Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2019/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 20/2019/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tuyên Quang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 181/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).
đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).
e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
3. Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01/GĐ-CHN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Vị trí đất | Mức giá (đồng/m2) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
1 | Vị trí 1 | 45.000 | 43.000 | 41.000 |
2 | Vị trí 2 | 40.000 | 38.000 | 36.000 |
3 | Vị trí 3 | 35.000 | 33.000 | 31.000 |
4 | Vị trí 4 | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
5 | Vị trí 5 | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
Biểu số 02/GĐ-CLN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Vị trí đất | Mức giá (đồng/m2) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
1 | Vị trí 1 | 36.000 | 35.000 | 34.000 |
2 | Vị trí 2 | 33.000 | 32.000 | 31.000 |
3 | Vị trí 3 | 30.000 | 29.000 | 28.000 |
4 | Vị trí 4 | 27.000 | 26.000 | 25.000 |
5 | Vị trí 5 | 24.000 | 23.000 | 20.000 |
Biểu số 03/GĐ-RSX
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Vị trí đất | Mức giá (đồng/m2) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
1 | Vị trí 1 | 16.000 | 14.000 | 13.000 |
2 | Vị trí 2 | 14.000 | 13.000 | 12.000 |
3 | Vị trí 3 | 13.000 | 12.000 | 10.000 |
4 | Vị trí 4 | 12.000 | 10.000 | 9.000 |
5 | Vị trí 5 | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
Biểu số 04/GĐ-NTS
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Vị trí đất | Mức giá (đồng/m2) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
1 | Vị trí 1 | 34.000 | 32.000 | 30.000 |
2 | Vị trí 2 | 31.000 | 29.000 | 27.000 |
3 | Vị trí 3 | 28.000 | 26.000 | 24.000 |
4 | Vị trí 4 | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
5 | Vị trí 5 | 22.000 | 20.000 | 18.000 |
Biểu số 01A/VGTC-TP
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái) | Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường) | 7.000.000 |
Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang | 3.000.000 | ||
2 | Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù | 6.200.000 |
Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) | 3.000.000 | ||
Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9 | 1.800.000 | ||
Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11 | 1.200.000 | ||
Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) | 1.500.000 | ||
3 | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) | 900.000 |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 500.000 | ||
Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 400.000 | ||
Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca | 300.000 | ||
4 | Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) | Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà | 900.000 |
5 | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) | 1.000.000 |
Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn | 350.000 | ||
6 | Đất ở vị trí ven khu công nghiệp | Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C) |
|
Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn) |
| ||
7 | Đường Trung tâm hành chính thành phố | Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) |
|
8 | Đường Hồ Chí Minh | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang |
|
Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) |
|
Biểu số 02A/VGTC-YS
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI) | Từ Km 13+500 đến Km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn) | 1.500.000 |
Từ Km 14+500 đến Km 15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư) | 1.200.000 | ||
Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500. | 800.000 | ||
Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm. | 600.000 | ||
Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình | 1.200.000 | ||
Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | 2.000.000 | ||
2 | QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG - HÀ GIANG) | Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang | 4.500.000 |
Từ tiếp giáp công trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào. | 4.000.000 | ||
Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân trào đến hết cầu Nghiêng. | 2.300.000 | ||
Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến Km 8+300 | 1.600.000 | ||
Từ Km 8+300 đến giáp thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9. | 1.200.000 | ||
Từ thửa đất ở nhà bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 đến đầu cầu Cơi | 1.600.000 | ||
Từ Đầu cầu Cơi đến Km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) | 2.000.000 | ||
Từ tiếp giáp Km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến Km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài) | 1.600.000 | ||
Từ tiếp giáp Km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng. | 1.900.000 | ||
Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng đến Cổng chợ (hết Km 14+950). | 1.500.000 | ||
2 | QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG - HÀ GIANG) | Từ tiếp giáp Km 14+950 đến Km 15+700 | 1.200.000 |
Từ tiếp giáp Km 15+700 đến đầu cầu Km 16 | 1.200.000 | ||
Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 đến Km 17+300 | 700.000 | ||
Từ Km 17+300 đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh) | 600.000 | ||
3 | XÃ THÁI BÌNH |
| |
3.1 | QUỐC LỘ 2C (TUYẾN THÁI BÌNH - KIM QUAN) | Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống | 800.000 |
Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Bống đến đập tràn thôn 2 | 500.000 | ||
Từ đập tràn thôn 2 Thái Bình đến nhà ông Thử (Thôn 2) | 250.000 | ||
Từ giáp nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa | 300.000 | ||
Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) | 200.000 | ||
3.2 | QUỐC LỘ SỐ 37 | Tuyến từ tiếp giáp phường Nông Tiến qua ngã 3 Chanh mới đến Cầu Vạc. | 1.500.000 |
Từ Cầu Vạc đến cầu Rạp (hết địa phận xã Thái Bình) | 1.200.000 | ||
3.3 | HUYỆN LỘ | Từ ngã tư Bình Ca đến nhà bà Mỳ thôn 9 | 250.000 |
Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh | 200.000 | ||
Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình | 130.000 | ||
3.4 | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | Đoạn từ đường dẫn cầu Bình Ca (ngã 3 giao với quốc lộ 37) đến cầu Ngòi Vạc 5 (hết địa phận xã Thái Bình) | 500.000 |
3.5 | ĐƯỜNG DỌC SÔNG LÔ | Tuyến đường dọc sông Lô từ giáp Quốc lộ 37 thôn Chanh đến giáp địa phận TP Tuyên Quang (tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nội thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài – Lào Cai) | 300.000 |
4 | XÃ PHÚ THỊNH |
| |
4.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ đỉnh Dốc Yên Ngựa đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà). | 180.000 |
4.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ giáp thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành). | 210.000 |
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Tình Quang). | 280.000 | ||
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Trung Thành) đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh) | 180.000 | ||
4.2 | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | Đoạn từ ngã ba Kiểm Lâm đến hết nhà ông Thành (thôn Húc) | 400.000 |
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Thành (thôn Húc) đến đầu cầu Ngòi Vạc 5 (giáp xã Thái Bình) | 400.000 | ||
5 | XÃ ĐẠO VIỆN |
| |
5.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ đỉnh đèo Bụt đến cầu Suối Lê | 200.000 |
Từ cầu Suối Lê đến cổng trường THCS Đạo Viện | 350.000 | ||
Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai | 250.000 | ||
5.2 | HUYỆN LỘ | Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân đến hết địa phận xã Đạo Viện | 200.000 |
Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân | 250.000 | ||
Từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân) | 300.000 | ||
6 | XÃ TRUNG SƠN |
| |
6.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng. | 250.000 |
Từ đập tràn số 2 đến giáp ngã ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn) | 400.000 | ||
Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan | 250.000 | ||
6.2 | HUYỆN LỘ | Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ 2C đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m. | 600.000 |
Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100 m đến giáp xã Hùng Lợi. | 450.000 | ||
7 | XÃ KIM QUAN |
| |
7.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ địa phận xã Kim Quan đến đầu cầu Kim Quan (phía thôn Khuân Điển) | 250.000 |
Từ đầu cầu Kim Quan (phía thôn Làng Nhà) đến Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà | 300.000 | ||
Từ Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương) | 250.000 | ||
8 | XÃ TÂN LONG |
| |
8.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ giáp xã Tràng Đà đến Ngã ba cầu Sính | 600.000 |
Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt | 450.000 | ||
Từ Cầu Cường Đạt đến hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân) | 350.000 | ||
8.2 | ĐƯỜNG HUYỆN LỘ (TÂN LONG ĐI TÂN TIẾN) | Xóm 4 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Hồng (cổng Nhầ máy xi măng TQ) đến nhà Ông Thành. | 200.000 |
Xóm 3 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Thành đến trường tiểu học. | 200.000 | ||
Xóm 2 đất ở liền cạnh đường từ trường tiểu học đến nhà Ông Quyền. | 200.000 | ||
Xóm 1 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Quyền đến giáp xã Tân Tiến. | 200.000 | ||
9 | XÃ XUÂN VÂN |
| |
9.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ giáp xã Tân Long đến nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 | 300.000 |
Từ giáp thửa đất nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2 | 700.000 | ||
Từ giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2 đến hết địa phận xã Xuân Vân giáp xã Trung Trực | 350.000 | ||
10 | XÃ TRUNG TRỰC |
| |
10.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quảng | 250.000 |
Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò | 400.000 | ||
Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết) | 250.000 | ||
11 | XÃ KIẾN THIẾT |
| |
11.1 | QUỐC LỘ 2C | Từ giáp xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển | 250.000 |
Từ nhà ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa) | 500.000 | ||
Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa) | 250.000 | ||
12 | XÃ TIẾN BỘ |
| |
12.1 | QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) đến đất nhà ông Biên thôn Tân Biên 1 | 1.000.000 |
Từ hết đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Lý Văn Vinh | 600.000 | ||
Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất xã Tiến Bộ | 800.000 | ||
12.2 | ĐƯỜNG HUYỆN LỘ TRUNG SƠN - HÙNG LỢI - TRUNG MINH | Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến hết đất hộ bà Loan (thôn Trung Tâm) | 500.000 |
Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ bà Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (thôn Thống Nhất) | 400.000 | ||
Từ giáp nhà ông Kiều đến nhà ông Miên thôn Cả | 500.000 | ||
13 | XÃ KIM PHÚ |
| |
13.1 | QUỐC LỘ 37 | Từ tiếp giáp xã An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen | 2.500.000 |
Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6. | 1.700.000 | ||
Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen | 1.200.000 | ||
Từ giáp cầu Đen đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty | 1.200.000 | ||
Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp xã Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17) | 1.000.000 | ||
Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú | 2.500.000 | ||
13.2 | ĐƯỜNG THANH NIÊN | Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23. | 1.800.000 |
Từ tiếp giáp xóm 23 đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) | 1.200.000 | ||
13.2 | ĐƯỜNG THANH NIÊN | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp Trại giam. | 1.000.000 |
Từ trại giam đến giáp Quốc lộ 37 mới | 1.200.000 | ||
13.3 | ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH | Từ ngã ba giao với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú. | 1.600.000 |
Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La | 1.800.000 | ||
13.4 | TUYẾN KIM PHÚ - HOÀNG KHAI | Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô | 1.800.000 |
Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km 7+500 | 1.200.000 | ||
Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới | 600.000 | ||
Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến giáp xã Phú Lâm | 600.000 | ||
Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120m (Giáp quộc lộ 37 mới) thuộc tọa độ 416114, 2409931 đến tọa độ 415986, 2409870 | 1.000.000 | ||
14 | XÃ PHÚ LÂM |
| |
14.1 | QUỐC LỘ 37 | Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km 12 | 1.500.000 |
Từ Km 12 đến Km 15 | 2.000.000 | ||
Từ Km 15 đến Km18 (Giáp xã Mỹ Bằng) | 1.500.000 | ||
14.2 | HUYỆN LỘ | Từ giáp đất nhà ông Hùng đến nhà ông Lương Văn Nhất (giáp quốc lộ 37 mới); Từ nhà bà Đoàn Thị Nhâm đến đất ở ông Nguyễn Văn Quang (giáp quốc lộ 37 mới) | 700.000 |
Đường tránh Từ Quốc lộ 37 đối diện công UBND xã Phú Lâm đến giáp Quộc lộ 37 thôn Lâm Nghiệp | 300.000 | ||
15 | XÃ MỸ BẰNG |
| |
15.1 | QUỐC LỘ 37 | Từ đỉnh dốc Đồng Khoai (giáp Phú Lâm) đến UBND Mỹ Bằng. | 1.100.000 |
Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng | 1.500.000 | ||
Từ giáp cây xăng đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng). | 1.100.000 | ||
Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi". | 550.000 | ||
Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái) | 300.000 | ||
15.2 | QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ) | Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng. | 550.000 |
Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37. | 700.000 | ||
15.3 | HUYỆN LỘ | Từ ngã ba Nông trường đến bến phà Hiên | 300.000 |
16 | XÃ NHỮ KHÊ |
| |
16.1 | QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ) | Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê | 300.000 |
Từ giáp trường Tiểu học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán) | 250.000 | ||
17 | XÃ NHỮ HÁN |
| |
17.1 | QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ) | Từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè | 250.000 |
Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo). | 450.000 | ||
Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn (Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng | 400.000 | ||
18 | XÃ ĐỘI BÌNH |
| |
18.1 | QUỐC LỘ 2D (TL186 CŨ) | Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn). | 250.000 |
Từ suối đá (giáp đất nhà ông Hùng Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ Khê) | 300.000 | ||
19 | XÃ CÔNG ĐA |
| |
19.1 | HUYỆN LỘ | Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén) | 140.000 |
Từ giáp thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn bén) đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa | 200.000 | ||
Từ chợ xã Công Đa đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang) | 250.000 | ||
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy (thôn Đồng Giang) đến hết địa phận xã Công Đa | 200.000 | ||
20 | XÃ HÙNG LỢI |
| |
20.1 | HUYỆN LỘ | Từ giáp cầu tràn chợ đến nhà bà Ma Thị Anh | 400.000 |
Từ nhà ông Đặng Thanh Phương đến hết địa phận xã Hùng Lợi giáp Trung Sơn | 300.000 | ||
Từ giáp ngã ba Hùng Lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ. | 300.000 | ||
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Huê đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, (xóm Toòng). | 250.000 | ||
Từ giáp đất ở nhà ô Hoàng Văn Đoàn đến hết thôn Toòng (giáp xã Trung Minh) | 200.000 | ||
Từ ngã ba Hùng Lợi đến thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn thôn Cóoc | 350.000 | ||
Từ thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn đến thửa đất ở nhà ông Ma Văn Hoan thôn Coóc | 300.000 | ||
20.1 | HUYỆN LỘ | Từ giáp thửa đất ở nhà ông Hoan thôn Coóc đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Mêu thôn Lè | 250.000 |
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Mêu thôn Lè đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng | 200.000 | ||
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng đến hết địa phận thôn Phan (giáp xã Bảo Linh huyện Định Hóa,Thái Nguyên) | 160.000 | ||
21 | XÃ TRUNG MINH |
| |
21.1 | HUYỆN LỘ | Các thửa đất ở ven đường huyện lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ giải thửa số 10 thôn Minh Lợi (giáp ranh với xã Hùng Lợi) | 150.000 |
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Lý Văn Sơn đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số 01 | 250.000 | ||
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Đặng Văn Ngọc đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02 | 240.000 | ||
Thôn Khuôn Nà: Đất ở ven đường huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08 | 200.000 | ||
22 | XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
22.1 | HUYỆN LỘ | Từ giáp các thửa đất bám QL 37 đến trạm xá cũ | 700.000 |
Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2) | 450.000 | ||
23 | XÃ TÂN TIẾN |
| |
23.1 | HUYỆN LỘ | Từ đầu thôn 6 đến cuối thôn 6 (giáp thôn 5) | 200.000 |
Từ đầu thôn 5 đến cuối thôn 5 | 250.000 | ||
Từ đầu thôn 4 đến cuối thôn 2 | 200.000 | ||
Từ đầu thôn 1 đến cuối thôn 1 | 140.000 | ||
24 | XÃ CHIÊU YÊN |
| |
24.1 | HUYỆN LỘ | Từ giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn | 160.000 |
Từ Nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn đến khu Gò Danh thôn Yên Vân | 200.000 | ||
25 | XÃ THẮNG QUÂN |
| |
25.1 | ĐƯỜNG TRÁNH LŨ | Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến hết thôn Yên Thắng | 800.000 |
Từ giáp thôn Yên Thắng đến hết cầu Nghĩa Trung | 1.000.000 | ||
Từ tiếp giáp cầu Nghĩa Trung đến giáp Quốc lộ 2 | 1.200.000 | ||
26 | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN |
| |
26.1 | ĐƯỜNG TRUNG TÂM HUYỆN | Đất ở ven trục đường N - P (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 13): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 |
Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư Km 13 xã Tứ Quận | 700.000 | ||
Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư Km 12 xã Thắng Quân | 700.000 | ||
26.1 | ĐƯỜNG TRUNG TÂM HUYỆN | Đất ở ven trục đường A - B: (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường QL2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 |
Đất ở ven trục đường C - D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | ||
Đất ở ven trục đường E - F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | ||
Đất ở ven trục đường G - H (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 12) Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 500.000 | ||
Đường từ khu quy hoạch tái định cư Km 13 đến giáp đường A-B | 500.000 | ||
Trục đường D2 từ đường N-P đến hết khu quy hoạch tái định cư Km 12 (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư Km 12) | 500.000 |
Biểu số 03A/VGTC-SD
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố/khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.500.000 |
Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập Bạch Xa. | 1.200.000 | ||
Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. | 1.000.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng. | 700.000 | ||
Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do). | 600.000 | ||
Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. | 120.000 | ||
Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. | 200.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). | 400.000 | ||
Từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (về phía UBND xã Tuân Lộ) đến giáp địa phận xã Sơn Nam. | 220.000 | ||
Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam. | 350.000 | ||
Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. | 2.400.000 | ||
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). | 2.000.000 | ||
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.500.000 | ||
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu. | 3.000.000 | ||
2 | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh | 600.000 |
Từ cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào. | 450.000 | ||
Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào). | 450.000 | ||
2 | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. | 480.000 |
Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào | 2.000.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. | 800.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh. | 200.000 | ||
Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên. | 250.000 | ||
Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 180.000 | ||
3 | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương. | 1.000.000 |
Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương đến Km 34. | 600.000 | ||
Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành). | 400.000 | ||
Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. | 400.000 | ||
Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. | 250.000 | ||
4 | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang) | Từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải | 2.000.000 |
Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt | 1.500.000 | ||
Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt 150m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.500.000 | ||
Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 800.000 | ||
4 | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang) | Từ chân dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh. | 380.000 |
Từ cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ. | 350.000 | ||
Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm. | 600.000 | ||
Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm. | 350.000 | ||
Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang) | 450.000 | ||
5 | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 300.000 |
Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng. | 280.000 | ||
Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An) | 400.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương). | 1.000.000 | ||
6 | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. | 130.000 |
Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. | 160.000 | ||
Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô. | 130.000 | ||
Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) | 180.000 | ||
Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. | 250.000 | ||
Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý | 200.000 | ||
Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. | 120.000 | ||
Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. | 80.000 | ||
Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). | 250.000 | ||
Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên) | 130.000 | ||
7 | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). | 400.000 |
Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú). | 180.000 | ||
Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. | 450.000 | ||
Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc). | 450.000 | ||
Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên. | 700.000 | ||
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên. | 840.000 | ||
7 | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên | 1.100.000 |
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Kim Xuyên | 350.000 | ||
Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | ||
Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt (Xã Hồng Lạc). | 250.000 | ||
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | ||
Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết) xã Hồng Lạc. | 400.000 | ||
8 | Đường Huyện Lộ | Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) | 600.000 |
Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam) | 1.200.000 | ||
9 | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào. | 450.000 |
Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 250.000 | ||
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào | 800.000 |
Biểu số 04A/VGTC-HY
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố/khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | Xã Đức Ninh |
| |
1.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20. | 500.000 |
Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo. | 600.000 | ||
Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo đến cầu Km 24. | 1.000.000 | ||
Từ cầu Km 24 đến hết nhà ông Khoái. | 1.200.000 | ||
Từ giáp nhà ông Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa | 600.000 | ||
1.2 | Huyện lộ | Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (Km 24) vào đến hết lải tràn hồ ao mưa | 180.000 |
Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức) | 100.000 | ||
Từ Km 21 đến hết đất nhà ông Vi Văn Hùng thôn Chợ Tổng | 200.000 | ||
2 | Xã Thái Hòa |
| |
2.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp đất xã Đức Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa (đường cũ). | 400.000 |
Từ ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa đến cầu Km 27. | 400.000 | ||
Từ cầu Km 27 đến hết đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) | 250.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thái Sơn) | 250.000 | ||
2.2 | Huyện lộ | Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An. | 150.000 |
Từ ngã ba tiếp giáp QL2 (nhà ông Tình) đường cầu mới đến ngã tư thôn Lũ Khê | 160.000 | ||
3 | Xã Thái Sơn |
| |
3.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp xã Thái Hòa đến cổng làng thôn 2 Thái Bình | 250.000 |
Từ cổng làng thôn 2 Thái Bình đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 | 600.000 | ||
Từ giáp nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 đến đường vào Nậm khao thôn 2 Minh Thái | 400.000 | ||
Từ giáp đường vào Nậm Khao thôn 2 Minh Thái đến hết xã Thái Sơn | 250.000 | ||
3.2 | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) | Từ giáp Quốc lộ 2 qua cổng xí nghiệp 232 đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình | 200.000 |
Từ giáp đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình đến hết đất xã Thái Sơn | 150.000 | ||
3.3 | Huyện lộ | Từ Quốc lộ 2 đi xã Thành Long đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 | 100.000 |
Từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31 | 100.000 | ||
Từ giáp nhà ông Phạm văn Phúc thôn 31 đến hết xã Thái Sơn | 100.000 | ||
4 | Xã Thành Long |
| |
4.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp đất xã Thái Sơn đến Km 35 | 250.000 |
Từ giáp Km 35 đến hết xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên | 300.000 | ||
4.2 | Huyện lộ | Từ giáp đất Thái Sơn đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa | 130.000 |
Từ UBND xã Thành Long đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa | 130.000 | ||
Từ UBND xã Thành Long đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long | 130.000 | ||
Từ UBND xã Thành Long đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2 | 100.000 | ||
Từ UBND xã Thành Long đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3 | 100.000 | ||
Từ giáp đất nhà ông Tự, thôn Hưng Long đến giáp xã Bằng Cốc. | 100.000 | ||
5 | Xã Yên Phú |
| |
5.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến Km 45 | 450.000 |
Từ giáp Km 45 đến Km 50 | 300.000 | ||
Từ giáp Km 50 đến Km 53 | 250.000 | ||
Từ giáp Km 53 đến Km 54 | 400.000 | ||
Từ giáp Km 54 đến Km 56 | 300.000 | ||
Từ Km 56 đến hết xã Yên Lâm | 250.000 | ||
6 | Xã Yên Lâm |
| |
6.1 | Quốc lộ 2 | Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km 68 | 250.000 |
Từ giáp Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang | 300.000 | ||
6.2 | Huyện lộ | Từ ngã ba (đường vào xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng | 120.000 |
Từ UBND xã Yên Lâm đến ngõ nhà ông Vân | 120.000 | ||
7 | Xã Bình Xa |
| |
7.1 | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) | Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II | 150.000 |
Từ cầu Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa | 150.000 | ||
7.2 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa | 150.000 |
Từ ngã ba (bến phà cũ) vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương | 250.000 | ||
Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết xã Bình Xa giáp Tân Thành | 160.000 | ||
7.3 | Huyện lộ | Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã Minh Hương) | 150.000 |
8 | Xã Tân Thành |
| |
8.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp đất Bình Xa đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) | 160.000 |
Từ chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) đến ngã ba Tân Thành. | 200.000 | ||
Từ ngã 3 Tân Thành đi Phù Lưu 500m đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên. | 250.000 | ||
Đoạn Từ tiếp giáp thửa đất số 27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi Phù Lưu đến hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát. | 150.000 | ||
8.2 | Huyện lộ | Đường Từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 (lò xả cũ) thôn 2 Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi | 250.000 |
Từ ngã 3 Tân Thành đi đầu cầu Tân Yên 500m đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2 Tân Yên (lò xả cũ) đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên | 250.000 | ||
8.3 | Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô) | Từ ngã 3 thôn 5 làng Bát đi tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu Minh Dân Minh Khương đến hết đất Tân Thành (điểm cống giáp bờ sông, giáp xã Phù Lưu) | 150.000 |
9 | Xã Phù Lưu |
| |
9.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt. | 200.000 |
Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm | 250.000 | ||
Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình. | 350.000 | ||
Từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ | 600.000 | ||
Từ cầu tràn Suối Thọ đến hết xã Phù Lưu, giáp Minh Dân | 120.000 | ||
9.2 | Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô) | Từ giáp đất xã Tân Thành đến hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân) | 150.000 |
10 | Xã Minh Dân |
| |
10.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp đất xã Phù Lưu đến ao nhà ông Long Nhật | 120.000 |
Từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật đến cổng nhà thờ | 200.000 | ||
Từ cổng nhà thờ đến hết xã Minh Dân giáp xã Minh Khương. | 120.000 | ||
11 | Xã Minh Khương |
| |
11.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái | 120.000 |
Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc. | 150.000 | ||
Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa. | 100.000 | ||
12 | Xã Bạch Xa |
| |
12.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp đất xã Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương. | 100.000 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận) | 150.000 | ||
Đoạn từ Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận) đến Bến đò 71 | 120.000 | ||
Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận). | 150.000 | ||
13 | Xã Yên Thuận |
| |
13.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp đất xã Bạch Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá | 150.000 |
Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá | 150.000 | ||
Từ UBND xã đến nhà bà Tiện thôn Đẻm | 150.000 | ||
13.1 | Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) | Từ giáp nhà ông Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 110.000 |
14 | Xã Hùng Đức |
| |
14.1 | Huyện lộ | Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng. | 100.000 |
14.1 | Huyện lộ | Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn. | 150.000 |
Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn đến trường Trung học Hùng Thắng. | 100.000 | ||
15 | Xã Nhân Mục |
| |
15.1 | Huyện lộ | Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn Từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ | 150.000 |
Từ cầu Bản Độ qua UBND xã đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 1011 | 200.000 | ||
Từ ngã ba đường rẽ đi Bằng Cốc đến hết đất xã Nhân Mục | 100.000 | ||
16 | Xã Bằng Cốc |
| |
16.1 | Huyện lộ | Từ giáp đất xã Nhân Mục qua UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long | 110.000 |
17 | Xã Minh Hương |
| |
17.1 | Huyện lộ | Từ giáp đất xã Bình Xa qua UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương. | 150.000 |
Biểu số 05A/VGTC-CH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | XÃ MINH QUANG |
| |
1.1 | Quốc lộ 279 | Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ | 250.000 |
Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han | 200.000 | ||
Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn | 160.000 | ||
Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang | 110.000 | ||
1.2 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất hộ ông Giang. | 160.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. | 160.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. | 110.000 | ||
2 | XÃ PHÚC SƠN |
| |
2.1 | Quốc lộ 279 | Đoạn từ giáp xã Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm | 250.000 |
Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500) | 200.000 | ||
Đoạn từ chân Đèo đá (Km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang | 200.000 | ||
2.2 | Đường tỉnh 188 | Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết. | 160.000 |
Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. | 200.000 | ||
Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm. | 160.000 | ||
3 | XÃ KIM BÌNH |
| |
3.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 500.000 |
Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn | 280.000 | ||
4 | XÃ VINH QUANG |
| |
4.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh. | 350.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh). | 450.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình. | 350.000 | ||
5 | XÃ TRUNG HÒA |
| |
5.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang. | 350.000 |
5.2 | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) | Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 130.000 |
6 | XÃ NGỌC HỘI |
| |
6.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) | 350.000 |
Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) | 250.000 | ||
Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) | 350.000 | ||
Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang | 250.000 | ||
Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng. | 200.000 | ||
Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng. | 250.000 | ||
Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm. | 350.000 | ||
Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan | 600.000 | ||
Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa | 350.000 | ||
Đoạn từ giáp đất Thủy điện Chiêm Hóa đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập | 200.000 | ||
6.2 | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) | Đoạn từ cầu Tràn (Đầm Hồng 2) đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình | 200.000 |
6.3 | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội) | Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan | 300.000 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (cạnh cây xăng Km10) đến giáp cầu Tràn (thôn Đầm Hồng 2) | 300.000 | ||
7 | XÃ YÊN LẬP |
| |
7.1 | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) | Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị. | 110.000 |
Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị mới (giáp đền). | 150.000 | ||
Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang). | 110.000 | ||
7.2 | Quốc lộ 3B | Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu. | 180.000 |
Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới (giáp đền) đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập | 180.000 | ||
Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác | 110.000 | ||
8 | XÃ YÊN NGUYÊN |
| |
8.1 | Quốc lộ 3B | Từ giáp ranh xã Bình Xa đến hết chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn) | 300.000 |
Từ nhà ông Trần Văn Toàn đến cây xăng Hoàng Sơn | 250.000 | ||
Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn Làng Mòi) đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì | 350.000 | ||
Từ cây xăng thôn Trục Trì đến giáp xã Hòa Phú | 250.000 | ||
9 | XÃ HOÀ PHÚ |
| |
9.1 | Quốc lộ 3B | Đoạn từ đầu cầu số 2 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng. | 230.000 |
Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng (xã Hòa Phú) đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè). | 300.000 | ||
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Hoà Phú (Gia Kè) đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang | 250.000 | ||
Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang đến hết Km 10+500. | 200.000 | ||
9.2 | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) | Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung Tâm xã Hòa Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy | 220.000 |
Đoạn từ giáp đất ông Soi đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp. | 160.000 | ||
Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam (giáp suối) đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý. | 120.000 | ||
10 | XÃ TÂN THỊNH |
| |
10.1 | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) | Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500) đến giáp xã Phúc Thịnh. | 250.000 |
10.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An) | Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục | 130.000 |
Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An | 100.000 | ||
11 | XÃ PHÚC THỊNH |
| |
11.1 | Quốc lộ 3B | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 350.000 |
Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) | 500.000 | ||
Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ô Lịch (Km4). | 700.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. | 500.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc). | 700.000 | ||
11.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp QL3B đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm | 150.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An | 150.000 | ||
11.3 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) | Đoạn từ giáp đường QL3B đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) | 500.000 |
Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) đến đất nhà văn hóa thôn (Húc) | 350.000 | ||
Từ nhà văn hóa thôn Húc đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc | 250.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh | 120.000 | ||
12 | XÃ XUÂN QUANG |
| |
12.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS. | 500.000 |
Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 400.000 | ||
Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ. | 300.000 | ||
13 | XÃ HÙNG MỸ |
| |
13.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng Thôn Đóng. | 250.000 |
Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Quang Lũng Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc Thôn Nặm Kép. | 160.000 | ||
Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ. | 200.000 | ||
13.2 | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) | Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm | 200.000 |
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm | 130.000 | ||
Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) đến đường rẽ nhà máy in tiền | 90.000 | ||
14 | XÃ TÂN MỸ |
| |
14.1 | Đường tỉnh 188 | Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có). | 160.000 |
Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc. | 180.000 | ||
|
| Từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh đèo Lai (giáp xã Phúc Sơn). | 200.000 |
14.2 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang | 100.000 |
14.3 | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) | Đoạn giáp ĐT 188 đến cầu treo thôn Bản Tụm | 120.000 |
Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà | 100.000 | ||
15 | XÃ LINH PHÚ |
| |
15.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp. | 160.000 |
Từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng. | 160.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận. | 180.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú. | 160.000 | ||
16 | XÃ TRI PHÚ |
| |
16.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tù). | 130.000 |
Từ giáp Km 18 + 00 đến Km21 + 500 | 180.000 | ||
Đoạn từ Km21 +500 đến nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) | 130.000 | ||
16.1 | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) | Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B | 130.000 |
Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba đến hết địa phận xã Tri Phú | 130.000 | ||
17 | XÃ HOÀ AN |
| |
17.1 | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ | 110.000 |
Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết | 130.000 | ||
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa An) | 110.000 | ||
17.2 | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng | 110.000 |
Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng đến Ngã ba thôn Chắng Hạ | 130.000 | ||
18 | XÃ NHÂN LÝ |
| |
18.1 | Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An - Nhân Lý) | Đoạn từ giáp xã Hòa An đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý | 110.000 |
18.2 | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) | Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba 1 | 90.000 |
19 | XÃ TÂN AN |
| |
19.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn An Thịnh | 100.000 |
Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình | 150.000 | ||
Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ | 100.000 | ||
20 | XÃ HÀ LANG |
| |
20.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho | 100.000 |
Đoạn từ tràn suối Bún đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán | 110.000 | ||
Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà | 100.000 | ||
Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức đến giáp xã Tân Mỹ | 110.000 | ||
21 | XÃ TRUNG HÀ |
| |
21.1 | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) | Đoạn từ giáp xã Hà Lang đến cầu tràn (trạm y tế) | 100.000 |
Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng; | 110.000 | ||
Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) | 100.000 | ||
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang | 100.000 | ||
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình đến thác Bản Ba | 100.000 | ||
22 | XÃ PHÚ BÌNH |
| |
22.1 | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) | Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc | 160.000 |
Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường | 200.000 | ||
Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho. | 140.000 | ||
Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho đến giáp xã Kiên Đài. | 140.000 | ||
23 | XÃ KIÊN ĐÀI |
| |
23.1 | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) | Đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ | 100.000 |
Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài | 110.000 | ||
Từ cổng trường Tiểu học đến ngã ba cây đa (Nà Bó - Khun Miềng) | 90.000 |
Biểu số 06A/VGTC-NH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố/khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | XÃ NĂNG KHẢ |
| |
1.1 | Quốc lộ 279 | Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) | 200.000 |
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. | 150.000 | ||
1.2 | Huyện lộ | Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Sử | 130.000 |
Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào đến Thao trường | 130.000 | ||
1.3 | Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập) | Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). | 80.000 |
2 | XÃ ĐÀ VỊ |
| |
2.1 | Quốc lộ 279 | Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. | 150.000 |
Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn | 100.000 | ||
2.2 | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) | Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục. | 100.000 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. | 150.000 | ||
2.3 | Khu trung tâm thương mại | Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị. | 200.000 |
3 | XÃ SƠN PHÚ |
| |
3.1 | Quốc lộ 279 | Từ đỉnh đèo Nà Mỏ đến cầu Pác Hẩu | 100.000 |
Từ cầu Pá Hẩu đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ | 150.000 | ||
Từ nhà ông Dương Văn Dùng đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ | 300.000 | ||
Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn | 150.000 | ||
Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy | 200.000 | ||
3.1 | Quốc lộ 279 | Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) | 100.000 |
3.2 | Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo | Tiếp giáp quốc lộ 279 đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 |
3.3 | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm | Từ ngã ba giao với QL279 đến hết nhà ông Hứa Văn Lân | 150.000 |
Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm | 100.000 | ||
Từ giáp nhà Bình Sinh đến ngã ba đường vào nhà ông Duy | 150.000 | ||
Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy đến hết hồ thủy điện | 100.000 | ||
4 | XÃ YÊN HOA |
| |
4.1. | Quốc lộ 280 | Đoạn từ giáp xã Đà Vị đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 160.000 |
Các thửa đất ven trục đường liên xã đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) | 160.000 | ||
4.2 | Khu trung tâm thương mại | Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa đến cây Xăng Yên Hoa | 220.000 |
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô | 220.000 | ||
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 220.000 | ||
5 | XÃ THƯỢNG NÔNG |
| |
5.1 | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) | Từ giáp xã Yên Hoa đến cầu Phai Mạ | 100.000 |
Từ cầu Phai Mạ đến cầu Nặm Lèm | 150.000 | ||
Từ cầu Nặm Lèm đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) | 100.000 | ||
6 | XÃ THƯỢNG GIÁP |
| |
6.1 | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) | Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 100.000 |
Biểu số 07A/VGTC-LB
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | Xã Hồng Quang |
| |
1.1 | Quốc lộ 279 | Từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) | 180.000 |
Khu dân cư thôn Bản Luông | 180.000 | ||
Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) | 210.000 | ||
Từ giáp đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 150.000 | ||
2 | Xã Thổ Bình |
| |
2.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn. | 120.000 |
Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản Piát | 140.000 | ||
Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn đến hết địa phận xã (giáp xã Bình An). | 120.000 | ||
3 | Xã Bình An |
| |
3.1 | Đường tỉnh 188 | Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn | 180.000 |
Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến khe Tát Dạ | 200.000 | ||
Đoạn từ khe Tát Dạ đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi | 180.000 | ||
Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) đến ngã ba đường vào khu Minh Tân | 250.000 | ||
Từ Ngã ba đường vào khu Minh Tân đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten | 180.000 | ||
Từ ngã ba đường vào thôn Tát Ten đến giáp ranh xã Lăng Can (hết địa phận xã Bình An) | 120.000 | ||
4 | Xã Lăng Can |
| |
4.1 | Đường khu trung tâm huyện | Đất khu trung tâm huyện lỵ Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển). | 400.000 |
Đất ở liền đường từ đập tràn Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc. | 260.000 | ||
4.1 | Đường khu trung tâm huyện | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) | 220.000 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo hướng đi xã Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can. | 200.000 | ||
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện, thôn Nặm Đíp) | 220.000 | ||
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán Nhang (Ngã ba cầu tràn Tà Tè, thôn Nặm Đíp) | 300.000 | ||
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ khu Đán Nhang (Ngã ba cầu tràn Tà Tè, thôn Nặm Đíp) đến cầu Nà Khà (giáp UBND xã Lăng Can). | 350.000 | ||
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ cầu Nà Khà (giáp UBND xã Lăng Can) đến ngã 3 giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân). | 400.000 | ||
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết địa phận xã Lăng Can | 200.000 | ||
Chợ Lăng Can: Đất ở tại khu Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà | 300.000 | ||
5 | Xã Xuân Lập |
| |
5.1 | Đường tỉnh 188 | Đất liền cạnh đường Từ nhà ông Hoàng Ton Chài đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh. | 100.000 |
Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dìn. | 150.000 | ||
Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dìn đến cầu Khuổi Hát. | 80.000 | ||
6 | Xã Thượng Lâm |
| |
6.1 | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) | Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm). | 150.000 |
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông). | 150.000 | ||
6.2 | Khu trung tâm thương mại | Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 200.000 |
7 | Xã Khuôn Hà |
| |
7.1 | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) | Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà bà Huỷnh thôn Nà Thom đến nhà ông Chẩu Văn Dũng thôn Hợp Thành | 200.000 |
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ ngã Kẹm Pu đến hết đất hộ ông Chúc Văn Nông thôn Nà Vàng | 120.000 | ||
8 | Xã Phúc Yên |
| |
8.1 | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng. | 100.000 |
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng. | 100.000 | ||
Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ. | 100.000 |
Biểu số: 06/ONT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ TRÀNG ĐÀ |
|
|
| Khu vực 1 | 500.000 |
|
| Khu vực 2 | 350.000 |
|
| Khu vực 3 | 230.000 |
|
2 | XÃ AN TƯỜNG |
|
|
| Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.500.000 |
| Khu vực 2 | 700.000 | 500.000 |
3 | XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
| Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 |
| Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 | 100.000 |
4 | XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
| Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 |
| Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 3 | 130.000 | 100.000 |
5 | XÃ THÁI LONG |
|
|
| Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 |
| Khu vực 2 | 250.000 |
|
6 | XÃ AN KHANG |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 |
|
Biểu số: 06/ONT-NH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ THANH TƯƠNG |
|
|
| Khu vực 1 | 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 |
| 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
2 | XÃ ĐÀ VỊ |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 |
| 75.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
3 | XÃ YÊN HOA |
|
|
| Khu vực 2 | 90.000 |
|
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
4 | XÃ CÔN LÔN |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 85.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
5 | XÃ KHAU TINH |
|
|
| Khu vực 2 | 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
6 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
| Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
7 | XÃ SƠN PHÚ |
|
|
| Khu vực 2 | 90.000 |
|
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
8 | XÃ SINH LONG |
|
|
| Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
9 | XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
|
| Khu vực 1 |
| 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 50.000 |
|
10 | XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
|
| Khu vực 1 | 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 | 60.000 | 50.000 |
11 | XÃ NĂNG KHẢ |
|
|
| Khu vực 1 |
| 100.000 |
| Khu vực 2 |
| 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 06/ONT-LB
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ KHUÂN HÀ |
|
|
| Khu vực 1 |
| 110.000 |
| Khu vực 2 |
| 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
2 | XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
| Khu vực 1 |
| 110.000 |
| Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
3 | XÃ XUÂN LẬP |
|
|
| Khu vực 1 |
| 100.000 |
| Khu vực 2 |
| 75.000 |
| Khu vực 3 | 50.000 |
|
4 | XÃ LĂNG CAN |
|
|
| Khu vực 1 | 180.000 | 130.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 |
|
5 | XÃ PHÚC YÊN |
|
|
| Khu vực 1 |
| 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 65.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 | 45.000 |
6 | XÃ BÌNH AN |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
|
7 | XÃ THỔ BÌNH |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 |
|
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
8 | XÃ HỒNG QUANG |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
| Khu vực 2 | 160.000 | 120.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 |
2 | XÃ HÀ LANG |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
3 | XÃ XUÂN QUANG |
|
|
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
4 | XÃ TÂN AN |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 |
| 50.000 |
5 | XÃ HOÀ AN |
|
|
| Khu vực 1 |
| 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
6 | XÃ KIM BÌNH |
|
|
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
7 | XÃ TÂN THỊNH |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
8 | XÃ PHÚC SƠN |
|
|
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
9 | XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
10 | XÃ VINH QUANG |
|
|
| Khu vực 1 | 210.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 |
| 50.000 |
11 | XÃ TÂN MỸ |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 | 70.000 |
|
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
12 | XÃ NGỌC HỘI |
|
|
| Khu vực 2 |
| 95.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
13 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
14 | XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 210.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
15 | XÃ HÙNG MỸ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
16 | XÃ LINH PHÚ |
|
|
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
17 | XÃ TRUNG HÀ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
18 | XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
19 | XÃ NHÂN LÝ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
20 | XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
21 | XÃ TRI PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 |
|
| Khu vực 2 |
| 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
22 | XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
23 | XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
24 | XÃ MINH QUANG |
|
|
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
25 | XÃ YÊN LẬP |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 06/ONT-HY
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ THÁI SƠN |
|
|
| Khu vực 1 | 170.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
2 | XÃ THÁI HÒA |
|
|
| Khu vực 1 | 170.000 |
|
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
3 | XÃ ĐỨC NINH |
|
|
| Khu vực 1 | 170.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 |
|
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
4 | XÃ BÌNH XA |
|
|
| Khu vực 1 | 170.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
5 | XÃ NHÂN MỤC |
|
|
| Khu vực 1 | 170.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 |
|
6 | XÃ PHÙ LƯU |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
7 | XÃ MINH HƯƠNG |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 65.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
8 | XÃ MINH DÂN |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
9 | XÃ YÊN PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
10 | XÃ TÂN THÀNH |
|
|
| Khu vực 1 | 160.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
11 | XÃ BẠCH XA |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 75.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
12 | XÃ YÊN THUẬN |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
13 | XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
14 | XÃ THÀNH LONG |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
15 | XÃ BẰNG CỐC |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
16 | XÃ YÊN LÂM |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 | 55.000 | 50.000 |
17 | XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
| Khu vực 1 | 110.000 |
|
| Khu vực 2 | 80.000 |
|
| Khu vực 3 | 55.000 |
|
Biểu số: 06/ONT-YS
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ TRUNG MÔN |
|
|
| Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.500.000 |
| Khu vực 2 | 850.000 | 600.000 |
2 | XÃ KIM PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 400.000 |
|
| Khu vực 2 | 250.000 | 180.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 |
|
3 | XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
| Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 |
| Khu vực 2 | 250.000 | 180.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 |
|
4 | XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
| Khu vực 1 | 260.000 | 170.000 |
| Khu vực 2 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 55.000 |
5 | XÃ MỸ BẰNG |
|
|
| Khu vực 1 | 350.000 |
|
| Khu vực 2 | 180.000 |
|
| Khu vực 3 | 80.000 |
|
6 | XÃ PHÚ LÂM |
|
|
| Khu vực 1 | 350.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 | 180.000 | 120.000 |
7 | XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
| Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 |
| Khu vực 2 | 250.000 | 180.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 |
|
8 | XÃ TÂN LONG |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 130.000 | 75.000 |
9 | XÃ THÁI BÌNH |
|
|
| Khu vực 1 | 350.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 | 180.000 | 130.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 |
|
10 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
11 | XÃ NHỮ HÁN |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 |
|
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
12 | XÃ CHÂN SƠN |
|
|
| Khu vực 1 | 280.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 | 150.000 | 130.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 |
|
13 | XÃ LANG QUÁN |
|
|
| Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 |
| Khu vực 2 | 280.000 | 110.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
14 | XÃ TỨ QUẬN |
|
|
| Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 |
| Khu vực 2 | 280.000 | 200.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 |
|
15 | XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
| Khu vực 1 |
| 160.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 |
|
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
16 | XÃ PHÚC NINH |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
|
17 | XÃ LỰC HÀNH |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 130.000 |
|
| Khu vực 3 | 80.000 |
|
18 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 75.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
19 | XÃ XUÂN VÂN |
|
|
| Khu vực 1 | 230.000 | 190.000 |
| Khu vực 2 | 150.000 | 110.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 |
|
20 | XÃ TRUNG SƠN |
|
|
| Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
21 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 |
|
22 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
23 | XÃ TIẾN BỘ |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 75.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 |
|
24 | XÃ CÔNG ĐA |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 75.000 |
25 | XÃ TRUNG MINH |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
26 | XÃ HÙNG LỢI |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
27 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
28 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 65.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
29 | XÃ KIM QUAN |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 75.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 60.000 |
30 | XÃ QUÝ QUÂN |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 80.000 | 65.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 |
|
Biểu số: 06/ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ HỒNG LẠC |
|
|
| Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 | 150.000 | 130.000 |
| Khu vực 3 | 120.000 | 90.000 |
2 | XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 |
3 | XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 |
4 | XÃ HÀO PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
5 | XÃ CẤP TIẾN |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 |
6 | XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
7 | XÃ HỢP THÀNH |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
8 | XÃ TÚ THỊNH |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
9 | XÃ THIỆN KẾ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
10 | XÃ SƠN NAM |
|
|
| Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 |
11 | XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
12 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
13 | XÃ TAM ĐA |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
14 | XÃ VĂN PHÚ |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
15 | XÃ CHI THIẾT |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
16 | XÃ VÂN SƠN |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
17 | XÃ VĨNH LỢI |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
18 | XÃ LÂM XUYÊN |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
19 | XÃ ĐÔNG LỢI |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
20 | XÃ HỢP HÒA |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
21 | XÃ TUÂN LỘ |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
22 | XÃ MINH THANH |
|
|
| Khu vực 1 |
| 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
23 | XÃ TÂN TRÀO |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
24 | XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
25 | XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
26 | XÃ TRUNG YÊN |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 | 110.000 |
|
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
27 | XÃ BÌNH YÊN |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
| 90.000 |
| Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 |
28 | XÃ THANH PHÁT |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
29 | XÃ NINH LAI |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
30 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
| Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
31 | XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
| Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
32 | XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
| Khu vực 1 | 140.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 07/OĐT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | 20.000.000 | 7.700.000 | 3.300.000 | 2.000.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II | 10.000.000 | 4.800.000 | 2.500.000 | 1.200.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV | 4.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 |
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | ||||
Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
| 4.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 |
| Vị trí 2 | 1.700.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.800.000 | 1.000.000 |
| Vị trí 3 | 500.000 | 1.300.000 | 500.000 | 1.000.000 | 550.000 |
| Vị trí 4 | 300.000 | 600.000 | 230.000 | 600.000 | 250.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
| 2.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 |
| Vị trí 2 |
| 1.200.000 | 800.000 | 1.000.000 | 700.000 |
| Vị trí 3 |
| 600.000 | 380.000 | 600.000 | 400.000 |
| Vị trí 4 |
| 350.000 | 180.000 | 350.000 |
|
3 | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
| 1.700.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 600.000 |
| Vị trí 2 |
| 800.000 | 550.000 | 700.000 | 280.000 |
| Vị trí 3 |
| 350.000 | 400.000 | 400.000 | 130.000 |
| Vị trí 4 |
| 230.000 | 230.000 | 230.000 | 80.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
| 400.000 |
|
|
| Vị trí 2 |
|
| 180.000 |
|
|
| Vị trí 3 |
|
| 120.000 |
|
|
| Vị trí 4 |
|
| 80.000 |
|
|
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
|
(1) | (2) | (3) |
|
I | Huyện Lâm Bình |
|
|
1 | Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình | 40.000 |
|
2 | Các xã còn lại của huyện Lâm Bình | 30.000 |
|
II | Huyện Na Hang |
|
|
1 | Thị trấn Na Hang | 60.000 |
|
2 | Xã Thanh Tương | 40.000 |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Na Hang | 30.000 |
|
III | Huyện Chiêm Hóa |
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 70.000 |
|
2 | Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên | 45.000 |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa | 30.000 |
|
IV | Huyện Hàm Yên |
|
|
1 | Thị trấn Tân Yên | 70.000 |
|
2 | Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh | 45.000 |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Hàm Yên | 30.000 |
|
V | Huyện Yên Sơn |
|
|
1 | Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận | 70.000 |
|
2 | Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh | 45.000 |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Yên Sơn | 30.000 |
|
VI | Huyện Sơn Dương |
|
|
1 | Thị trấn Sơn Dương | 70.000 |
|
2 | Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn | 45.000 |
|
3 | Các xã còn lại của huyện Sơn Dương | 30.000 |
|
VII | Thành phố Tuyên Quang |
| |
1 | Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành | 180.000 | |
2 | Xã: Tràng Đà, An Tường | 150.000 | |
3 | Xã Thái Long | 80.000 | |
4 | Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng | 60.000 | |
5 | Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang | 45.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) tỉnh Tuyên Quang
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Số hiệu: | 20/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 |
Hiệu lực: | 01/01/2020 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |