hieuluat

Nghị quyết 20/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Thái Nguyên

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:31&32 - 9/2006
    Số hiệu:20/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:12/09/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:29/08/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:29/08/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 20/2006/NQ-CP NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2006
    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH THÁI NGUYÊN

    CHÍNH PHỦ

     Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 09/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh đến năm 2010

    Biến động tăng,giảm (-)

     

     

     Diện tích
    (ha)

     Cơ cấu
    (%)

     Diện tích
    (ha)

     Cơ cấu
    (%)

     Diện tích
    (ha)

     Tỷ lệ
    (%)

     

    Tổng diện tích tự nhiên

      354.150,15

      100,00

      354.150,15

      100,00

     

     

     1

     Đất nông nghiệp

      265.386,65

        74,94

      281.045,87

        79,36

    15 659,22

    4,42

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

        93.681,62

        35,30

        94.614,25

        33,67

    932,63

    -1,63

     1.1.1

     Đất trồng cây hàng năm

        58.745,60

        62,71

        56.699,83

        59,93

    -2 045,77

    -2,78

     

     Trong đó: đất trồng lúa

        43.218,08

        73,57

        41.737,35

        73,61

    -1 480,73

    0,04

     1.1.2

     Đất trồng cây lâu năm

        34.936,02

        37,29

        37.914,42

        40,07

    2 978,40

    2,78

     1.2

     Đất lâm nghiệp

      165.106,51

        62,21

      179.883,78

        64,01

    14 777,27

    1,80

     1.2.1

     Đất rừng sản xuất

        81.379,06

        49,29

        81.888,65

        45,52

    509,59

    -3,77

     1.2.2

     Đất rừng phòng hộ

        55.577,32

        33,66

        64.753,88

        36,00

    9 176,56

    2,34

     1.2.3

     Đất rừng đặc dụng

        28.150,13

        17,05

        33.241,25

        18,48

    5 091,12

    1,43

     1.3

     Đất nuôi  trồng thuỷ sản

          3.606,77

          1,36

          3.566,79

          1,27

    -39,98

    -0,09

     1.4

     Đất nông nghiệp khác

          2.991,75

          1,13

          2.981,05

          1,06

    -10,70

    -0,07

     2

     Đất phi nông nghiệp

        39.713,90

        11,21

        48.812,17

        13,78

    9 098,27

    2,57

     2.1

     Đất ở

          9.138,44

        23,01

          9.810,14

        20,10

    671,70

    -2,91

     2.1.1

     Đất ở tại nông thôn

          7.534,68

        82,45

          7.765,15

        79,15

    230,47

    -3,30

     2.1.2

     Đất ở tại đô thị

          1.603,76

        17,55

          2.044,99

        20,85

    441,23

    3,30

     2.2

     Đất chuyên dùng

        18.804,50

        47,35

        26.499,00

        54,29

    7 694,50

    6,94

     2.2.1

     Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

             308,67

          1,64

             331,32

          1,25

    22,65

    -0,39

     2.2.2

     Đất quốc phòng, an ninh

          2.752,41

        14,64

          5.472,47

        20,65

    2 720,06

    6,01

     2.2.3

     Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

          2.072,05

        11,02

          4.979,80

        18,79

    2 907,75

    7,77

     2.2.3.1

     Đất khu công nghiệp

             362,81

        17,51

          1.390,29

        27,92

    1 027,48

    10,41

     2.2.3.2

     Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

             572,07

        27,61

             830,54

        16,68

    258,47

    -10,93

     2.2.3.3

     Đất cho hoạt động khoáng sản

             701,98

        33,88

          1.879,41

        37,74

    1 177,43

    3,86

     2.2.3.4

     Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

             435,19

        21,00

             879,56

        17,66

    444,37

    -3,34

     2.2.4

     Đất có mục đích công cộng

        13.671,37

        72,70

        15.715,41

        59,31

    2 044,04

    -13,39

     2.2.4.1

     Đất giao thông

          8.350,72

        61,08

          9.151,55

        58,23

    800,83

    -2,85

     2.2.4.2

     Đất thuỷ lợi

          3.788,47

        27,71

          3.898,91

        24,81

    110,44

    -2,90

     2.2.4.3

     Đất tải năng lượng, truyền thông

               44,12

          0,32

               53,51

          0,34

    9,39

    0,02

     2.2.4.4

     Đất cơ sở văn hóa

             161,13

          1,18

             310,09

          1,97

    148,96

    0,79

     2.2.4.5

     Đất cơ sở y tế

               93,64

          0,68

             104,77

          0,67

    11,13

    -0,01

     2.2.4.6

     Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

             749,64

          5,48

             990,41

          6,30

    240,77

    0,82

     2.2.4.7

     Đất cơ sở thể dục thể thao

             140,86

          1,03

             533,85

          3,40

    392,99

    2,37

     2.2.4.8

     Đất chợ

               69,19

          0,51

             108,70

          0,69

    39,51

    0,18

     2.2.4.9

     Đất di tích, danh lam thắng cảnh

             112,07

          0,82

             186,07

          1,18

    74,00

    0,36

     2.2.4.10

     Đất bãi thải, xử lý chất thải

             161,53

          1,18

             377,55

          2,40

    216,02

    1,22

     2.3

     Đất tôn giáo, tín ngưỡng

               76,69

          0,19

               65,80

          0,13

    -10,89

    -0,06

     2.4

     Đất nghĩa trang, nghĩa địa

             765,60

          1,93

             980,78

          2,01

    215,18

    0,08

     2.5

     Đất sông, suối và mặt nước CD

        10.847,56

        27,31

        11.378,74

        23,31

    531,18

    -4,00

     2.6

     Đất phi nông nghiệp khác

               81,11

          0,20

               77,71

          0,16

    -3,40

    -0,04

     3

     Đất chưa sử dụng

        49.049,60

        13,85

        24.292,11

          6,86

    -24 757,49

    -6,99

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích (ha)

    1

     Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 

       7.790,78

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

       4.017,37

     1.1.1

     Đất trồng cây hàng năm

       2.495,77

     

     Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

          591,74

     1.1.2

     Đất trồng cây lâu năm

       1.521,60

     1.2

     Đất lâm nghiệp

       3.722,73

     1.2.1

     Đất rừng sản xuất

       3.490,41

     1.2.2

     Đất rừng phòng hộ

          223,44

     1.2.3

     Đất rừng đặc dụng

              8,88

     1.3

     Đất nuôi  trồng thuỷ sản

            39,98

     1.4

     Đất nông nghiệp khác

            10,70

     2

     Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 

       1.500,00

     2.1

     Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

       1.500,00

    3

     Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

          239,55

     3.1

     Đất quốc phòng, an ninh

          120,39

     3.2

     Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

            78,88

     3.3

     Đất nghĩa trang, nghĩa địa

              9,94

     3.4

     Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

            30,34

    4

     Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

          137,00

     4.1

     Đất chuyên dùng

          137,00

     4.1.1

     Đất quốc phòng, an ninh

            20,45

     4.1.2

     Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

          116,55

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

     Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích (ha)

     1

     Đất nông nghiệp

    6.322,80

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

    3.063,33

     1.1.1

     Đất trồng cây hàng năm

    1.979,92

     

     Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    501,06

     1.1.2

     Đất trồng cây lâu năm

    1.083,41

     1.2

     Đất lâm nghiệp

    3.221,05

     1.2.1

     Đất rừng sản xuất

    3.008,73

     1.2.2

     Đất rừng phòng hộ

    203,44

     1.2.3

     Đất rừng đặc dụng

    8,88

     1.3

     Đất nuôi  trồng thuỷ sản

    29,68

     1.4

     Đất nông nghiệp khác

    8,74

     2

     Đất phi nông nghiệp

    404,47

     2.1

     Đất ở

    162,68

     2.1.1

     Đất ở tại nông thôn

    107,09

     2.1.2

     Đất ở tại đô thị

    55,59

     2.2

     Đất chuyên dùng

    201,79

     2.2.1

     Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3,83

     2.2.2

     Đất quốc phòng, an ninh

    21,85

     2.2.3

     Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    134,88

     2.2.4

     Đất có mục đích công cộng

    41,23

     2.3

     Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    10,61

     2.4

     Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    9,03

     2.5

     Đất sông, suối và mặt nước CD

    16,96

     2.6

     Đất phi nông nghiệp khác

    3,40

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Diện tích (ha)

     1

    Đất nông nghiệp

    23.450,00

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

    3.450,00

     1.2

     Đất lâm nghiệp

    20.000,00

     2

     Đất phi nông nghiệp

    1.307,49

     2.1

     Đất ở

    14,65

     2.2

     Đất chuyên dùng

    1.157,28

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Loại đất

    Năm
    hiện
    trạng

    Diện tích đến năm

    Năm
    2006

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

      354.150,15

    354.150,15

    354.150,15

      354.150,15

    354.150,15

    354.150,15

    1

    Đất nông nghiệp

      265.386,65

    272.268,20

    274.369,49

      276.489,71

    278.608,60

    281.045,87

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

        93.681,62

    93.810,39

    94.001,07

        94.128,83

    94.246,55

    94.614,25

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

        58.745,60

    57.878,20

    57.559,28

        57.258,90

    56.934,88

    56.699,83

     

    Trong đó: đất trồng lúa

        43.218,08

    42.556,52

    42.344,50

        42.088,48

    41.889,79

    41.737,35

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

        34.936,02

    35.932,19

    36.441,79

        36.869,93

    37.311,67

    37.914,42

    1.2

    Đất lâm nghiệp

      165.106,51

    171.889,61

    173.805,77

      175.801,59

    177.812,36

    179.883,78

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

        81.379,06

    82.591,83

    82.490,64

        82.287,07

    82.109,62

    81.888,65

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

        55.577,32

    59.649,53

    60.766,88

        62.066,27

    63.359,49

    64.753,88

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

        28.150,13

    29.648,25

    30.548,25

        31.448,25

    32.343,25

    33.241,25

    1.3

    Đất nuôi  trồng thuỷ sản

          3.606,77

    3.583,92

    3.578,46

          3.575,11

    3.568,64

    3.566,79

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

          2.991,75

    2.984,28

    2.984,19

          2.984,18

    2.981,05

    2.981,05

    2

    Đất phi nông nghiệp

        39.713,90

    42.981,42

    44.586,43

        46.208,43

    47.618,15

    48.812,17

    2.1

    Đất ở

          9.138,44

    9.377,49

    9.503,06

          9.621,95

    9.702,90

    9.810,14

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

          7.534,68

    7.680,26

    7.644,27

          7.693,52

    7.721,14

    7.765,15

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

          1.603,76

    1.697,23

    1.858,79

          1.928,43

    1.981,76

    2.044,99

    2.2

    Đất chuyên dùng

        18.804,50

    21.739,95

    22.777,22

        24.224,26

    25.490,93

    26.499,00

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

             308,67

    321,11

    323,42

             327,78

    331,32

    331,32

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

          2.752,41

    3.433,03

    3.789,42

          4.373,84

    4.888,36

    5.472,47

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

          2.072,05

    3.455,53

    3.876,87

          4.510,25

    4.781,66

    4.979,80

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

             362,81

    747,95

    920,41

          1.116,69

    1.270,29

    1.390,29

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

             572,07

    719,38

    740,76

             774,12

    812,40

    830,54

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

             701,98

    1.505,41

    1.555,41

          1.879,41

    1.879,41

    1.879,41

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

             435,19

    482,79

    660,29

             740,03

    819,56

    879,56

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

        13.671,37

    14.530,28

    14.787,51

        15.012,39

    15.489,59

    15.715,41

    2.2.4.1

    Đất giao thông

          8.350,72

    8.656,76

    8.755,64

          8.876,90

    9.018,88

    9.151,55

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

          3.788,47

    3.817,27

    3.838,92

          3.859,49

    3.874,52

    3.898,91

    2.2.4.3

    Đất để CD năng lượng, truyền thông

               44,12

    47,20

    48,77

               50,29

    51,90

    53,51

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hóa

             161,13

    215,47

    240,99

             264,03

    293,39

    310,09

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

               93,64

    104,77

    104,77

             104,77

    104,77

    104,77

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

             749,64

    948,22

    991,26

             990,41

    990,41

    990,41

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

             140,86

    193,81

    225,05

             253,47

    513,21

    533,85

    2.2.4.8

    Đất chợ

               69,19

    99,80

    105,70

             107,70

    108,70

    108,70

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

             112,07

    142,66

    153,48

             164,23

    175,14

    186,07

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

             161,53

    304,32

    322,93

             341,10

    358,67

    377,55

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

               76,69

    74,29

    72,19

               70,10

    67,95

    65,80

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

             765,60

    849,83

    879,15

             913,79

    941,99

    980,78

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước  chuyên dùng

        10.847,56

    10.861,70

    11.277,10

        11.300,62

    11.336,67

    11.378,74

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

               81,11

    78,16

    77,71

               77,71

    77,71

    77,71

    3

    Đất chưa sử dụng

        49.049,60

    38.900,53

    35.194,23

        31.452,01

    27.923,40

    24.292,11

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ
    tự

    Loại đất

     DT
    chuyển
    MĐSD
    trong kỳ

     Năm 2006

     Năm 2007

     Năm 2008

     Năm 2009

     Năm 2010

     1.

     Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 

     7.790,78

    2. 648,45

      1.348,71

      1.329,78

      1.331,11

      1.132,73

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

     4.017,37

    1. 901,23

         559,32

         522,24

         582,28

         452,30

     1.1.1

     Đất trồng cây hàng năm

     2.495,77

    1. 097,40

         368,92

         350,38

         374,02

         305,05

     

     Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

        591,74

    292,46

           58,03

           97,35

           91,71

           52,19

     1.1.2

     Đất trồng cây lâu năm

     1.521,60

    803,83

         190,40

         171,86

         208,26

         147,25

     1.2

     Đất lâm nghiệp

     3.722,73

    716,90

         783,84

         804,18

         739,23

         678,58

     1.2.1

     Đất rừng sản xuất

     3.490,41

    687,23

         601,19

         803,57

         727,45

         670,97

     1.2.2

     Đất rừng phòng hộ

        223,44

    27,79

         182,65

             0,61

             6,78

             5,61

     1.2.3

     Đất rừng đặc dụng

            8,88

    1,88

                -  

                -  

             5,00

             2,00

     1.3

     Đất nuôi  trồng thuỷ sản

          39,98

    22,85

             5,46

             3,35

             6,47

             1,85

     1.4

     Đất nông nghiệp khác

          10,70

    7,47

             0,09

             0,01

             3,13

                -  

       2

     Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 

     1.500,00

    400,00

           300,0

           200,0

           250,0

           350,0

     2.1

     Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

     1.500,00

    400,00

         300,00

         200,00

         250,00

         350,00

     3

     Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền  sử dụng đất không phải đất ở

        239,55

    196,80

           15,20

             8,57

           17,92

             1,06

     3.1

     Đất quốc phòng, an ninh

        120,39

    120,09

             0,30

                -  

                -  

                -  

     3.2

     Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

          78,88

    52,14

           13,87

             0,89

           11,92

             0,06

    3.3

     Đất nghĩa trang, nghĩa địa

            9,94

    9,91

             0,03

                -  

                -  

                -  

     3.4

     Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

          30,34

    14,66

             1,00

             7,68

             6,00

             1,00

     4

     Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

        137,00

    42,00

           41,00

           19,00

           15,00

           20,00

     4.1

     Đất chuyên dùng

        137,00

    42,00

           41,00

           19,00

           15,00

           20,00

     4.1.1

     Đất quốc phòng, an ninh

          20,45

    10,02

             6,43

             4,00

                -  

                -  

     4.1.2

     Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

        116,55

    31,98

           34,57

           15,00

           15,00

           20,00

     


    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ
     tự

    Loại đất

     DT thu
    hồi
    trong kỳ

     Năm
    2006

     Năm
    2007

     Năm
    2008

     Năm
    2009

     Năm
    2010

     1

     Đất nông nghiệp

       6.322,80

    1852,08

        1.228,41

           979,96

        1.219,95

        1.042,40

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

       3.063,33

    1313,05

           486,82

           392,42

           482,74

           388,30

     1.1.1

     Đất trồng cây hàng năm

       1.979,92

    863,28

           305,42

           259,69

           291,48

           260,05

     

    Trong đó: đất  chuyên trồng lúa 

          501,06

    268,47

             40,03

             63,66

             78,71

             50,19

     1.1.2

     Đất trồng cây lâu năm

       1.083,41

    449,77

           181,40

           132,73

           191,26

           128,25

     1.2

     Đất lâm nghiệp

       3.221,05

    519,55

           736,84

           584,18

           728,23

           652,25

     1.2.1

     Đất rừng sản xuất

       3.008,73

    509,88

           554,19

           583,57

           716,45

           644,64

     1.2.2

     Đất rừng phòng hộ

          203,44

    7,79

           182,65

               0,61

               6,78

               5,61

     1.2.3

     Đất rừng đặc dụng

              8,88

    1,88

                   -  

                   -  

               5,00

               2,00

     1.3

     Đất nuôi  trồng thuỷ sản

            29,68

    13,97

               4,66

               3,35

               5,85

               1,85

     1.4

     Đất nông nghiệp khác

              8,74

    5,51

               0,09

               0,01

               3,13

                   -  

     2

     Đất phi nông nghiệp

          404,47

    154,04

             80,36

             48,64

             69,43

             52,00

     2.1

     Đất ở

          162,68

    63,26

             19,94

             17,41

             32,22

             29,85

     2.1.1

     Đất ở tại nông thôn

          107,09

    34,38

               3,49

             15,35

             31,12

             22,75

     2.1.2

     Đất ở tại đô thị

            55,59

    28,88

             16,45

               2,06

               1,10

               7,10

     2.2

     Đất chuyên dùng

          201,79

    73,49

             57,54

             21,81

             28,95

             20,00

     2.2.1

     Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

              3,83

    2,94

               0,89

                   -  

                   -  

                   -  

     2.2.2

     Đất quốc phòng, an ninh

            21,85

    11,12

               6,73

               4,00

                   -  

                   -  

     2.2.3

     Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

          134,88

    44,78

             36,08

             16,96

             17,06

             20,00

     2.2.4

     Đất có mục đích công cộng

            41,23

    14,65

             13,84

               0,85

             11,89

                   -  

     2.3

     Đất tôn giáo, tín ngưỡng

            10,61

    2,12

               2,10

               2,09

               2,15

               2,15

     2.4

     Đất nghĩa trang, nghĩa địa

              9,03

    8,39

               0,33

               0,20

               0,11

                   -  

     2.5

     Đất sông suối và mặt nước CD

            16,96

    3,83

                   -  

               7,13

               6,00

                   -  

     2.6

     Đất phi nông nghiệp khác

              3,40

    2,95

               0,45

                   -  

                   -  

                   -  

     

     Cộng

     5.401,92

     680,77

     1.308,77

     1.028,60

     1.289,38

     1.094,40

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     Mục đích sử dụng 

     DT đưa
    vào SD
    trong kỳ

     Năm
    2006

     Năm
    2007

     Năm
    2008

     Năm
    2009

     Năm
    2010

     1

     Đất nông nghiệp

    23450,00

    9530,00

    3450,00

    3450,00

    3450,00

    3570,00

     1.1

     Đất sản xuất nông nghiệp

    3450,00

    1630,00

    450,00

    450,00

    450,00

    470,00

     1.2

     Đất lâm nghiệp

    20000,00

    7900,00

    3000,00

    3000,00

    3000,00

    3100,00

     2

     Đất phi nông nghiệp

    1307,49

    619,07

    256,30

    292,22

    78,61

    61,29

     2.1

     Đất ở

    14,65

    9,65

    3,00

    2,00

                  -  

                  -  

     2.2

     Đất chuyên dùng

    1157,28

    592,47

    197,88

    271,82

    65,34

    29,77

     

    Điều 3.  Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trình Chính phủ xem xét, quyết định.

     

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    (đã ký)

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X