hieuluat

Nghị quyết 20/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 2009-2010 tỉnh Lạng Sơn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:200 & 201 - 05/2010
    Số hiệu:20/NQ-CPNgày đăng công báo:03/05/2010
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:21/04/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/04/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    -----------

    Số: 20/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH

    SỬ DỤNG ĐẤT 2009 - 2010 TỈNH LẠNG SƠN

    ----------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 61/TTr-UB ngày 17 tháng 11 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2010), 

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 2009 - 2010 tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Hiện trạng năm 2008

    Quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    832.378

    100,00

    832.378

    100,00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    521.015

    62,59

    580.481

    69,74

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    105.956

    12,73

    106.086

    12,74

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    72.616

    8,72

    70.966

    8,53

     

    Đất trồng lúa

    41.256

    4,96

    41.221

    4,95

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    33.340

    4,01

    35.120

    4,22

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    413.957

    49,73

    473.132

    56,84

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    317.128

    38,10

    359.045

    43,13

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    88.798

    10,67

    106.056

    12,74

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    8.031

    0,96

    8.031

    0,96

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    957

    0,12

    1.118

    0,13

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    145

    0,02

    145

    0,02

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    39.467

    4,74

    47.088

    5,66

    2.1

    Đất ở

    5.819

    0,70

    6.322

    0,76

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.857

    0,58

    5.005

    0,60

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    962

    0,12

    1.317

    0,16

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23.329

    2,80

    30.558

    3,67

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    338

    0,04

    832

    0,10

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    11.026

    1,32

    11.185

    1,34

    2.2.3

    Đất an ninh

    34

    0,00

    38

    0,00

    2.2.4

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.181

    0,14

    6.506

    0,78

    2.2.4.1

    Đất khu công nghiệp

    74

    0,01

    1.347

    0,16

    2.2.4.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    477

    0,06

    4.413

    0,53

    2.2.4.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    411

    0,05

    523

    0,06

    2.2.4.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    219

    0,03

    223

    0,03

    2.2.5

    Đất có mục đích công cộng

    10.750

    1,29

    11.997

    1,44

    2.2.5.1

    Đất giao thông

    7.900

    0,95

    8.631

    1,04

    2.2.5.2

    Đất thủy lợi

    951

    0,11

    1.005

    0,12

    2.2.5.3

    Đất công trình năng lượng

    255

    0,03

    499

    0,06

    2.2.5.4

    Đất công trình bưu chính viễn thông

    7

    0,00

    8

    0,00

    2.2.5.5

    Đất cơ sở văn hóa

    71

    0,01

    106

    0,01

    2.2.5.6

    Đất cơ sở y tế

    50

    0,01

    51

    0,01

    2.2.5.7

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    405

    0,05

    518

    0,06

    2.2.5.8

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    127

    0,02

    149

    0,02

    2.2.5.9

    Đất chợ

    44

    0,01

    69

    0,01

    2.2.5.10

    Đất có di tích, danh thắng

    813

    0,10

    813

    0,10

    2.2.5.11

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    127

    0,02

    147

    0,02

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    34

    0,00

    33

    0,00

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    509

    0,06

    546

    0,07

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    9.670

    1,16

    9.531

    1,15

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    106

    0,01

    97

    0,01

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    271.896

    32,66

    204.809

    24,61

     

    2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.524

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.444

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.716

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    488

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    728

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.078

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5.064

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    14

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.247

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.245

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    2

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    1

     

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi

     

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích đất cần thu hồi giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    7.524

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.444

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.716

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    728

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.078

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5.064

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    14

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2

    2

    Đất phi nông nghiệp

    301

    2.1

    Đất ở

    109

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    57

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    52

    2.2

    Đất chuyên dùng

    30

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    10

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    4

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    13

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    152

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    9

     

    Cộng

    7.825

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    66.888

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.396

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    209

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.187

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    65.492

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    47.294

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    18.198

    2

    Đất phi nông nghiệp

    199

    2.1

    Đất ở

    2

     

    Đất ở tại nông thôn

    2

    2.2

    Đất chuyên dùng

    196

    2.2.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    66

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    130

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    Cộng

    67.087

     

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và dịch vụ khoa học Nông nghiệp I xây dựng và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ký duyệt ngày 17 tháng 11 năm 2009).

    Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2009 - 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Hiện trạng năm 2008 (ha)

    Kế hoạch các năm (ha)

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    832.378

    832.378

    832.378

    1

    Đất nông nghiệp  

    521.015

    544.658

    580.481

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    105.956

    105.672

    106.086

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    72.616

    72.188

    70.966

     

    Đất trồng lúa

    41.256

    41.429

    41.221

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    33.340

    33.484

    35.120

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    413.957

    437.886

    473.132

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    317.128

    334.913

    359.045

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    88.798

    94.942

    106.056

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    8.031

    8.031

    8.031

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    957

    955

    1.118

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    145

    145

    145

    2

    Đất phi nông nghiệp

    39.467

    41.078

    47.087

    2.1

    Đất ở

    5.819

    5.852

    6.322

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    4.857

    4.927

    5.005

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    962

    925

    1.317

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23.329

    24.894

    30.558

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    338

    334

    832

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    11.026

    11.039

    11.185

    2.2.3

    Đất an ninh

    34

    35

    38

    2.2.4

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.181

    2.148

    6.506

    2.2.4.1

    Đất khu công nghiệp

    74

    727

    1.347

    2.2.4.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    477

    730

    4.413

    2.2.4.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    411

    472

    523

    2.2.4.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    219

    219

    223

    2.2.5

    Đất có mục đích công cộng

    10.750

    11.338

    11.997

    2.2.5.1

    Đất giao thông

    7.900

    8.304

    8.631

    2.2.5.2

    Đất thủy lợi

    951

    964

    1.005

    2.2.5.3

    Đất công trình năng lượng

    255

    356

    499

    2.2.5.4

    Đất công trình bưu chính viễn thông

    7

    8

    8

    2.2.5.5

    Đất cơ sở văn hóa

    71

    95

    106

    2.2.5.6

    Đất cơ sở y tế

    50

    51

    52

    2.2.5.7

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    405

    415

    518

    2.2.5.8

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    127

    139

    149

    2.2.5.9

    Đất chợ

    44

    66

    69

    2.2.5.10

    Đất có di tích, danh thắng

    813

    813

    813

    2.2.5.11

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    127

    127

    147

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    34

    33

    33

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    509

    538

    546

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    9.670

    9.664

    9.531

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    106

    97

    97

    3

    Đất chưa sử dụng

    271.896

    246.642

    204.810

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    Kế hoạch qua các năm (ha)

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.524

    1.502

    6.022

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.444

    836

    1.608

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.716

    550

    1.167

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    488

    71

    417

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    728

    286

    442

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.078

    664

    4.414

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5.064

    659

    4.405

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    14

    5

    9

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2

    2

    0

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.247

    20

    1.227

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.245

    20

    1.225

    2.1

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    2

     

    2

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    1

     

    1

    3.1

    Đất chuyên dùng

    1

     

    1

     

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1

     

    1

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất

     

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi  

    Diện tích đất cần thu hồi giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    Kế hoạch qua các năm (ha)

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    7.524

    1.502

    6.022

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.444

    836

    1.608

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    1.716

    550

    1.167

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    728

    286

    442

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    5.078

    664

    4.414

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5.064

    659

    4.405

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    14

    5

    9

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2

    2

    0

    2

    Đất phi nông nghiệp

    301

    85

    216

    2.1

    Đất ở

    109

    54

    55

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    57

    10

    47

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    52

    44

    8

    2.2

    Đất chuyên dùng

    30

    16

    14

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    10

    8

    2

    2.2.2

    Đất quốc phòng

    4

    2

    2

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3

    0

    3

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    13

    6

    7

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

    0

    1

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    152

    6

    146

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    9

    9

     

     

    Cộng

    7.825

    1.587

    6.238

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2009 - 2010 (ha)

    Kế hoạch qua các năm (ha)

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    66.888

    25.146

    41.742

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    1.396

    536

    860

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    209

    100

    109

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.187

    436

    751

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    65.492

    24.610

    40.882

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    47.294

    18.060

    29.234

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    18.198

    6.550

    11.648

    2

    Đất phi nông nghiệp

    199

    109

    90

    2.1

    Đất ở

    2

    1

    1

     

    Đất ở tại nông thôn

    2

    1

    1

    2.2

    Đất chuyên dùng

    196

    108

    88

    2.2.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    66

    16

    50

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    130

    92

    38

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1

     

    1

     

    Cộng

    67.087

    25.255

    41.832

     

    Điều 3. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

    3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.

    4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - VP Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy Ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
    - UBND tỉnh Lạng Sơn;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (5b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X