hồ I, II

    500,000

     400,000

     300,000

    23

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.3

    XÃ LIÊN MINH

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    24

    Tỉnh lộ 152

    Từ bàng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng đến hết đất nhà ông Đào Văn Con

     300,000

     240,000

     180,000

    25

    Khu trung tâm Nậm Cang

    Từ ngã ba thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua UBND xã Liên Minh)

     500,000

     400,000

     300,000

    26

    Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến cổng chào

     500,000

     400,000

     300,000

    27

    Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến hết đất nhà ông Phàn Vần Seng

     350,000

     280,000

     210,000

    28

    Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến suối Nậm Cang I (nhà nghỉ Topas)

     350,000

     280,000

     210,000

    29

    Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua TTVH xã)

     400,000

     320,000

     240,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    30

     

    Từ điểm trường mầm non thôn Nậm Than đến hết đất nhà ông Vù A Phóng

    250,000

     200,000

     150,000

    31

    Từ ngã ba thôn Bản Sài đi Nậm Sang đến suối Nậm Cang

    250,000

     200,000

     150,000

    32

    Thôn Nậm Than 2: Từ nhà ông Vũ A Cú đến hết đất nhà ông Giàng A Dũng

    200,000

     160,000

     120,000

    33

    Thôn Nậm Nhìu: Từ nhà ông Chảo Láo San đến nhà ông Chảo Chòi Hang

    200,000

     160,000

     120,000

    34

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.4

    XÃ MƯỜNG BO

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    35

    Tỉnh lộ 152

    Từ suối Nậm Mặn đến suối Nậm Phản

     250,000

     200,000

     150,000

    36

    Khu trung tâm xã Mường Bo

    Đoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo

    600,000

     480,000

     360,000

    37

    Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài

    800,000

     640,000

     480,000

    38

    Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi Nậm Sài và đi Suối Thầu

    800,000

     640,000

     480,000

    39

    Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Mã A Trinh) đến Ngầm Tràn

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    40

     

    Đất liền cạnh từ đập tràn thôn Suối Thầu Dao đến nhà ông Chảo Láo Tả

    210,000

     168,000

     126,000

    41

    Đất liền cạnh từ nhà bà Nguyễn Thị Nga thôn Bản Pho đến Trạm y tế xã Suối Thầu (cũ)

    210,000

     168,000

     126,000

    42

    Đất liền cạnh từ Nhà Văn hóa thôn Nậm Lang A đến trường THCS xã Suối Thầu (cũ)

    210,000

     168,000

     126,000

    43

    Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm xã Mường Bo về các phía 200m.

    185,000

     148,000

     111,000

    44

    Các vị trí còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.5

    XÃ MƯỜNG HOA

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    45

    Tỉnh lộ 152

    Từ giáp địa phận Phường Cầu Mây đến trạm y tế xã Hầu Thào (cũ)

    500,000

     400,000

     300,000

    46

    Từ trạm y tế xã Hầu Thào (cũ) đến đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ)

    700,000

     560,000

     420,000

    47

    Từ đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ) đến hết địa giới xã Hầu Thào (cũ)

    500,000

     400,000

     300,000

    48

    Từ giáp xã Hầu Thào (cũ) đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền

    320,000

     256,000

     192,000

    49

    Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

    Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận xã Mường Hoa

    500,000

     400,000

     300,000

    50

    Khu thị tứ Bản Dền

    Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m

     1,000,000

     800,000

     600,000

    51

    Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m

     600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    52

     

    Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài)

     185,000

     148,000

     111,000

    53

    Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa

    250,000

     200,000

     150,000

    54

    Đường rẽ từ tỉnh lộ 152 (nhà ông bà Lam Nhung) đến UBND xã Mường Hoa

    230,000

     184,000

     138,000

    55

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.6

    XÃ NGŨ CHỈ SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    56

    Tỉnh lộ 155

    Từ ngã ba thôn Can Hồ A - Phìn Hồ đến Km 34

    210,000

     168,000

     126,000

    57

    Tính từ trụ sở UBND xã Tả Giàng Phìn (cũ) về các phía 500m

    200,000

     160,000

     120,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    58

     

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.7

    XÃ TẢ PHÌN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    59

    Khu trung tâm xã Tả Phìn

    Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng

     500,000

     400,000

     300,000

    60

    Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học

     1,500,000

     1,200,000

     900,000

    61

    Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn

     500,000

     400,000

     300,000

    62

    Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro

     1,100,000

     880,000

     660,000

    63

    Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

    Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

     350,000

     280,000

     210,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    64

     

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.8

    XÃ TẢ VAN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    65

    Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả Van

    Từ tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo)

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    66

    Khu trung tâm xã Tả Van

    Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)

     1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    67

    Đường đi thôn Tả Van Dáy I

    Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ

     1,400,000

     1,120,000

     840,000

    68

    Đường Tả Van đi Lao Chải

    Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van

     1,000,000

     800,000

     600,000

    69

    Đường đi thôn Séo Mý Tỷ

    Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m

     1,000,000

     800,000

     600,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    70

     

    Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m

    185,000

     148,000

     111,000

    71

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.9

    XÃ THANH BÌNH

     

     

     

    *

    Khu vực 2

     

     

     

     

    72

     

    Dọc đường huyện lộ

    185,000

     148,000

     111,000

    73

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    7.10

    XÃ TRUNG CHẢI

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    74

    QL4D

    Từ giáp địa phận phường Sa Pả đến cầu 31

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    75

    Từ cầu 31 đến cầu 30

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    76

    Từ cầu 30 đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)

    700,000

     560,000

     420,000

    77

    Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26

    700,000

     560,000

     420,000

    78

    Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải (cũ)

    500,000

     400,000

     300,000

    79

    Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

    Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

     700,000

     560,000

     420,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    80

     

    Đường đi thôn Pờ Sì Ngài: Từ km 22+800 đến hết thôn Pờ Sì Ngài

    200,000

     160,000

     120,000

    81

    Các vị trí đất còn lại

     150,000

     120,000

     90,000

    8

    HUYỆN SI MA CAI

     

     

     

    8.1

    XÃ BẢN MẾ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    1

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (từ thôn Na Pá đến cổng chào thôn Sín Chải) kéo dài về mỗi bên 200m

     180,000

     144,000

     108,000

    2

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán

    150,000

     120,000

     90,000

    3

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.2

    XÃ CÁN CẤU

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    4

    Nhánh trục chính

    Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà

    800,000

     640,000

     480,000

    5

    Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng

    800,000

     640,000

     480,000

    6

    Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử

    1,200,000

     960,000

     720,000

    7

    Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui

    400,000

     320,000

     240,000

    8

    Đường sắp xếp dân cư

    Từ UBND xã đến trường tiểu học

    500,000

     400,000

     300,000

    9

    Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non

    600,000

     480,000

     360,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    10

     

    Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

    150,000

     120,000

     90,000

    11

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.3

    XÃ CÁN HỒ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    12

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m

     180,000

     144,000

     108,000

    13

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

    150,000

     120,000

     90,000

    14

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.4

    XÃ LÙNG SUI

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    15

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

     180,000

     144,000

     108,000

    16

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

    150,000

     120,000

     90,000

    17

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.5

    XÃ LỬ THẨN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    18

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

     180,000

     144,000

     108,000

    19

    Đất ở hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn

    150,000

     120,000

     90,000

    20

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.6

    XÃ MẢN THẨN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    21

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

     180,000

     144,000

     108,000

    22

    Từ ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) đến giáp địa phận xã Simacai

     180,000

     144,000

     108,000

    23

    Từ khu trung tâm xã đến ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ)

     180,000

     144,000

     108,000

    24

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

    150,000

     120,000

     90,000

    25

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.7

    XÃ NÀN SÁN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    26

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 2, Nàn Vái)

     180,000

     144,000

     108,000

    27

    Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng, Si Ma Cai, Bản Mế)

     180,000

     144,000

     108,000

    28

    Từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán

     180,000

     144,000

     108,000

    29

    Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) đến cầu La Hờ

     180,000

     144,000

     108,000

    30

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.8

     XÃ NÀN SÍN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    31

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

     180,000

     144,000

     108,000

    32

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

    150,000

     120,000

     90,000

    33

    Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

    150,000

     120,000

     90,000

    34

    Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến hết thôn Phìn Chư

    130,000

     104,000

     78,000

    35

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.9

    XÃ QUAN THẦN SÁN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    36

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

     180,000

     144,000

     108,000

    37

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn

    150,000

     120,000

     90,000

    38

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.10

    XÃ SÁN CHẢI

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    39

     

    Từ cổng chào Simacai đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1

    150,000

     120,000

     90,000

    40

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ

     180,000

     144,000

     108,000

    41

    Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) đến mốc Km số 259 QL-4D

    150,000

     120,000

     90,000

    42

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.11

    XÃ SÍN CHÉNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    43

    Đường trục chính

    Hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần

    900,000

     720,000

     540,000

    44

    Hai bên đường từ hết nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả

    1,300,000

     1,040,000

     780,000

    45

    Hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả đến nhà ông Thào A Vần

    700,000

     560,000

     420,000

    46

    Hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế

    1,100,000

     880,000

     660,000

    47

    Hai bên đường từ ngã tư chợ đến Phòng khám đa khoa

    900,000

     720,000

     540,000

    48

    Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở

    800,000

     640,000

     480,000

    49

    Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2

    1,100,000

     880,000

     660,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    50

     

    Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín

    150,000

     120,000

     90,000

    51

    Từ trường THCS Sín Chéng đến hết địa phận xã, giáp ranh với xã Bản Mế

     180,000

     144,000

     108,000

    52

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    8.12

    XÃ THÀO CHƯ PHÌN

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    53

     

    Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá

    150,000

     120,000

     90,000

    54

    Từ cổng khe UBND xã đến cống khe Bản Sỉn

    130,000

     104,000

     78,000

    55

    Các vị trí đất còn lại

    130,000

     104,000

     78,000

    9

    HUYỆN VĂN BÀN

     

     

     

    9.1

    XÃ CHIỀNG KEN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    1

    Huyện lộ 51

    Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường

    1,800,000

     1,440,000

     1,080,000

    2

    Dọc theo đường huyện lộ 51

    Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m

    750,000

     600,000

     450,000

    3

    Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú

    Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m

    500,000

     400,000

     300,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    4

     

    Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)

     185,000

     148,000

     111,000

    5

    Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2

     160,000

     128,000

     96,000

    6

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.2

    XÃ DẦN THÀNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    7

     

    Toàn xã

     135,000

     108,000

     81,000

    9.3

    XÃ DƯƠNG QUỲ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    8

    Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    9

    Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

    Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện

    1,600,000

     1,280,000

     960,000

    10

    Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

    1,600,000

     1,280,000

     960,000

    11

    Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    12

     

    Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m)

     185,000

     148,000

     111,000

    13

    Các thôn 8, 9, 14

     160,000

     128,000

     96,000

    14

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.4

    XÃ HÒA MẠC

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    15

    QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m)

    Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc đến ngã 3 Vằng Mục

    1,000,000

     800,000

     600,000

    16

    Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ

    350,000

     280,000

     210,000

    17

    Tỉnh lộ 151B

    Dọc theo đường tỉnh lộ 151 đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự)

    350,000

     280,000

     210,000

    18

    Tuyến đường M11

    Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B đến giao với tuyến đường M4

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    19

    Tuyến đường M3

    Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường M11

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    20

     

    Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm

     185,000

     148,000

     111,000

    21

    Các vị trí đất còn lại

     160,000

     128,000

     96,000

    9.5

    XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    22

    Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

    Từ cầu Nậm Lếch đến giáp đất nhà Thạnh Tho

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    23

    Từ đất nhà Thạnh Tho đến đất hết nhà ông Phi

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    24

    Từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    25

    Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)

    1,600,000

     1,280,000

     960,000

    26

    Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

    Từ điểm giao với tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    27

     

    Thôn Nà Lộc, Yên Thành

     185,000

     148,000

     111,000

    28

    Thôn Noỏng, Noong Dờn, Văn Tiến (Sân Bay cũ, Bản Pi cũ), Nà Thái (Bản Thuông, cũ)

     160,000

     128,000

     96,000

    29

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.6

    XÃ KHÁNH YÊN HẠ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    30

    Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã

    700,000

     560,000

     420,000

    31

    Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

    Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    32

    Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà bà Nga

    1,200,000

     960,000

     720,000

    33

    Từ đất nhà bà Nga đến hết đất nhà nhà Miên Thảo

    650,000

     520,000

     390,000

    34

    Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất trường cấp 3

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    35

    Từ giáp đất trường cấp 3 đến hết đất nhà ông Thanh Dinh

    1,000,000

     800,000

     600,000

    36

    Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

    800,000

     640,000

     480,000

    37

    Đường D7

    Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường huyện lộ 51(đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    38

     

    Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui, Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường HL 51)

     160,000

     128,000

     96,000

    39

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.7

    XÃ KHÁNH YÊN TRUNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    40

     

    Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn trung tâm

     185,000

     148,000

     111,000

    41

    Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1, Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m

     160,000

     128,000

     96,000

    42

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.8

    XÃ LÀNG GIÀNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    43

    Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 50)

    Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết đất công an huyện

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    44

    Từ công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    45

    Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng

    1,500,000

     1,200,000

     900,000

    46

    Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)

    700,000

     560,000

     420,000

    47

    Tuyến đường K1

    Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    48

    Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa)

    Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)

    2,400,000

     1,920,000

     1,440,000

    49

    Đường Khuổi Bốc

    Từ công an huyện đến hết đất nhà bàn Hoàng Thị Loan

    280,000

     224,000

     168,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    50

     

    Thôn Hô Phai, Nà Bay

     160,000

     128,000

     96,000

    51

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.9

    XÃ LIÊM PHÚ

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    52

    Đường ĐT153

    Từ giáp SVĐ (nhà ông Lương Văn Đoàn) đến ngã 3 đường lên thôn Nà Nheo (từ hành lang ATGT đến 40m)

    500,000

     400,000

     300,000

    53

    Đường ĐT153

    Từ đầu ngầm tràn thôn Ỏ - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

    380,000

     304,000

     228,000

    54

    Từ ngã 3 lên thôn Nà Nheo đến ngầm tràn thôn Đồng Qua (từ hành lang ATGT đến 40m)

    380,000

     304,000

     228,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    55

     

    Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT đến 40m)

     185,000

     148,000

     111,000

    56

    Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ

     160,000

     128,000

     96,000

    57

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.10

    XÃ MINH LƯƠNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    58

    Đường QL 279

    Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    59

    Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

    1,600,000

     1,280,000

     960,000

    60

    Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    61

     

    Từ trường tiểu học xã Minh Lương đến cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

     185,000

     148,000

     111,000

    62

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.11

    XÃ NẬM DẠNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    63

     

    Từ TL 151B đến đầu cầu treo

     385,000

     308,000

     231,000

    64

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.12

    XÃ NẬM CHÀY

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    65

     

    Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới

     160,000

     128,000

     96,000

    66

    Các vị trí còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.13

    XÃ NẬM MẢ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    67

     

    Toàn xã

     135,000

     108,000

     81,000

    9.14

    XÃ NẬM THA

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    68

     

    Từ UBND xã đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tao

     160,000

     128,000

     96,000

    69

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.15

    XÃ NẬM XÂY

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    70

     

    Toàn xã

     135,000

     108,000

     81,000

    9.16

    XÃ NẬM XÉ

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    71

     

    Thôn Tu Hạ

     160,000

     128,000

     96,000

    72

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.17

    XÃ SƠN THỦY

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    73

     

    Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279

     185,000

     148,000

     111,000

    74

    Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton)

     180,000

     144,000

     108,000

    75

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.18

    XÃ TÂN AN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    76

    Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường

    Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng

    7,500,000

     6,000,000

     4,500,000

    77

    Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2;

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    78

    Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

    Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    79

    Đường M4

    Tính từ QL 279 vào 20m

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    80

    Đường đi bến phà cũ

    Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất

    1,700,000

     1,360,000

     1,020,000

    81

    Tuyến đường TA1

    Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    82

    Tuyến đường TA2

    Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường TA1

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    83

     

    Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1

     185,000

     148,000

     111,000

    84

    Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An dến giáp ranh với đất Yên Bái

     160,000

     128,000

     96,000

    85

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.19

    XÃ TÂN THƯỢNG

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    86

    Đường QL 279

    Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

    4,500,000

     3,600,000

     2,700,000

    87

    Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất cây xăng Phúc Bình

    5,000,000

     4,000,000

     3,000,000

    88

    Từ cây xăng Phúc Bình đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

    3,500,000

     2,800,000

     2,100,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    89

     

    QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên

     185,000

     148,000

     111,000

    90

    Giáp Ql 279 đến trường trung học cở sở Tân Thượng

     160,000

     128,000

     96,000

    91

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.20

    XÃ THẨM DƯƠNG

     

     

     

    a

    Khu vực 2

     

     

     

     

    92

     

    Bản Thẳm (ven QL279)

     160,000

     128,000

     96,000

    93

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.21

    XÃ VÕ LAO

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    94

    Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

    Từ trạm kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao

    4,000,000

     3,200,000

     2,400,000

    95

    Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả

    3,600,000

     2,880,000

     2,160,000

    96

    Đoạn từ trạm kiểm lâm đến ngầm suối Nậm Mu

    3,600,000

     2,880,000

     2,160,000

    97

    Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi

    2,100,000

     1,680,000

     1,260,000

    98

    Từ ngầm Nậm Mả đến cổng làng văn hóa Bất 2

    3,000,000

     2,400,000

     1,800,000

    99

    Từ cổng làng văn hóa Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn

    1,000,000

     800,000

     600,000

    100

    Đường đi Nậm Mả

    Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    101

    Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao

    Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 đến mét thứ 40

    500,000

     400,000

     300,000

    102

    Tuyến đường B1

    Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao

    2,500,000

     2,000,000

     1,500,000

    103

    Tuyến đường T2

    Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5

    2,000,000

     1,600,000

     1,200,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    104

     

    Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy

     160,000

     128,000

     96,000

    105

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

    9.22

    XÃ VĂN SƠN

     

     

     

    a

    Khu vực 1

     

     

     

     

    106

    Đường TL 151

    Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

    800,000

     640,000

     480,000

    b

    Khu vực 2

     

     

     

     

    107

     

    Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

     160,000

     128,000

     96,000

    108

    Các vị trí đất còn lại

     135,000

     108,000

     81,000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ III:

    BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
    (Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

     

    Đơn vị: đồng/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    LUA

    HNK

    NTS

    CLN

    RSX

    1

    THÀNH PHỐ LÀO CAI

     

     

     

     

     

    1.1

    Phường Kim Tân

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.2

    Phường Cốc Lếu

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.3

    Phường Duyên Hải

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.4

    Phường Xuân Tăng

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.5

    Phường Thống Nhất

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.6

    Phường Nam Cường

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.7

    Phường Bắc Cường

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.8

    Phường Phố Mới

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.9

    Phường Pom Hán

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.10

    Phường Bắc Lệnh

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.11

    Phường Bình Minh

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.12

    Phường Lào Cai

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    1.13

    Xã Cam Đường

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    1.14

    Xã Hợp Thành

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    1.15

    Xã Tả Phời

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    1.16

    Xã Vạn Hòa

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    1.17

    Xã Đồng Tuyển

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2

    HUYỆN BẢO THẮNG

     

     

     

     

     

    2.1

    Thị trấn Phố Lu

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    2.2

    Thị trấn Phong Hải

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    2.3

    Thị trấn Tằng Loỏng

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    2.4

    Xã Xuân Quang

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.5

    Xã Thái Niên

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.6

    Xã Bản Phiệt

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.7

    Xã Sơn Hải

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.8

    Xã Trì Quang

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.9

    Xã Phong Niên

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.10

    Xã Sơn Hà

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.11

    Xã Gia Phú

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.12

    Xã Phú Nhuận

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.13

    Xã Bản Cầm

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.14

    Xã Xuân Giao

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    2.15

    Xã Phố Lu

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    3

    HUYỆN BẢO YÊN

     

     

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Phố Ràng

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    3.2

    Xã Bảo Hà

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.3

    Xã Yên Sơn

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.4

    Xã Nghĩa Đô

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.5

    Xã Xuân Hòa

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.6

    Xã Tân Dương

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.7

    Xã Kim Sơn

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.8

    Xã Xuân Thượng

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.9

    Xã Điện Quan

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.10

    Xã Long Khánh

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.11

    Xã Vĩnh Yên

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.12

    Xã Long Phúc

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.13

    Xã Việt Tiến

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.14

    Xã Lương Sơn

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.15

    Xã Cam Cọn

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.16

    Xã Tân Tiến

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.17

    Xã Thượng Hà

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    3.18

    Xã Minh Tân

     33,000

     26,000

     33,000

     30,000

     10,000

    4

    HUYỆN BÁT XÁT

     

     

     

     

     

    4.1

    Thị trấn Bát Xát

     40,000

     35,000

     38,000

     23,000

     10,000

    4.2

    Xã Cốc San

     40,000

     26,000

     38,000

     23,000

     8,000

    4.3

    Xã Bản Qua

     40,000

     26,000

     38,000

     23,000

     8,000

    4.4

    Xã Bản Vược

     40,000

     26,000

     38,000

     23,000

     8,000

    4.5

    Xã Cốc Mỳ

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.6

    Xã Mường Vi

     40,000

     26,000

     38,000

     23,000

     8,000

    4.7

    Xã Tòng Sành

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.8

    Xã Quang Kim

     40,000

     26,000

     38,000

     23,000

     8,000

    4.9

    Xã Trịnh Tường

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.10

    Xã Bản Xèo

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.11

    Xã Mường Hum

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.12

    Xã Phìn Ngan

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.13

    Xã Pa Cheo

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.14

    Xã Nậm Pung

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.15

    Xã Dền Thàng

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.16

    Xã Sàng Ma Sáo

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.17

    Xã Dền sáng

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.18

    Xã Nậm Chạc

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.19

    Xã A Mú Sung

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.20

    Xã Y Tý

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.21

    Xã A Lù

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.22

    Xã Ngải Thầu

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    4.23

    Xã Trung Lèng Hồ

     26,000

     26,000

     26,000

     23,000

     8,000

    5

    HUYỆN BẮC HÀ

     

     

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Bắc Hà

     40,000

     30,000

     38,000

     27,000

     9,000

    5.2

    Xã Tà Chải

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.3

    Xã Na Hối

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.4

    Xã Bản Phố

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.5

    Xã Hoàng Thu Phố

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.6

    Xã Lầu Thí Ngài

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.7

    Xã Thải Giàng Phố

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.8

    Xã Bảo Nhai

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.9

    Xã Nậm Mòn

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.10

    Xã Cốc Ly

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.11

    Xã Nậm Đét

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.12

    Xã Bản Cái

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.13

    Xã Cốc Lầu

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.14

    Xã Nậm Lúc

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.15

    Xã Tả Văn Chư

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.16

    Xã Bản Già

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.17

    Xã Lùng Cải

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.18

    Xã Tả Củ Tỷ

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.19

    Xã Lùng Phình

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.20

    Xã Nậm Khánh

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    5.21

    Xã Bản Liền

     33,000

     23,000

     31,000

     27,000

     9,000

    6

    HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

     

     

     

     

     

    6.1

    Thị trấn Mường Khương

     40,000

     30,000

     38,000

     27,000

     9,000

    6.2

    Xã Bản Lầu

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.3

    Xã Bản Xen

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.4

    Xã Lùng Vai

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.5

    Xã Thanh Bình

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.6

    Xã Nậm Chảy

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.7

    Xã Tung Chung Phố

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.8

    Xã Nấm Lư

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.9

    Xã Lùng Khấu Nhin

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.10

    Xã Cao Sơn

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.11

    Xã La Pán Tẩn

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.12

    Xã Tả Thàng

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.13

    Xã Tả Ngài Chồ

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.14

    Xã Pha Long

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.15

    Xã Dìn Chin

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    6.16

    Xã Tả Gia Khâu

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    7

    HUYỆN SA PA

     

     

     

     

     

    7.1

    Phường Cầu Mây

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.2

    Phường Hàm Rồng

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.3

    Phường Ô Quý Hồ

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.4

    Phường Phan Si Păng

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.5

    Phường Sa Pa

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.6

    Phường Sa Pả

     65,000

     50,000

     65,000

     45,000

     15,000

    7.7

    Xã Bản Hồ

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.8

    Xã Hoàng Liên

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.9

    Xã Mường Bo

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.10

    Xã Liên Minh

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.11

    Xã Mường Hoa

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.12

    Xã Ngủ Chỉ Sơn

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.13

    Xã Tả Phìn

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.14

    Xã Tả Van

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    7.15

    Xã Trung Chải

     33,000

     26,000

     33,000

     23,000

     8,000

    8

    HUYỆN SI MA CAI

     

     

     

     

     

    8.1

    Xã Si Ma Cai

     40,000

     30,000

     38,000

     27,000

     9,000

    8.2

    Xã Bản Mế

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.3

    Xã Nàn Sín

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.4

    Xã Sín Chéng

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.5

    Xã Thào Chư Phìn

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.6

    Xã Mản Thẩn

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.7

    Xã Nàn Sán

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.8

    Xã Cán Hồ

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.9

    Xã Quan Thần Sán

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.10

    Xã Sán Chải

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.11

    Xã Cán Cấu

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.12

    Xã Lùng Sui

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    8.13

    Xã Lử Thẩn

     33,000

     23,000

     31,000

     20,000

     7,000

    9

    HUYỆN VĂN BÀN

     

     

     

     

     

    9.1

    Thị Trấn Khánh Yên

     40,000

     35,000

     38,000

     30,000

     10,000

    9.2

    Xã Khánh Yên Thượng

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.3

    Xã Võ Lao

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.4

    Xã Hòa Mạc

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.5

    Xã Văn Sơn

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.6

    Xã Tân An

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.7

    Xã Minh Lương

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.8

    Xã Thẩm Dương

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.9

    Xã Nậm Xé

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.10

    Xã Dần Thàng

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.11

    Xã Nậm Xây

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.12

    Xã Nậm Chầy

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.13

    Xã Dương Quỳ

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.14

    Xã Khánh Yên Hạ

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.15

    Xã Chiềng Ken

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.16

    Xã Khánh Yên Trung

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.17

    Xã Nậm Tha

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.18

    Xã Liêm Phú

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.19

    Xã Làng Giàng

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.20

    Xã Nậm Dạng

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.21

    Xã Nậm Mả

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.22

    Xã Tân Thượng

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

    9.23

    Xã Sơn Thủy

     33,000

     26,000

     31,000

     23,000

     8,000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ IV:

    BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ CÁC CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
    (Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

     

    STT

    Mốc xác định

     Giá đất (đồng/m2)

    1

    Khu công nghiệp Đông Phố Mới

    Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới

     4,000,000

    2

    Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

    Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

     4,500,000

    3

    Khu thương mại Kim Thành

    Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

     4,500,000

    4

    Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

    Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

     2,500,000

    5

    Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

    Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

     2,500,000

    6

    Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

    Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

     2,500,000

    7

    Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng

    Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

     2,000,000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
    Số hiệu:19/2019/NQ-HĐND
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:06/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Vịnh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X