hieuluat

Nghị quyết 27/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thanh Hóa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:15&16 - 11/2006
    Số hiệu:27/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:14/11/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:31/10/2006Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:31/10/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 27/2006/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2006

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ

    KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH THANH HÓA

     

     
    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (tờ trình số 674/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số  29/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006);

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

     

    LOẠI ĐẤT

     

                  Hiện trạng

    Năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

    Diện tích

    ( ha )

    Cơ cấu

    ( % )

     

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1112033

    100.00

    1112033

    100.00

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    810612

    72.89

    920629

    82.78

    1,1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    245367

    22.06

    272605

    24.52

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    218780

    19.67

    233836

    21.03

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    149528

    13.45

    135668

    12.20

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    65273

    5.87

    85076

    7.65

    1.1.1.3

    Đất cỏ chăn nuôi

    3978

    0.36

    13092

    1.18

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    26588

    2.39

    38769

    3.49

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    553999

    50

    629054

    57

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    228312

    20.53

    327437

    29.44

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    240820

    21.66

    213437

    19.19

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    84867

    7.63

    88180

    7.93

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10157

    0.91

    17219

    1.55

    1.4

    Đất làm muối

    415

    0.04

    375

    0.03

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    674

    0.06

    1375

    0.12

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    147900

    13.28

    173003

    15.57

    2.1

    Đất ở

    45093

    4.06

    47019

    4.23

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    43331

    3.90

    42212

    3.80

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1762

    0.16

    4807

    0.43

    2,2

    Đất chuyên dùng

    61491

    5.51

    79047

    7.11

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    898

    0.08

    1267

    0.11

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    8690

    0.78

    9119

    0.82

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    4925

     

    5089

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    3765

     

    4030

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3248

    0.29

    10665

    0.95

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    694

    0.06

    3235

    0.29

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    910

    0.08

    2797

    0.25

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    911

    0.08

    2371

    0.21

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    733

    0.07

    2262

    0.20

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    48655

    4.36

    57996

    5.23

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    26464

    2.38

    30236

    2.72

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    17669

    1.59

    19969

    1.80

    2.2.4.3

    Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông

    589

    0.05

    958

    0.09

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    564

    0.05

    1169

    0.11

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    271

    0.02

    451

    0.04

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

    1733

    0.16

    2109

    0.19

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục- thể thao

    802

    0.07

    1670

    0.15

    2.2.4.8

    Đất chợ

    163

    0.01

    398

    0.04

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    350

    0.03

    569

    0.05

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    48

    0.00

    467

    0.04

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    130

    0.01

    200

    0.02

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    5412

    0.49

    5979

    0.54

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc  chuyên dùng

    35635

    3.20

    40559

    3.65

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    139

    0.01

    199

    0.02

    3.

    ĐẤT CH­ƯA SỬ  DỤNG

    153520

    13.81

    18400

    1.65

    3.1

    Đất bằng chư­a sử dụng

    15657

    1.41

    2630

    0.24

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    113949

    10.25

    4614

    0.41

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    23915

    2.15

    11156

    1.00

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Cả thời kỳ đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    20728

    1.1

    Đất sản xuất nông nhiệp

    14317

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    13639

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

    6493

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    678

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6185

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5095

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    993

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    96

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    216

    1.4

    Đất làm muối

    10

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT  TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    33448

    2.3

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất  nuôi trồng thuỷ sản

    3638

    2.4

    Đất làm muối sang nuôi trồng thủy sản

    30

    2.5

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    29780

    3. Diện tích đất phải thu hồi

    Đơn vị tính: ha

     Thứ tự

     Loại đất

      Cả thời kỳ đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    20728

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    14317

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    13638

     

    Trong đó: đất trồng lúa n­ước

    6493

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    678

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6185

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5095

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    993

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    96

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    216

    1.4

    Đất làm muối

    10

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1223

    2.1

    Đất ở

    889

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    827

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    62

    2.2

    Đất chuyên dùng

    305

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    21

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    284

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    25

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

    4

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ đến năm 2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    130198

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16493

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    11213

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    200

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    5270

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    111021

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    56502

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    51111

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    3409

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2684

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    4922

    2.1

    Đất ở

    89

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    89

    2.2

    Đất chuyên dùng

    3208

    2.2.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2402

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    806

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    11

    2.4

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyờn dựng

    1614

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thanh Hóa, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa xác lập ngày 01 tháng 3 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

    Đơn vị tính: ha

     

    Thứ tự

     

     

    Loại đất

     

    Hiện trạng     

    năm

    2005

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    1112033

    1112033

    1112033

    1112033

    1112033

    1112033

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    810612

    821847

    833499

    846393

    859181

    920629

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    245367

    251049

    257864

    265049

    272843

    272605

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    218780

    221821

    225578

    229541

    234246

    233836

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    149528

    145953

    142460

    138923

    137082

    135668

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    65273

    69477

    74020

    78682

    84331

    85076

    1.1.1.3

    Đất cỏ chăn nuôi

    3978

    6390

    9097

    11935

    12832

    13092

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    26588

    29229

    32287

    35509

    38598

    38769

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    553999

    557576

    560552

    564432

    568158

    629054

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    228312

    229193

    229641

    230768

    231819

    327437

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    240820

    242951

    244838

    246906

    248944

    213437

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    84867

    85432

    86072

    86757

    87394

    88180

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10157

    12043

    13765

    15437

    16566

    17219

    1.4

    Đất làm muối

    415

    375

    375

    375

    375

    375

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    674

    804

    943

    1100

    1239

    1375

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    147900

    153189

    158677

    162995

    166637

    173003

    2.1

    Đất ở

    45093

    45212

    45493

    45809

    46177

    47019

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    43331

    43326

    43254

    43076

    43082

    42212

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1762

    1886

    2239

    2733

    3095

    4807

    2.2

    Đất chuyên dùng

    61491

    65218

    69493

    73023

    75540

    79047

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    898

    922

    959

    1003

    1047

    1267

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    8690

    8700

    9106

    9108

    9108

    9119

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    4925

    4928

    5083

    5083

    5083

    5089

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    3765

    3772

    4023

    4025

    4025

    4030

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    3248

    4614

    6038

    7483

    8717

    10665

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    694

    1111

    1551

    2008

    2448

    3235

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    910

    1235

    1577

    1911

    2253

    2797

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    911

    1156

    1413

    1689

    1946

    2371

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    733

    1112

    1497

    1875

    2070

    2262

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    48655

    50982

    53389

    55428

    56667

    57996

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    26464

    27412

    28387

    29241

    29689

    30236

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    17669

    18187

    18725

    19248

    19744

    19969

    2.2.4.3

    Đất để truyền dẫn năng lư­ợng, truyền thông

    589

    675

    769

    865

    895

    958

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    564

    712

    868

    1013

    1051

    1169

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    271

    305

    345

    379

    419

    451

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

    1733

    1821

    1906

    1987

    2004

    2109

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    802

    1040

    1285

    1487

    1550

    1670

    2.2.4.8

    Đất chợ

    163

    215

    262

    303

    350

    398

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    350

    421

    502

    529

    545

    569

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    48

    192

    338

    374

    418

    467

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    130

    137

    144

    152

    159

    200

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    5412

    5525

    5666

    5802

    5940

    5979

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    35635

    36950

    37726

    38046

    38650

    40559

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    139

    147

    155

    163

    171

    199

    3

    Đất ch­ưa sử dụng

    153520

    136996

    119857

    102645

    86215

    18400

    3.1

    Đất bằng chư­a sử dụng

    15657

    12658

    9426

    6254

    3179

    2630

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    113949

    101065

    87834

    74486

    61720

    4614

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    23915

    23274

    22598

    21906

    21317

    11156

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Đơn vị tính: ha

     

    Thứ

    tự

     

    Chỉ  tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

        2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

    20728

    4240

    4448

    3471

    3167

         5401

    1.1

    Đất sản xuất nông nhiệp

    14317

    2838

    2788

    2593

    2054

    4043

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    13639

    2689

    2626

    2455

    1923

    3945

     

    Trong đó: đất  trồng lúa nư­ớc

    6493

    1235

    1211

    1170

    934

    1943

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    678

    149

    162

    138

    131

    98

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6185

    1353

    1612

    825

    1072

    1322

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5095

    1049

    1240

    693

    847

    1266

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    993

    269

    352

    132

    202

    38

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    96

    35

    20

     

    23

    18

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    216

    39

    48

    53

    41

    35

    1.4

    Đất làm muối

    10

    10

     

     

     

     

    2

    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT  TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    33448

     7470

    7912

     8080

     7102

    2854

    2.2

    Đất làm muối sang nuôi trồng thủy sản

    30

    30

     

     

     

     

    2.4

    Đất trồng lúa nnước chuyển sang đất  nuôi trồng thuỷ sản

    3638

    1200

    1000

    1000

    400

    38

    2.5

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    29780

    6270

    6912

    7080

    6702

    2816

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    20728

    4240

    4449

    3471

    3167

    5402

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    14317

    2838

    2788

    2593

    2054

    4044

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    13639

    2689

    2626

    2455

    1923

    3946

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    6493.43

    1235.00

    1211.00

    1170.00

    934.00

    1943.43

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    678

    149

    162

    138

    131

    98

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6185

    1353

    1613

    825

    1072

    1323

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    5096

    1049

    1240

    693

    847

    1267

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    994

    269

    353

    132

    202

    38

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    96

    35

    20

    0

    23

    18

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    216

    39

    48

    53

    41

    35

    1.4

    Đất làm muối

    10

    10

     

     

     

     

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    1223

    368

    184

    190

    153

    328

    2.1

    Đất ở

    889

    287

    147

    140

    60

    255

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    827

    271

    131

    123

    53

    249

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    62

    16

    16

    17

    7

    6

    2.2

    Đất chuyên dùng

    305

    59

    37

    50

    93

    66

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    21

    14

    7

     

     

     

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    284

    45

    30

    50

    93

    66

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    25

    20

     

     

     

    5

    2.4

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    4

    2

     

     

     

    2

     

    4.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     

    Mục đích sử dụng

     

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

        2010

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    130198

    15310

    15950

    16215

    15775

    66948

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    16493

    3610

    3900

    3930

    3725

    1328

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    11213

    2590

    2830

    2830

    2655

    308

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    200

    70

    50

    30

    25

    25

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    5280

    1020

    1070

    1100

    1070

    1020

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    111021

    11200

    11500

    11785

    11500

    65036

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    56502

    7000

    7100

    7200

    7100

    28102

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    51111

    3600

    3740

    3900

    3740

    36131

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    3409

    600

    660

    685

    660

    804

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    2684

    500

    550

    500

    550

    584

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    4922

    1214

    1189

    997

    655

    867

    2.1

    Đất ở

    89

    14

    16

    19

    16

    24

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    89

    14

    16

    19

    16

    24

    2.2

    Đất chuyên dùng

    3208

    804

    827

    681

    496

    400

    2.2.1

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2402

    526

    545

    546

    414

    371

    2.2.2

    Đất có mục đích công cộng

    806

    278

    282

    135

    82

    29

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    11

    3

    3

    4

    0

    1

    2.4

    Đất sông, suối và mặt  nước chuyờn dựng

    1614

    393

    343

    293

    143

    442

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã  được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh;

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

     Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X